Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

chương trình bác sỹ đa khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.15 KB, 12 trang )

1

Ngoại khoa: Hình ảnh lâm sàng


Sọ/Mặt/Miệng/Hàm


rối loạn tri giác -0- -1- -2-
-D-

-T-

chấn thương đầu -0- -1- -2-
-D-

-T-

hội chứng sau đụng dập não -0- -1- -2-
-D-

-T-

chấn thương mặt -0- -1-
-2-

-D- -T-

Hở môi và hàm ếch -0- -1-
-2-


-D- -T-

Hàm nhỏ, hàm to -0- -1-
-2-

-D- -T-

Bạch sản -0-
-1-

-2- -D- -T-

Nấm candida miệng -0- -1- -2-
-D-

-T-

Loét miệng (áp tơ, herpes) -0- -1- -2-
-D-

-T-

sâu răng -0- -1-
-2-

-D- -T-

viêm lưỡi -0- -1-
-2-


-D- -T-

viêm lợi, viêm nha chu -0- -1-
-2-

-D- -T-

Thắng lưỡi ngắn -0-
-1-

-2- -D- -T-

apxe chân răng -0- -1-
-2-

-D- -T-

viêm răng khôn -0- -1-
-2-

-D- -T-

lỗ dò da do răng -0-
-1-

-2- -D- -T-

viêm xoang hàm do sâu răng -0-
-1-


-2- -D- -T-

sỏi tuyến nước bọt -0-
-1-

-2- -D- -T-

gẫy răng -0-
-1-

-2- -D- -T-

không thể há miệng -0-
-1-

-2- -D- -T-

trật khớp hàm -0- -1-
-2-

-D- -T-

gẫy hàm -0- -1-
-2-

-D- -T-

u lành và ác của răng và lưỡi -0- -1-
-2-


-D- -T-

u lành và ác của sàn miệng, nướu và khẩu cái -0- -1-
-2-

-D- -T-

u lành và ác của xương hàm -0-
-1-

-2- -D- -T-



Cổ


nang và dò cánh tay giữa và bên -0-
-1-

-2-

u nang bạch mạch -0-
-1-

-2-

vẹo cổ -0-
-1-


-2-



Tuyến giáp


bướu giáp -0- -1- -2-
-D-



Tuyến vú


bệnh lí tuyến vú -0- -1- -2-
-D-

-T-

vú nữ hóa -0- -1- -2-
-D-

-T-

2

Ngực



Ngực bồ câu, ngực phễu -0-
-1-

-2- -D- -T-

Chấn thương do gẫy xương sườn -0- -1- -2-
-D-

-T-

tràn khí màng phổi -0- -1- -2- -D-
-T-


tràn máu màng phổi -0- -1- -2- -D-
-T-


Khí quản


Phổi


chấn động phổi -0- -1-
-2-

-D- -T-

Tim



tràn máu màng tim -0- -1- -2-
-D-

-T-

Thực quản


u ác -0- -1- -2-
-D-

-T-

dãn tĩnh mạch thực quản -0- -1- -2-
-D-

-T-

võ thực quản -0- -1-
-2-

-D- -T-

Cơ hoành


thoát vị cơ hoành -0- -1- -2-
-D-


-T-

Thành bụng và thoát vị


thoát vị -0- -1- -2-
-D-

-T-

Bụng cấp


bụng cấp -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm phúc mạc -0- -1- -2-
-D-

-T-

khối u bụng cục bộ -0- -1- -2-
-D-

-T-

liệt tắc ruột -0- -1- -2-

-D-

-T-

viêm ruột thừa -0- -1- -2- -D-
-T-


viêm hạch bạch huyết mạc treo ruột -0- -1- -2-
-D-

-T-

Dạ dày và tá tràng


Hẹp môn vị -0- -1- -2-
-D-

-T-

u dạ dày -0- -1- -2-
-D-

-T-

Gan


u gan nguyên phát -0- -1- -2-

-D-

-T-

chấn thương gan -0- -1- -2-
-D-

-T-

Túi mật


Sỏi đường mật -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm túi mật cấp -0- -1- -2-
-D-

