“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 1/12
CƠSỞDẠYTHÊM&BDVHTÂNTIẾNTHÀNH
11/35HẺM11MẬUTHÂN_TP.CẦNTHƠ
ÔNTẬPNHANHLÍTHUYẾTMÔNVẬTLÍ
TRƯỚCNGÀYTHI
GV:ĐINHHOÀNGMINHTÂN
TẬP1
ĐT:01235518581-0973518581
CHƯƠNGI.DAOĐỘNGCƠHỌC
Câu1:Cơnăngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa:
A.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớichukỳbằngmộtnửachukỳdaođộngcủavật.
B.tănggấpđôikhibiênđộdaođộngcủavậttănggấpđôi.
C.bằngđộngnăngcủavậtkhivậttớivịtrícânbằng.
D.biếnthiêntuầnhoàntheothờigianvớichukỳbằngchukỳdaođộngcủavật.
Câu2:Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềdaođộngcủaconlắcđơn(bỏqualựccảncủamôitrường)?
A.Khivậtnặngởvịtríbiên,cơnăngcủaconlắcbằngthếnăngcủanó.
B.Chuyểnđộngcủaconlắctừvịtríbiênvềvịtrícânbằnglànhanhdần.
C.Khivậtnặngđiquavịtrícânbằng,thìtrọnglựctácdụnglênnócânbằngvớilựccăngcủadây.
D.Vớidaođộngnhỏthìdaođộngcủaconlắclàdaođộngđiềuhòa.
Câu3:Khimộtvậtdaođộngđiềuhòathì:
A.lựckéovềtácdụnglênvậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
B.giatốccủavậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
C.lựckéovềtácdụnglênvậtcóđộlớntỉlệvớibìnhphươngbiênđộ.
D.vậntốccủavậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
Câu4:Hìnhchiếucủamộtchấtđiểmchuyểnđộngtrònđềulênmộtđườngkínhcủaquỹđạocóchuyểnđộnglàdao
độngđiềuhòa.Phátbiểunàosauđâysai?
A.Tầnsốgóccủadaođộngđiềuhòabằngtốcđộgóccủachuyểnđộngtrònđều.
B.Tốcđộcựcđạicủadaođộngđiềuhòabằngtốcđộdàicủachuyểnđộngtrònđều.
C.Lựckéovềtrongdaođộngđiềuhòacóđộlớnbằngđộlớnlựchướngtâmtrongchuyểnđộngtrònđều.
D.Biênđộcủadaođộngđiềuhòabằngbánkínhcủachuyểnđộngtrònđều.
Câu5:Vậtdaođộngtắtdầncó:
A.phadaođộngluôngiảmdầntheothờigian. B.liđộluôngiảmdầntheothờigian.
C.thếnăngluôngiảmdầntheothờigian. D.cơnăngluôngiảmdầntheothờigian.
Câu6:Độlệchphacủahaidaođộngđiềuhòacungphương,cùngtầnsốvàngượcphanhaulà
A.
(2 1)
2
k
(vớik=0,±1,±2,…) B.(2k+1)π(vớik=0,±1,±2,…)
C.2kπ(vớik=0,±1,±2,…) D.kπ(vớik=0,±1,±2,…)
Câu7:Khimộtvậtdaođộngđiềuhòa,chuyểnđộngcủavậttừvịtríbiênvềvịtrícânbằnglàchuyểnđộng:
A.nhanhdầnđều. B.chậmdầnđều. C.nhanhdần. D.chậmdần.
Câu8:MộtvậtdaođộngcưỡngbứcdướitácdụngcủangoạilựcF=F
0
cosft(vớiF
0
vàfkhôngđổi,ttínhbằngs).
Tầnsốdaođộngcưỡngbứccủavậtlà:
A.f. B.f. C.2f. D.0,5f.
Câu9:Khinóivềmộtvậtđangdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâyđúng?
A. Vectơgiatốccủavậtđổichiềukhivậtcóliđộcựcđại.
B. Vectơvậntốcvàvectơgiatốccủavậtcùngchiềunhaukhivậtchuyểnđộngvềphíavịtrícânbằng.
C. Vectơgiatốccủavậtluônhướngraxavịtrícânbằng.
D. Vectơvậntốcvàvectơgiatốccủavậtcùngchiềunhaukhivậtchuyểnđộngraxavịtrícânbằng.
Câu10:Mộtvậtdaođộngtắtdầncócácđạilượngnàosauđâygiảmliêntụctheothờigian?
A.BiênđộvàtốcđộB.Liđộvàtốcđộ C.Biênđộvàgiatốc D.Biênđộvàcơnăng
Câu11.Mộtchatđiemd.đ.đ.hvớ ichukı̀T.Trongkhoảngthờ igianđitừ vịtrı́cóliđộ x=0theochieudươngđenvị
trı́x=A/2lanthứ hai,chatđiemcóto cđộtrungbı̀nhbang:
A.
