Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN HÀM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.18 KB, 6 trang )

GV: Nguyn Vn Huy ( T: 093.2421.725 )
GII HN HM S
Tóm tắt lý thuyết:
I/ các định nghĩa:
1.ĐN1: Ta nói dãy số (u
n
) có giới hạn là L nếu

00
:,0 nnNn >>

thì | u
n
- L | <

Viết lim u
n
= L.
2. ĐN2 : Ta nói dãy số (u
n
) dần tới vô cực nếu với mọi số dơng M cho
trớc ( lớn bao nhiêu tuỳ ý ) , tồn tại một số dơng n
0
sao cho
với mọi n>n
0
thì | u
n
|>M. Ta viết Lim u
n
=



.
3. Chú ý :
3.1 Khi dãy (u
n
) dần tới vô cực thì nó không có giới hạn ,song để
cho tiện ta vẫn dùng kí hiệu Lim u
n
=

.
3.2
.:,0lim
00
MunnNnMu
nn
>>>+=
3.3
.:,0lim
00
MunnNnMu
nn
<>>=
3.4
1||,0lim;0
1
lim <== qq
n
n
k

4. ĐN3: Giới hạn hàm số (SGK)
5. ĐN4: Giới hạn hàm số dần tới vô cực (SGK)
6. ĐN5: Giới hạn hàm số tại vô cực (SGK)
7. ĐN6: Giới hạn một phía của hàm số (SGK)
8. chú ý :
8.1
0,
1
0
>=

k
x
Lim
k
x

8.2 Giới hạn dạng
=
0
a
8.3
0,0
1
>=

k
x
Lim
k

x
II/ Một số định lý
1. các định lý về giới hạn dãy số ;
Định lý 1: nếu một dãy số có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Định lý 2: nếu một dãy số có giới hạn thì dãy số đó bị chặn.
Định lý 3: nếu một dãy số tăng và bị chặn trên (giảm và bị chặn
dới) thì dãy số đó có giới hạn.
Định lý 4 : các phép toán về giới hạn( SGK).
Định lý 5 : Giới hạn kẹp giữa ( SGK).
2. các định lý về giới hạn hàm số:
Định lý 1: nếu một hàm số có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Định lý 2: điều kiện cần hàm số có giới hạn(điều kiện đủ hàm số
có giới hạn).(SGK)
Định lý 3: Định lý giới hạn một phía ( sgk)
Định lý 4 : các phép toán về giới hạn( SGK).
Định lý 5 : Giới hạn kẹp giữa ( SGK).
III/ Bài tập:
Loại1: Giới hạn của dãy số qua các phép toán
Cách làm
ta có thể áp dụng các định lý về giới hạn , các phép toán về tổng hiệu
tích thơng để đa vào một kết luận trực tiếp.
Trong trờng hợp gặp các dạng vô định (
0,,,
0
0



)ta thờng biến
đổi các biểu thức :

- Bằng cách đặt thừa số chung sau đó rút gọn.
- Chia tử, mẫu cho số khác không và áp dụng
1

1||,0lim;0
1
lim <== qq
n
n
k
- Nhân lợng liên hợp nếu chứa dạng có căn thức .
- sử dụng kết quả đã tính đợc.
Các VD: tìm các giới hạn sau
1.lim
)2(
22
++ nnn
gợi ý : nhân liên hợp , kq: 1/2
2.lim (
4
2222
).1( 3.42.31.2
n
nn +++++
)
Gợi ý:

4
222
4

2222
3)13(2)12(1)11().1( 3.42.31.2
nn
nn ++++++
=
+++++

6
)12)(1(
4
)1(
) 1() 1(
22
2233
++
+
+
=+++++
nnnnn
nn
3. lim
15
5
1
1
+

+
+
n

nn
e
kq:1/5
4. Lim
927
14
3
23
+
+
nn
nn
kq: 1/7
5.lim
)43)(32)(1(
12
3
+++
+
nnn
n
kq: 1/3
6. Lim
)
)1(
1

3.2
1
2.1

1
(
+
+++
nn
7. Lim
)
)12)(12(
1

7.5
1
5.3
1
(
+
+++
nn
8. Lim
)
)2(
1

4.2
1
3.1
1
(
+
+++

nn
9. Lim
)
)3(
1

5.2
1
4.1
1
(
+
+++
nn
10. Lim
)
1

21
(
222
n
n
nn

+++
Loại 2: Giới hạn dãy số thông qua sự so sánh ( Định lý kẹp)
1.
n
n

n
3
sin)1(
lim
+
2.
2
!
lim
n
n
3.
n
en

)lim(sin
4.
)
21
lim(
222
nn
n
n
n
n
n
+
++
+

+
+
với n>0
Loại 3 Giới hạn hàm số thông qua các định lý
Cách làm
ta có thể áp dụng các định lý về giới hạn , các phép toán về tổng, hiệu,
tích, thơng để đa vào một kết luận trực tiếp.
Trong trờng hợp gặp các dạng vô định (
0,,,
0
0