-T-

ung thư túi mật/ống mật -0- -1-
-2-

-D- -T-

3

Tuyến tụy



viêm tụy cấp -0- -1- -2- -D-
-T-


ung thư tụy -0- -1- -2-
-D-

-T-

chấn thương tụy -0- -1- -2-
-D-

-T-

Lách


vỡ lách, chảy máu dưới bao -0- -1- -2-
-D-

-T-

Hỗng, hồi tràng


viêm ruột khu trú -0- -1-
-2-


-D- -T-

u lành và ác -0- -1-
-2-

-D- -T-

Đại tràng


viêm ruột hoại tử -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm túi thừa -0- -1- -2-
-D-

-T-

ung thư đại tràng -0- -1- -2-
-D-

-T-

polyp -0- -1- -2-
-D-

-T-


vết thương xuyên thấu -0- -1- -2-
-D-

-T-

Trực tràng, hậu môn


Bệnh Hirschsprung -0- -1-
-2-

-D- -T-

polyps (adenomas, đa polyp gia đình) -0- -1- -2-
-D-

-T-

sa trực tràng -0- -1- -2-
-D-

-T-

trĩ -0- -1- -2- -D-
-T-


abcess quanh hậu môn -0- -1- -2- -D-
-T-



dò hậu môn -0- -1- -2-
-D-

-T-

ung thư hậu môn -0- -1- -2-
-D-

-T-

Cơ quan sinh dục nam


lỗ tiểu thấp -0- -1- -2-
-D-

-T-

lỗ tiểu cao -0- -1- -2-
-D-

-T-

tinh hoàn ẩn -0- -1- -2-
-D-

-T-

tinh hoàn di động -0- -1- -2-

-D-

-T-

xoắn tinh hoàn -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm mào tinh -0- -1- -2-
-D-

-T-

nang mào tinh -0- -1-
-2-

-D- -T-

dãn tĩnh mạch -0- -1-
-2-

-D- -T-

tinh hoàn ứ nước -0- -1- -2- -D-
-T-


hẹp bao quy đầu -0- -1- -2- -D-
-T-



ung thư tinh hoàn -0- -1- -2-
-D-

-T-

vô sinh -0-
-1-

-2- -D- -T-

rối loạn cương -0-
-1-

-2- -D- -T-

rối loạn xuất tinh
-0-

-1- -2- -D- -T-

chấn thương bìu -0- -1- -2-
-D-

-T-

4




Thận, đường tiểu và tiền liệt tuyến


dị dạng bẩm sinh thận, niệu đạo, niệu quản -0-
-1-

-2- -D- -T-

trào ngược bàng quản, niệu quản -0-
-1-

-2- -D- -T-

viêm bể thận -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm bàng quang -0- -1- -2- -D-
-T-


viêm niệu đạo -0- -1- -2- -D-
-T-


tiểu không tự chủ -0- -1- -2-
-D-


-T-

sỏi đường tiểu -0- -1- -2-
-D-

-T-

bàng quang, u hay polyps -0- -1- -2-
-D-

-T-

Bướu Wilms -0- -1-
-2-

-D- -T-

sarcom cơ vân -0-
-1-

-2- -D- -T-

ung thư thận -0- -1- -2-
-D-

-T-

bướu bể thận -0- -1- -2-
-D-


-T-

nang thận -0- -1- -2-
-D-

-T-

chấn thương thận và đường tiểu dưới -0- -1- -2-
-D-

-T-

phì đại tiền liệt tuyến -0- -1- -2-
-D-

-T-

ung thư tiền liệt tuyến -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm tiền liệt tuyến -0- -1- -2- -D-
-T-




