1
VÔ KHUẨN
Bs Đỗ Đình Công
Bộ môn Ngoại
08 38424423, 0903754943,
MỤC TIÊU
1. Nêu hai biện pháp tiệtkhuẩn, khử khuẩn
2. Chỉđịnh biện pháp thích hợp để tiệt
khuẩnvàkhử khuẩn
3. Nhận định đượctầm quan trọng củatiệt
khuẩnvàvôkhuẩn trong ngoại khoa
2
Nhiễm trùng ngoạikhoa
•NTNK
–làbiếnchứng
•củachấnthương hay củavếtthương
• sau những can thiệpphẫuthuật
•NTNK
–NT
•cầnphải
•cóthể cầnphải điềutrị bằng phẫuthuật
–Biếnchứng của
•phẫuthuật, chấnthương hay vếtthương
Nhiễmkhuẩn
Phẫuthuật
Có
Không có
3
4
Mộtthídụ về nhiễmkhuẩn
• “…Mộtphụ nữ 55 tuổi phát hiệncócácvết rò,
chảymủ tạivếtmổ, 2 tháng sau ca phẫuthuật
nộisoicắttúimật…”
– “…sau khi làm các thăm khám, siêu âm, xét nghiệm,
phát hiệnrađây là mộttrường hợpbị nhiễm vi khuẩn
lao.
Nhiễmvi khuẩn
• Nguyên nhân được phát hiệnlàdo dụng
cụ mổ nộisoiđã không đượctiệtkhuẩn
đúng đắn…”
Indina J sur/ April 2005/ Volume 67/ Issue 2)
Indian Journal of Medical Microbiology, (2007) 25 (2):163-5
5
Bùng nổ nhiễmkhuẩnbv
• …145 nhiễmkhuẩnvếtmổ
– tìm thấy ở 35 bệnh nhân sau phẫuthuậtnội
soi tạimộtbệnh viện trong thời gian 6 tuần
khảosát.
–Nguồn lây nhiễm được tìm ra là nước tráng
rửacácdụng cụ mổ nội soi, sau khi đượckhử
khuẩnbằng hóa chất…
“Hospital outbreak of atypical mycobacterial infection of port sites
after laparoscopic surgery” – Journal of Hospital Infection (2006), 64, 344-347)
Nhiễmkhuẩnbệnh viện
•làsự lan truyền
–củacácloạivi sinhvật gây bệnh
– đếnbệnh nhân
• trong qua quá trình điềutrị hoặcchămsóc.
•5% bệnh nhân vào viện
• bao gồmcả những bệnh mà nhân viên
bệnh việncóthể mắcphải
– thông qua công việc hàng ngày củahọ
•mộtkhókhănmangtínhtoàncầu
6
Báo cáo năm 2000
củaSở Y tế tp Hồ Chí Minh
• Trong 9.900 bệnh nhân của 24 đơnvị BV
– 854 ca nhiễmkhuẩnmắcphảitại BV (chiếm
tỷ lệ 8,6%),
•viêmphổi (26,5 %),
•nhiễmkhuẩn do thông tiểu (14,8%).
chính thầythuốc
là ngườitruyềnbệnh
• 3 thầythuốcmangHIV
–gồm2 bácsĩ phẫuthuậtlồng ngực và l nha sĩ
– 2.500 bệnh nhân của 3 bác sĩ trên
• 5 trường hợpcóHlV
• đềulàbệnh nhân chữarăng.
–Tạp chí JAMA (Journal of the American Medical
Association)
•Càvạtcũng có thể là trung gian truyền
bệnh
–Hiệphộiy tế Anh
7
tình hình nhiễmkhuẩn
ở 77 nhân viên
•Khảosáttìnhhìnhnhiễmkhuẩn ở 77 nhân
viên y tế sau khi chămsócbệnh nhân tại
TpHCM
– trung bình có 267.000 vi khuẩn/tay
•gấp 26 lầnso vớiliều lây nhiễm (l00 – l00.000 vi
khuẩn/tay).
