Sách hướng dẫn luyện thi part 6, part 7 starter toeic
1, cách làm
2, từ vựng
3, các cụm từ vựng
4,ngữ pháp
5, phần dịch
6, các cụm từ vựng đồng nghĩa
bạn nào đang luyện thi toeic thì xem nhé, cuốn starter toeic là bao gồm đầy đủ
ngữ pháp và từ vựng cơ bản nhất . mình viết với mục đích để cho các bạn có thể
tự học toeic một cách hiệu quả nhất.
Chúc các bạn ôn luyện thi toeic thành công
Người viết GIA CÁT CHÂU LINH
Unit 1
Bài 1
Questions 1 through 4 refer to the following letter.
Mr. Albert Di Beni,
333 Spring Road
Penshurst
Kent
Dear Mr. Di Beni,
The Penshurst Medical Practice invites you to make an appointment for
a medical
.
1. (A)exam
(B) exam
ination
(C) quiz
(D) test
After the age of forty, we recommend that you have a full physical
every year. Our records
show that you recently- your fiftieth birthday. However, it is over seven
years since
2. (A) celebrated
(B) have celebrated
(C) had celebrated
(D) were celebrating
your last appointment with our clinic. If you contact the Penshurst
Medical Practice before
September I5
,h
, you will be able to take advantage a free check up. In
this medical
3. (A) from
(B)
(C)
(D) we will check blood pressure, blood cholesterol, and blood sugar.
For a small extra charge,
(E) it is possible to
have a more detailed examination. If you are in this offer,
please call
(F) 4 . (A) available
(B) wanting
(C) interested
(D) believe
(G) the Medical Practice at your earliest convenience.
(H) Sincerely,
(I) Penshurst Medical Practice
1. đáp án
1 b 2 a 3 c 4 c
2. Giải thích
Th
ứ
t
ự
Giải thích Cấu trúc
C
â
u
1
đáp án b vì Exam : kì thi ở trường
examination ( n ) sự kiểm tra / kì thi
Quiz : thi vấn đáp
Test : kiểm tra từng phần
Medical ( adj) y , y học
Ta chọn đáp án b vì medical examination
: kiểm tra sức khỏe toàn toàn diện
adj + n
Câ
u
2
chọn đáp án a
Vì câu này là ngữ pháp ta có
vì theo như bài thì ta chọ đáp án a.
Không chọn đáp án b vì recently luôn đứng
giữa have và v3
have/ has +
recently + v3
thì hiện tại
hoàn thành
recently +
v2
(AI)
câu
3
chọn đáp án c vì ta có cụm từ
take in adventage of ( v) tận dụng
(AM)
c
âu 4
chọn đáp án c vì ta có cụm từ
be interested in quan tâm
(AQ)
(AR)
.
(AT)
(AU)
3. các từ vựng của quan tâm ở bài trên :
(AW)
(AX)
Make an apointment
arrange an apointment
xắp xếp cuộc hẹn
recommend gợi ý , giới thiệu
recommend that + s + v0
(BE)
celebrated (adJ) lễ kỉ liệm
detail chi tiết
extra charge thêm phí
blood pressure (n) huyết áp
record (n/v) hồ sơ / ghi chép
possible có thể
impossible không thể
show (n/v) thể hiện / chỉ ra
be able to : có thể
check (v) kiểm tra
(BZ)
Bài 2
!"#$## #%&'!(&## #)#refer to the following informaon.
It is important to stretch both before and after exercising. Many
fitness experts say that stretching after you exercise is actually more
important than before. However, many people do not bother stretching
after their workout. They say that they are too , or they just
5.(A) tiring
(B) tire
(C) tired
(D) tires
forget. Stretching has many benefits. For example, it helps you
avoid painful cramps in your muscles. If you don’t stretch, you could
have tight and sore muscles the next day. It helps to
your flexibility. If you stretch after every workout, it will
be easy to touch your toes.
