Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.04 KB, 64 trang )

Giáo án i s 9 - Năm học 2010-2011
Ngy dy:
Tun: 1
Tit: 41 GII BI TON BNG CCH
LP H PHNG TRèNH (tt)
I. MC TIấU:
1.Kin thc Hc sinh nm c cỏch gii bi toỏn bng cỏch lp h phngtrỡnh bc nht hai n vi
cỏc dng toỏn nng sut (khi lng cụng vic v thi gian hon thnh cụng vic l hai i lng t l
nghch ) .Hc sinh nm chc cỏch lp h phng trỡnh i vi dng toỏn nng sut trong hai trng hp
( Trong bi gii SGK v ? 7 )
2.K nng :Rốn k nng phõn tớch bi toỏn, trỡnh by dng lm chung, lm riờng, vũi nc chy.
3.Thỏi :Tinh thn hot ng tp th, tinh thn t giỏc, rốn tớnh chớnh xỏc.
II.CHUN B :
- GV: Giỏo ỏn . SGK.
- HS: SGK, dng c hc tp.
III. PHNG PHP: m thoi, nờu vn , hot ng nhúm.
IV.TIN TRèNH :
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
1. n nh t chc: Bỏo cỏo s s
2. Kim tra bi c :
Nờu cỏc bc gii bi toỏn bng cỏch lp h
phng trỡnh .
3. Bi mi:
- GVgi hc sinh c vớ d sau ú túm tt bi
toỏn . Túm tt: i A + i B : lm 24 ngy
xong 1 cụng vic .
Mi ngy i A lm gp ri i B .
Hi mi i lm mt mỡnh mt bao nhiờu ngy ?
- Bi toỏn cú cỏc i lng no ? Yờu cu tỡm
i lng no ?
- Theo em ta nờn gi n nh th no ?


- GV gi ý HS chn n v gi n .
- S phn cụng vic m mi i lm trong mt
ngy v s ngy mi i phi lm l hai i
lng nh th no ?
- Hai i lm bao nhiờu ngy thỡ xong 1 cụng
vic ? Vy hai i lm 1 ngy c bao nhiờu
phn cụng vic ?
- Vy nu gi s ngy i A lm mt mỡnh l x ,
i B lm l y thỡ ta cú iu kin gỡ ? t ú suy
ra s phn cụng vic mi i lm mt mỡnh l
bao nhiờu ?
- Mi ngy i A lm gp ri i B ta cú
phng trỡnh no ?
- Hóy tớnh s phn cụng vic ca mi i lm
trong mt ngy theo x v y ?
- Tớnh tng s phn ca hai i lm trong mt
ngy theo x v y t ú suy ra ta cú phng trỡnh
no ?
- Hóy lp h phng trỡnh ri gii h tỡm
nghim x , y ? gii c h phng trỡnh

SGK
*Vớ d 3:
Gi x l s ngy i A lm mt mỡnh hon
thnh ton b cụng vic ; y l s ngy i B
lm mt mỡnh hon thnh ton b cụng vic K :
x , y > 0 .
- Mi ngy i A lm c
1
x

( cụng vic )
-Mi ngy i B lm c
1
y
( cụng vic )
- Do mi ngy phn vic ca i A lm nhiu gp
ri phn vic ca i B lm nờn ta cú phng
trỡnh :
1 3 1
. (1)
2x y
=
- Hai i lm chung trong 24 ngy thỡ xong cụng
vic nờn mi ngy hai i cựng lm thỡ c
1
24

( cụng vic ), ta cú phng trỡnh :
1 1 1
(2)
24x y
+ =
T (1) v (2) ta cú h phng trỡnh :
1 3 1
.
2
( )
1 1 1
24


=




+ =


x y
II
x y
? 6 ( sgk )
t a =
1 1
; b =
yx
=> H phng trỡnh (II) tr
Giáo viên: Đo n V n Lu n - Tr ng THCS B u N ng
1
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
trên ta áp dụng cách giải nào ?
( đặt ẩn phụ a =
1 1
;b
x y
=
)
- Giải hệ tìm a , b sau đó thay vào đặt tìm x , y .
- GV gọi 1 HS lên bảng giải hệ phương trình
trên, các học sinh khác giải và đối chiếu kết

quả . GV đưa ra kết quả đúng .
- Vậy đối chiếu điều kiện ta có thể kết luận gì ?
- Hãy thực hiện ? 7 ( sgk ) để lập hệ phương
trình của bài toán theo cách thứ 2 .
- GV cho HS hoạt động theo nhóm sau đó cho
kiểm tra chéo kết quả .

- GV cho các nhóm đối chiếu kết quả và nhận
xét .
- Em có nhận xét gì về hai cách làm trên ? cách
nào thuận lợi hơn ?
- GV chốt lại cách làm.
4.Củng cố – Luyện tập:
- Hãy chọn ẩn , gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
sau đó lập hệ phương trình của bài tập 32 ( sgk )
- Cho HS hoạt động nhóm BT 32 SGK/23.
- GV cho HS làm sau đó đưa ra hệ phương trình
của bài cần lập
thành:
1
2 3
16 24 0
40
1
24 24 1 1
24
60
a b
a
a b

a b
a b
b

=
=


− =

 
⇔ ⇔
  
+ =
+ =

 
=



Thay vào đặt → x = 40 ( ngày ); y = 60 ( ngày )
Vậy đội A làm một mình thì sau 40 ngày xong
công việc . Đội B làm một mình thì sau 60 ngày
xong công việc .
? 7 ( sgk )
- Gọi x là số phần công việc làm trong một ngày
của đội A và y là số phần công việc làm trong một
ngày của đội B. ĐK x, y > 0
- Mỗi ngày đội A làm được nhiều gấp rưỡi đội B

→ ta có phương trình :x =
3
2
y
(1)
- Hai đội làm chung trong 24 ngày xong công việc
→ mỗi ngày cả hai đội làm được
1
24
( công việc )
→ ta có phương trình : x + y =
1
24
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
1
2 3
40

24 24 1 1
60

=

=


⇔ <=>
 
+ =



=


x
x y
x y
y
Vậy đội A làm một mình xong công việc trong 40
ngày , đội B làm một mình xong công việc trong
60 ngày .
Bài tập 32/SGK
- Gọi x (giờ) là thời gian để vòi thứ nhất chảy đầy
bể (x > 0); y (giờ) là thời gian để vòi thứ hai chảy
đầy bể (y > 0) . Ta có hệ pt:
1 1 5
24
9 6 1 1
( ) 1
5
x y
x x y

+ =




+ + =



Kết quả:
x 12
y 8
=


=

(TMĐK)
Vậy: Vòi 1 chảy 12 giờ đầy bể, vòi 2 chảy 8 giờ
dầy bể.
5. Hướng dẫn về nhà: Giải bài tập 28 ( sgk ) ,tiết sau luyện tập .
V. Rút kinh nghiệm:
+ Nội dung:…………………………………………………………………………………
+ Phương pháp:……………………………………………………………………………
+ Học sinh:…………………………………………………………………………………
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
2
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
Ngày dạy:
Tuần: 2
Tiết: 42 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức Củng cố lại cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình các dạng đã học
như ví dụ 1 ; ví dụ 2 và toán làm chung, làm riêng công việc.
2.Kĩ năng : Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và lập hệ phương trình . Rèn kỹ năng
giải hệ phương trình thành thạo .
3.Thái độ :Ý thức tự giác học tập, tinh thần đoàn kết trong học tập.

II.CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, giáo án.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Ổn định tổ chức: Báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
Bài 28/ 22 SGK:
GV gọi 1 HS nêu các bước giải bài toán bằng
cách lập hệ pt và lên bảng làm bài tập 28. SGK
GV kiểm tra vở bài tập của HS.
- Cho hai học sinh nhận xét.
-GV Nhận xét chung, đánh giá kết quả.
3. Bài mới:
Bài 31 SGK/ 23:
- Gọi hai HS đọc đề bài tập 31 sgk.
- GV cho hs phân tích lời giải của bài tập.
-GV choHS lập bảng phân tích đại lượng như
sau:
Cạnh 1 Cạnh 2 S
Ban đầu x( cm) y (cm)
2
xy
(cm
2
)
Tăng x+ 3 y +3
( 3)( 3)
2

x y+ +
Giảm x-2 y-4
( 2)( 4)
2
x y− −
Hệ pt
( 3)( 3)
36
2 2
x y xy+ +
= +

( 2)( 4)
26
2 2
x y xy− −
= −
- GV cho HS hoạt động theo nhóm
I.Sửa bài tập cũ:
Bài 28/ 22 SGK:
Gọi số lớn là x, số nhỏ là y
ĐK: x, y

N ; y > 124
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
x + y = 1006
x = 2y + 124
=> x= 712 ; y=294 (TMĐK)
Vậy : Số lớn là 712 , số nhỏ là 294.
II. Bài tập mới:

