Phòng Gd&đt nam sách
trờng thcs hợp tiến
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
biểu điểm thi đua
năm học 2010 - 2011
Hợp Tiến, ngày 28 tháng 9 năm 2010.
- Căn cứ vào Điều lệ trờng THCS, THPT và trờng phổ thông có nhiều cấp học năm 2007
của Bộ GD&ĐT.
- Căn cứ vào Quy chế làm việc của Phòng GD&ĐT Nam Sách.
- Căn cứ vào Nghị quyết hội nghị cán bộ công chức ngày 27/9/2010 nay xây dựng biểu
điểm thi đua của trờng THCS Hợp Tiến nh sau:
I- Định mức điểm:
A- giáo viên:
Tiêu
chí
Nội dung yêu cầu
Số
điểm
định
mức
Số
điểm
trừ
chất lợng
Điểm TB môn bằng với mặt bằng bộ môn của trờng (hoặc
điểm khảo sát khi dự giờ) cứ mỗi % đợc 0,1đ. Tăng 1% cộng 0,2đ
.
- Đổi mới phơng pháp dạy học tốt, nâng cao chất lợng
Giảm 1% (Tính vào cuối học kì theo chỉ tiêu giao sau khảo sat)
Nếu dạy đọc chép hay nhìn chép
- Tham gia hội giảng cấp trờng đầy đủ, cộng với dự giờ thờng
xuyên, tính trung bình (giỏi 4đ, khá 2đ, TB 1đ).
- Thiếu 1 tiết
- Không sử dụng công nghệ thông tin
- Không có đổi mới trong dạy học
10đ
10đ
3đ
0,2đ
10đ
1đ
1đ
2đ
Hồ sơ
Đầy đủ các loại hồ sơ theo quy định, soạn bài đầy đủ đúng
PPCT, nộp đúng hạn, sạch đẹp khoa học.
- Thiếu một loại sổ sách (theo Điều lệ trờng THCS).
- Nộp hồ sơ cho tổ trởng ( lãnh đạo) kiểm tra chậm .
- Soạn không chính xác.
- Soạn bài sơ sài không đúng phơng pháp mới.
- Soạn thiếu bài quy định.
- Không sạch sẽ, thiếu khoa học
- Ghi Nghị quyết không đầy đủ.
- Không nộp báo cáo
10đ
2đ
1đ
2đ
1đ
2đ/bài
1đ
1đ
2đ
Xây dựng trờng học thân thiện học sinh tích cực
Thực hiện Quy chế chuyên môn
Dạy đúng phân phối chơng trình, lấy đủ điểm, sử dụng
đồ dùng thờng xuyên, biết sử dụng giáo án điện tử
trong giảng dạy . Thực hiện đúng hai không
-Không hoàn thành kế hoạch bài giảng
- Ghi sổ đầu bài thiếu 1tiết, không nhận xét, không kí
- Ghi không rõ ý trong sổ đầu bài
- Sai phân phối chơng trình, hoặc sai điều chỉnh
- Cho điểm sai quy chế
- Điểm trong sổ sai với điểm của bài kiểm tra
- Cấy điểm
- Chữa điểm sai quy định (không quá 2 lỗi/môn) .
- Dạy chay, không sử dụng đồ dùng
- Vào điểm chậm, ghi thông tin chậm mỗi tháng.
- Mỗi tiết theo PCCM đợc 1đ (không quá 19đ, dạy thay
cộng theo số giờ thực dạy )
- Dự đủ giờ ( 2 giờ/tháng)
- Dự thiếu 1 giờ.
- Coi sổ dự giờ, cấy giờ dự.
- Không dự hội giảng (không lý do).
- Làm đủ thiết bị 1đ/c, hình thức đẹp 0,5đ/c, sử dụng hiệu
quả 1đ/c, khoa học sáng tạo 2,5đ/c (đợt cuối cộng 10đ)
- Sử dụng điện thoại trong khi lên lớp
- Chậm giờ từ 5-15
20đ
19đ
1đ
1đ
1/2đ
2đ
2đ
2đ/bài
4đ
1/2đ/lỗi
1đ/1tiết
2đ
1đ
2đ/bài
2đ/giờ
1đ
1đ
Chủ nhiệm
- Hoàn thành tốt các công tác: Duy trì sĩ số tốt, thu nộp
đủ các loại tiền, đúng hạn. Giữ gìn trờng lớp xanh, sạch
đẹp, tham gia trò chơi dân gian, giữ gìn phát huy các di
tích lịch sử cách mạng của xã.
- Giảm 1 học sinh (do bỏ học).