–Tayhộ lý > bác sĩ > điềudưỡng.
Mức độ diệtkhuẩn
8
Mức độ khử khuẩn
Phân loạidụng cụ theo
Spaulding
• Không thiếtyếu (non-critical)
•Tiếp xúc da lành lặn
–Khử khuẩnmức độ thấphoặc trung bình
•Bánthiếtyếu (semi-critical)
•Tiếp xúc niêm mạc, da không lành lặn
–Khử khuẩnmức độ cao
•Thiếtyếu (critical)
•Tiếp xúc mô vô trùng, mạch máu
–Tiệtkhuẩn
9
Phân loạidụng cụ theo
Spaulding
Đ
ề
Kháng Vi Sinh Vậtvà
Các Mức Độ DiệtMầmBệnh
Các loại vi-rút có vỏ bọcchất béo
HBV HIV HSV HCV EBOLA CMV
Vi khuẩnsinhdưỡng Pseudomonas
staphylococci enterococci (MRSA, VRE)
Nấm Trichophyton Candida
Cryptococcus
Các loại vi-rút không vỏ bọcchất
béo Polio virus rhinovirus
TB Mycobacterium tuberculosis
Các bào tử vi khuẩn
(Bacillus subtilis; Cl.sporogenes)
m độ
thấp
trung
bình
mức
độ cao
Tiệt
khuẩn
Khử khuẩn
10
Quá trình xử lý dụng cụ
đã qua sử dụng
• Quy trình làm sạch dụng cụ tại
– khoa phòng
• Quy trình khử khuẩnmức độ cao cho
dụng cụ dùng lại
– ngay tại các khoa phòng
• Quy trình tiệtkhuẩn
–tại khoa tiệtkhuẩn trung tâm
11
Vấn đề làm sạch dụng cụ
• Làm sạch:
– Làm sạch dụng cụ là bước quan trọng nhất
trong chu trình xử lý dụng cụ
• Quá trình làm sạch dụng cụ
–giúpgiảm còn 1/10.000
Làm sạch
• Không nên để chấthữucơ bẩn, khô két
lâu ngày trên dụng cụ
•Nênxử dụng các chấttẩyrửa mang hoạt
tính enzyme để có thể làm sạch các chất
bẩnnằm sâu trong khe kẽ dụng cụ
•Phảituyệt đối tuân thủ hướng dẫnsử
dụng của nhà sảnxuất
• Tráng lạikỹ càng bằng nướcsạch
12
Các nguyên tắccủa quá trình
làm sạch dụng cụ
•Xả bằng nướcmáy
– để loạibỏ các chấtbẩn thô, lớn
•Cácchấtbẩnhữucơ (lipid, protid)
–cầnchấttẩyrửacóhoạt tính enzyme
•Nênsử dụng các chấttẩyrửa
–tương hợpvớichấtliệulàmdụng cụ
Yêu cầu cho các chấttẩyrửa
•Phảiíttạobọt
•Dễ dàng tráng sạch bằng nước
•Cóchỉ dẫn pha loãng, sử dụng cụ thể̉ dễ
thựchiện
13
Chấttẩyrửacóhoạt tính enzyme
•Chấttẩyrửacóhoạt tính enzyme đầutiênrađời
năm 1976
•Chấttẩyrửa enzyme làm cắt đứt các liên kết
hữucơ, làm nhỏ ̉ các chấtbẩn
•Thường bao gồmmộtchấttẩyrửa trung hòa
(pH # 7.5) cùng một hay một vài enzyme
• Enzyme này dùng để loạibỏ
–Cácchất béo – thích hợpvớicácdụng cụ chấn
thương chỉnh hình
– Các Protein (máu) – thích hợpvớicácdụng cụ phẫu
thuậttimmạch
Quy trình làm sạch dụng cụ
tại khoa phòng
14
Khử khuẩn
•Loạibỏ hầuhết các vi sinh vậtgâybệnh
– Còn bào tử củavi khuẩn
•Baphương pháp khử khuẩn chính
–Hóachất
–Phương pháp Pasteur
–Tiacựctím
Hóa chấtkhử khuẩn
•tiêuchíchochấtkhử khuẩnlý tưởng
– Nhanh
–Diệt được nha bào
– Không mùi, không
kích ứng
– Không độc
–Tương hợpvới nhiều
loạichấtliệu
– Có que thửđể kiểm
định
–Giácả hợplý
– Không cầnhoạt hóa
–Dê ̃ tráng sạch
– Dùng được dài ngày
–Dê ̃ dàng đổ bỏ sau sử
dụng
15
Các chấtkhử khuẩn
• Oxy hóa:
– Peracetic Acid
– Hydrogen Peroxide
• Alkyl hóa:
– Glutaraldehyde
– Ortho-phthalaldehyde
Các chấtkhử khuẩn
•Chấtkhử khuẩnmức độ thấpgồm:
–hợpchất ammonium bậc 4, Phenol, Hydrogen
peroxide 3%.
