-
Ph¬ng ph¸p d¹y häc lµ g×?
-
KÓ tªn c¸c ph¬ng ph¸p d¹y häc m×nh biÕt?
-
Tr×nh bµy b¶n chÊt cña mét sè ph¬ng ph¸p
d¹y häc theo c¸ch hiÓu cña m×nh.
!"#$%&'
#())*+,
PPDH là những phơng thức hoạt động
trật tự có liên quan qua lại của GV và HS
nhằm đạt những mục tiêu giáo dục.
Theo quan điểm này, ngời ta xây dựng cấu trúc bài học:
Kiểm tra bài cũ giảng bài mới Củng cố, dặn dò và cho Bài tập về nhà.
Theo quan điểm này, ngời ta phân loại PPDH:
+ Ph"ơng pháp dùng lời (thuyết trình, hỏi đáp)
+ Ph"ơng pháp trực quan (quan sát, biểu diễn thí nghiệm)
+ Ph"ơng pháp Thực hành (Luyện tập, thực hành thí nghiệm)
PPDH Phụ thuộc vào nội dung học vấn, phân loại
theo đặc điểm nhận thức.
(Tác giả: Lerner, Scatkin)
Theo quan điểm này, ngời ta đa ra hệ thống các
phơng pháp dạy học sau:
+ Phơng pháp giải thích, minh hoạ
+ Phơng pháp tái hiện
+ phơng pháp tìm hiểu từng phần
+ Phơng pháp trình bày nêu vấn đề
+ Phơng pháp nghiên cứu.
PPDH là một hệ thống tác động liên tục của
GV nhằm tổ chức các hoạt động nhận thức và
thực hành của HS để HS lĩnh hội vững chắc các
thành phần của nội dung giáo dục nhằm đạt đ
ợc mục tiêu đã định.
PPDH là những hình thức và cách thức hoạt động
của GV và HS trong những điều kiện dạy học xác
định nhằm đạt mục đích dạy học.
PPDH là
M« h×nh 3 b×nh diÖn cña ph¬ng ph¸p d¹y häc
-"$$
) .&&
*
/
0
*
B×nh diÖn trung gian
B×nh diÖn vi m«
B×nh diÖn vÜ m«
Quan điểm dạy học
Phơng pháp dạy học
Kĩ thuật
thủ thuật DH
+ Quan điểm dạy học (QĐDH) là những định hớng tổng thể cho các
hành động phơng pháp, trong đó có sự kết hợp giữa nguyên tắc dạy
học làm nền tảng, những cơ sở lí thuyết của lí luận dạy học, những
điều kiện dạy học và tổ chức cũng nh những định hớng về vai trò
của GV và HS trong quá trình dạy học.
+ QĐ DH là những định hớng mang tính chiến lợc.
Ví dụ:
+ Dạy học nêu vấn đề. + Dạy học theo tình huống.
+ Dạy học khám phá. + Dạy học gắn với kinh nghiệm.
+ DH giải quyết vấn đề. +
+ Phơng pháp dạy học (cụ thể) là PPDH đợc hiểu theo
nghĩa hẹp, là những hình thức, cách thức hành động của
GV và HS nhằm thực hiện những mục tiêu dạy học xác
định, phù hợp với những nội dung và những điều kiện
dạy học cụ thể
+ PPDH cụ thể qui định những mô hình hành động của
GV và HS
+ Thuyết trình + Thực nghiệm
+ Đàm thoại + Luyện tập
+ Thảo luận + Nghiên cứu trờng hợp
+ Trò chơi + WebQuest
+ đóng vai +
Là những biện pháp, cách thức hành động của GV và HS
trong các tình huống hành động nhỏ nhằm thực hiện và điều
khiển quá trình dạy học.
Kĩ thuật dạy học là thành phần của PPDH. Kĩ thuật dạy học đ
ợc hiểu là đơn vị nhỏ nhất của PPDH
Sự phân biệt giữa KTDH và PPDH nhiều khi không rõ ràng
Ví dụ: + Động não + Thảo luận ủng hộ và phản đối
+ Bể cá + Phòng tranh
+ ổ bi + Tia chớp
+ Động não viết + Động não không công khai
+ .