Bài 31 SGK/ 23:
Gọi độ dài hai cạnh góc vuông là x (m)
và y (m). ĐK: x > 2; y > 4.
Diện tích tam giác vuông là :S =
2
xy
(cm
2
)
Nếu mỗi cạnh góc vuông tăng 3 cm thì ta có pt:

( 3)( 3)
36
2 2
x y xy+ +
= +
(1)
Nếu cạnh thứ nhất giảm 2 cm, cạnh thứ hai giảm
4 cm thì ta có pt :
( 2)( 4)
26
2 2
x y xy− −
= −
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
( 3)( 3)
36
2 2
x y xy+ +

= +
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
3
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011

- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- GV cho các nhóm đối chiếu kết quả và nhận
xét .
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 33 (SGK/24)
- Gọi hai HS đọc đề bài tập 33 sgk.
- GV cho hs phân tích lời giải của bài tập.
Lập bảng phân tích các đại lượng.
Thời gian
làm xong
CV
Năng suất làm
1 giờ
Người thứ
1
x (h)
1
x
( công việc)
Người thứ
2
y (h)
1
y
(công việc)

Cả hai
người
16(h)
1
x
+
1
y
=
1
16
(cv)
Hệ pt
1 1 1
16
3 6 1
4
x y
x y

+ =




+ =


- GV cho HS hoạt động theo nhóm BT33SGK
- Gọi một học sinh lên bảng giải.

- GV cho hai hs đối chiếu kết quả và nhận xét .
- GV Nhận xét chung kết quả.
4.Củng cố – Luyện tập:
Qua việc giải các bài toán bằng cách lập hệ pt,
các em thường sai sót điều gì?
( 2)( 4)
26
2 2
x y xy− −
= −
3x+ 3y = 63
-4x-2y = -60
Vậy độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác là
9 cm và 12 cm.
Bài tập 33 (SGK/24)
Gọi người thứ nhất làm một mình trong x giờ
hoàn thành công việc, người thứ hai làm một
mình trong y giờ xong công việc .
ĐK: x , y > 16 .
Theo đề bài ta có hệ pt:

1 1 1
16
3 6 1
4
x y
x y

+ =





+ =


(I)
Đặt a =
1 1
; b =
yx

Thay a, b vào (I) ta được:

1
16
1
3 6
4
a b
a b

+ =




+ =



=> a =
1 1
; b =
24 48

Với a =
1
24
=>x = 24 (TMĐK)
b =
1
48
=> y = 48 (TMĐK)
Vậy người thứ nhất làm một mình thì trong 24
giờ xong công việc , người thứ hai làm một mình
thì trong 48 giờ xong công việc .
II. Bài học kinh nghiệm:
Khi giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ta
nhớ đặt điều kiện của ẩn cho phù hợp với nội
dung của đề bài và so lại điều kiện trước khi trả
lời kết quả
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm
- Bài tập 29,38 SGK/22.
- HDBT: BT29, 38 SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
+ Nội dung:………………………………………………………………………….
+ Phương pháp:………………………………………………………………………
+ Học sinh:……………………………………………………………………………
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng

4


x = 9
y = 12
(TM ĐK)
Giáo án i s 9 - Năm học 2010-2011
Ngy dy:
Tun: 3
Tit: 43 LUYN TP
I.MC TIấU:
1.Kin thc: Tip tc cng c phng phỏp gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh.
2.K nng: Rốn k nng túm tt bi, phõn tớch cỏc i lng, lp h phng trỡnh, gii h phng
trỡnh.
3.Thỏi : Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp.
II.CHUN B :
- GV: SGK,giỏo ỏn.
- HS: SGK, dng c hc tp.
III. PHNG PHP: m thoi, nờu vn , hot ng nhúm.
IV.TIN TRèNH :
Hot ng ca GV v HS Ni dung
1. n nh t chc: Bỏo cỏo s s
2. Kim tra bi c :
Bi 29/ 22 SGK:
- Gi HS lờn bng gii BT29 (SGK/22)
- Gi 2 hc sinh nhn xột kt qu.
- GV kim tra vic chun b bi tp nh ca
HS.
- GV nhn xột v ỏnh giỏ kt qu.
Bi 38SGK/22:

- Gi HS lờn bng gii BT38 (SGK/24)
- Gi 2 hc sinh nhn xột kt qu.
- GV kim tra vic chun b bi tp nh ca
HS.
- GV nhn xột v ỏnh giỏ kt qu.
3. Bi mi:
Bi 38 SGK/ 24:
-Gi HS c bi v ghi túm tt bi toỏn
Túm tt bi.
Lp bng phõn tớch cỏc i lng.

S(km) V(km/h) t(gi)
D nh x
Chy chm x 35 y+2
Chy nhanh x 50 y-1
I.Sa bi tp c:
Bi 29/ 22 SGK:
Gi s qu quýt l x ( qu),s qu cam l y ( qu) .
K: x, y

N, Ta cú:
x+ y = 17
3x+ 10y = 100
vy : Cú 10 qu quýt, 7 qu cam.
Bi 38 SGK/ 24:
Gi thi gian vũi 1 chy riờng y b l x(h). Thi
gian vũi 2 chy riờng y b l y( h). K: x, y >
4
3


Mi gi 2 vũi chy c
3
4
b.
Ta cú h phng trỡnh:

1 1 3
4x y
+ =

1 1 2
6 5 15x y
+ =

=>x = 2 ; y = 4(TMK)
Vy vũi 1 chy riờng y b mt 2 gi, vũi 2 chy
riờng y b mt 4 h.
II. Bi tp mi:
Bài t p 30 :SGK/22
-Gọi độ dài quãng đờng AB là x (km), thời gian
dự định để đi đến B lúc 12 giờ là y (giờ). x, y >
0
Vì xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm 2
giờ nên ta có: x = 35.(y +2)
Khi xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm 1
giờ nên ta có: x = 50.(y - 1)
Giáo viên: Đo n V n Lu n - Tr ng THCS B u N ng
5

x = 10 (TMK)

y = 7 (TMK)
Giáo án i s 9 - Năm học 2010-2011
GV yờu cu hc sinh hot ng theo nhúm.
-Mi i din mt nhúm lờn bng trỡnh by
-Cho hs nhn xột.
-GV cht li kt qu.
Bi tp 34 ( sgk )
-Gi HS c bi v ghi túm tt bi toỏn .
- Bi toỏn cho gỡ , yờu cu gỡ ?
- Theo em ta nờn gi n nh th no ?
- Hóy chn s lung l x , s cõy trng trong
mt lung l y ta cú th t iu kin cho
n nh th no ?
- Gi ý : Túm tt : Mnh vn nh Lan
Tng 8 lung, mi lung gim 3 cõy C
vn bt 54 cõy .
Gim 4 lung, mi lung tng 2 cõy C
vn tng 32 cõy .
Hi vn trng bao nhiờu cõy ?
- Vy t ú ta suy ra h phng trỡnh no ?
Hóy gii h phng trỡnh trờn v rỳt ra kt
lun .
+ S lung : x ( x > 0, nguyờn )
+ S cõy trờn 1 lung : y cõy
( y > 0, nguyờn )
S cõy ó trng trong vn l ?
+ Nu tng 8 lung v gim 3 cõy trờn 1 lung
s cõy l ? ta cú phng trỡnh no ?
+ Nu gim 4 lung v tng mi lung 2 cõy
s cõy l ? ta cú phng trỡnh no ?

- tỡm s cõy ó trng ta lm nh th no ?
4.Cng c Luyn tp:
Qua vic gii cỏc bi tp trờn ta cn chuự yự
gỡ?
Ta có hệ PT: x = 35.(y +2)
x = 50.(y - 1)
=> y = 8 => x = 350 (TMK)
Vậy: Quãng đờng AB dài 350 km, để đi hết
quãng đờng đó ôtô cần 8 giờ.
Thời điểm ôtô xuất phát tại A là:
12 - 8 = 4 giờ
Bi tp 34 (SGK/24)
Gi s lung ban u l x lung ; s cõy trong mi
lung ban u l y cõy
( K: x ; y nguyờn dng )
- S cõy ban u trng l : xy (cõy ) .
- Nu tng 8 lung s lung l : ( x + 8 ) lung ;
nu gim mi lung 3 cõy s cõy trong mt
lung l :( y - 3) cõy
s cõy phi trng l : ( x + 8)( y - 3)
Theo bi ra ta cú phng trỡnh :
xy - ( x + 8)( y - 3) = 54
3x - 8y = 30 (1)
- Nu gim i 4 lung s lung l :
( x - 4 ) lung ; nu tng mi lung 2 cõy s
cõy trong mi lung l : ( y + 2) cõy
-s cõy phi trng l ( x - 4)( y + 2) cõy
Theo bi ra ta cú phng trỡnh :
( x - 4)( y + 2) - xy = 32 ( 2)
2x - 4y = 40 (2)