Nội tiết



U sinh ra insulin -0- -1-
-2-

-D- -T-

Hội chứng Cushing -0- -1-
-2-

-D- -T-

Hội chứng Conn -0- -1-
-2-

-D- -T-

bướu tủy thượng thận -0- -1-
-2-

-D- -T-



Động mạch


Xơ vữa động mạch -0- -1-
-2-

-D- -T-


bệnh Burger -0- -1-
-2-

-D- -T-

Hiện tượng Raynaud -0- -1-
-2-

-D- -T-

tắc động mạch cấp -0- -1- -2-
-D-

-T-

tắc/hẹp động mạch vùng đùi kheo -0- -1- -2-
-D-

-T-

tắc/hẹp động mạch vùng chủ-chậu -0- -1- -2-
-D-

-T-

tắc/hẹp động mạch chi dưới xa -0- -1- -2-
-D-

-T-


hẹp động mạch thận và hậu quả -0- -1-
-2-

-D- -T-

phình mạch: động mạch chủ bụng -0- -1- -2-
-D-

-T-

phình mạch: động mạch chủ ngực -0- -1- -2-
-D-

-T-

thiếu máu động mạch não -0- -1-
-2-

-D- -T-

hội chứng lỗ thoát ngực -0-
-1-

-2- -D- -T-

hội chứng trộm (ăn cắp) ĐM dưới đòn -0-
-1-

-2- -D- -T-


Vỡ động mạch chủ -0- -1- -2-
-D-

-T-

5

chấn thương mạch máu -0- -1- -2-
-D-

-T-



Tĩnh mạch


dãn tĩnh mạch -0- -1-
-2-

-D- -T-

thuyên tắc tĩnh mạch sâu -0- -1- -2-
-D-

-T-

tắc tĩnh mạch hồi lưu -0- -1-
-2-


-D- -T-

chấn thương mạch máu -0- -1- -2-
-D-

-T-



Mạch lympho


u mạch lympho -0- -1-
-2-

-D- -T-

viêm mạch lympho -0- -1- -2- -D-
-T-


viêm hạch lympho -0- -1- -2- -D-
-T-


phù mạch lympho, nguyên phát và thứ phát -0- -1- -2-
-D-

-T-


sarcom mạch lympho -0- -1-
-2-

-D- -T-

u hệ lympho-lưới của đường tiêu hóa -0- -1-
-2-

-D- -T-



Thần kinh ngoại vi


chấn thương thần kinh ngoại vi -0- -1- -2-
-D-

-T-



Rối loạn toàn thể của hệ thống cơ xương


Còi xương, nhiễn xương -0- -1-
-2-

-D- -T-


loãng xương -0- -1-
-2-

-D- -T-

loạn sản xơ -0-
-1-

-2- -D- -T-

bệnh Paget -0-
-1-

-2- -D- -T-

bất sản sụn -0-
-1-

-2- -D- -T-

tạo xương bất toàn -0-
-1-

-2- -D- -T-



Rối loạn cục bộ của hệ cơ xương



Quá tải vật lí
-0-

-1- -2- -D- -T-

Hoại tử xương vô khuẩn -0-
-1-

-2- -D- -T-

viêm tủy xương cấp -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm khớp -0- -1- -2- -D-
-T-


