ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
 
 
 
HUỲNH ĐỨC THUẬN 
 
 
 
CHIẾN LƢỢC ĐỊNH VỊ 
THƢƠNG HIỆU ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ĐÀ NẴNG 
 
 
 
 
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH 
 
 
 
 
 
Hà Nội – 2014
 
 
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
 
  HUỲNH ĐỨC THUẬN   
CHIẾN LƢỢC ĐỊNH VỊ 
THƢƠNG HIỆU ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ĐÀ NẴNG 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60 34 05  
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH  
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HOÀNG THỊ THANH VÂN  
N CA 
 NG DN   
 TS. HOÀNG THỊ THANH VÂN 
N CA CH T 
CHM LU   
PGS.TS. HOÀNG VĂN HẢI  
Hà Nội – 2014  
LỜI CẢM ƠN 
 ng nghinh 
 tr tinh thn trong suc hin lu
c  Gin tr kinh 
i hc Kinh t - ng dng 
 thc hi lu
ng kin thc, k n thi
lp hc MBA  K20 t
p hu kiu k 
 ng hn ch nh 
i nhng thit mong nhc s 
n . 
ng c        
LỜI GIỚI THIỆU 
 quan trn 
rn th 
      n chng c    nh. 
Trong bi cnh hi nhp kinh t quc t cng 
c vic cnh tranh gay g  u ht sc cn thi  
nghip phnh v u doanh nghi
p. 
Nhn th c hii hc 
u v hoch truym 
quu c ng u, to 
u bn vng kh nh tranh, t 
th v ng tn dng thn hi mi cc. 
 Vi mong mu ng thc hin tnh v u 
  th c y, lun 
nh v  i h   m 
mm ynh v u, t 
 honh v i h ng, 
 hi ng 
cy khc lit.        
MỤC LỤC 
Danh mnh i 
Danh mc bng biu ii 
M U 1 
 
LUN 5 
  5 
 n 8 
 u 8 
u sn phu doanh nghip 12 
c 13 
nh v nh v u 15 
nh v u 17 
 nh v u 25 
1.2.6.1.Mc cu d kin ca th ng 25 
1.2.6.2.M cnh tranh ca u hi ng
 26 
1.2.6.3.S a sn phm, dch v t doanh 
nghip 26 
1.2.6.4.S n ca chinh v 27 
1.2.6.5.Hiu qu cnh v u cho sn phm, dch v 
loi 27 
m ci hng bnh 
v u 27   
o trong doanh nghip: 27 
1.2.7.2.S c nh v v n xu n phm v mt 
 28 
1.2.7. u cao c    chng dch v  o 
trong doanh nghip 29 
1.2.7.4.S nhy cm v  29 
1.2.7.5.Truy 30 
nh v u 30 
n phm, dch v 30 
 31 
i 31 
 ng 31 
i 32 
1.2.9.  tr nh v u 33 
1.2.9.1. Gii thiu v ma trn SWOT 33 
1.2.9.2. n ca ma trn SWOT 33 
1.2.9.3. S d 36 
CU 39 
2.1.Thu thp d liu 39 
2.1.1.D lip: 39 
2.1.2.D liu th cp: 39 
  liu: 41 
  XUT CHIC NH V U 
I H 42   
3.1.Thc tri h 42 
n v i h 42 
3.1.2.Hou cng 43 
u t nh v i h 
 SWOT 50 
  50 
u t ni b 57 
 XUT CHINH V  64 
 xut chinh v 64 
4.2.Gi 69 
4.2.1.Sn phm 71 
 79 
i 81 
4.2.4.Truy 82 
nh m 82 
ng truy 83 
p truy 83 
4.2.4.4.La ch 89 
4.2.5.K hoch thc hin 92 
U THAM KHO 95 
PH LC  
i  
DANH MỤC HÌNH ẢNH 
nh v doanh nghip dng 18 
nh v doanh nghip d vt cht 19 
nh v  c dng 20 
 nhu cu doanh nghip 21 
n SWOT 35 
 t l  40 
i h 57 
n ca mo 72 
o 72 
ng trio 73 
i th ca khoa K c hi
to chng cao 75 
i th cng khi thc hi
o chng cao 76 
i th ca khoa Qun tr kinh doanh khi thc hi
o chng cao 77 
i th ca khoa L ch khi thc hi
o chng cao 78 
a khc hi
to chng cao 79 
u t khi chng ca hc sinh   84 
n lu ca ng 89 
ii  
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bt th gii 6 
Bng 2. 2 Bng t l  40 
Bng t chi tr 6 
Bng cng cng 6 
Bc v truyu cng 48 
Bu cng 49 
B mng, vin cnh, cam kt chng ging. 50 
Bng 4. 1 Thn sinh 2014 cng 64 
Bng 4. 2 Tho cng 64 
Bng 4. 3 Thng 65 
Bng 4. 4 Thc v cng 66 
Bng 80 
Bng 4. 6 K hoch thc hin quu cng 92 
Bng 4. 7 Chn lc quu cng 93       
1  
MỞ ĐẦU 
1.Tính cấp thiết của đề tài 
 Trong bi c 
i vi doanh nghip. 
 doanh nghiu 
a truyu qu, 
h  l nhit v th cnh tranh. 
 i hi hc tc n
cp t  2009,  , 
 , 
. Trong bi cnh ca mng 
i hc non tr c nhi i bin  
n trng vi s tn tn ci Ha 
ch nh v i h 
 v thc tin. V thc tin c th  h tr cho 
i h
sinh, 
 