T (1) v (2) ta cú h phng trỡnh :
3 8 30 3 8 30 50
2 4 40 4 8 80 15
x y x y x
x y x y y
= = =



= = =



Vy s lung ci bp cn trng l 50 lung v
mi lung cú 15 cõy S cõy bp ci trng trong
vn l : 50.15 = 750 ( cõy )
II. Bi hc kinh nghim:
Khi gii cỏc bi tp ta cn ghi nh chỳ ý n v
ca cỏc i lng trong bi.
5. Hng dn v nh:
- Xem li cỏc bi tp ó lm
- Gii bi tp cũn li trong SGK
V. Rỳt kinh nghim:
+ Ni dung:.
+ Phng phỏp:
+ Hc sinh:
Giáo viên: Đo n V n Lu n - Tr ng THCS B u N ng
6
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
Ngày dạy:

Tuần: 4
Tiết: 44 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương, đặc biệt chú ý :
+ Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn số cùng với minh hoạ hình học tập nghiệm của chúng .
+ Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số : phương pháp thế và
phương pháp cộng đại số .
2.Kĩ năng :Củng cố và nâng cao các kỹ năng: Giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn .
3.Thái độ :Có thái độ học tập tích cực, đúng đắn.
II.CHUẨN BỊ :
- GV: SGK,giáo án.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Ổn định tổ chức: Báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : không
3. Bài mới :
- GV yêu cầu học sinh đọc phần tóm tắt các
kiến thức cần nhớ trong sgk - 26 chốt lại các
kiến thức đã học .
- Nêu dạng và nghiệm tổng quát của phương
trình bậc nhất hai ẩn số .
- Nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp
cộng đại số ?
- Bài tập 40 ( sgk - 27 ) gọi học sinh đọc đề
bài, sau đó nêu cách làm .

- Có thể giải hệ phương trình bằng những
phương pháp nào ?
- GV cho HS làm việc theo nhóm. Hãy giải
các hệ phương trình trên (phần a và c) bằng
phương pháp cộng đại số (nhóm 1 + 3 ) và
phương pháp thế (nhóm 2 + 4) .
- GV cho học sinh giải hệ sau đó đối chiếu kết
quả . GV gọi 2 học sinh đại diện cho các
nhóm lên bảng giải hệ phương trình trên
bằng 1 phương pháp .
- Nghiệm của hệ phương trình được minh
hoạ bằng hình học như thế nào ? hãy vẽ hình
minh hoạ .
- GV gọi học sinh nêu lại cách vẽ đồ thị của
hàm số bậc nhất sau đó vẽ các đường thẳng
trên để minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ
phương trình ( a ,c ) .
I.Lí thuyết
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ .( sgk - 26 )
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.(câu 1,2 - sgk)
2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và
phương pháp cộng đại số.(câu 3, 4 - sgk )
II.Bài tập
Bài tập 40 ( sgk – 27 )
a)
2 5 2
2 5 2 0 3 (1)
2
2 5 5 2 5 2(2)
1

5
x y
x y x
x y x y
x y
+ =

+ = =
 

⇔ ⇔
  
+ = + =
+ =
 


Ta thấy phương trình (2) có dạng 0x = 3 → phương
trình (2) vô nghiệm → hệ phương trình đã cho vô
nghiệm .
c)
3 1
3 1 3 1
2 2
2 2 2 2
3 1
3 2 1 3 3 1 1
3 2.( ) 1
2 2
y x

x y y x
x y x x
x x

= −
 

− = = −
  
⇔ ⇔
  
  
− = − + =
− − =
 



3 1
(1)

2 2
(2)
0 0
y x
x

= −




=

Phương trình (2) của hệ vô số nghiệm → hệ phương
trình có vô số nghiệm .
+) Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương
trình ( a , c)
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
7
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
- Bài tập 41( sgk - 27 ) sau đó gọi học sinh
nêu cách làm
- Để giải hệ phương trình trên ta biến đổi như
thế nào ? theo em ta giải hệ trên bằng phương
pháp nào ?
- Hãy giải hệ phương trình trên bằng phương
pháp thế .
- Gợi ý : Rút x từ phương trình (1) rồi thế
vào phương trình (2) :
1 (1 3)
5
y
x
+ +
=
(3)
- Biến đổi phương trình (2) và giải để tìm
nghiệm y của hệ .

5 3 1

9 2 3
y
− −
=
+

5 3 1
3
y
+ −
=
Thay y vừa tìm được vào (3) ta có x = ?
- GV hướng dẫn học sinh biến đổi và tìm
nghiệm của hệ ( chú ý trục căn thức ở mẫu )
- Vậy hệ đã cho có nghiệm là bao nhiêu ?
- GV yêu cầu học sinh nêu cách giải phần
(b) . Ta đặt ẩn phụ như thế nào ?
- Gợi ý : Đặt a =
y
; b =
1 y + 1
x
x +
→ ta có hệ
phương trình nào ?
- Hãy giải hệ phương trình đó tìm a , b ?
- Để tìm giá trị x , y ta làm thế nào ?
- Hãy thay a , b vào đặt sau đó giải hệ tìm x ,
y .
- GV hướng dẫn học sinh biến đổi để tính x

và y .
- Vậy nghiệm của hệ phương trình trên là gì ?
Bài tập 41 ( sgk – 27 ) Giải các hệ phương trình :
5 (1 3) 1 (1)
)
(2)
(1 3) 5 1
1 (1 3)
5
1 (1 3)
(1 3). 5 1
5

− + =


+ + =



+ +
=




+ +

+ + =



x y
a
x y
y
x
y
y

2
1 (1 3) 1 (1 3)
5 5
1 3 (1 3) 5 5 (9 2 3) 5 3 1


+ + + +
= =



 
 
+ + + + = + = − −


y y
x x
y y y

5 3 1

1 (1 3)
1 (1 3)
3
5
5
5 3 1
5 3 1
9 2 3
3
y
x
x
y
y


+ −
+ +
+ +


=

=

 

 
− −
 

=
+ −
 
=
+





5 3 1
3
5 3 1
3
x
y

+ +
=



+ −

=


Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là :
( x ; y ) = (
5 3 1 5 3 1

;
3 3
+ + + −
)
b)
2
2
1 1
3
1
1 1
x y
x y
x y
x y

+ =

+ +



+ = −

+ +

(I)
(điều kiện :
x 1, y 1≠ − ≠ −
)

Đặt a =
y
; b =
1 y + 1
x
x +
ta có hệ (I)

2 2 2 2 5 (2 2)
3 1 2 6 2 3 1
a b a b b
a b a b a b
  
+ = + = = − +
  
⇔ ⇔
  
+ = − + = − + = −
  
  

2 2 2 2
5 5
2 2 1 3 2
1 3.( )
5 5
 
+ +
= − = −
 

 

 
+ +
 
= − − − =
 
 
b b
a a
Thay giá trị tìm được của a và b vào đặt ta có :
<=>
1 3 2
1 3 2
1 5
4 3 2
2 2
2 2
1 5
7 2
x
x
x
y
y
y


+
+

= −
=


+
  − +

 
+
+
 
= −
= −
 
+
+


Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
8
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
-Bài tập 42a,c(sgk – 27 )
-Gợi ý học sinh làm bài .
+) Cách 1 : Thay ngay giá trị của m vào hệ
phương trình sau đó biến đổi giải hệ phương
trình bằng 2 phương pháp đã học .

+) Cách 2 : Dùng phương pháp thế rút y từ
(1) sau đó thế vào (2) biến đổi về phương
trình 1 ẩn x chứa tham số m → sau đó mới

thay giá trị của m để tìm x → tìm y .
- GV cho HS làm sau đó gọi HS chữa bài ,
GV chốt lại cách làm và chữa bài .
4. Củng cố :
- GV hướng dẫn HS rút ra bài học kinh
nghiệm.
15 2
15 2
(11 )
(11 )
2
2
2 2
12 5 2
47
7 2
x
x
y
y


= − +
= − +


 
⇔ <=>
 
+

+
 
= −
= −
 
+ 

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là :
( x ; y ) = (
15 2
(11 )
2
− +
;
12 5 2
47
+

)
Bài tập 42 (sgk - 27 )
Xét hệ :
2
2
(1)

(2)
4 2 2
x y m
x m y
− =




− =


Từ (1) → y = 2x - m (3) . Thay (3) vào (2) ta có :
(2) ⇔ 4x - m
2
( 2x - 3) =
2 2

⇔ 4x - 2m
2
x + 3m
2
= 2
2

⇔ 2x ( 2 - m
2
) =
2 2
- 3m
2
(4)
a) Với m = -
2
thay vào (4) ta có :
(4)⇔2x(2 - 2) = 2

( )
2
2 3. 2 0 2 2 6x
− − ⇔ = −
( vô lý )
Vậy với m = -
2
thì phương trình (4) vô nghiệm
→ hệ phương trình đã cho vô nghiệm .
III. Bài học kinh nghiệm:
Khi giải hệ phương trình cần cẩn thận trong tính
toán.
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Ôn tập lại các kiến thức đã học .
- Xem và giải lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 43 , 44 , 45 , 46 ( sgk - 27 ) - ôn tập lại cách giải bài toán bằng cách lập hệ
phương trình với các dạng đã học .
V. Rút kinh nghiệm:
+ Nội dung:……………………………………………………………………………….
+ Phương pháp:……………………………………………………………………………
+ Học sinh:………………………………………………………………………………
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
9
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
Ngày dạy:
Tuần: 5
Tiết: 45 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Củng cố các kiến thức đã học trong chương , trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập
hệ phương trình . Phân biệt được các dạng toán; cách giải và lập hệ phương trình của từng dạng .

