Còn ống động mạch
Còn ống động mạch
(Patent ductus defect)
(Patent ductus defect)
ĐỊNH NGHĨA
Là m t ống thông n i từ đ ng m ch ộ ố ộ ạ
phổi trái t i đ ng m ch chủ xuống ngay ở ớ ộ ạ
vò trí đối diện với đ ng m ch dưới đòn trái.ộ ạ
I C NGĐẠ ƯƠ
I C NGĐẠ ƯƠ
-
Chi m 5-10% các b nh tim b m sinh.ế ệ ẩ
-
B t ngu n t cung MC VIắ ồ ừ Đ MC VI
-
Cung c p 40- 45% máu cho đ ng m ch ấ ộ ạ
ch xu ng trong thai kỳủ ố
-
C u t o b i c tr n, c vòng. ấ ạ ở ơ ơ ơ
-
Kích th c :dài 2-15mmướ
đ ng kính 5-15mmườ
−
Th ng đóng t nhiên trong vòng 1 tu n ườ ự ầ
sau sanh bình th ng (90% sau 8 tu n)ườ ầ
−
N u t n t i trên 3 tháng: T n t i ng ế ồ ạ ồ ạ ố
đ ng m ch.ộ ạ
−
Th ng g p tr sinh non, gi m O2 trong ườ ặ ở ẻ ả
máu, ho c m b nhi m Rubella, nghi n ặ ẹ ị ễ ệ
r u,dùng thu c (amphetamine, ượ ố
hydantoin) trong 2 tháng đ u thai kì.ầ
I C NGĐẠ ƯƠ
I C NGĐẠ ƯƠ
−
Lưu lượng luồng thông tuỳ thuộc vào kích thước lỗ
thông và tương quan kháng lực giữa tuần hoàn phổi và
tuần hoàn hệ thống.
−
Nếu kích thước PDA lớn , luồng thông có thể gia
tăng, tỷ lệ Qp/Qs tăng -> tăng tải thể tích LV, áp lực
ĐM phổi tăng cao tương đương áp lực hệ thống ->Suy
tim ứ huyết
−
Trong trường hợp kích thước PDA nhỏ, áp lực ĐM
phổi không tăng,bệnh nhân không có triệu chứng
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
BI N CH NGẾ Ứ
BI N CH NGẾ Ứ
−
ng đ ng m ch vôi hoá.Ố ộ ạ
−
Tăng áp đ ng m ch ph i t c ộ ạ ổ ắ
ngh n.ẽ
−
Viêm ph i tái phát nhi u l n.ổ ề ầ
−
Viêm n i tâm m c nhi m trùng.ộ ạ ễ
−
Suy tim.
B T TH NG PH I H PẤ ƯỜ Ố Ợ
B T TH NG PH I H PẤ ƯỜ Ố Ợ
−
Thông Liên Th t ấ
−
H p van đ ng m ch chẹ ộ ạ ủ
−
H p eo đ ng m ch chẹ ộ ạ ủ
−
H p đ ng m ch ph iẹ ộ ạ ổ
−
Thông liên nhĩ
−
H van hai lá.ở
LÂM SÀNG
−
Triệu chứng cơ năng
+ Thường không ghi nhận TCCN
+ Khó thở khi gắng sức
−
Triệu chứng thực thể
+ AT liên tục ở LS II cạnh ức trái
+ ATTTr của hẹp 2 lá cơ năng
+ Khi tăng áp phổi, âm thổi trở nên ngắn và
sau đó mất dần
+ Mạch Corrigan
−
Chẩn đoán xác đònh: vò trí ống động mạch,
kích thước.
−
Xác đònh chiều luồng thông, lưu lượng
dòng chảy.
−
Đánh giá áp lực ĐMP
−
Kích thước, chức năng buồng tim
−
Các tổn thương phối hợp
MỤC TIÊU SIÊU ÂM
MỤC TIÊU SIÊU ÂM
Quy trình siêu âm
−
Mặt cắt cạnh ức trục dọc.
Khảo sát kích thước buồng tim, đánh giá
chức năng tim.
Các tổn thương phối hợp
Mặt cắt cạnh ức trục ngang- ngang
van ĐMC hay cao hơn
−
Hình ảnh ống động mạch trên động mạch
phổi (ĐMP) trái, nối liền với động mạch chủ
(ĐMC) xuống 2D.
−
Siêu âm Doppler ghi nhận dòng liên tục của
luồng thông, dương tính từ trái sang phải, với
vận tốc tối đa giữa và cuối tâm thu.
−
Xác đònh chiều luồng thông, độ chênh áp giữa
ĐMC/ĐMP
Mặt cắt dưới sườn theo trục ngang:
hình ảnh ống động mạch
Mặt cắt trên hõm ức trục dọc:
−
Hình ảnh ống động mạch 2D, và hình
ảnh Doppler màu dòng máu qua ống
động mạch.
−
Dấu gián tiếp của còn ống động mạch
với phổ dương thì tâm trương ngược
chiều phổ động mạch chủ xuống phía
dưới so với ống động mạch.
Siêu âm TM
Siêu âm TM
. D u hi u g i ý:ấ ệ ợ
dãn th t trái và ấ
nhĩ trái
dãn đ ng m ch ộ ạ
ph iổ
. Khi tăng áp
ĐMP:d y dãn ầ
th t ph i.ấ ả
Siêu âm 2D
Siêu âm 2D
-
M t c t c nh ặ ắ ạ
c ngang.ứ
-
Dãn đông m ch ạ
ph iổ
- ng đông m ch Ố ạ
trên ĐMP trái
n i li n v i ĐM ố ề ớ
ch xu ngủ ố
Siêu âm 2D
Siêu âm 2D
-
M t c t trên ặ ắ
hõm c.ứ
- ng đ ng Ố ộ
m ch m t ạ ở ặ
tr c đ i di n ướ ố ệ
ch xu t phát ổ ấ
ĐM d i đòn ướ
trái.
Siêu âm Doppler màu
Siêu âm Doppler màu
- dòng màu
l p th đi ậ ể
qua l thôngỗ
Siêu âm doppler liên t cụ
Siêu âm doppler liên t cụ
- M t c t c nh ặ ắ ạ
c ngang.ứ
-
Ph liên t c ổ ụ
v n t c caoậ ố
Siêu âm Doppler màu
Siêu âm Doppler màu
- có giá tr ch n đoán cao ị ẩ
- xác đ nh chi u lu ng thông ị ề ồ