12
A
T
. B.
18
5
A
T
. C.
3
2
A
T
. D.
4A
T
.
Câu12:Mộtvậtnhỏcóchuyểnđộnglàtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương.Haidaođộngnàycó
phươngtrìnhlàx
1
=A
1
cosωtvàx
2
=A
2
cos(ωt+
0,5
).GọiWlàcơnăngcủavật.Khốilượngcủavậtbằng:
A.
2 2 2
1 2
W
A A
. B.
2 2 2
1 2
2W
A A
. C.
2 2 2
1 2
W
( )A A
. D.
2 2 2
1 2
2W
( )A A
.
Câu13:Khinóivềmộtvậtdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâysai?
A.Lựckéovềtácdụnglênvậtbiếnthiênđiềuhòatheothờigian.
B.Độngnăngcủavậtbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian.
C.Vậntốccủavậtbiếnthiênđiềuhòatheothờigian.
D.Cơnăngcủavậtbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 2/12
Câu14:MộtvậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộAvàtốcđộcựcđạiv
max
.Tầnsốgóccủavậtdaođộnglà:
A.
max
v
A
. B.
max
v
A
. C.
max
2
v
A
. D.
max
2
v
A
.
Câu15:Khinóivềnănglượngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Cứmỗichukìdaođộngcủavật,cóbốnthờiđiểmthếnăngbằngđộngnăng.
B.Thếnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
C.Độngnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtríbiên.
D.Thếnăngvàđộngnăngcủavậtbiếnthiêncùngtầnsốvớitầnsốcủaliđộ.
Câu16:Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềdaođộngtắtdần?
A.Daođộngtắtdầncóbiênđộgiảmdầntheothờigian.
B.Cơnăngcủavậtdaođộngtắtdầnkhôngđổitheothờigian.
C.Lựccảnmôitrườngtácdụnglênvậtluônsinhcôngdương.
D.Daođộngtắtdầnlàdaođộngchỉchịutácdụngcủanộilực.
Câu17:KhinóivềmộtvậtdaođộngđiềuhòacóbiênđộAvàchukìT,vớimốcthờigian(t=0)làlúcvậtởvịtrí
biên,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.SauthờigianT/8,vậtđiđượcquảngđườngbằng0,5A.
B.SauthờigianT/2,vậtđiđượcquảngđườngbằng2A.
C.SauthờigianT/4,vậtđiđượcquảngđườngbằngA.
D.SauthờigianT,vậtđiđượcquảngđườngbằng4A.
Câu18:Khinóivềdaođộngcưỡngbức,phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Daođộngcủaconlắcđồnghồlàdaođộngcưỡngbức.
B.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứclàbiênđộcủalựccưỡngbức.
C.Daođộngcưỡngbứccóbiênđộkhôngđổivàcótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡngbức.
D.Daođộngcưỡngbứccótầnsốnhỏhơntầnsốcủalựccưỡngbức.
Câu19:Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheomộttrụccốđịnh(mốcthếnăngởvịtrícânbằng)thì
A.độngnăngcủavậtcựcđạikhigiatốccủavậtcóđộlớncựcđại.
B.khivậtđitừvịtrícânbằngrabiên,vậntốcvàgiatốccủavậtluôncùngdấu.
C.khiởvịtrícânbằng,thếnăngcủavậtbằngcơnăng.
D.thếnăngcủavậtcựcđạikhivậtởvịtríbiên.
Câu20:Chọnphátbiểuđúng?
A. Khilựccảnthayđổi,nếutầnsốlựccưỡngbứccànglớnthìbiênđộd.đcưỡngbứccànglớn.
B. Khixảyrahiệntượngcộnghiệntượngcộnghưởngthìvậtkhôngthểdaođộngđiềuhòa.
C. Vớimộtvậtd.đcưỡngbức,nếulựccảncànglớnthìbiênđộdaođộngcàngnhỏ.
D. Khitầnsốd.đcưỡngbứccànggầntầnsốdaođộngriêngcủahệdaođộngthìđộdốccủađồthịcộnghưởng
càngtăng.
Câu21:Trongdaođộngđiềuhòakhigiatốccógiátrịâmvàđộlớnđangtăngthì:
A.vậntốcdương. B.vậntốcvàgiatốccùngchiều.
C.lựcphụchồisinhcôngdương. D.liđộcủavậtâm.
Câu22:Biênđộdaođộngcưỡ ngbứ ckhôngphụ thuộcvào:
A.biênđộcủangoạilự c. B.tansocủangoạilự c.
C.phabanđaucủangoạilự c. D.tansodaođộngriêng.