2.Kĩ năng :Nâng cao kỹ năng phân tích bài toán, trình bày bài toán qua các bước ( 3 bước )
3.Thái độ :Có ý thức tự giác học tập, tinh thần đoàn kết.
II.CHUẨN BỊ :
GV: Máy tính casiô, sgk.
HS: Máy tính casiô, sgk.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Ổn định tổ chức: Báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : không
3. Bài mới :
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ
phương trình câu 5 - sgk)
Bài tập 43 (SGK/27)
GV cho HS đọc kĩ đề bài
- Bài toán trên thuộc dạng toán nào ?
- Vẽ sơ đồ để phân tích tình huống của bài
toán
- Để giải dạng toán trên ta lập hệ phương trình
như thế nào ?
- Hãy gọi ẩn, chọn ẩn và đặt điều kiện cho
ẩn ?
- HS: Gọi vận tốc của người đi nhanh là x
(m/phút ), vận tốc của người đi chậm là y
(m/phút)
(ĐK: x, y > 0)
- Nếu hai người cùng khởi hành đến khi gặp
nhau, quãng đường của mỗi người đi được là
bao nhiêu ? thời gian mỗi người đi được là
bao nhiêu ?

=> lập được phương trình nào ?
(
2000 1600
=
x y
)
- Nếu người đi chậm đi trước 6 phút, đến khi
gặp nhau mỗi người đi được quãng đường là
bao nhiêu ? thời gian mỗi người đi được là
bao nhiêu ?
=> lập được phương trình nào ?
(
1800 1800
6+ =
x y
)
- Giải hệ phương trình và trả lời
- Gọi một HS lên bảng trình bày
I.Lí thuyết
Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương
trình câu 5 - sgk)
Bài tập 43 (SGK/27)
- Gọi vận tốc của người đi nhanh là
x (m/phút ), vận tốc của người đi chậm là y
(m/phút) (ĐK: x, y > 0)
- Nếu hai người cùng khởi hành đến khi gặp nhau,
quãng đường người đi nhanh đi được là 2km =
2000m và quãng đường người đi chậm đi được là
1,6km = 1600m => thời gian người đi nhanh đi là :
2000

x
phút , thời gian người đi chậm đi là :
1600
y

phút .
Theo bài ra ta có phương trình:
2000 1600
1600 2000 4 5x y x y
x y
= ⇔ = ⇔ =
(1)
Nếu người đi chậm đi trước 6 phút, đến khi gặp
nhau mỗi người đi được 1800m → thời gian người
đi nhanh đi đến chỗ gặp nhau là :
1800
x
(phút) và
của người đi chậm đi là :
1800
y
(phút) . Theo bài ra
ta có phương trình
1800 1800
6+ =
x y
( 2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
5 4
4 5

1800 1800
6
1800 1800
6

=
=


 

 
+ =
 
+ =



x y
x y
x y
x y
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
10
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
Bài tập 45 (SGK/27)
GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài sau đó tóm
tắt bài toán .
- Bài toán trên thuộc dạng toán nào ?
- Để giải dạng toán trên ta lập hệ phương trình

như thế nào ?
- Hãy gọi ẩn, chọn ẩn và đặt điều kiện cho
ẩn ?
- Để lập được hệ phương trình ta phải tìm
công việc làm trong bao lâu ? từ đó ta có
phương trình nào ?
- Hãy tìm số công việc cả hai người làm trong
một ngày ?
- Hai đội làm 8 ngày được bao nhiêu phần
công việc ?
- Đội II làm 3,5 ngày với năng suất gấp đôi
được bao nhiêu phần công việc ? => phương
trình nào ?
- Từ đó ta có hệ phương trình nào
- Hãy nêu cách giải hệ phương trình trên từ đó
đi giải hệ tìm x , y
- GV gợi ý : dùng cách đặt ẩn phụ để giải hệ
phương trình :
Đặt a =
1
x
; b =
1
y
.
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng giải
hệ phương trình .
- Vậy đội I làm một mình thì trong bao lâu
xong , đội II trong bao lâu xong công việc ?
Bài tập 46 (SGK/27)

- GV ra tiếp bài tập, gọi HS nêu dạng toán và
cách lập hệ phương trình ?
- Đây là dạng toán nào trong toán lập hệ
phương trình .
- Để lập hệ phương trình ta tìm điều kiện gì ?
- Hãy gọi số thóc năm ngoái đơn vị thứ nhất
thu được là x (tấn) và đơn vị thứ hai thu được
là y (tấn )→ ta có phương trình nào ?
- Số thóc của mỗi đơn vị thu được năm nay ?
=> Phương trình nào ?
Đặt
1 1
a, b
x y
= =
. Kết quả
x 75
y 60
=


=

Vậy vận tốc người đi nhanh là: 75 m/phút ; người
đi chậm là: 60 m/phút
Bài tập 45 (SGK/27)
Gọi đội I làm một mình thì trong x ngày xong công
việc , đội II làm một mình trong y ngày xong công
việc . ĐK : x , y > 0 .
Một ngày đội I làm được

1
x
công việc
Đội II làm được
1
y
công việc .
Vì hai đội làm chung thì trong 12 ngày xong công
việc nên ta có phương trình
1 1 1
12x y
+ =
(1)
Hai đội làm chung 8 ngày và đội II làm 3,5 ngày
với năng suất gấp đôi thì xong công việc nên ta có
phương trình:

1 1 2
.8 3,5. 1
x y y
 
+ + =
 
 
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1 1 1
12
1 1 2
.8 3,5. 1


+ =



 

+ + =
 ÷

 

x y
x y y
đặt a =
1
x
; b =
1
y
ta có hệ :
1
12
8( ) 3,5.2 1

+ =



+ + =


a b
a b b

1
28
1
21
a
b

=




=



Thay a , b vào đặt ta có : x = 28; y = 21
Vậy đội I làm một mình trong 28 ngày xong công
việc, đội II làm một mình trong 21 ngày xong công
việc .
Bài tập 46 (SGK/27)
Gọi số thóc năm ngoái đơn vị thứ nhất thu được là
x (tấn), đơn vị thứ hai thu được là y (tấn).
ĐK: x, y > 0
- Năm ngoái cả hai đơn vị thu được 720 tấn thóc
nên ta có phương trình:

x + y = 720 (1)
- Năm nay đơn vị thứ nhất vượt mức 15%, đơn vị
thứ hai vượt mức 12% nên cả hai đơn vị thu hoạch
được 819 tấn ta có phương trình :
x + 0,15x + y + 0,12 y = 819
<=>
1,15 1,12 819
+ =
x y
(2)
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
720 1,15 1,15 828
1,15 1,12 819 1,15 1,12 819
 + = + =


 
+ = + =


x y x y
x y x y
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
11
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
- Vậy ta có hệ phương trình nào ?
- Hãy giải hệ phương trình trên và trả lời ?
- GV cho HS làm sau đó trình bày lên bảng .
GV chốt lại cách làm .
4. Củng cố:

-Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ
phương trình và cách giải đối với dạng toán
chuyển động và toán năng suất .
0,03 9
720
y
x y
=



+ =


300
420
y
x
=


=


Đối chiếu điều kiện → Năm ngoái đơn vị thứ nhất
thu được 420 tấn thóc, đơn vị thứ hai thu hoạch
được 300 tấn thóc - Năm nay đơn vị thứ nhất thu
hoạch được 483 tấn , đơn vị thứ hai thu hoạch
được 336 tấn .
III. Bài học kinh nghiệm:

Khi giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
cần chú ý đặt điều kiện cho phù hợp với thực tế đề
bài của bài toán.
5. Hướng dẫn về nhà :
- Ôn tập lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và cộng .
- Giải hệ bằng cách đặt ẩn phụ .
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Chuẩn bị kiểm tra chương III (tiết sau)
V. Rút kinh nghiệm:
+ Nội dung:…………………………………………………………………………………
+ Phương pháp:……………………………………………………………………………
+ Học sinh:…………………………………………………………………………………
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
12
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
Ngày KT:
Tuần: 5
Tiết: 46 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU :
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức ,kỹ năng của chương III hay
không, từ đó GV có hướng điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương IV.
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC :
1.Kiến thức:Đánh giá kiến thức của học sinh sau khi học xong chương III. Sự nhận thức của học
sinh về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .
2.Kĩ năng Rèn kỹ năng giải hệ phương trình, phân tích và lập được hệ phương trình của bài tốn
giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình .HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng
trình bày lời giải bài tốn trong bài kiểm tra.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ :
Mức độ
Nhận
biết

Thơng
hiểu
Vận dụng
MĐthấp MĐcao
K/n hệ
ptbn2 ẩn
KT: Khái niệm hệ pt bậc nhất 2 ẩn
KN: Rèn kó năng vận các KN vào giải các BT đơn giản.
1


1


2


PP giải
hệ ptbn
2 ẩn
KT: HS biết vận dụng các PP giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn.
vào giải bài tập .
KN: Rèn kó năng vận các tính chất vào giải các BT.