Trẻ em: chấn thương đầu xương (epiphysis) -0- -1- -2-
-D-

-T-

vật thể bong ra trong khớp (loose body) -0- -1-
-2-

-D- -T-


trượt đầu xương -0- -1-
-2-

-D- -T-

chấn thương sụn khớp -0- -1-
-2-

-D- -T-

chấn thương bao khớp -0- -1-
-2-

-D- -T-

hạch thần kinh (ganglion) -0-
-1-

-2- -D- -T-

bướu xương nguyên phát -0- -1-
-2-

-D- -T-

di căn xương -0- -1-
-2-

-D- -T-


6

gẫy xương bệnh lí -0- -1- -2-
-D-

-T-

đoạn chi -0- -1-
-2-

-D- -T-



Bệnh khớp thoái hóa


viêm khớp biến dạng -0- -1- -2-
-D-

-T-

bệnh khớp tinh thể -0- -1-
-2-

-D- -T-

viêm khớp dạng thấp -0- -1- -2- -D-
-T-



co cứng nhiều khớp (Arthrogryposis) -0- -1-
-2-

-D- -T-

viêm dính cột sống (bệnh Bechterew) -0- -1-
-2-

-D- -T-



Cổ, khung vai, chi trên


gẫy vai -0- -1- -2-
-D-

-T-

trật khớp vai -0- -1- -2-
-D-

-T-

thương tổn dây chằng vai -0- -1- -2-
-D-

-T-


khớp vai không ổn định -0- -1-
-2-

-D- -T-

dị dạng Madelung (dị dạng cổ tay + lùn) -0-
-1-

-2- -D- -T-

Hội chứng Klippel-Feil -0-
-1-

-2- -D- -T-

dị tật bẩm sinh xương bả vai (dị tật Sprengel) -0-
-1-

-2- -D- -T-

viêm quanh khớp vai thể đông cứng (frozen
shoulder)
-0-

-1- -2- -D- -T-

Gãy xương đòn -0- -1- -2- -D-
-T-



gãy xương cánh tay -0- -1- -2-
-D-

-T-

gãy xương quay/trụ -0- -1- -2-
-D-

-T-

gãy và tổn thương bao, gân, dây chằng khớp
khuỷu -0- -1- -2-
-D-

-T-

gãy và tổn thương bao, gân, dây chằng khớp cổ
tay -0- -1- -2-
-D-

-T-

gãy và tổn thương bao, gân, dây chằng khớp ngón
tay -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm lồi cầu ngoài -0- -1-