- Nộp: tiền chậm, danh sách chậm, báo cáo tuần chậm
- Tham gia bảo hiểm mỗi loại thiếu 1em
đủ 100% thởng 2đ
Công tác Đội, sổ đầu bài: số1:3đ, số2: 2,75đ, số 3: 2,5đ, số
4: 2,25đ, số 5:2,0đ, số 6: 1,75đ, số 7: 1,5đ, số 8: 1,25đ .
Quyên góp thiếu 1 em hay theo chỉ tiêu vận động của
H.CMHS. - Tăng 100.000đ thởng 1đ
Có học sinh làm hỏng tài sản, cây cối
Không tham gia trò chơi dân gian
Không chăm sóc các di tích lịch sử cách mạng
Không tổng vệ sinh cuối tuần
Lớp chọn nếu xếp từ số 5thì mỗi số trừ
Lớp khá xếp từ số 9thì mỗi số
Lớp TB xếp số 12
Nếu phấn đấu tốt vợt loại TB lên Khá, Khá lên Tốt thởng
mỗi bậc 1đ (bậc1 từ số 1-4; bậc 2 từ số 5-8; bậc3 số 9-12).
10đ
1đ
1đ
0,5đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
2đ
1đ
0,5đ
Kiêm
nhiệm
- Đủ kế hoạch công tác đợc giao.
- Hoàn thành tốt 3đ, Khá 2đ, TB 1đ.
1đ
3đ
Đoàn thể
- Hoàn thành tốt nhiện vụ của đoàn thể giao
- Tham gia thi tìm hiểu
- ủng hộ, quyên góp
- Thờng xuyên rèn luyện thể thao tại trờng, cộng 1đ
- Tham gia văn nghệ tại trờng, cộng 1đ
- Đoàn kết tốt, có ý thức xây dựng tập thể tốt
- Nếu vi phạm 1 điều.
- Nói năng ứng xử không đúng phong cách nhà giáo
3đ
1đ
1đ
1đ
2đ
2đ
Chấp
hành
Pháp
luật
kỉ c-
ơng
- Thực hiện đúng pháp luật của Nhà nớc
- Đúng quy định của điạ phơng.
- Vi phạm luật giao thông, bị công an xử phạt
- Vi phạm quy định của địa phơng
- Làm việc riêng bị nhắc nhở trong hội nghị
1đ
1đ
2đ
1đ
1đ
Ngày
công
giờ
công
Thực hiện đầy đủ các buổi lên lớp (cả dạy buổi 2 và bồi dỡng
HS giỏi) buổi trực ban, chào cờ, sinh hoạt tập thể, hội họp.
- Nghỉ một buổi có lí do
- Chậm giờ (hoặc ra sớm) trong giờ dạy ra ngoài cứ 1trừ
(các buổi họp nếu đã phạt hành chính không trừ điểm)
- Tự đổi giờ không xin phép
10đ
0,5đ
0,2đ
0,5đ
B- hành chính
Tiêu
chí
Nội dung yêu cầu
Số
điểm
định
mức
Số
điểm
trừ
Ngày
công
giờ
công
Thực hiện đầy đủ các buổi làm việc buổi trực ban, chào cờ,
sinh hoạt tập thể đúng giờ hành chính
- Nghỉ một buổi có lí do
- Chậm giờ (hoặc về sớm) không phép cứ 1trừ
(các buổi họp đã phạt hành chính không trừ điểm)
10đ
0,5đ
0,2đ
Hồ sơ
Đầy đủ các loại theo quy định, nộp đúng hạn, sạch đẹp
khoa học.
- Thiếu một loại sổ sách (theo chuyên ngành).
- Nộp hồ sơ cho lãnh đạo kiểm tra chậm .
- Không sạch sẽ, thiếu khoa học
- Ghi Nghị quyết không đầy đủ.
20đ
2đ
1đ
2đ
2đ
chất
lợng
Các báo cáo, chứng từ chính xác, rõ ràng, rành mạch nộp cấp
trên đúng hạn, lu giữ đầy đủ.
Phục vụ kịp thời nhu cầu của cán bộ, giáo viên, học sinh,
nhân dân.
58đ
Công
tác
- Ghi không rõ ý trong sổ sách
- Sai chứng từ, hoặc sai cột mục
- Tẩy xoá sai quy chế
- Vào sổ chậm, ghi thông tin chậm mỗi tháng.