1
1,5đ
1
1,5đ
2


Giải bài
toán
bằng
cách lập
hệpt.
KT: HS biết vận dụng các bước giải BT bằng cách lập hệ pt
vào giải bài tập.
KN:Rèn kĩû năng giải bài tốn bằng cách lập hệ pt .
1

1

2

4


Tìm
nghiệm
ngun
của pt
KT: HS biết tìm các nghiệm của ptbn hai ẩn.
KN:Rèn kĩû năng giải các bài tốn về tìm nghiệm ngun của
ptbn hai ẩn


1

1


Tổng
2

3
3,5đ
3
3,5đ
1

9
10đ
IV.ĐỀ BÀI :
Bài 1(2 điểm).
a) Nêu định nghĩa hệ hai phương trình tương đưong. (1đ)
b) Cho ví dụ về hai hệ phương trình tương đương. (1đ)
Bài 2 (3 điểm).
Giải các hệ phương trình sau : a,



=−
=+
6
92
yx
yx
b,




=+−
−=−
243
532
yx
yx
Bài 3 (4 điểm). Tìm hai số tự nhiên, biết rằng hiệu của chúng bằng 22 và nếu lấy số lớn chia số nhỏ
thì được thương là 3 và số dư là 6. (3đ)
Bài 4(1 điểm). Tìm nghiệm ngun dương của phương trình 2x + 3y = 5 (1đ)
V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
13
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
Bài 1(2 điểm).
a)Nêu đúng định nghĩa hệ hai phương trình tương đưong. (1đ)
b) Cho ví dụ đúng về hai hệ phương trình tương đương. (1đ)
Bài 2 (3 điểm). Giải đúng mỗi hệ phương trình được 1,5 điểm
a) Giải hệ phương trình :



=−
=+
6
92
yx
yx




3 15
2 9
x
x y
=


+ =




5
2.5 9
x
y
=


+ =

0,5
đ


5
10 9
x
y

=


+ =




5
9 10
x
y
=


= −




5
1
x
y
=


= −

0,5

đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
( ) ( )
; 5; 1x y = −
0,5
đ
b)



=+−
−=−
243
532
yx
yx



6 9 15
6 8 4
x y
x y
− = −


− + =





11
2 3 5
y
x y
− = −


− = −




11
2 3.11 5
y
x
=


− = −

0,5
đ


11
2 33 5
y
x

=


− = −



11
2 28
y
x
=


=




11
14
y
x
=


=

0,5
đ

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
( ) ( )
; 14;11x y =
0,5
đ
Bài 3 (3 điểm).
3/Gọi số lớn là x, số nhỏ là y (x

N*, y

N*,x>y). (0,5đ)
Vì hiệu của 2 số là 22 ta có pt: x – y = 22 (1) (0,75đ )
Chia số lớn cho số nhỏ thì được thương là 3 và số dư là 6 ta có pt: x = 3y + 6 (2) (0,75đ )
Từ (1) và (2) ta có hệ pt :
− =


= +

x y 22
x 3y 6
(0,5đ)
Giải hệ pt ta được : x = 30 ; y = 8 ( nhận ) (1đ)
Vậy : Số lớn là 30 ; Số nhỏ là 8. (0,5đ)
Bài 4 (1 điểm).
Từ 2x + 3y = 5 => 2x = 5 – 3y (0,5đ)
Vì y

1nên 2x – 3y


2 do đó x

1 (0,25đ)
Mặt khác x

1nên x = 1, khi đó y = 1 (0,25đ)
VI. RÚT KINH NGHIỆM :
Thống kê kết quả :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
Lớp TSHS Dưới 5 % 5 trở lên %
9A1
9A2
9A3
14
Giáo án i s 9 - Năm học 2010-2011
Chng IV
HM S y =ax
2
( a

0)
PHNG TRèNH BC NHT MT N
MC TIấU CA CHNG:
-Kin thc: Nm vng cỏc tớnh cht ca hm s y =ax
2
(a
)0
v th ca nú. Bit dựng tớnh cht

ca hm s suy ra hỡnh dng ca th v ngc li. Nm vng quy tc gii phng trỡnh bc hai
cỏc dng ax
2
+ c = 0, ax
2
+ bx = 0 v dng tng quỏt .Nm vng h thc Vi-et v ng dng ca chỳng
vo vic tớnh nhm nghim ca phng trỡnh bc hai, c bit l trong trng hp a + b + c = 0 v a-
b+ c = 0, bit tỡm hai s khi bit tng v tớch ca chỳng. Cú th nhm c nghim ca nhng
phng trỡnh n gin nh: x
2
5x + 6 = 0 , x
2
+ 6x+ 8 = 0 . Hc sinh bit trỡnh by bi gii ca mt
bi toỏn lp phng trỡnh
- K nng:V thnh tho cỏc th y =ax
2
trong cỏc trng hp m vic tớnh toỏn to ca mt s
im khụng quỏ phc tp. Gii thnh tho phng trỡnh bc hai mt n, cú k nng tớnh nhm nghim
pt bc hai. Rốn k nng phõn tớch bi, cỏc i lng trong bi toỏn v lp phng trỡnh.
- Thỏi : Hc sinh cú thỏi hc tp ỳng n, nghiờm tỳc, t giỏc, tớch cc, cú tinh thn lm vic
tp th.

Ngy dy:
Tun:6
Tit: 47 HM S y =ax
2
( a

0)
I.MC TIấU:

1.Kin thc: Hiu c tớnh cht ca hm s
2
y ax
=
( a 0)
2.K nng: Hc sinh bit cỏch tớnh giỏ tr ca hm s tng ng vi giỏ tr cho trc ca bin s .
3.Thỏi :Hc sinh thy c thờm mt ln na liờn h hai chiu ca toỏn hc vi thc t .
II.CHUN B :
GV: SGK, Giỏo ỏn.
HS: SGK, dng c hc tp.
III. PHNG PHP: m thoi, nờu vn , hot ng nhúm.
IV.TIN TRèNH :
Hot ng ca GV v HS Ni dung
1. n nh t chc: Bỏo cỏo s s
2. Kim tra bi c : Gii thiu ni dung chng
3. Bi mi :
GV: Giới thiệu ví dụ, đa ra biểu thức:
Hãy tính các giá trị tơng ứng của S khi cho t các
giá trị khác nhau

S=5t
2
có phải là 1 hàm số
hay không ?
GV:còn nhiều ví dụ ta sẽ gặp ở biểu thức .
Ta xét tính chất của hàm số có dạng nh thế
GV: Nêu hai hàm số
Cách thực hiện để hoàn thành bảng?
HS: Thay giá trị của x vào hàm số.
1.Ví dụ mở đầu:

Quóng ng chuyn ng ri t do c biu
din bi cụng thc : s = 5t
2
.
t
1 2 3 4
S
5 20 45 80
- Cụng thc S = 5t
2
biu th mt hm s dng
y = ax
2
vi a 0 .
2. Tính chất của hàm số: y = ax
2


(a

0)
Xét hai hàm số:
?1 y = 2x
2
và y = -2x
2
Giáo viên: Đo n V n Lu n - Tr ng THCS B u N ng
15
Giáo án i s 9 - Năm học 2010-2011
GV: Yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính?1

GV: Yêu cầu học sinh thực hiện v ?2
Ngời ta chứng minh đợc hàm số
Y=a x (a

o) có tính chất sau.
GV: Yêu cầu thực hiện tiếp ?3
HS: Thực hiện
GV: Gọi Hs đọc nhận xét
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp ?4
GV: Tổ chức cho Hs hoạt động nhóm ( 4 nhóm )
HS: Thực hiện điền vào bảng
GV: Sau 5 yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
HS: Nhận xét bài làm của nhóm bạn thông qua
đáp án của Gv
GV: Nhận xét chốt lại
HS: Kiểm nghiệm lại nhận xét ở trên
GV: Nhận xét chốt lại toàn bài
4/ Cng c :
-GV hệ thống nội dung của bài
-Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất của hàm số.
-Cho 1 học sinh làm bài tập 1:
- Cho 2 HS nhn xột.
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8 2 0 2 8 18
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x

