Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kỳ II có ma trận-bài gửi ở trường Suối Lư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.32 KB, 5 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 3

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1
1. Đơn thức. Đa
thức
Biết thu gọn đơn
thức ,đa thức.Biết
sắp xếp các hạng
tử của đa thức
một biến theo lũy
thừa tăng hoặc
giảm
Tính được giá
trị của biểu
thức đại số
dạng đơn giản
khi biết giá trị
của biến
Thực hiện được phép
cộng, trừ các đa thức
một biến


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm 2=20 %
Số câu:1
Số điểm1=10 %
Số câu:1
Số điểm:2=20 %
5
5điểm=50%
Chủ đề 2
Thống kê
Biết dấu hiệu điều
tra .Lập được
bảng tần số.Sử
dụng được công
thức đểtính được
số trung bình
cộng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 3
Số điểm 2= 20 %
3
2điểm=20%
Chủ đề 3
Tam giác
Hiểu các
trường hợp
bằng nhau của

hai tam giác để
chứng minh
hai tam giác
bằng nhau,các
đoạn thẳng
bằng nhau,các
góc bằng nhau
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 1= 10 %
1
1điểm=10%
Chủ đề 4
Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác.Các
đường đồng quy
của tam giác
Vận dụng được mối
quan hệ giữa cạnh và
góc trong tam giác,tính
chất các đường đồng quy
của tam giác để chứng
minh một số bài toán
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 2=20%
2

2điểm=20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4
40%
2
2
20%
3
4
40%
11
10
100%
1
Phòng GD&ĐT Điện Biên Đông
Trường THCS Suối Lư
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
Câu1: (1,5điểm)
Thu gọn các đơn,đa thức sau:
a, 9x
2
yz . (-2xy
3
)
b, 5u

2
v + 6u
3
v
2
- 12u
2
v + 4u
3
v
2
Câu 2 : (2 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
Câu 3 : (2,5 điểm)
Cho hai đa thức:
P(
x
) =
5 2 4 3
1
2 7 9
4
x x x x x
− + − −

; Q(
x
) =
4 5 2 3
1
5 4 2
4
x x x x
− + − −
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(
x
) + Q(
x
) và P(
x
) – Q(
x
).
Câu 4 : (1 điểm)
Tìm hệ số a của đa thức M(
x
) = a
2
x
+ 5
x
– 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm
là 2
Câu 5: (3 điểm)

Cho
ABC

vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H

BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a)
ABE

=
HBE

.
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.
Hết
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích thêm!
2
Phòng GD&ĐT Điện Biên Đông
Trường THCS Suối Lư
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán 9
Câu Đáp án
Biểu
điểm
1.
a. 9x
2
yz . (-2xy

3
) = -18x
3
y
4
z.
b. 5u
2
v + 6u
3
v
2
- 12u
2
v + 4u
3
v
2
=10 u
3
v
2
-7 u
2
v
0,5
1
2.
a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn.
b. Bảng “tần số”:

Số cân (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 7 6 8 4 2 N =30
c. Số trung bình cộng:

28 . 3 30 . 7 31. 6 32 . 8 36 . 4 45 . 2
32,7
30
X
+ + + + +
= ≈
(kg)
0,25
0,75
1
3.
a) Sắp xếp đúng: M(
x
) =
5 3 2
3 2 6x x x x
− + + −
N(
x
) =
5 4 3
1 1
3 4
2 3
x x x x
− − − +

b) M(
x
) + N(
x
) =
5 4 3 2
1 17
6 6
2 3
x x x x x
− − + − −
P(
x
) – Q(
x
) =
4 3 2
3
2
2 3
19
x x x x
+
+ +

0,25
0,25
1
1
4.

Đa thức P(
x
) = ax
3
+ 4
x
2
– 1 có một nghiệm là 2 nên
P(2) = 0.
Do đó: a.2
3
+ 4.2
2
– 1 = 0
⇒ 8a + 15 = 0
⇒ a =
15
8


Vậy a =
15
8

0,25
0,25
0,25
0,25
5. Vẽ hình,ghi giả thiết ,kết luận đúng. (0,5 điểm)
a) Chứng minh được

ABE

=
HBE

(cạnh huyền - góc nhọn).
b)
AB BH
ABE HBE
AE HE



=
∆ = ∆ ⇒
=

Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
0,5
0,75
1
3
c)
AKE


HCE

có:


KAE

=
CHE

= 90
0

AE = HE (
ABE

=
HBE

)

AEK

=
HEC

(đối đỉnh)
Do đó
AKE

=
HCE

(g.c.g)
Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng).

0,75
4
H
K
E
C
A
B
5

×