-2-

-D- -T-

trật khớp quay xa -0- -1- -2-
-D-

-T-

trật khớp cổ tay -0- -1- -2-
-D-

-T-

viêm túi quanh mỏm khuỷu -0-
-1-

-2- -D- -T-

hội chứng ống cổ tay -0- -1-
-2-

-D- -T-

chấn thương gân ngón tay -0- -1-
-2-

-D- -T-

ngón tay hình búa vồ -0- -1-

-2-

-D- -T-

Bệnh tăng sinh xơ cân gan tay (Dupuytren's
contracture) -0-
-1-

-2- -D- -T-

mất mong tay -0- -1- -2- -D-
-T-


tụ máu dưới móng -0- -1- -2- -D-
-T-


u hắc tố dưới móng -0-
-1-

-2- -D- -T-



7

Xương sống



Gai đôi đốt sống -0-
-1-

-2- -D- -T-

u quái xương cùng cụt -0- -1-
-2-

-D- -T-

bệnh lệch cột sống Scheuermann
-0-

-1- -2- -D- -T-

cong lệch cột sống -0-
-1-

-2- -D- -T-

gù cột sống -0-
-1-

-2- -D- -T-

ưỡn cột sống -0-
-1-

-2- -D- -T-


thoái hóa đĩa cột sống (spondyarthrosis) -0-
-1-

-2- -D- -T-

Viêm đĩa cột sống -0-
-1-

-2- -D- -T-

thoát vị nhân đĩa -0- -1-
-2-

-D- -T-

trượt thân đốt sống (spondylolisthesis) -0- -1- -2-
-D-

-T-

khuyết eo cung đốt sống (spondylolysis) -0- -1-
-2-

-D- -T-

di căn từ nơi khác -0- -1-
-2-

-D- -T-


gãy cột sống bệnh lí -0- -1- -2-
-D-

-T-

gẫy và trật cột sống -0- -1- -2-
-D-

-T-

hội chứng cắt ngang tủy sống -0- -1- -2-
-D-

-T-



Khung chậu và chi dưới


Trật khớp háng bẩm sinh -0- -1-
-2-

-D- -T-

loạn sản vùng hông -0-
-1-

-2- -D- -T-


Bệnh Perthes
-0-

-1- -2- -D- -T-

Bệnh Osgood-Schlatter
-0-

-1- -2- -D- -T-

Hoại tử đầu xương đùi -0- -1-
-2-

-D- -T-

Viêm khớp cách hồi khớp hông -0-
-1-

-2- -D- -T-

Gẫy xương chậu -0- -1- -2-
-D-

-T-

Gẫy vùng cổ xương đùi -0- -1- -2-
-D-

-T-


Trật khớp háng -0- -1- -2-
-D-

-T-

Tổn thương dây chắng háng -0- -1-
-2-

-D- -T-

Viêm khớp háng -0- -1- -2-
-D-

-T-

Gãy xương đùi -0- -1- -2-
-D-

-T-

gãy và tổn thương bao, gân, dây chằng khớp gối -0- -1- -2-
-D-

-T-

rách sụn chêm (trong và ngoài) -0- -1-
-2-

-D- -T-


đầu gối khuỳnh ra, khuỳnh vào -0- -1-
-2-

-D- -T-

chứng viêm xương - sụn phát-tán -0- -1-
-2-

-D- -T-

viêm khớp gối -0- -1- -2- -D-
-T-


trật bánh chè -0- -1- -2- -D-
-T-


viêm bao trước xương bánh chè -0- -1- -2- -D-
-T-


gẫy xương chày -0- -1- -2-
-D-

-T-

gãy xương mác -0- -1- -2-
-D-


-T-

tổn thương dây roi -0- -1-
-2-

-D- -T-

8

gãy và tổn thương bao, gân, dây chằng khớp cổ
chân -0- -1- -2-
-D-

-T-

Viêm gân achilles -0- -1- -2- -D-
-T-


đứt gân achilles -0- -1- -2-
-D-

-T-

hội chứng ống cổ chân (tarsal tunnel) -0- -1-
-2-

-D- -T-

cổ chân không ổn định -0- -1-

-2-

-D- -T-

gẫy ngón chân cái -0- -1- -2-
-D-

-T-

chấn thương cán nát gót chân -0- -1- -2-
-D-

-T-

móng chân cái mọc vào da -0- -1- -2- -D-
-T-


bàn chân bẹt -0- -1-
-2-

-D- -T-

bàn chân vẹo -0- -1-
-2-

-D- -T-

chân chân quặp -0- -1-
-2-


-D- -T-

ngón chân cái giao vào nhau -0-
-1-

-2- -D- -T-

ngón chân cái hình búa -0-
-1-

-2- -D- -T-

đau xương bàn chân -0- -1- -2- -D-
-T-


phì đại quặp móng chân cái -0- -1-
-2-

-D- -T-

Chi bị lệch -0- -1-
-2-

-D- -T-



Da/dưới da/mô mềm



Nhọt đinh (furuncle) -0- -1- -2- -D-
-T-


Cụm nhọt -0- -1- -2- -D-
-T-


Viêm mé móng (chín mé) -0- -1- -2- -D-
-T-


Viêm bao gân -0- -1- -2- -D-
-T-