2
-18 -8 -2 0 -2 -8 -18
?2 Nhận xét: * Đối với hàm số: y = 2x
2

- Khi x tăng nhng luôn âm thì y giảm
- Khi x tăng nhng luôn dơng thì y tăng.
* Đối với hàm số y = -2x
2

- Khi x tăng nhng luôn âm thì y tăng.
- Khi x tăng nhng luôn dơng thì y giảm.
Hàm số y=a
2
(a

0) có TXĐ: R
Tính chất:
- Nếu a>0 thì: Hàm số đồng biến khi x>0,
nghịch biến khi x<0.
- Nếu a<0 thì: Hàm số đồng biến khi x<0,
nghịch biến khi x>0.
?3 y = 2x
2


0
y = -2x
2



0
Nhận xét: sgk
?4
x -3 -2 -1 0 1 2 3
Y=
2
2
1
x
4,5 2
2
1
0
2
1
2 4,5
x -3 -2 -1 0 1 2 3
Y=-
2
2
1
x
-4,5 -2
-
2
1
0
-
2

1
-2 - 4,5
*y =
0
2
1
x
GTNN của hsố khi y = 0 khi x = 0.
*y =
0
2
1
x
GTLN củah số khi y = 0 khi x = 0.
*) Bi tp 1 ( sgk - 30 )a)
R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
S = R
2
(cm
2
)
1,02 5,89 14,51 52,53
b) Gi s R = 3R th thỡ S = 9S
Din tớch tng 9 ln
c) 79,5 = R
2
=>
79,5
5,03( )R cm


=
5/ Hng dn v nh :Nm chc cỏc tớnh cht ng bin nghch bin ca hm s bc hai .
- Giỏ tr ln nht , nh nht m hm s t c .
- Gii cỏc bi tp 2 , ( sgk - 31 )
- Hng dn bi 2 ( sgk ) :
- Tit sau HS cn chun b giy k ụ vuụng
V.Rỳt kinh nghim:
+ Ni dung:
+ Phng phỏp:
+ Hc sinh:
Giáo viên: Đo n V n Lu n - Tr ng THCS B u N ng
16
Giáo án i s 9 - Năm học 2010-2011
Ngy dy:
Tun:6
Tit: 48 LUYN TP
I.MC TIấU
1.Kin thc .HS c cng c li vng chc tớnh cht ca hm s y = ax
2
v hai nhn xột sau khi
hc tớnh cht vn dng vo gii bi tp.
2.K nng :HS bit tớnh giỏ tr ca hm s khi bit trc cu bin s v ngc li.
3.Thỏi HS c luyn tp nhiu bi toỏn thc t thy rừ toỏn hc bt ngun t thc t cuc
sng v li quay tr li phc v thc t .
II.CHUN B:
- GV: Bng ph k lui ụ vuụng, thc thng cú chia khong, phn mu
- HS: Giy k ụ ly, mỏy tớnh b tỳi, thc thng cú chia khong
III. PHNG PHP: m thoi, nờu vn , hot ng nhúm.
IV.TIN TRèNH:
Hot ng ca GV v HS Ni dung

1. n nh t chc: Bỏo cỏo s s
2. Kim tra bi c :
Nờu tớnh cht ca hm s y = ax
2

( a 0 ).Cha bi tp 2 ( sgk - 31 )
- Gi 1 HS lờn bng gii
- Gi 2 hc sinh nhn xột kt qu.
- GV kim tra vic chun b bi tp nh ca
HS.
- GV nhn xột v ỏnh giỏ kt qu.
3. Bi mi :
1. Bi tp 3 (SGK/31)
- GV ra bi tp, gi HS c bi, ghi túm tt
bi toỏn .
- Da vo cụng thc bi ra hóy tớnh hng s a ?
t cụng thc F = av
2
a = ?
- HS: Tớnh a
2
F
v
=

- Gi mt HS lờn bng lm, cỏc HS khỏc nhn
xột
- Hóy nờu cỏch tớnh F khi v = 10 m/s; khi v = 20
m/s ?
- HS: Tớnh F = av

2
- Bit lc F = 12 000 N cú th tớnh c v = ?
- GV cho HS lm bi sau ú lờn bng trỡnh by
I. S a bi tp c:
Bài 2: (Sgk.31)
S = 4t
2
, S =100m
a, Sau 1 giây vật rơi xuống 1 đoạn
S
1
= 4.1
2
= 4m
Vậy vật cách mặt đất :100 4 = 96m
Sau 2 giây vật rơi xuống 1 đoạn
S
2
=4.2
2
=16m.
Vậy vật cách mặt đất :100 16 = 84m
b. Từ công thức :S = 4. t
2


t
2
=
4

s
Khi tiếp đất vật rơi 1 đoạn S = 100m
Vậy : t
2
=
4
100
=25

t =

5
Vì thời gian không thể âm do đó t= 5
Vậy : sau 5 giây vật tiếp đất.
II. Bi tp mi:
1. Bi tp 3 (SGK/31)
Túm tt : F = av
2
; vi v = 2m/s F = 120 N
a) Tớnh a ?
b) Tớnh F khi v = 10 m/s ; v = 20 m/s
c) Ti a F = 12 000 N
Nu v = 90km/h thỡ sao ?
Gii:
F = a. v
2
Khi v = 2
s
m
thì F = 120 N

a, Ta có F = a. v
2
=> a =
2
v
F
=
4
120
= 30
b, Khi v = 10

F = 30.10
2


= 3000 N
Khi v = 20

F = 30.400 = 12000 N
c. Ta có : F=a.v
2


v
2
=
a
F
=

30
12000
=400
Giáo viên: Đo n V n Lu n - Tr ng THCS B u N ng
17
Giáo án i s 9 - Năm học 2010-2011
li gii .
2. Bi tp 2 (SBT/36)
- GV gi HS c v nờu cỏch lm. GV k
bng sn gi HS lờn in vo bng .
- GV v sn h trc to ra bng ph k ụ
vuụng sau ú cho HS lm vo giy k ụ ly ó
chun b , yờu cu HS lờn bng lm vo bng
ph phn (b)
Bi 6 SBT/ 37:
bi cho ta bit iu gỡ? i lng no thay
i?
Nu Q= 60 calo. Hóy tớnh I
GV cho HS suy ngh ớt phỳt
gi 1 HS lờn bng lm
c lp nhn xột chung.

4/ Cng c:
Qua bi tp ó gii giỏo viờn hng dn hc sinh
rỳt ra baai hc kinh nghim

v = 20
s
m
Vận tốc gió là 90

h
km
= 25
s
m
Vậy thuyền không đi đợc
2. Bi tp 2 (SBT/36)
a)
x -2 -1 -
1
3
0
1
3
1 2
2
3y x=
12 3
1
3
0
1
3
3 12
b) Ta cú :
A
1 1
;
3 3





; A
1 1
;
3 3



; B ( - 1 ; 3 )
B ( 1 ; 3 ); C ( -2 ; 12 ) ; C( 2 ; 12 )
Bi 6 SBT/ 37:
a/
I(A) 1 2 3 4
Q(calo) 2,4 9,6 21,6 38,4
Q = 0,24R.t.I
2
= 0,24.10. 1.I
2
Q= 2,4I
2
b/ Ta cú: Q = 2,4I
2


60 = 2,4I
2

I

2
= 60: 2,4 = 25

I = 5 (A) vỡ I> 0
III.Bi hc kinh nghim:
Nu cho hm s y = ax
2
(a

0) ta cú th tớnh
c f(1); f(2). Ngc li nu cho bit f(x) ta cú
th tớnh c giỏ tr x tng ng.
5/ Hng dn v nh :
- ễn li tớnh cht hm s y = ax
2
(a 0) v cỏc nhn xột v hm s y= ax
2
khi a > 0 v a < 0.
- ễn li khỏi nim th hm s y = f(x) .
- Chun b thc k cú chia khong, giy k ụ vuụng .
V.Rỳt kinh nghim:
+ Ni dung:
+ Phng phỏp:
+ Hc sinh:
Ngy dy:
Giáo viên: Đo n V n Lu n - Tr ng THCS B u N ng
18
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
Tuần:7
Tiết: 49 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = ax

2
(a ≠ 0)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh biết được dạng đồ thị của hàm số
2
y ax
=
( a ≠ 0 ) và phân biệt được chúng
trong hai trường hợp a > 0 và a < 0 . Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ
thị với tính chất của hàm số
2.Kĩ năng: Biết cách vẽ đồ thị hàm số
2
y ax
=
( a ≠ 0 ) Rèn kĩ năng vẽ đồ thị chính xác, khoa học
3.Thái độ:Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần hoạt động tập thể.
II.CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, thước, phấn màu.
- HS: Giấy kẻ ôli, thước
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
VI.TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức: Báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS:
Nhắc lại các tính chất của hàm số y = ax
2
( a ≠ 0 )
- GV: Đặt vấn đề nêu lại khái niệm đồ thị của hàm số y = f(x).
+) Trên mặt phẳng toạ độ đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
+) Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0) là đường gì ?

