Sở GD&ĐT Đồng Nai
Trường THPT Bình Sơn
ĐỀ CƯƠNG THI SPEAKING KHỐI 10 - HK1 (2014-2015)
I/ Nội dung thi: 2 phần
1/ Phần 1: (1 điểm) Hs bốc thăm chủ đề và trình bày trong 1-2 phút.
-Chủ đề 1: A day in my life (em cần kể từ sáng đến tối, lúc thức dậy đến lúc đi ngủ) → Tham khảo
unit 1.
-Chủ đề 2: “My school and my study”. (em cần miêu tả sơ trường em tên gì, ở đâu, xa nhà hay gần
nhà, trường lớn hay nhỏ, bao nhiêu lớp, đẹp hay cũ, giáo viên, bạn bè, môn học …) → Tham khảo unit 2.
2/ Phần 2: (1điểm) 2 Hs làm mẫu đối thoại nhỏ theo hướng dẫn cho sẵn (bằng tiếng Việt).
Vd:
Học sinh nói:
II/ Hình thức: giáo viên gọi 1 lần 2 học sinh vào phòng. Hs lần lượt trình bày chủ đề của mình bốc thăm. Sau đó 2 em
này sẽ bốc thăm bài đối thoại để làm chung.
III/ Một số câu hỏi chuẩn bị cho bài đối thoại: (Em nên luyện tập hỏi và trả lời trước)
1/ Can I ask you some questions? Tôi có thể hỏi bạn một số câu không?
………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ What do you like doing in your free time? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
………………………………………………………………………………………………………………………….
3/ What is your hobby? Sở thích của bạn là gì?
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
4/ What about you? And you? Còn bạn thì sao? (Để khỏi lặp lại câu hỏi tương tự)
1
Student A
1- Chào học sinh A. Giới thiệu tên.
2- Nói lớp mình đang học. Hỏi B: “bạn học lớp
nào?”
3- Trả lời nơi mình đang sống. Hỏi B: “còn bạn thì
sao?”
4-Trả lời sống với Nói tiếp: “Ôi, tôi phải đi rồi.”
5-Đáp: “Hẹn gặp lại.”
Student B
1- Chào học sinh B. Giới thiệu tên.
2- Trả lời lớp mình đang học. Hỏi A: “Bạn sống
ở đâu?”
3- Trả lời nơi mình đang sống. Nói: “Tôi sống
với bố mẹ”. Hỏi A “bạn sống với ai?”
4- Nói: “Rất hân hạnh đã được gặp bạn. Hẹn gặp
lại.”
Student A
1- Hello. My name’s Lan.
2- I’m in class 10A1. Which class are you in?
3- I live in Bình Sơn village. What about you?
4- I live with my parents, too. Oh, I have to go.
5. See you.
Student B
1- Hi. My name’s Hương.
2- I’m in class 10A3. Where do you live?
3- I live in Bình An village. I live with my parents.
Who do you live with?
4- Nice meeting you. See you later.
5/ What class are you in? Bạn học lớp nào?
………………………………………………………………………………………………………………………….
6/ How many students are there in your class? Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?
………………………………………………………………………………………………………………………….
7/ Who do you like best in your class? Why? Bạn thích ai nhất trong lớp? Tại sao?
………………………………………………………………………………………………………………………….
8/ What are your favourite subjects? Môn học yêu thích của bạn là gì?
………………………………………………………………………………………………………………………….
9/ What subject do you like best? Why? Bạn thích môn học nào nhất? Tại sao?
………………………………………………………………………………………………………………………….
10/ Who are your favourite teachers? Thầy cô yêu thích của bạn là ai?
………………………………………………………………………………………………………………………….
11/ How far is it from your house to school? Từ nhà bạn đến trường bao xa?
………………………………………………………………………………………………………………………….
12/ How do you go to school? Bạn đi học bằng phương tiện gì?
………………………………………………………………………………………………………………………….
13/ What do you like about your school? Your class? Bạn thích điều gì về trường bạn? về lớp bạn?
………………………………………………………………………………………………………………………….
14/ What do you want to be in the future? Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
………………………………………………………………………………………………………………………….
15/ Where do you live? Bạn sống ở đâu?
………………………………………………………………………………………………………………………….
16/ Who do you live with? Bạn sống với ai?
………………………………………………………………………………………………………………………….
17/ How many people are there in your family? Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? Tự kể ra.
………………………………………………………………………………………………………………………….
18/ What is your father’s job? Hoặc: What does your father do? Ba bạn làm nghề gì? (Tương tự với mother,sister…)
………………………………………………………………………………………………………………………….
19/ What time do you get up? What time do you have breakfast? Mấy giờ bạn thức dậy? Mấy giờ Ăn sáng?
………………………………………………………………………………………………………………………….
20/ What do you do after dinner? …Bạn làm gì sau khi ăn tối?
………………………………………………………………………………………………………………………….
21/ What’s the matter with you? Bạn bị làm sao vậy? (Ôn lại Speaking bài 2) (đóng vai bị mệt, bệnh, …khi trả lời)
………………………………………………………………………………………………………………………….
2