Mọi ý kiến liên hệ Email:
Câu1: Con lắc đơn chu kì hơi lớn hơn 2 s dao động song song trc 1 con lắc đơn Lo gõ giây. Thời
gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ 5 là 28 phút 40 giây. Chu kì L là:
A.1,002 s B. 1,995 s C. 2,009 s D. 2,015 s
Hướng dẫn
Khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp là bằng nhau và bằng ∆t = n
1
T
1
= ( n
1
±1)T
2
Ta có ∆t = 1120/4 = 280
Khi đó con lắc gõ giây thực hiện được n
1
= 280/2 = 140 dao động (chu kì của con lắc gõ giây là 2s)
Vì con lắc hai chạy chậm hơn nên n
2
< n
1
dó đó n
2
= n
1
– 1 = 139 dao động
Vậy chu kì dao động của con lắc cần tìm là: T
2
= 248/139 = 2,0015s
Chọn đáp án D
Câu 2: Điện năng tải từ máy tăng thế ở A đến máy hạ thế ở B cách nhau 100 km bằng 2 dây đồng
tiết diện tròn, đường kính 1 cm, điện trở suất 1,6.10
-8
Ωm. Cường độ trên dây tải I’= 50 A, công
suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua mọi hao phí trong các máy biến thế.
Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp máy tăng thế là:
A. 42764 V B. 42840 V C. 42022 V D. 42798 V
Hướng dẫn
Điện trở dây dẫn là R
d
=
l
S
ρ
. Với l = 100x2x1000 (m); S = πr
2
;
Công suất hao phí: ∆P = R
d
I
2
Công suất toàn phần: P
tp
= P
tt
+ ∆P =
100
5
∆P + ∆P =
105
5
R
d
I
2
Mà P
tp
= UI hay UI =
105
5
R
d
I
2
; suy ra U =
105
5
R
d
I = 42781V
Bài này em coi lại các đáp án
Câu 3: Dùng hạt proton bắn phá hạt nhân 73Li, ta dc hạt α. Biết m
Li
= 7,016005 u, m
He
= 4,002603 u,
m
p
= 1,007825 u, 1u = 931 MeV/c2. Tính khối lượng Li cần dung để chuyển toàn bộ năng lượng của
phản ứng làm 602 m
3
nước ở 20
o
C sôi dưới áp suất 76 cmHg. Biết nhiệt dung riêng của nước là
4200 J/(kg.K)
A.0,00847 g B. 0,847 g C. 84,7 g D. 8,47 g
Hướng dẫn
Phương trình phản ứng: Li + p → 2α
Năng lượng tỏa ra của phản ứng là ∆E = (m
Li
+ m
p
– 2mα)c
2
= 17,338944MeV
Năng lượng cần thiết để đun sôi 602m
3
nước ở 20
0
C là:
Q = mc∆t = 602.1000.4200.(100-20) = 2,02272.10
11
J
Số hạt Li cần phân rã để tạo ra năng lượng Q là: n = Q/∆E = 7,291101465.10
22
hạt
Khối lượng Li cần là: m = N.A/N
A
= 0,847g
Chọn đáp án B