!"#
$%&'
(()*+
(()*,
/012
34'
5)6&"77
!"#
Cha phù hợp với yêu
cầu lao động và học tập
trong xã hội hiện đại
Cha đáp ứng mục tiêu
giáo dục của xã hội
hiện đại
(()*
89:,89;<
= "(()*
* Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động của học sinh
* Chú trọng rèn luyện phơng pháp tự học
* Tăng cờng học tập cá thể phối hợp với học tập hợp tác
* Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò
(()* <9&+
* Kế thừa, phát triển những u điểm trong
hệ thống các PPDH quen thuộc.
* Học hỏi, vận dụng một số PPDH mới phù
hợp với hoàn cảnh, điều kiện dạy học ở địa
phơng.
>,(()*
Nâng cao trình độ học vấn và năng lực s
phạm của đội ngũ giáo viên.
HS tự giác, hứng thú học tập.
Đổi mới chơng trình và SGK.
Đảm bảo trang thiết bị dạy học, CSVC
Đổi mới kiểm tra đánh giá
Đổi mới công tác chỉ đạo của CB quản lí giáo
dục
(()*?)@;
Tính hoạt động cao của ngời học
Tính nhân văn cao của ngời học
Khai thác động lực học tập của ngời học để
phát triển chính họ
Coi trọng lợi ích nhu cầu của cá nhân ngời
học, đảm bảo cho họ thích ứng với đời sống
xã hội
63A5:9*B6&")*CD
Giáo viên
- Đ"a ra những mục tiêu rõ ràng
- Biết phát triển nội dung dạy học
dựa trên kinh nghiệm, kiến thức đ ã
có của HS
- Đ"a ra những lời h"ớng dẫn rõ
ràng
- Tạo ra môi tr"ờng học tập hấp
dẫn
- Tổ chức các hoạt động học tập
đa dạng
- Khích lệ đ"ợc ng"ời học
Học sinh
- Biết rõ bản thân phải làm gì?
-
Có cơ hội đ"ợc sử dụng các ph"
ơng tiện, tài liệu học tập.
-
Có đủ thời gian để phát triển những
kĩ năng thích hợp
- Nhận đ"ợc sự hỗ trợ từ GV và các
bạn, có cơ hội để bản thân đ"ợc
đóng góp.
- Đ"ợc thực hiện nhiều hoạt động
phong phú, có hứng thú.
E7&F"?F%GH.
DI&F;?F%G
D&F"?F%G
C"?C%GH.
C$?%G
C89?C%G J
KLLxplanation5'
K)oingM9
KNseBO"P@9
KDheck6
KQQide-memoire5
KR6eviewBO"8
KLLvaluation#"#
L)NDQRL5#&
)7
* 1$ & . &&
$ +2 3 1$ 4& 5 $
6$$748
$9 9 $ : #; $& $% . <
&'=#5&$#:,->$?#:3
< 5 $ # $ 4 $
4&
S2%T#987
@,AB 7CD$E
F,AG%
H,AI0
J,AK!$@$7
L,A+28$5+2>
M,A&'$NO9
P,A&'#
…
>$
-
Giới thiệu chủ đề
-
Xác định nhiệm vụ các nhóm
-
Thành lập nhóm
-
Chuẩn bị địa điểm làm việc
-
- Lập kế hoạch làm việc
-
-Thỏa thuận các quy tắc làm việc
-
- Tiến hành giải quyết nhiệm vụ
-
- Chuẩn bị báo cáo kết quả
!!
-
Các nhóm trình bày kết quả
-
- Đánh giá kết quả
"#$%&
+ HS có cơ hội học hỏi, hợp tác lẫn nhau trong quá
trình học tập
+ Hoạt động nhóm cho phép HS có nhiều cơ hội hơn
để diễn đạt suy nghĩ, ý tởng, mở rộng hiểu biết và
phát triển kỹ năng nói
+ Sự tác động qua lại của các thành viên trong
nhóm và các nhóm giúp cho HS có trách nhiệm và
mạnh dạn, tự tin hơn trong khi thực hiện nhiệm vụ
học tập
+ Dạy học theo nhóm là phơng pháp dạy học sinh
động, có sự hợp tác tích cực và tác động lẫn nhau,
tạo ra cầu nối giữa GV và HS
'()*+,-./0(
+ Nhóm phải có từ 2 HS trở lên và có không quá 6 HS
+ Nhóm có biên chế linh hoạt, HS có thể thay đổi vị
trí, vai trò của mình trong nhóm
+ Các thành viên trong nhóm cùng thực hiện nhiệm
vụ đợc giao
/>