Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ma trận thi HK2.NH: 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.89 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KT HK 2 – LỚP 6 (2010-2011)
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Số nguyên (6tiết) Biết tìm ước và bội của 1 số
nguyên
Hiểu được các t/c của phép
nhân để tính nhanh giá trị
của 1 biểu thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2

1

3
2đ=20%
2.Phân số
(30tiết)
Nhận biết số đối, số nghịch
đảo của 1 phân số
Biết rút gon phân số đơn
giản
-Hiểu được cách viết hổn số
dưới dạng p.số và ngược lại.
-Hiểu được cách viết p.số
dưới dạng số thập phân, số
% và ngược lại.
Vận dụng các phép tính
về p.số để giải toán tìm
x.
Vận dụng các bài toán:


Tìm giá trị phân số của
1 số; tìm 1 số khi biết
giá trị phân số để giải
bài toán.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
2,5đ
2

2

1

8
5,5đ=55%
3.Góc.
(12 tiết)
Nhận biết khi nào thì 1 tia
nằm giữa 2 tia khác, nhận
biết tam giác
Áp dụng t/c tia nằm giữa 2
tia, tia phân giác để tính góc
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5đ
2

4

2,5đ=25%
Tổng số câu
T.số điểm %
7
5,0đ=50%
5
3,0đ=30%
3
2,0đ=20%
15
10đ
MA TRẬN ĐỀ KT HK 2 – LỚP 7 (2010-2011)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp Cao
1.Thống kê
(10 tiết)
Nhận biết dấu hiệu điều
tra.
Biết mốt của dấu hiệu
Biết lập bảng tần số, tính số
trung bình cộng.
Số câu
Số điểm tỉ lệ%
2

1


3
2đ= 20%
2.Biểu thức đại số
(15 tiết)
- Nhận biết đơn thức
đồng dạng, thu gọn, xác
định bậc đơn thức.
-Biết tính giá trị của đa
thức 1 biến khi biết giá trị
của biến.
-Biết cộng , trừ hai đa thức
đã sắp xếp.
Vận dụng t/c A.B= 0 để
tìm nghiệm đa thức.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
3

1

1
0,5đ
5
3,5đ= 35%
3.Tam giác, định lí Pi-
ta-go.
(13 tiết)
Biết số đo góc của tam
giác,nhận dạng tam giác

- Áp dụng định lí Pi-ta-go
tính độ dài 1 cạnh của tam
giác vuông.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
2
1
1

3
2đ= 20%
4. Các đường đồng quy
trong tam giác.
(13 tiết)
Nhận biết quan hệ giữa
cạnh và góc đối diện trong
tam giác
Áp dụng tính chất trọng tâm
tam giác để tính khoảng cách
từ đỉnh đến trọng tâm hoặc
chân đường trung tuyến.
Vận dụng tính chất
đường trung tuyến ứng
với cạnh huyền của tam
giác vuông
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1

1


1
0,5
3
2,5đ
T.số câu
T.s điểm tỉ lệ%
8
5
4
3
2
2
14
10đ= 100%
MA TRẬN ĐỀ KT HK 2 – LỚP 8 (2010-2011)
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Pt bậc nhất một ẩn.
(16tiết)
Biết tìm đk xác định của pt
chứa ẩn ở mẫu.
Biết giải pt chứa ẩn ở mẫu Vận dụng để giải bài
toán bằng cách lập pt
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0đ
1
1,0đ

1
1,0đ
3
3,0đ=30%
2.Bpt bậc nhất một ẩn.
(30tiết)
Biết biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình trên
trục số.
Biết vận dụng 1 bất đẳng
thức cho trước để suy ra 1
bất đẳng thức khác.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2

1

3
2,0đ=20%
3.Tam giác đồng dạng.
(12 tiết)
Nhận biết các tam giác
đồng dạng.
Biết áp dụng t/c đường phân
giác để tính độ dài đoạn
thẳng.
Vận dụng để c/m 2 tam
giác đồng dạng, c/m
đẳng thức hình học.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5đ
1
1,0đ
2
1,0đ
4
3,5đ=35%
4. Hình lăng trụ đứng.
(4 tiết)
Biết viết công thức tính diện
tích xung quanh và thể tích
hình hộp chữ nhật.
Biết áp dụng công thức để
tính diện tích xung quanh và
thể tích hình hộp chữ nhật
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1

1
0,5đ
2
1,5đ=15%
Tổng số câu
T.số điểm %
5
4,5đ

4
3,5đ
3
2,0đ
12
10đ
MA TRẬN ĐỀ KT HK 2- LỚP 9 (2010-2011)
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hệ pt bậc nhất 2 ẩn
(6tiết)
Hiểu và giải hệ pt bậc nhất
hai ẩn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1

1
1đ = 10%
2.Hàm số y=ax
2
(a

0) .
PT bậc hai một ẩn
(23tiết)
-Nhận biết t/chất hàm số
y=ax
2
(

a

0).
-Nhận biết pt bậc 2 có
nghiệm, có 2 nghiệm
phân biệt.
Dùng hệ thức Vi-ét để tính
tổng và tích 2 nghiệm của pt
bậc 2 một ẩn.
Vận dụng Vi-ét để tính
giá trị biểu thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
5

1

1

7
4,0đ=40%
3.Góc với đường tròn.
(22 tiết)
- Nhận biết các tứ giác
đặc biệt nội tiếp đường
tròn.
-Biết mối liên quan giữa
các góc và số đo các
cung bị chắn trong
đường tròn.

-Hiểu được đk để 1 tứ giác
nội tiếp.
-Hiểu và tính được độ dài
đường tròn, cung tròn, dtích
hình tròn, hình quạt tròn.
-Vận dụng được các
loại góc với đường tròn
để chứng minh.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2

2

1

5
4,0đ=40%
4.Hình trụ, hình nón, hình
cầu
(1 tiết)
Biết các công thức tính
S
xq
, V của hình trụ.
- Hiểu và vận dụng các công
thức để tính S
xq
, V của hình
trụ.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,0đ=10%
Tổng số câu
T.số điểm %
8
4,5đ= 45%
5
3,5đ=35%
2
2,0đ=20%
15
10 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×