m  u v mt s th nghi         
chung trong truy th 
ti mi hc khu vc min Trung Vit Nam. 
Câu hỏi nghiên cứu : : 
 1. u t m mm yi 
vi h 
 2. Chn lnh v ng 
i H 
 3.Trinh v i h 
hu qut m  
2  
2.Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 
Vin 2 n 
- Cng c  rng kin thc c v c tic 
c. 
-   i vi   u qu c     
i h 
T m v  
- M  u : chn lnh v c hin chin 
nh v i h 
- Nhim v          c t v nh v 
u  la chn  nh v p cho 
i h        u t    m 
mm yi ro ci h 
k hoch trinh v i h
t hiu qu. 
3.Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 
Đối tượng nghiên cứu: ng v n, thc tin v nh 
v ng trong honh chinh v 
hii H 
Phạm vi nghiên cứu: 
 Phm vi v i h
u t cn thit trong honh v u 
i h. 
Phm vi v thi gian: 
- D li d liu trong khong thi 
gian t   
3  
- Chinh v  xut cho giai 
n 2015  2020. 
4.Dự kiến đóng góp của luận văn 
 Thc hin lu nhnh nhm mm yi, 
c cnh v u ci h-  xut 
nh v u ci h ng; Kt 
qu u c  u tham kh 
quan. 
5.Kết cấu luận văn 
 
 
Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lý luận 
- T  
-  n v nh v nh v u 
i hc. 
Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu 
- Thu thu: thu thp s liu tra, khn 
  
- X  li
n mu. 
Chƣơng 3: Cơ sở đề xuất chiến lƣợc định vị cho Đại Học Đông Á 
- c thc tri h 
- u t nh v i h
  
 u t   
4  
 u t ni b. 
Chƣơng 4: Đề xuất chiến lƣợc định vị và giải pháp thực hiện chiến lƣợc 
định vị cho Đại học Đông Á 
- La chn chinh v u. 
- K hon chinh v.     
         5  
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ 
LÝ LUẬN 
1.1.Tình hình nghiên cứu đề tài 
  ng quc t, Vit Nam xut khu mnh m nhiu m
i th cnh tranh v  t Nam 
  ng th gii ph         
u ni ting  t thia doanh nghip 
Vit Nam v u. Vic tn d u 
 ng na Vi 
u thun 
t trong nhu ln  Vi
nghip Vin bn vi
nh v  hi vu ca 
 
 u tra ti TP.a chn sn phm 
u, 74% doanh nghii 5% doanh s cho vic 
c bii hc 
 cnh tranh nhi chng, chuu ra hay 
cnh tranh v tuyng 
rt lo nhiu h, bp 
c t. 
 Theo thu tu 
ca  nhnh v  
gi vng ho  
 cao nha  
  
6  
Bảng 1. 1 Top 10 thƣơng hiệu đắt giá nhất thế giới 
Vị thứ 
Tên thƣơng hiệu 
Giá trị (tỷ USD) 
Tăng/giảm so với năm 
2013 
1 
Apple 
118,863 
 