Nhiễm trùng bàn tay -0- -1- -2- -D-
-T-


Mụn cóc -0- -1- -2- -D-
-T-


chai -0- -1- -2- -D-
-T-



viêm tế bào -0- -1- -2- -D-
-T-


bướu máu -0- -1- -2-
-D-

-T-

bướu mỡ -0- -1- -2- -D-
-T-


xoang ổ lông -0- -1- -2- -D-
-T-


nang tuyến bã -0- -1- -2- -D-
-T-


viêm tuyến mồ hôi, tuyến bã -0- -1- -2- -D-
-T-


ung thư tế bào đáy -0- -1- -2-
-D-

-T-


ung thư tế bào sừng -0- -1- -2-
-D-

-T-

ung thư tế bào thoi -0- -1- -2-
-D-

-T-

u hắc tố ác tính -0- -1- -2-
-D-

-T-

Lành vết thương


abcess vết mổ -0- -1- -2- -D-
-T-


thoát vị ở vết mổ -0- -1- -2-
-D-

-T-

nhiễm trùng vết mổ -0- -1- -2- -D-
-T-



tình trạng nhiễm trùng/nhiễm trùng huyết/du
khuẩn huyết -0- -1- -2-
-D-

-T-

9

Các kiến thức ngoài bệnh tật


kiến thức về dụng cụ -0- -1- -2-
-D-

-T-

các kiểu băng, loại băng, chỉ định -0- -1- -2- -D-
-T-


kiến thức về sơ cứu -0- -1- -2- -D-
-T-


phòng ngừa uốn ván -0- -1- -2- -D-
-T-


chỉ định và chống chỉ định gây tê/mê -0- -1- -2- -D-

-T-


Chăm sóc trước, chung quanh và hậu
phẫu


Chụp X quang -0- -1- -2- -D-
-T-


chăm sóc tiền phẫu -0- -1- -2- -D-
-T-


chăm sóc hậu phẫu -0- -1- -2- -D-
-T-


chăm sóc tăng cường -0- -1- -2-
-D-

-T-

biến chứng -0- -1- -2-
-D-

-T-

phục hồi chức năng -0- -1- -2- -D-

-T-




Ung thư học

Các khía cạnh cơ bản của ung thư học -0- -1- -2-
-D-

-T-

Nhóm nguy cơ cao -0- -1- -2-
-D-

-T-



Ghép tạng và miễn dịch


Ghép tự thân, ghép từ người có chung di truyền,
ghép từ người khác, ghép từ động vật khác -0- -1-
-2-

-D- -T-

ghép tạng (chọn người cho, chọn bệnh nhân,
nguyên lí của ghép) -0- -1-

-2-

-D- -T-



10


Ngoại khoa: danh mục kĩ năng


Khám thực thể:


Khám thực thể tổng quát -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
Khám trực tràng -0- -1- -2-

Chứng tử -0- -1- -2-



Khám chỉnh hình (người bình thường)


Đánh giá teo cơ -0- -1- -2-

xác định phạm vi cử động của đầu -0- -1- -2-


khám vai và chi trên -0- -1- -2-

đánh giá chức năng khớp vai -0- -1- -2-

đán giá chức năng cơ và khớp khuỷu -0- -1- -2-

đánh giá chức năng khớp cổ tay, bàn tay và khớp
ngón -0- -1- -2-

quan sát vị trí của cột sống/xương chậu -0- -1- -2-

quan sát bả vai -0- -1- -2-

quan sát ngửa và cúi luwng -0- -1- -2-

đánh giá gập thắt lưng -0- -1- -2-

sờ sai, khớp cùng-cụt, cơ lưng -0- -1- -2-

quan sát tư thế -0- -1- -2-

đo lường chiều dài chi dưới -0- -1- -2-

khớp háng: đánh giá gập và duỗi, dạng, khép và
xoay -0- -1- -2-

khớp gối: đánh giá dây chằng chéo trước và dây
chằng bên -0- -1- -2-


đánh giá sụn chêm -0- -1- -2-

bàn chân: quan sát tư thế và hình dáng -0- -1- -2-

bàn chân: đánh giá gập lưng/bàn, lật ra ngoài, vào
trong -0- -1- -2-



Khám bệnh nhân với dãn tĩnh mạch


test Trendelenburg -0- -1- -2-

test Perthes -0- -1- -2-



Khám rối loạn động mạch


test tư thế để phát hiện suy động mạch -0- -1- -2-

test xung huyết phản ứng của suy động mạch -0- -1- -2-

test ấn da (thời gian phục hồi mao mạch) -0- -1- -2-



11


Khám bụng -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
Quan sát bẹn khi tăng áp lực ổ bụng -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
Sờ thoát vị -0- -1- -2-