- Nộp báo cáo chậm để trên gọi phê phán
- Giải quyết các chế độ chính sách cho CBGV chậm
- Sắp xếp tài liệu không khoa học
1đ
2đ/c
2đ
2đ
1đ/lần
2đ/lần
2đ
- Để dân có ý kiến về thái độ phục vụ 2đ/lần
Đoàn
thể
- Hoàn thành tốt nhiện vụ của đoàn thể giao
- Tham gia thi tìm hiểu
- ủng hộ, quyên góp
- Thờng xuyên rèn luyện thể thao tại trờng, cộng 1đ
- Tham gia văn nghệ tại trờng, cộng 1đ
- Đoàn kết tốt, có ý thức xây dựng tập thể tốt
- Nếu vi phạm 1 điều.
- Nói năng, ứng xử không đúng mực.
3đ
1đ
1đ
2đ
2đ
2đ
Chấp
hành
Pháp
luật
kỉ c-
ơng
- Thực hiện đúng pháp luật của Nhà nớc
- Đúng quy định của điạ phơng.
- Vi phạm luật giao thông, bị công an xử phạt
- Làm việc riêng bị nhắc nhở trong hội nghị
1đ
1đ
2đ
1đ
Kiêm
nhiệm
- Đủ kế hoạch công tác đợc giao.
- Hoàn thành tốt 3đ, Khá 2đ, TB 1đ.
1đ
3đ
2- Điểm thởng : (Không chia bình quân, các giải đoàn thể tính nh chuyên môn).
- Hội giảng huyện : Đạt Giỏi 1,5đ, khá 1đ. TB 1/2đ
(Thi TDTT và thi Văn nghệ của đoàn thể tính nh Hội giảng.)
- Học sinh giỏi Huyện : Mỗi em đoạt giải Nhất 2đ, Nhì 1,5đ, Ba 1đ, Khuyến khích 1/2đ .
- Học sinh giỏi Tỉnh (do mình bồi dỡng): 1 em đợc 2,5đ. Huyện bồi dỡng không đợc tính.
(-Điểm thởng tối đa không không quá 3 đ /ngời ).
3- Điểm phạt : (Không chia bình quân)
- Làm thiếu đồ dùng trừ 2đ/cái.
- Đồng đội HSG xếp thứ 13-14 trừ 0,5đ, từ 16 - 18 trừ 1,5đ , từ 19-20 trừ 3đ.
- Nghỉ một buổi không lí do không đạt Lao động tiên tiến.
- Nếu vi phạm một trong những trờng hợp sau đây xếp không hoàn thành nhiệm vụ:
- Vi phạm pháp luật nặng (Nhà nớc xử lý)
- Đồng đội học sinh giỏi Huyện 3 năm xếp thứ cuối cùng .
- Vi phạm quy chế chuyên môn cấp trên phát hiện .
- Vi phạm quy chế thi.
- Cố tình thoái thác, trốn tránh nhiệm vụ đợc giao .
- Cả năm nghỉ 2 buổi không lí do trở lên.
- Điểm thi đua bình quân dới 5,0.
- Có 2 năm liền xếp thi đua cuối cùng.
- Giảng dạy yếu có kiến nghị của tập thể HS hoặc hội CMHS, qua thẩm tra xác minh của nhà tr-
ờng hoặc cấp trên.
4- Cách tính điểm : Các mục trên cộng điểm chia trung bình cho hệ số. Nếu đủ các
mục chia cho 10.
-Ai có chủ nhiệm không kiêm nhiệm chia cho 9,6.
- Nếu không chủ nhiệm và không kiêm nhiệm chia cho 8,6
- Có kiêm nhiệm không chủ nhiệm chia cho 9,0.
- Kết quả TB từ 8,0đ trở lên đợc xét Lao động tiên tiến- Chiến sỹ thi đua cơ sở .
- Riêng Lao động tiên tiến phải có: tiết Hội giảng trờng đạt loại giỏi, khá và dạy môn thi
học sinh giỏi phải có học sinh giỏi huyện xếp số từ 15 trở lên. Nếu dạy môn thi vào 10 thì
phải xếp thứ 150 của tỉnh trở lên.
- Lớp xuất sắc: phải có phong trào dẫn đầu, (lớp 9 phải có học sinh giỏi Huyện - hoặc
Tỉnh, học nghề 100%) BHYT và BHTT đạt 100%, không có học sinh bỏ học hoặc vi phạm
kỉ luật.
trởng ban thi đua
Hiệu trởng
NguyÔn Träng B©n
Phòng giáo dục và đào tạo nam sách
Trờng trung học cơ sở hợp tiến
Biểu điểm thi đua
Thực hiện từ năm học 2010 - 2011