)ta thờng biến
đổi các biểu thức :
- Bằng cách đặt thừa số chung sau đó rút gọn.
- Chia tử, mẫu cho số khác không và áp dụng

0
1
lim,
1
lim
0
==

k
x
k

x
xx
- Nhân lợng liên hợp nếu chứa dạng có căn thức .
- sử dụng kết quả đã tính đợc.
2
Bài tập : Tìm các giới hạn sau:
1)
1
1
lim
5
1



x
x
x
5)
15
123
lim
2
2
+
++

xx
xx
x

2)
9
935
lim
2
23
3

++

x
xxx
x
6)
53
1
lim
2
+
++

x
xx
x
3)
1
213
lim
1


+

x
x
x
7)
53
1
lim
2
+
++
+
x
xx
x
4)
1
12
lim
2
3 2
3
1

++

x
xxx
x

8)
x
x
x
x
x


+
+
+
1
1
)
2
1
(l im
9)
x
x
x
sin
lim

10)
)
4
(.2lim
4
xtgxtg

x





11)
)1(lim xx
x
+
+
12)
)1(lim xx
x
++

Loại 4: giới hạn các hàm số lợng giác
Một số công thức hay sử dụng.

1
sin
lim
0
=

x
x
x
1
)(

)(s in
lim
0
=

xu
xu
xx
(trong đó
0)( xu
khi
0x
)
1lim
0
=

x
tgx
x
1
)(
)(
lim
0
=

xu
xtgu
xx

(trong đó
0)( xu
khi
0x
)
Bài tập : tìm
1)
2
0
cos1
lim
x
x
x


2)
x
x
x
3sin
lim
0
3)
x
tgx
x
2sin
lim
2

0
4)
2007
0
2007sin 3sin2sinsin
lim
x
xxxx
x
5)
x
xx
x
sin
112
lim
0
++

6)
x
xx
x
2
0
sin
3coscos
lim



7)
xx
x
x
2sin
cos1
lim
3
0


Loại 5: Giới hạn các hàm số có liên quan tới e
Một số công thức hay sử dụng.
1)
e
x
x
x
=+

)
1
1(lim
2)
ex
x
x
=+

1

0
)1(lim
3)
( )
1
)1ln
lim
0
=
+

x
x
x
4)
1
1
lim
0
=


x
e
x
x

Bài tập : Tìm
1)
x

ee
bxax
x

0
lim
với
0,0 ba
2)
2
0
cos3
lim
2
x
x
x
x


3)
x
x
x
)
2
1(lim

4)
2

1
2
)
2
(lim


x
x
x

Loại 6 : phơng pháp gọi số hạng vắng tìm giới hạn hàm số
Cách làm: Bản chất việc khử dạng 0/0 là làm xuất hiện nhân tử
chung để:
- Hoặc là khử nhân tử chung đa về dạng xác định
- Hoặc là đa giới hạn về dạng giới hạn cơ bản ,quen thuộc đã biết rõ
kết quả hoặc cách giải .
- Trong các bài toán khó chứa nhiều căn thức và chỉ số căn khác
nhau ta cần thêm bớt vào giới hạn một hằng số hoặc một hàm số
3
phù hợp để tách thành nhiều giới hạn đảm bảo phân số tham gia
vào dạng vô định chỉ chứa một căn và vẫn là dạng 0/0.
Ví dụ: Tìm
1)
1
75
lim
2
3 23
1


+

x
xx
x
=
1
)27()25(
lim
2
3 23
1

+

x
xx
x
=
1
27
lim
1
)25(
lim
2
3 2
1
2

3
1

+




x
x
x
x
xx
Bình Luận : Ta đã tách thành hai giới hạn đơn giản hơn đã biết
cách làm .Tại sao lại nghĩ đợc thêm bớt số 2? Trả lời là

1
27
;
1
)25(
2
3 2
2
3

+


x

x
x
x
đều có dạng 0/0 vậy không thể
chọn số khác ngoài 2.
2)
2
3
0
1321
lim
x
xx
x
++