•Chấtkhử khuẩnmức độ trung bình bao gồm:
– Alcohols, Chlorines, Iodorphors.
•Chấtkhử khuẩnmức độ cao bao gồm:
– Gluta-aldehydes, OPA, Peracetic acid, hydrogen
peroxide 6%, Formaldehydes (sử dụng hạnchế).
– Các hoá chất này có thểđạtkhả năng tiệtkhuẩnkhi
ngâm thời gian kéo dài theo quy định.
16
Biện pháp hóa học
•chấtsátkhuẩn (antiseptic)
•chấttẩyuế (disinfectant)
•diệt vi trùng bằng:
– Làm đông đặc protein của vi trùng
– Làm vỡ màng hoặcváchcủa vi trùng
– Làm mấthoạt tính củachất sulfhydryl (-SH )
mộtsố enzym chỉ hoạt động đượcnếucó
nhóm SH tự do
–Chiếmchỗ tác dụng củamộtsố chất quan
trọng trong quá trình chuyển hóa làm quá
trình này bịđình trệ
Glutaraldehyde –
Các vấn đề cầnquantâm
•Nhiệt độ
–Nhiệt độ̣ phòng là tốtnhất
–Nếulàmấm dung dịch – bay hơi nhiềuhơn
•Cácvấn đề về tính an toàn
–Cóthể gây đau đầu
–Nhạycảmvớidamộtsố người
–Kíchứng đường hô hấp(cóthể xảyra)
–Kíchứng mắt
–Chảynướcmũi
17
Glutaraldehyde
• Tuy nhiên
– GTA không gây ung thư
– Không ảnh hưởng đếnsinhsản
•Cầnlưuý cáclúcdê ̃ gây kích ứng nhất:
–Róttừ can ra khay ngâm, pha hoạt hóa,
nhúng dụng cụ vào, vớtdụng cụ ra, thảibỏ
dung dịch sau khi sử dụng.
–Những lúc này nhấtthiếtphải đeo khẩu trang
và kính bảohộ
Quy t
r
ình khử khu
ẩ
nmức độ cao
cho dụng cụ dùng lại
ngay tại các khoa phòng
18
Phương pháp Pasteur
• Là quá trình khử khuẩnbằng nước nóng.
•Luộctrongnước> 75
0
C trong 30 phút
Tia cựctím
•Phương pháp làm sạch không khí
•Chủ yếu đốivớivi khuẩnlao
19
định nghĩaTiệtkhuẩn
•Làmột quá trình
– đượctiến hành
–và kiểm định kỹ càng
– đảmbảoxácxuấtmộtdụng cụ sau khi xử lý
•vẫncònbị nhiễmkhuẩnchỉ là dưới hay bằng 1 phầntriệu
(SAL 10
-6
)
• Định nghĩa để đotìnhtrạng vi sinh vậtcủadụng
cụ y tế
–dụng cụ sẽ có mứctiệt khuân bảo đảm=10
-6
– trong số hàng triệucácdụng cụ không thể có hơn
một vi sinh vật.