3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Đồ thị của hàm số y = 2x
2

- GV ra ví dụ 1, yêu cầu HS lập bảng các
giá trị của x và y trên máy chiếu
- Hãy biểu diễn các cặp điểm đó trên mặt
phẳng toạ độ. GV cho HS quan sát việc thực
hiện vẽ đồ thị trên máy chiếu
- Đồ thị của hàm số y = 2x
2
có dạng nào ?
- GV yêu cầu HS theo dõi quan sát đồ thị
hàm số vẽ trên màn hình, trả lời các câu hỏi
trong
?1
(sgk)
- HS đưa ra câu trả lời, GV cho kết quả lên
màn hình
- Vậy hãy nêu lại dạng đồ thị của hàm số y =
2x
2
?
- GV chốt lại: Đồ thị của hàm số y = 2x
2

một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy
làm trục đối xứng, nằm phía trên trục hoành
và O là điểm thấp nhất của đồ thị

* )Bảng một số giá trị tương ứng của x và y
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y= 2x
2
18 8 2 0 2 8 18
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm
O ( 0 ; 0);C’ ( - 1; 2) ; C ( 1 ; 2)
B’ ( -2 ; 8) ; B ( 2 ; 8); A’( -3 ; 18 ) ; A ( 3 ; 18 )
Đồ thị hàm số y = 2x
2
có dạng như hình vẽ .
?1
( sgk )
- Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành .
- Các điểm A và A’ ; B và B’ ; C và C’ đối xứng với
nhau qua trục Oy ( trục tung )
- Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị
2. Đồ thị của hàm số y =
1
2

x
2

- GV ra ví dụ 2, gọi HS đọc đề bài và nêu
cách vẽ đồ thị của hàm số trên .
- Hãy thực hiện các yêu cầu sau để vẽ đồ thị
* )Bảng một số giá trị tương ứng của x và y
x -4 -2 -1 0 1 2 4
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng

19
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
của hàm số y = -
2
1
2
x

- GV cho HS làm theo nhóm :
+ Lập bảng một số giá trị .
+ Biểu diễn các cặp điểm đó trên mặt
phẳng toạ độ .
+ Vẽ đồ thị dạng như trên .
- GV yêu cầu HS thực hiện
?2
( sgk ) -
tương tự như
?1
( sgk )
*) Củng cố làm bài tập 4/SGK
- Hàm số y =
2
3
2
x
x -2 -1 0 1 2
y 6 1,5 0 1,5 6
- Hàm số y = -
2
3

2
x
x -2 -1 0 1 2
y -6 -1,5 0 -1,5 -6
- GV yêu cầu hai HS lên bảng lập bảng các
giá trị tương ứng và vẽ đồ thị của hai hàm số
trên - Nhận xét: Đồ thị của hai hàm số đối
xứng với nhau qua trục hoành
y = -
2
1
2
x
-8 -2 -
1
2
0 -
1
2
-2 - 8
 Đồ thị hàm số .
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm
( )
4; 8− −M
;
1
1;
2
P
 

− −
 ÷
 
,
1
' 1;
2
P
 

 ÷
 
;
( )
2; 2N − −
;
( )
' 2; 2N −
và O(0; 0)
?2
( sgk )
- Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành .
- Các cặp điểm P và P’; N và N’ đối xứng với nhau qua
trục tung
- Điểm O ( 0 ; 0) là điểm cao nhất của đồ thị hàm số
3. Nhận xét
- Qua hai ví dụ trên em rút ra nhận xét gì về
dạng đồ thị của hàm số y = ax
2
( a ≠ 0 ) .

- GV yêu cầu HS đọc
?3
(sgk) sau đó
hướng dẫn HS làm
?3
.
- Dùng đồ thị hãy tìm điểm có hoành độ
bằng 3, tung độ điểm D ? ( Thay x = 3 vào
công thức hàm số ta được y = - 4,5 )
- GV cho HS làm tương tự với phần b , GV
nhận xét chữa bài .
?3
( sgk ) a) Dùng đồ thị : Trên Ox lấy điểm có hoành
độ là 3 dóng song song với Oy cắt đồ thị hàm số tại D
từ D kẻ song song với Ox cắt Oy tại điểm có tung độ là
- 4,5 .
- Dùng công thức : Thay x = 3 vào công thức của hàm
số ta có : y =
2
1 9
.3 4,5
2 2
− = − = −

Vậy toạ độ điểm D là : D ( 3 ; - 4,5 )
b) Có hai điểm có tung độ bằng – 5
- Ước lượng thấy hoành độ của hai điểm lần lượt là -
3,2 và 3,2
*) Chú ý ( sgk )
4. Củng cố:

Nêu kết luận về dạng đồ thị của hàm số y = ax
2
( a ≠ 0 ). Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
.
5. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các khái niệm và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
( a ≠ 0)
- Giải bài tập 5 trong sgk- Đọc bài đọc thêm - Tiết sau luyện tập
V.Rút kinh nghiệm:
+ Nội dung:…………………………………………………………………………………
+ Phương pháp:……………………………………………………………………………
+ Học sinh:…………………………………………………………………………………
Ngày dạy:
Tuần:7
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
20
Giáo án i s 9 - Năm học 2010-2011
Tit: 50 LUYN TP
I.MC TIấU
1.Kin thc: Bit lm mt s bi toỏn liờn quan ti hm s nh : xỏc nh honh , tung ca
mt im thuc th hm s bng phng phỏp th v phng phỏp i s, xỏc nh to giao
im ca hai th, tỡm GTLN , GTNN ca hm s y = ax
2
bng th
2.K nng:Qua tit luyn tp hc sinh c cng c v rốn k nng v th h s y = ax
2
( a 0 )
3.Thỏi : Cú ý thc trong hc tp.
II.CHUN B CA THY V TRề

- GV: Thc, bng ph, phn mu, mỏy tớnh b tỳi
- HS: Giy k ụli, thc, mỏy tớnh b tỳi
III. PHNG PHP: m thoi, nờu vn , hot ng nhúm.
IV.TIN TRèNH:
1. n nh t chc: Bỏo cỏo s s
2. Kim tra bi c : (SA BI TP C)
- Gi 1 HS lờn bng gii BT5(SGK)
- Gi 2 hc sinh nhn xột kt qu.
- GV kim tra vic chun b bi tp nh ca
HS.
- GV nhn xột v ỏnh giỏ kt qu.
Bài 5: Sgk
Cho 3 hàm số: y=
2
1
x
2
; y= x
2
; y= 2x
2
a, Vẽ 3 đồ thị hàm số trên cùng một mặt phẳng
tọa độ.
x -2 -1 0 1 2
y=
2
1
x
2
2

2
1
0
2
1
2
y= x
2
4 1 0 1 4
y= 2x
2
8 2 0 2 8
b, Gọi y
A
là tọa độ của A.; y
B
là tọa độ của B.
y
C
là tọa độ của C.
Ta có: y
A
=
( )
125,15,1
2
1
2
=
;y

B
=
( )
25,25,1.1
2
=
y
C
=
( )
5,45,1.2
2
=
c, A,B,C đối xững với A,B,C qua 0y.
d, Trên đồ thị, Min y = 0 Khi x=0
3. Bi tp mi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
1. Bi tp 6 (SGK/38)
- GV yờu cu HS lp bng mt s giỏ tr
ca x v y ri v th vo giy k ụ
vuụng
- GV gi 1 HS lờn bng v .
- HS, GV nhn xột v chớnh xỏc v
thm m
- GV yờu cu HS nờu cỏch tớnh giỏ tr
cõu b ri gi 2 HS lờn bng trỡnh by
- Nờu cỏch xỏc nh giỏ tr ( 0,5)
2
Cho hm s y = f(x) = x
2


a) Bng mt s giỏ tr ca x v y :
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
b) f( - 8) = (-8)
2
= 64 ;
( ) ( )
2
f -1,3 = -1,3 = 1,69
f(-0,75) =
2
3 9
4 16

=


; f( 1,5) = (1,5)
2
= 2,25
c) c lng:
( 0,5 )
2
= 0,25; (- 1,5 )
2
= 2,25; (2,5)
2
= 6,25
d) Cỏch c lng:

3 3; 7 7x y x y
= => = = => =
Giáo viên: Đo n V n Lu n - Tr ng THCS B u N ng
21
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
- GV hướng dẫn :
+ Xác định điểm có hoành độ 0,5 trên đồ
thị .
+ Xác định tung độ của điểm đó → giá
trị ( 0,5 )
2
.
- Tương tự hãy làm với các giá trị còn
lại .
- GV yêu cầu HS nêu cách ước lượng vị
trí các điểm trên trục hoành biểu diễn các
số
3 ; 7
- Từ điểm 3 trên Oy dóng đường thẳng vuông góc với
Oy cắt đồ thị tại Q. Từ Q dóng đường thẳng vuông góc
với Ox cắt Ox tại
3
- Tương tự với trường hợp
7
2. Bài tập 7 (SGK/38)
- GV dùng bảng phụ vẽ hình 10 / sgk và
cho HS nêu yêu cầu của bài toán .
? Hãy xác định toạ độ điểm M .
? Viết điều kiện để điểm M ( 2 ; 1) thuộc
đồ thị hàm số y = ax