=
2
3
0
)113()121(
lim
x
xxxx
x
++

=
2
0

)1(21
lim
x
xx
x
++

-
2
3
0
)1(13
lim
x
xx
x
++

Bình Luận : Ta đã tách thành hai giới hạn đơn giản hơn đã biết
cách làm,trong trờng hợp này ta phải thêm vào x+1 vì nếu
thêm hằng số ta chỉ thu đợc dạng vô định mới mục đích
Vẫn chỉ làm mất bậc hai ở mẫu.Vì sao lại là x+1 mà không
phải biểu thức khác ( xem loại7)
Bài tập: tìm
1)
x
xx
x
3
0

812
lim
+

2)
1
75
lim
2
3 2
1

+

x
xx
x
3)
2
3
0
1321
lim
x
xx
x
++

4)
29

202
lim
4
3
7
+
++

x
xx
x
5)
x
xx
x
2
3
1
sin
coscos
lim


6)
)23(lim
2
3
23
xxxx
x

+
+

Loại 7: Giới hạn sử dụng công thức
1.
n
a
x
ax
n
x
=
+

11
lim
0
trong đó a
*
,0 Nn
Chứng minh :
ta đặt ẩn phụ
tax
n
=+1
từ đó suy ra ĐPCM
2. Giới hạn dạng
k
nm
ax

ax
xgxf
)(
)()(
lim



dạng
0
0
,
{ }
nmkNknm ,min1,,,
Phân tích thành
k
n
n
m
m
ax
ax
xhxhxgxhxhxf
)(
)]()]([)([)]()]([)([
lim
11

++


Và phân tích thành hai giới hạn loại 6.
VD1: Tìm
)(lim
0
xF
x
Trong đó
x
xx
xF
200721)2007(
)(
7
2
+
=
HD:

7
2007.2
121
.2007lim21lim
)121(200721
lim)(lim
7
0
7
0
77
2

00
=

+=
+
=

x
x
xx
x
xxx
xF
xxxx
4
VD2 : Tìm I =
3
3 223
0
27279968
lim
x
xxxxx
x
+++++

HD: I=
3
3
3323

0
)]3()3([)]3()3(8[
lim
x
xxxxxx
x
+++++

Bài Tập : Tìm
1)
4
3
44
3
0
184)2/3(
13/12/11
lim
xxx
xxxx
x
++
+++

2)
x
xxxxx
x
3
4

3
0
4
)1ln(cos33cos
2
312cos
lim
++

++

gợi ý : h(x) = cosx
3)
2
4
2
0
42122cos
lim
x
xxxx
x
+

Gợi ý: h(x) = 1-x
4)
2
4
232
0

21422cos223
lim
x
xxxxxx
x
+++++


5)
2
3
0
3
31)1ln(521
lim
x
xxxx
x
++++

Loại 8: Tham khảo toán cao cấp .
Định lý : Nếu f(x), g(x) có đạo hàm ở lân cận x
0
,f(x
0
) = g(x
0
) =0 và
g(x) khác không ở lân cận x
0

,thì
( )
( )
( )
( )
xg
xf
iml
xg
xf
xx
xx


=


0
0
lim
( Quy tắc lô pi tan)
VD:
=


xx
x
x
sin
2007

lim
3
0
x
x
x
cos1
3.2007
lim
2
0


=
2007.6
sin
2.3.2007
lim
0
=

x
x
x
Bài tập tổng hợp
Bài1 tính các giới hạn sau:
a)
x
x
x

cos1
||3sin1|1|
lim
0

+

b)
)
2
sin(
)cos
2
cos(
lim
2
0
x
x
x



c)
3
0
sin
lim
x
xtgx

x


d)
xx
xx
x
+
++

243
sin121
lim
3
0

e)
)cot
2sin
2
(lim
0
gx
x
x


f)
2
0

7
5cos1
lim
x
x
x



g )
2
2
0
)()(
lim
x
atgxatgxatg
x
+

h)
1
57
lim
2
3
1

+


x
xx
x
i) )
x
xx
x
sin
112
lim
3 2
0
++

k)
x
xxx
x
7sin
)7cos5cos3cos1
(
83
98
lim
2
0


Bài2: Tính các giới hạn sau
a)

3
0
sin11
lim
x
xtgx
x
++

b)
x
xx
x
11sin
7cos5cos1
lim
2
0


5
c)
)1ln(
1
lim
2
3 22
0
2
x

xe
x
x
+
+−

d)
11
1sincos
lim
2
44
0
−+
−−

x
xx
x
e)
)(lim Zn
nx
xtg
nx

+
−→
π
f)
x

x
x
cos1
121
lim
2
0

+−

g)
x
x
x
2sin
)31ln(
lim
0
+

h)
2
1
0
)2(coslim
x
x
x



6

×