Khám cơ quan sinh dục nam


Sờ dương vật, tinh oàn, mào tinh, ống sinh tinh -0- -1- -2-
Skill Y 3
Bv
Soi đèn qua bìu -0- -1- -2-
Skill Y 3
Bv
Phết niệu đạo -0-



Tai nạn và cấp cứu


Sơ cứu -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv

đánh giá chấn thương theo thang điểm glasgow -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
Xoa bóp tim ngoài lồng ngực -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
Thông khí thổi miệng-miệng -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
thông khí qua mặt nạ -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
đặt nội khí quản -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
đánh giá và chăm sóc chấn thương ngoài (vết
thương, chảy máu, phỏng, biến dạng, trật khớp,
gẫy xương)
-0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
cầm máu (ép trực tiếp, băng ép, ép điểm) -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
v
ận chuyển người bị thương -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
thủ thuật Heimlich -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2

Bv
Băng -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv


Các đánh giá khác


X quang (phim thường) -0- -1- -2- -3-
Y 3
Bv
Chụp khớp -0- -1- -2- -3-
Y 3
Bv
Chụp động mạch -0- -1-

Chụp nhấp nhánh -0- -1-

CT -0- -1-
Y 6
Bv
MRI -0- -1-
Y 6
Bv
Siêu âm -0- -1- -2- -3-
Y 3
Bv
Nội soi -0- -1-
Y 3

Bv
Đo dòng nước tiểu -0- -1-

biểu đồ bàng quang khi tiểu -0- -1-

xét nghiệm niệu động học -0- -1-



Thủ thuật điều trị


Chuẩn bị tiền phẫu cho tiểu phẫu, vô khuẩn, tiệt
khuẩn, gây tê
-0- -1- -2- -3- Skill
Y 3 Bv
12

Chuẩn bị để phụ mổ (rửa tay, mặc áo, đeo găng) -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
Gây mê thẩm thấu -0- -1- -2-
Skill Y 3
Bv
phong bế thần kinh -0- -1- -2-
Skill Y 3
Bv
Rửa vết thương -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv

Cắt và dẫn lưu abcess -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
Làm sạch vết thương -0- -1- -2- -3-
Skill Y 3
Bv
cắt lọc vết thương với dao và kéo -0- -1- -2-
Skill Y 3
Bv
khâu vết thương -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
cắt chỉ -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
chăm sóc vết thương bỏng -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
Băng ép -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
chỉnh xương gẫy, (đóng) -0- -1- -2- -3-

cố định gẫy xương (không băng bột) -0- -1- -2- -3-

nắn trật khớp -0- -1- -2- -3-

sử dụng băng treo -0- -1- -2- -3-

đốt điện giường móng (móng chân) -0- -1- -2-


rút móng -0- -1- -2-

hút mũi, dạ dày -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
đặt thông tiểu nam -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
đặt thông tiểu nữ -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
đặt thông trên xương mu (thay/làm sạch) -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
hậu môn nhân tạo, thay túi -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
thụt tháo -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
tiêm chất x
ơ vào tĩnh mạch dãn -0- -1-

đạt canun tĩnh mạch -0- -1-

Tiêm thuốc giảm dau -0- -1- -2- -3-
Skill Y 2
Bv
Quan sát bệnh nhân ung thư về các vấn đề tâm lí

và xã hội -0- -1- -2- -3-



Phẫu thuật trong phòng mổ


Mỗi bác sĩ tương lai phải đi vào phòng mổ vài lần để quan sát các phẫu thuật khác nhau. Kinh nghiệm này
sẽ giúp người bác sĩ hiểu được điều gì xảy ra trong phẫu thuật, cách làm việc nhóm, gánh nặng bệnh tật
cho bệ
nh nhân và quan hệ giữa chăm sóc tiền phẫu và hậu phẫu

×