2 
Google 
107,439 
 
3 
Coca-cola 
81,863 
 
4 
IBM 
72,244 
Gim 8% 
5 
Microsoft 
61,154 
 
6 
GE 
45,480 
Gim 3% 
7 
Samsung 
45,462 
 
8 
Toyota 
42,392 
 
9 
 
42,254 
 
10 
Mercedes-Benz 
34,388 
  
 u v nh v u hin nay rt ph bic 
t th. Tu 
nh v 
linh v n Xanh ca hn 
Th Thu i hc Kinh t - i hng. Vinh v u 
nhm to ra s t trong vin, t 
7  
 n Xanh so vi th cnh 
nh v u hin 
nay tuy c s u 
c v i hc. 
 Trong m o ch 
 ng. Nhi 
d kinh doanh phi li nhun, tt c li nhu 
ng l vt chu 
i hng linh honh Ba 
h    thu t chi 
 
tu 
i nhn d c 
i hu phc v cho nhi m ca quc gia, 
nhi 
 i vc, nhi hu 
ng. Mt ph , mt 
phi h p trung no  
c sa tu t 
   ng yu t gi nh v, nhn d  u c 
t so vi th c 
 t c u khnh tm quan trng ca 
 u  mu ch   a doanh nghi   u 
nhinh v c  
8  
honh chiu ca nhiu doanh nghip s ng kin 
thc, kinh nghim hc tham khc hi  
 Xu nhng v y rng vinh vng, 
quu ca mi doanh nghi 
thuu yu t nh v 
hiu qu mi ca nhi
gia tip thn tr 
mong mun c thc hi c bit 
nh v c nhing 
i hy ra v kin xu i hc 
i h m bn 
quyng tn sinh, 
o, nhi vi h si vi 
i h 
1.2.Cơ sở lý luận 
1.2.1.Thương hiệu và giá trị thương hiệu 
a. Khái niệm thương hiệu 
    ng du hi   a mt doanh nghi 
 th nhn bic gia doanh nghii 
nhng doanh nghi ng du hi
 nhn bit mt sn pho h 
 ng sn phm phTuy nc t vn 
dng, hai thut ng u doanh nghiu sn phc 
n l n v v  
thut ng c tin qun tr hong 
sn xut kinh ng v 
 9  
o h. Do v tham kho nhiu 
m cmarketing u v  
 Theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ : “Thương hiệu là một cái tên, từ 
ngữ, ký hiệu, biểu tượng, hình vẽ thiết kế, , hoặc tập hợp các yếu tố 
trên nhằm xác định và phân biệt hàng hoá, dịch vụ của một người hoặc 
một nhóm người bán với hàng hoá và dịch vụ của đối thủ cạnh tranh”. 
 Theo Patricia F. Nicolino : “Thương hiệu là một thực thể xác định tạo 
ra những cam kết riêng về mặt giá trị”. 
 Theo Stuart Agres : “Một thương hiệu là một hệ thống các cam kết 
riêng biệt, nối kết một sản phẩm với khách hàng”. 
 Theo Al Ries : “Thương hiệu là một ý hay một khái niệm duy nhất trong 
đầu khách hàng của bạn khi họ nghe nói đến doanh nghiệp b 
M c cu to bi 2 phn: 
 ng yu t  
cp, sn phu hin 
nhu t  
 ng yu t   
cm nhc bng th , bic, kiu 
t ku t nhn bi 
Vi trnh v   d v 
hiu ca Al Ries. 
  Jack Trout trong cui ting c
Positioning (nh v ra nhn c
 doanh nghi quyt th ng 
cnh tranh.  
10 
  Hu hn v doanh nghip theo mc 
        c. Trong m ng hp, m  
nh s quyt 
nh kh  mua sm sn phm hay dch v ca bng thi quyt 
nh h s  
b.Vai trò của thương hiệu: 
Vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng 
 nh ngun g c
 nhn dch v ca t
cung cp. 
  i 
vi quynh mua sm. Nn ra mu 
 n thc v  kh 
nhiu ho  m, x    ra quy nh v 
n phm. 
  u to m      ch ng, gim thiu ri ro 
t ni 
u. 
 n t 
     a v  i c    u 
  s dng ca sn phm 
 mt nn tn 
phm cung ng cho nha v i. 
           c sng ca 
 n ti   
11  
Vai trò của thương hiệu đối với doanh nghiệp 
 o ra tn cho doanh nghip nh 
 t DN t
  chic th phn l
i nhun cao. 
 u tc s bn vng v mt v th cnh tranh. M
hi d 
u. M
 i th c
 ng hin ti c 
  rt ln b 
  c 
     m bo thu nhp bn vng cho ch s hu 
u. 
