Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

N_Bộ đề ôn thi HK 1 và 2 lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.59 KB, 4 trang )

x
x
P
N
M
C
B
A
\
\
O
D
C
B
A
S
d
a
F
E
D
C
B
A
3 cm
5

c
m
9


c
m
Trường THCS…………………………………………
Họ và tên học sinh:
………………………………………………………………………………
Lớp 8A
Thứ ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Thời gian: 90 phút(dùng cho lớp chọn)
ĐỀ 02
ĐIỂM
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm. Mỗi câu 0,5đ) ∙ Từ câu một đến câu mười, hãy lựa chọn
phương án đúng rồi điền vào bảng dưới đây:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
C B A C A B B C B B
Câu 1: Phương trình x(x

1) = x có tập hợp nghiệm là:
A .
{ }
2
B .
{ }
0
C .
{ }
2 ; 0
D .

¡
Câu 2: Bất phương trình
x
1 0
2
− >
, có tập hợp nghiệm là:
A .
{ }
x x > 1
B .
{ }
x x > 2
C .
{ }
x x < 1
D .
{ }
x x < 2
Câu 3: Phương trình
x 1 2− =
, tương đương với phương trình:
A . (x

3)(x + 1) = 0 B . (x

3)(x

1) = 0 C . (x + 3)(x + 1) = 0 D . (x + 3)(x


1) = 0
Câu 4: Phương trình
2
x 1
x + 1 x + 1
=
, có tập hợp nghiệm là:
A .
{ }
1 ; 1−
B .
{ }
1−
C .
{ }
1
D .

Câu 5: Hình vẽ bên , minh họa tập nghiệm của bất phương trình:
A . x(x + 3) ≥ x
2


6 B . 2(x + 1) ≤ x
C . (x + 2)
2
> 0 D .
x + 4 2>
Câu 6: Cho hình vẽ bên (hình 01), biết M là trung điểm của BC ;
MN là tia phân giác

·
AMB
; MP là tia phân giác
·
AMC
; ta có kết luận:
A . NP không song song với BC . B . NP // BC .
C .
BC
NP =
2
D .
BC
NP =
3
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều (hình 02), biết
diện tích toàn phần là 217 cm
2
và diện tích xung
quanh là 168 cm
2
. Khi đó độ dài d của trung đoạn là:
A . 7 cm B . 12 cm
C . 49 cm D . 10 cm
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông ;
cùng các kích thước đã cho trên hình vẽ (hình 03) . Diện
Tích xung quanh của hình lăng trụ này là:
A . 120 cm
2
B . 132 cm

2

C . 108 cm
2
D . 123 cm
2
Câu 9: Một hình lập phương;
biết diện tích toàn phần của nó là 216 cm
2
.
Thể tích của hình lập phương này là:
A . 36 cm
3
B . 216 cm
3
C . 108 cm
3
D . Một đáp án khác .
Câu 10: Biểu thức
Q = x 2008 x 2009 x 2010− + − + −
, có giá trò nhỏ nhất là:
A . 0 B . 2 C . 2009 D . 6027
[
////////////////////
-2
2
0
Hình 01
Hình 02
Hình 03

B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 11: (1 điểm) Giải phương trình:
2
1 4 3
x 1 (x 2)(x + 1) x 1
+ =
− − −
Câu 12: (1,5 điểm) Một người đi xe máy, dự đònh đi từ A đến B với vận tốc dự đònh không đổi là 50
km/h và đi trong một khoảng thời gian nhất đònh . Thực tế khi đi, trong nửa giờ đầu người đó đi với
vận tốc dự đònh ; do có việc gấp cần phải đến B trước thời gian dự đònh là 15 phút nên trên quãng
đường còn lại, người đó đã tăng vận tốc thêm 10 km/h . Tính chiều dài của quãng đường AB .
Câu 13: (2.0 điểm)Cho

ABC vuông tại A có AB < AC và AH là đường cao ( H

BC).
a) Chứng minh

HBA ∽

HAC . (1 điểm)
b) Trên đoạn AC lấy điểm D sao cho AD = AB . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm
E sao cho CE = CA (E và B cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AC) . Chứng minh
rằng

AHD ∽

CHE . (0,5 điểm)
c) Tính số đo của
·

DHE
. (0,5 điểm)
Câu 14: (0,5 điểm). Cho
( )
2
2
5 3x
1 x < 1 . Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức A =
1 x

− <

.
Bài làm
ĐÁP ÁN
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; Mỗi câu 0,5đ) ∙ Từ câu một đến câu mười, hãy lựa chọn
phương án đúng rồi điền vào bảng dưới đây:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
C B A C A B B C B B
B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 11: (1 điểm) Giải phương trình:
2
1 4 3
x 1 (x 2)(x + 1) x 1
+ =
− − −
ĐK: x ≠ ±1; x ≠ 2
⇒ x

2
= 0 ⇔ x = 0 (t/m đk)
Câu 12: (1,5 điểm)
Gọi quãng đường còn lại người đó đi với vận tốc 60 (km/h) là: x (km) x > 0
Thời gian thực tế đã đi là x/60 (h)
Thời gian thực tế đã đi là x/50 (h)
Thực tế đã đến sớm 15’ = ¼ (h) nên ta có pt:
1 1 1
75
50 60 4
y− = ⇔ =
(Tmđk)
Quãng đường AB là 75 + 25 = 100 (km)
Câu 132.0đ)
1
1
1
H
A
B
C
D
E
a) Chứng minh

HBA ∽

HAC (g.g)
b) Chứng minh :


AHD ∽

CHE (c.g.c)
c) Tính số đo :
·
DHE
= 1v
Câu 14: (0,5đ)
( )
( )
( )

− + − +
− −
− + − +


= + ≥ ∀

2
2 2
2 2
2 2
2
2
2
5 3x
16 16 25 30 9
Ta có: A = =
1 x 1 x

16 1 x 25 30 9
=
1 x
5 3
16 16 với x
1 x
x x x
x x
x
( )
( )
( )

− < ⇒ − > ∀


⇒ ≥ ∀


− ≥ ∀



2
2
2
2
1 x < 1 1 x 0 với x
5x 3
0 với x

1 x
mà 5x 3 0 với x
3
dấu bằng xảy ra x= t / mđk
5
.
( )
2
2
5 3x
3
1 x < 1 thì giá trò nhỏ nhất của biểu thức A = là 16 đạt tại x =
5
1 x

− <

Với

×