2
→ từ đó tìm a .
? Viết công thức của hàm số với a =
1
4
.
? Nêu cách xác định xem một điểm có
thuộc đồ thị hàm số không → áp dụng
vào bài .
- GV gọi 2 HS xác định thêm hai điểm
nữa thuộc đồ thị hàm số rồi vẽ đồ thị
( trên bảng phụ và vào vở kẻ ô ly ) .
a) Điểm M có toạ độ ( x = 2 ; y = 1 ) .
Vì M thuộc đồ thị hàm số y = ax
2
nên
1 = a . 2
2
→ a =
1
4

b) Với a =
1
4
ta có hàm số y =
2
1
4
x

.
Xét điểm A ( 4 ; 4 ) . Với x = 4 ta có :
y =
2
1 1
.4 .16 4
4 4
= =
→ Điểm A ( 4 ; 4 ) thuộc đồ thị hàm
số .
c) Đồ thị:
x - 4 - 2 0 2 4
y =
2
1
4
x
4 1 0 1 4
3. Bài tập 10 (SGK/38)
- GV yêu cầu HS vẽ nhanh đồ thị hàm số
y = - 0,75 x
2
.
- Hướng dẫn HS lấy giá trị x = 2 ; 4 ; -2 ;
- 4 để có toạ độ nguyên
- GV tô đậm phần đồ thị và phần trục
tung ứng với x ∈
[ ]
2 ;4−
.

? Tìm giá trị lớn nhất của y ứng với phần
tô đậm → giá trị tương ứng của x .
- GTLN của y là 0 khi x = 0 .
- GV yêu cầu HS làm tương tự đối với
*) Vẽ y = - 0,75 x
2
=
2
3
4
− x
x - 4 - 2 0 2 4
2
3
4
y x= −
- 12 - 3 0 - 3 - 12
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
22
y =
2
1
4
x
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
GTNN .
- GTNN của y là - 12 khi x = 4 .
4.Bài học kinh nghiệm:
Từ BT7 cho HS rút ra bài học kinh
nghiệm. Mỗi điểm thuộc Parabol có toạ độ thoả mãn phương

trình Parabol.
V. Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại bài tập đã làm.
- Làm bài tập 8 ( sgk )
- Đọc trước bài : Phương trình bậc hai một ẩn .
- Hướng dẫn bài 8 : Xác định toạ độ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị hàm số rồi làm như bài tập 7 . V.Rút
kinh nghiệm:
+ Nội dung:…………………………………………………………………………………
+ Phương pháp:……………………………………………………………………………
+ Học sinh:…………………………………………………………………………………
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
23
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
Ngày dạy:
Tuần:8
Tiết: 51 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn : Dạng tổng quát, dạng đặc
biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a ≠ 0 .
2.Kĩ năng: Học sinh biết phương pháp giải riêng các phương trình dạng đặc biệt, giải thành thạo các
phương trình thuộc hai dạng đặc biệt đó .
3.Thái độ: Học sinh thấy được tính thực tế của phương trình bậc hai một ẩn.
II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
- GV: Giáo án, SGK
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức: Báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs giải bài toán sau:Một miếng đất

hình chữ nhật có chiều dài 32 m chiều rộng
24 m, người ta dự định mở một lối đi xung
quanh. Hỏi bề rộng lối đi là bao nhiêu biết
diện tích toàn phần đất còn lại là 560m
2
.
Hãy lập phương trình để giải bài toán trên.
- Cho hai hs nhận xét
Gọi bề rộng lối đi là x (m) 0<2x< 24
Phần đất còn lại hình chữ nhật có:
Chiều dài là: 32-2x (m).
Chiều rộng là : 24-2x (m).
Diện tích là: (32-2x)(24-2x) (m
2
)
Theo đề bài ta có phương trình:
(32-2x)(24-2x) = 560

x
2
– 28x + 52 = 0
3. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Bài toán mở đầu (SGK)
2. Định nghĩa: SGK/ 40
*GV: Phương trình x
2
– 28x+ 52 = 0 là
phương trình bậc hai một ẩn có dạng như thế
nào?

Gọi HS phát biểu định nghĩa.
Cho ví dụ?
-GV cho HS thực hiện
GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS.
-Xác định phương trình bậc hai một ẩn.
-Giải thích vì sao?
-Xác định các hệ số a,b, c?
Dạng : ax
2
+ bx+ c = 0 (a

0)
Ví dụ :
a/ 2x
2
- 3x+ 7 = 0
(a = 2; b = -3; c= 7)
b/ -x
2
- 3x = 0 (a= -1; b= -3; c = 0)
c/ x
2
3
- 9 = 0 (a=
3
; b = 0 ; c= -9)
Các phương trình bậc hai một ẩn là:
a/ x
2
– 4 = 0 ( a = 1; b = 0; c= -4)

c/ 2x
2
+ 5x = 0 (a= 2; b = 5; c= 0)
e/ -3x
2
= 0 (a= -3 ; b= 0; c= 0)
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
24
?1
?1
Gi¸o ¸n Đạ i s ố 9 - N¨m häc 2010-2011
3.Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai.
Chúng ta hãy xét một số ví dụ về cách giải
phương trình bậc hai một ẩn.
Ở lớp 7 chúng ta đã giải được các bài toán
tương tự.
Em nào có thể giải được ví dụ?
Gọi 3 HS lên bảng làm.?1,2,3.
-Làm tương tự với ví dụ SGK.
GV gọi đồng thời 3 HS lên bảng làm
Cả lớp cùng làm để nhận xét.
GV chốt lại vấn đề.
2x
2
+ 5x = 0

x(2x+5) = 0


x = 0 hoặc x=

2
5

3x
2
– 2 = 0

x
2
=
2
3


x =
6
3
±

(x-2)
2
=
7
2


x-2 =
±
7
2



x =2
±
7
2
= 2
±
14
2
?7
( sgk ) 2x
2
- 8x = - 1
⇔ x
2
- 4x =
1
2

( như
?6
)
Giải các phương trình sau:
Ví dụ 1: 3x
2
– 6x = 0

3x(x-2) = 0


x = 0 hoặc x-2 = 0

x = 0 hoặc x = 2
vậy phương trình có 2 nghiệm:x
1
= 0;x
2
= 2
Ví dụ 2: x
2
– 3 = 0

x
2
= 3

x =

Vậy phương trình có 2 nghiệm:x
1
=
3
; x
2
= -
3
Ví dụ 3:2x
2
- 8x + 1= 0



2x
2
– 8x = -1

x
2
– 4x =
1
2



x
2
- 4x+ 4 =
1
2

+4


(x-2)
2
=
7
4

x-2 =
7

2
±


x =2
±
7
2
= 2
±
14
2
?5
(sgk) Giải phương trình:
x
2
- 4x + 4 =
7
2
⇔ ( x - 2)
2
=
7
2
. Theo kết quả
?4
thì
phương trình có hai nghiệm là:
x
1

=
14
2
2
+
và x
2
=
14
2
2

?6
( sgk )
Ta có : x
2
- 4x =
1
2

⇔ x
2
- 4x + 4 = 4
1
2

⇔ x
2
- 4x
+ 4 =

7
2
( như
?5
)
4. Củng cố
- Qua các ví dụ đã giải ở trên em hãy nhận
xét về số nghiệm của phương trình bậc hai .
- Giải bài tập 12 (a) ; (b)
- Hai HS lên bảng làm bài
- HS, GV nhận xét
*) Bài tập 12 (a) ; (b)
a) x
2
- 8 = 0 ⇔ x
2
= 8 ⇔ x =
2 2±

Vậy phương trình có hai nghiệm là
x
1
= -
2 2
và x
2
=
2 2
b) 5x
2

- 20 = 0 ⇔ 5x
2
= 20
⇔ x
2
= 4 ⇔ x =

Vậy phương trình có hai nghiệm là
x
1
= - 2 và x
2
= 2
5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa. Chú ý cách giải ví dụ 3 ( sgk ) . Giải bài tập 11;12c,d,egk - 42 ,
43 . HD Bài tập 11( sgk ). Chuyển tất cả các hạng tử về vế trái biến đổi về dạng ax
2
+ bx + c = 0 .
V.Rút kinh nghiệm:
+ Nội dung:…………………………………………………………………………………
+ Phương pháp:……………………………………………………………………………
+ Học sinh:…………………………………………………………………………………
Ngày dạy:
Gi¸o viªn: §o à n V ă n Lu ậ n - Tr ườ ng THCS B à u N ă ng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×