 u khnh ng cp ch 
c.Khái niệm giá trị thương hiệu 
 Theo David Aaker, University of California at Berkeley:  
hit tp hn lin vu 
ng ca mc gi 
ca mt sn phm hoc dch v i vi doanh nghia 
doanh nghiệp”. 
 Hu hn tr marketing - u cho 
r         nhng n lc ca ho ng 
marketing. Do vu dt 
  gia 
 ca mt sn phm hoc dch v.  
12  
   thu: 
 S nhn biu 
 Chng cm nht tri 
 S u 
 S u 
 u t   
1.2.2.Thương hiệu sản phẩm và thương hiệu doanh nghiệp 
a.Thương hiệu sản phẩm 
 Khi mua mt sn phm, m nhn nhiu loi ri ro nh
ri ro chi ro th i, r C y, 
 gim thiu rn mua nhng sn ph 
hiu ni tic bi
nghiu sn ph qun tr ri 
ro rt quan tri v thu sn phm quan 
tri vi c n xut lng 
i hia sn phm. 
c t n ca nn kinh t u 
y mt s u to li th cnh tranh bng nh
ti    n sn ph   nh  
CALVIN KLEIN, MALLBORO, d    a h  
hin cnh hp dn 
xung quanh sn phm ca h. Do v dch chuyn quan tr
cuu marketing,  chuyn di gu sn 
phu doanh nghip.   
13  
b.Thương hiệu doanh nghiệp 
 u doanh nghip hi doanh nghii ha 
ca doanh nghii vc s d t doanh 
nghip vi th cnh tranh  
       u doanh nghi 
u m r doanh nghi hi
doanh nghip s to ra cho sn phm, dch v   
 u doanh nghic phc 
tp b tp trung cho sn ph c 
qun tr phi t chi nhiu quan. 
 i, giu sn phu doanh nghi 
t li vnh vc kinh doanh dch v c 
 chn phng phi 
quan h cht ch v tnng 
thi, dch v c nhu cu ca mt gi
mt c ch v c 
phmt nh chung v mc cho, m 
1.2.3.Ý nghĩa thương hiệu trong kinh doanh giáo dục 
Vi
nhiu s la ch l t 
nh, viu mnh s u t ng quan trn 
c s dng dch v c
i vc kinh doanh dch v c, nh
tr u. C th:  
14  
 n nhng mong mun c ch 
mua nhng th h mong mun ch i nhng th h c
 t nh tp cn vi nhng mong 
mun cng hc sinh khi la cht 
p bng 
i hng la chn 
nhc nhii la ch
i vi lnh vc kinh doanh dch v 
 mu s m th tin ci 
c la chp v cho 
c mong mun ca hng, mu 
c nhii bin s  
 Vi           c s cho 
ng cm nht tr
ch v t s cm nh cho 
mt s    m nh  n c   dch v 
a u mnh 
u mnh ph o 
ra nhing cm nhn cu 
yng thi, phnh m nh
ng hi  trung 
i v 
tr cho vic quynh m a doanh nghi
u t thun li to ra li nhun nhi u 
du. 
 Trong kinh doanh dch v c, vit kh
 u nn v 
15  
t sc cn thit. Vi u s  vng 
chc cho vic duy c cy 
s gim thic rt nhia, vic qung 
nh mi ti t tt nhiu v thi 
n bc so vn vu mi trung 
  p trung c mt tp th l  
i hc, mc chuyn sang s 
dng sn phm dch v ci th ci d 
c khc ha trong  
       n    nh s  
u ca h. 
1.2.4.Khái niệm định vị và định vị thương hiệu 
a.Khái niệm định vị 
 nh v sn phng nh cnh tranh 
ca sn ph c khc ho nhm 
 sn ph 
vi sn phm ci th cnh tranh. 
b.Khái niệm định vị thương hiệu 
Khái niệm 
 nh v c to ra v th t cu trong 
mng c bm rng m 
ng m u y vu 
cnh v ng 
c tinh c   
16  
Vai trò 
 Theo Kevin Keller, nh v trong h thn 
u n kic khi tin h 
mt hong nhm theo du chnh nhi v bn sc ca 
u. 
 nh v u s t nn tng cho tt c nh tip th 
chic c trong ngn hn, ng trc tit 
nh v n ph 
. 
 nh v u ca doanh nghip 
t hiu qu i li nhunh v u tt 
ng kinh doanh ca DN u qu   
Mục tiêu 
 Mnh v u nhm to ng cu 
 n 
thc s t cu doanh nghip so vu 
ci th c mu ca doanh 
nghim v cnh v c mt v p trong 
mn th ng nhn 
 sn php s  
cho h vy. 
c.Ý nghĩa của định vị thương hiệu 
 Vic la chu r 
o 
gii htu cn