Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra dap an va ma tranchuong 4 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.34 KB, 3 trang )

Tiết 67: Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức :
-Hiểu đợc tính chất của hàm số y=ax
2
.
-Nhận biết đâu là pt bậc hai một ẩn .
-Biết nhận dạng pt đơn giản quy về pt bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đ-
a pt bậc hai đối với ẩn phụ.
-Vận dụng các bớc giải pt quy về pt bậc hai
-Vận dụng đợc cách giải pt bậc hai một ẩn ,đặc biệt là công thức nghiệm để
giải pt đó.
-Vận dụng đợc định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai
số biết tổng và tích của chúng.
2,Kĩ năng :
- Biết vẽ đồ thị hàm số y=ax
2
(a

0) với giá trị bằng số của a.
3,Thái độ :
-Rèn kĩ năng trình bày, khả năng suy luận, t duy lô-gic.
- Rèn tâm lí khi kiểm tra, thi cử.
II. Hình thức kiểm tra :
Tự luận .
III.Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng


Tổng
Vd thấp

Vd cao
1.Hàm số

và đồ thị
hàm số y=ax
2
(a

0).
Hiểu đợc
tính chất
của hàm số
y=ax
2
Biết vẽ đồ thị hàm số
y=ax
2
(a

0) với giá trị
bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1

2
2đ=20%
2. Phơng trình bậc
hai một ẩn .

-Nhận biết đâu
là pt bậc hai
một ẩn
-Vận dụng đợc cách giải pt bậc
hai một ẩn , đặc biệt là công thức
nghiệm để giải pt đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
2
2

3
3đ=30%
3.Định lí Vi-ét và
ứng dụng.
-Vận dụng đợc định lí Vi-ét để
tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai
một ẩn,tìm hai số biết tổng và
tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2


1
1
3
3đ=30%
4.Phơng trình quy
về phơng trình bậc
hai
-Biết nhận
dạng pt đơn
giản quy về pt
bậc hai và biết
đặt ẩn phụ
thích hợp để đ-
a pt bậc hai
đối với ẩn phụ
-Vận dụng các bớc
giải pt quy về pt bậc
hai
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1
2
2đ =20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2
2
20%
1
1
10%
7
7
70%
10
10
100%
IV.Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Câu 1(2đ) : Cho hàm số y = 2x
2
a)Với giá trị nào của x thì hàm số đồng biến ? nghịch biến ?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 2(1đ) : Hãy chỉ ra phơng trình bậc hai một ẩn và các hệ số a,b,c trong các
phơng trình sau:
a) x
2
- 5x + 4 = 0 ; b) x
3
- 6x 12 = 0 ;
c) x
2
- 6 = 0 ; d) x
2
- x
4

+ 6 = 0 .
Câu 3(1đ) :
Không giải phơng trình hãy cho biết vì sao phơng trình sau: -3x
2
- 4x +1 = 0 luôn
có hai nghiệm phân biệt ?
Câu4 (2đ) :
a) Đa phơng trình
4 2
3x 2 5 0x =
(1) về phơng trình bậc hai ;
b) Tìm nghiệm của phơng trình (1).
Câu 5: (4đ)
Cho phơng trình ( ẩn số x ) : x
2
mx + m 1 = 0 (2)
a/ Giải phơng trình (2) với m = 3.
b/ Tìm m để phơng trình (2) có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó.
c/ Tìm m để phơng trình (2) có nghiệm x
1
= 2 . Tìm nghiệm x
2
.
d/ Tìm m để phơng trình (2) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
để x
1
2

+ x
2
2
đạt
giá trị nhỏ nhất.Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
V. Xây dựng h ớng dẫn chấm(đáp án) và thang điểm:
ỏp ỏn : Biu im
Bi 1: (1,5)
a)Nêu đúng định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn.(SGK/40)
b)Chỉ ra đúng các phương trình bậc hai một ẩn và các hệ số a, b, c
trong các phương trình sau: x
2
- 5x + 4 = 0 ; x
2
- 6 = 0
B i 1:à (1,5đ)
a)Hàm số y = 2x
2
đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x < 0.
b/ Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2x
2

Bài 3: (2 đ) Giải các phương trình sau
a/ 2x
2
– 10x = 0  x = 0 ; x = 5
b/ 2x
2
– 50 = 0  x = 5 ; x = - 5
Bài 4: (5đ) Cho phương trình ( ẩn số x ) : x

2
– mx + m – 1 = 0 (1)
a/ Giải phương trình (1) với m = 3.giải pt ta được : x
1= 1
; x
2 = 2
b/ Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép <=>
D
= 0
Hay
D
= (-m)
2
– 4.1.(m – 1) = 0 <=> m
2
- 4m + 4 = 0 <=> m = 2
Tính nghiệm kép :
1 2
2
2 2 2
b m
x x
a

= = = =
= 1
c/ Tìm m để phương trình (1) có một x
1
= 2 => 2
2

– m.2 + m – 1 = 0
=>m = 3
Tính nghiệm x
2
=
1
1
b m
x m
a

− = = −
2 = 3 – 2 = 1
d/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thoả mãn
x
1
2
+ x
2
2
= 5

D
= (m - 2)
2
³

0 với mọi m
Theo hệ thức Viét ta có :
{
1 2
1 2
. 1
x x m
x x m
+ =
= −
( )
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
1 2
( ) 2 . 2( 1) 5 2 2 5 0
2 3 0
1; 3
x x x x x x m m m m
m m
m m nhan
+ = + - = - - = - + - =Û
- - =Û
= - =Þ
e/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
và x
1

2
+ x
2
2
đạt
giá trị nhỏ nhất.
Tính giá trị nhỏ nhất đó.
D
= (m - 2)
2
³
0 với mọi m
Theo hệ thức Viét ta có :
{

1 2
1 2
. 1
x x m
x x m
+ =
= −
( )
2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 . 2( 1) 2 2 1 1 1x x x x x x m m m m m+ = + - = - - = - + = - + ³
Vậy m =1 thì biểu thức x
1
2

+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất là 1.
1
0,5
0,5
1
1
1
1
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
VI. R T KINH NGHIÚ ỆM :

×