Phương pháp tiệtkhuẩn
•Phương pháp tiệtkhuẩnbằng máy
–Hơi nóng ẩmbằng autoclave
–Tiệtkhuẩnbằng khí
–Tiệtkhuẩnbằng Plasma
–Hơi nóng khô
20
So sánh các pp tiệtkhuẩn
Thờigiantiệtkhuẩndài
Chất độc, sinh UT, dễ cháy
Phảichống cháy
Xuyên qua vậtliệu đóng
gói, và nhiềuloạinhựa
Thíh hợpvớihầuhết
Đơngiản
Bằng khí ethylene
oxide
Thờigiantiệtkhuẩndài
Hư bởi nhiệt
Ănmònthấp
Xuyên thấutốt
An toàn cho môi trường
Bằng hơi nóng
khô
Hiệuquả tiệtkhuẩngiảm vì:
khí hay nước đọng. Chất
l
ượng nướcthấp
Làm hư hại
An toàn cho môi trường và
nhân viên y tế
Thờigiantiệtkhuẩnngắn
Không tốnkém
Bằng hơinước
nhược điểmưu điểmpp
So sánh các pp tiệtkhuẩn
Khả năng tồndư
Formaldehyde trên bề mặt
D(ộcvàgâydịứng
Thời gian dài
Formaldehyde không dễ
cháy hay nổ
Thích hợpvới đasố dụng
cụ
Bằng
Formaldehyde
Không tiệtkhuẩn đồ vải,
chấtlỏng
Phòng tiệtkhuẩnnhỏ
Không tiệtkhuẩn ống bị bít
một đầu
Đóng gói bằng giấyriêng
Thích hợpvớidụng cụ kém
chịunhiệt
Không cần thông khí
An toàn cho môi trườ
ng và
nhân viên
Không chấtcặn độchại
Đơngiản
Bằng hydrogen
peroxide plasma
nhược điểmưu điểmpp
21
So sánh nhiệt độ
và thờigiantiệtkhuẩn
•Máyhấp ướt
• 121
0
C trong 30 phút dụng cụđóng gói, 1036 Bar
• 121
0
C trong 20 phút dụng cụđóng gói, 1036 Bar
• 134
0
C trong 4 phút dụng cụđóng gói, 2026 Bar
•Máyhấpkhô
• 170
0
C trong 2 giờ 180
0
C trong 1 giờ
• Máy ethylene oxide
•Thờigian2-5 giờ
•Máytiệtkhuẩnbằng plasma
•Nhiệt độ 50-55
0
C
•Thờigianmộtchukỳ: 55-75 phút
Ti
ế
nbộ củadụng cụ
phẫuthuật
22
Xu hướng của quá trình
tiệtkhuẩn
• Công nghệ thấp Công nghệ tiên tiến
–Thờigiantiệtkhuẩn nhanh hơn
–Nhiệt độ tiệtkhuẩnthấphơn
–Tương hợpvới nhiềuchấtliệudụng cụ hơn
Xu h
ư
ớng v
ề
hóa ch
ấ
t
sử dụng trong hệ thống
tiệtkhuẩn
23
thờigianchomộtmẻ
tiệtkhuẩn nhiệt độ thấp
nhiệt độ tiệtkhuẩn
24
Những sai sót thường gặp
trong xử lý dụng cụ
• Không theo đúng
–hướng dẫnkhử hay tiệtkhuẩn
• Không chỉđịnh đúng
–tiệtkhuẩn hay khử khuẩn
• Không xem trọng
– khâu chùi rửa, làm sạch
25
Biện pháp hóa học
• Alcool : Ethanol
–Tẩynhờn.
• Bấtlợi
– Không tác dụng với bào tử
–Íttácdụng với virus và vi nấm
Chlorhexidine Gluconate
• Ưu điểm
–Tácdụng nhanh
– Residual activity is enhanced by repeated use
–Ítbị bấthoạt khi có chấthữucơ
• Bấtlợi
– Đôi khi bị dịứng da
– Không tác dụng với bào tử
– Không có tác dụng ổn định đốivớivi nấm hay
virus