6.(A) improve
(B) make
(C) exercise
(D) stimulate
**********************************************You might be surprised to
know how many people reach their toes. Finally, it is also a
7.(A) must
(B) can’t
(C) want
(D) should
*********************************************************************good way
to relax and wind down after strenuous exercise. So be sure to ten
minutes
********************************************************************8.
(A) believe
(B) wanting
(C) include
(D) available
of stretching as part of the start and end of your exercise routine.
(CS)
2.1 đáp án
(CU)
5.c 6.a 7.b 8.c
(CZ)
2.2. giải thích
(DB)
(DC)
(DD)
Th
ứ
t
ự
Giả thích Cấu trúc
5
Đáp án C) tired vì nó là
tính từ thể hiện cảm xúc của
con người . tired (mệt mỏi).
Còn tiring là chỉ sự vật6
Be + adj
Too to :quá
đến lỗi mà
6
Dịch theo nghĩa thì
chọn đáp án a ta có : improve
your flexiblelity ( cải thiện sự
linh hoạt của bạn)
Sau tính từ sở
hữu là danh từ
Your / my /
our + n
7
Đáp án b vì can’t
reach ( không thể chạm vào )
Can dùng để chỉ
khả năng.
Must dùng để chỉ
sự bắt buộc
Should dùng để
khuyên ai đó
8
Đáp án c vì dịch theo
nghĩa
Include (v) bao gồm /
đính kèm
(DX)
Between and (
giữa và)
(DZ)
Both and
(cả và )
(EB)
Ether or ( cái
này hoặc)
(ED)
Nether nor
( không cái này hoặc
không cái kia)
(EF)
Not only but
also
(EH)
nor ( không cái
này cũng không cái
kia)
(EJ)
(EK)
2.3 Từ vựng
Stretch (v) co dũi Expert / specialist/
professional (n) chuyên gia
Workout (n) sự luyện
tập thể dục thể thao
For example / for
instance : ví dụ
Flexibility (n) sự linh
hoạt
Exercise (N) bài tập thể
dục
Stimulate (n) kích
thich
Belive (v) tin tưởng
Surprised (adj) ngạc
nhiên
Available (adj) có sẵn
Strenuous (adj) căng
thẳng/ tích cực
Include / come with /
attach / enclose
Đính kèm
Routine (n) thói quen
(FA)
Bài 3
Questions 9 through 12 refer to the following notice.
(FD)
Red Cross December Blood Drive
The Red Cross —— like to thank its regular donors for all their
contributions. Without
(FG)
9. (A) will
(B) could
(C) would
(D)can
your help, we could not continue with our good work. Every pint
of blood that you donate
*****************************************************************************allo
ws us to help people in need. Your blood saves lives. Our next blood
drive will on
10. (A) holding
(B) be
held
(C) had
held
(D) is
holding
December 22
nd
, from g a.m. to 7 p.m. It will be held at the Red
Cross Hall on Lion Street. We
***********************are staying open later than so that working
people can drop by after work. If you have
11. (A) regularly
(B) usual
(C) regular
(D) usually
donated before, please bring your registration card to save time.
First time donors are also more than welcome. Please encourage your
friends and family members to come along, too. Giving up less than one
hour of their time could give many more years of life to another
(FY)
12.(A) persons
(B) people
(C) person
(D) peoples
(GA)
(GB)
3.1.đáp án
9.c 10.b 11.b 12.c
(GH)
3.2 . giải thích
(GJ)
Thứ
t
ự
(GL)
Giả thích
(GN)
Cấu trúc
9.
(GQ)
Đáp án c . vì chúng ta có cấu
trúc
Would like to : mong muốn
(GT)
Would like to + vo =
want to + vo . muốn làm gì
10.
Đáp án b vì sau will + vo
(GY)
Will , can, could ,
should, may, might , must,
shall + vo
là động từ khuyết
thiếu
will + vo trong thì
hiện tại đơn
will + vo trong câu
điều kiện loại một
(HD)
11.
(HF)
Đáp án b vì có : than than
usual : hơn bình thường
(HH)
Chú ý trong câu so
sánh bằng
Be + as + adj + as
V + as + adv + as
Same + adj + as
12.
(HN)
Chọn đáp án c. Vì ta có another
có nghĩa là 1 cái khác nó là số ít
Person là một người
Persons là nhiều người
People là nhiều người
Peoples là nhieuf quốc gia
(HT)
+ Another 1 cái khác
nó không xác định
+ The other cũng là
1 cái khác nhưng nó xác định
+ Others là những
cái khác nó không xác định
+ The others là
những cái khác nó mang
nghĩa xác định .
Ví dụ : Xác định có
nghĩa là ví dụ tôi có 5 quả
táo 2 quả màu xanh và 3 quả
màu đỏ. Tôi ăn hai quả màu
xanh còn lại 3 quả màu đỏ
tôi chưa ăn
Chúng ta sẽ sử dụng
từ the others cho 3 quả táo
màu đỏ còn lại. Ta viết sang
tiếng anh là
(IA)
I have 5 apples , 2
green apples and 3 red apples
. i eat 2 green apples and the
others
@ chú ý @
+ Others dùng cho 3
đối tượng trở lên
Tôi có 3 cái kẹo một
cái màu xanh các cái còn lại
màu hông
I have 3 candys , one
is green the others are pink
Other dùng cho 2 đối
tượng
(IH)
(II)
3.3. từ vựng
Save time : tiết kiệm
thời gian
registration card : thẻ
đăng kí
(IM)
Your blood saves lives
: máu của bạn đã cứ sống
nhiều mạng người.
(IO)
Donors (n) nhà
khuyên góp
(IQ)
Save lives : cứu sống
nhiều người
(IT)
staying open : đang
mở cửa
(IV)
stay + adj vì vậy open
ở đây là
(IX)
(IY)
drop by (v) ghé qua
(JA)
(JB)
(JC)
Plood (N) máu
(JE)
(JF)
Encourage (v)
khuyến khích
(JH)
(JI)
Giving up (v) từ bỏ
(JK)
(JL)
(JM)
(JN)
(JO)
Từ vựng các cặp từ vựng đồng nghĩa part 1
N
Từ
vựng
Subl
ist
Từ đơn
giản
Nghĩa
1
analy
sis
1
examin
e
Phân tích
2
appro
ach
1
way
Phương
pháp, hướng
3
Area
1
field
Diện tích,
lĩnh vực
4
Asses
s
1
(KN)
Đánh giá
evalu
ate
2
5
autho
rity
1
govern
ment
Nhà chức
trách
Regi
me
4
(LC)
Định chế
6
availa
ble
1
ready sẵn có
7
conce
pt
1
idea
Ý kiến/ khái
niệm
Notio
n
5
(LR)
(LS)
8
consis
tent
1
same Tương tự
Simil
ar
1
(MB) (MC)
9
consti
tutional
1
contain Gồm có
comp
rise
7
(ML)
(MM)
1
contra
ct
1
Shorten Rút ngắn
1
Deriv
e
1
originat
e
Bắt nguồn
từ
1
envir
onment
1
Surroun
ding
Môi trường
1
establ
ish
1
build Thành lập
1
estim
ate
1
forecast Dự kiến
Predi
ct
4
(NP)
(NQ)
antici
pate
9
(NU)
(NV)
1
Inco
me
1
earning Thu nhập
reven
ue
5
(OE)
(OF)
1
indica
te
1
show Cho thấy
1
indivi
dual
1
each
Cá nhân,
mỗi
1
interp
retation
1
explain Giải thích
1
Invol
ve
1
associat
e
Liên quan
2
issue
1
problem Vấn đề
2
Major
1
main
Chính, quan
trọng
2
occur
1
happen Xảy ra
2
requir
e
1
need Cần thiết
(PU)
(PV)