Câu23:Chỉraphátbiểusai vềcộnghưởng:
A. Cộnghưởngxảyrakhitầnsốdaođộngcủangoạilựcbằngtầnsốriêngcủahệ.
B. Khixảyrahiệntượngcộnghưởngbiênđộdaođộngcưỡngbứclàlớnnhất.
C. Khihệdaođộngduytrìthìhệởtrạngtháicộnghưởng
D. Hiệntượngcộnghưởngvừacólợi,vừacóhại.
Câu24:Chọnphátbiểuđúng? Daođộngduytrìlàdaođộngtắtdầnmàngườitađã:
A.tácdụngngoạilựcvàovậtdaođộngcùngchiềuvớichuyểnđộngtrong1phầncủatừngchukỳ;
B.làmmấtlựccảncủamôitrườngđốivớivậtchuyểnđộng;
C.kíchthíchchovậtdaođộngtiếpsaukhidaođộngbịtắt;
D.tácdụngmộtngoạilựcbiếnđổiđiềuhòatheothờigianvớitầnsốbấtkỳvàovậtdaođộng.
CHƯƠNGII.SÓNGCƠHỌC
Câu1:Khisóngâmtruyềntừmôitrườngkhôngkhívàomôitrườngnướcthì
A.chukìcủanótăng. B.tầnsốcủanókhôngthayđổi.
C.bướcsóngcủanógiảm. D.bướcsóngcủanókhôngthayđổi.
Câu2:Trênmộtsợidâycóchiềudàil,haiđầucốđịnh,đangcósóngdừng.Trêndâycómộtbụngsóng.Biếtvậntốc
truyềnsóngtrêndâylàvkhôngđổi.Tầnsốcủasónglà:
A.
v l
. B.
2v l
. C.
2v l
. D.
4v l
.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 3/12
Câu3:Đểkhảosátgiaothoasóngcơ,ngườitabốtrítrênmặtnướcnằmnganghainguồnkếthợpS
1
vàS
2
.Hai
nguồnnàydaođộngđiềuhòatheophươngthẳngđứng,cùngpha.Xembiênđộsóngkhôngthayđổitrongquátrình
truyềnsóng.CácđiểmthuộcmặtnướcvànằmtrênđườngtrungtrựccủađoạnS
1
S
2
sẽ:
A.daođộngvớibiênđộbằngnửabiênđộcựcđại B.daođộngvớibiênđộcựctiểu
C.daođộngvớibiênđộcựcđại D.khôngdaođộng
Câu4:Đơnvịđocườngđộâmlà
A.Oáttrênmét(W/m). B.Ben(B).
C.Niutơntrênmétvuông(N/m
2
). D.Oáttrênmétvuông(W/m
2
).
Câu5:Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kìkhôngđổivà
bằng0,08s.Âmdoláthépphátralà:
A.âmmàtaingườingheđược.B.nhạcâm. C.hạâm. D.siêuâm.
Câu6:Ởmặtnướccóhainguồnsóngdaođộngtheophươngvuônggócvớimặtnước,cócùngphươngtrìnhu=
Acost.Trongmiềngặpnhaucủahaisóng,nhữngđiểmmàởđócácphầntửnướcdaođộngvớibiênđộcựcđạisẽ
cóhiệuđườngđicủasóngtừhainguồnđếnđóbằng
A.mộtsốlẻlầnnửabướcsóng. B.mộtsốnguyênlầnbướcsóng.
C.mộtsốnguyênlầnnửabướcsóng. D.mộtsốlẻlầnbướcsóng.
Câu7Bướcsónglàkhoảngcáchgiữahaiđiểm
A.trêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđóngượcpha.
B.gầnnhaunhấttrêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđócùngpha.
C.gầnnhaunhấtmàdaođộngtạihaiđiểmđócùngpha.
D.trêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđócùngpha.
Câu8:Khinóivềsóngâm,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Ởcùngmộtnhiệtđộ,tốcđộtruyềnsóngâmtrongkhôngkhínhỏhơntốcđộtruyềnsóngâmtrongnước.
B.Sóngâmtruyềnđượctrongcácmôitrườngrắn,lỏngvàkhí.
C.Sóngâmtrongkhôngkhílàsóngdọc.
D.Sóngâmtrongkhôngkhílàsóngngang
Câu9:Tạimộtvịtrítrongmôitrườngtruyềnâm,khicườngđộâmtănggấp10lầngiátrịcườngđộâmbanđầuthì
mứccườngđộâm:
A.giảmđi10B. B.tăngthêm10B. C.tăngthêm10dB. D.giảmđi10dB.
Câu10:Mộtsợidâychiềudài
căngngang,haiđầucốđịnh.Trêndâyđangcósóngdừngvớinbụngsóng,tốcđộ
truyềnsóngtrêndâylàv.Khoảngthờigiangiữahailầnliêntiếpsợidâyduỗithẳnglà:
A.
v
.
n
B.
nv
. C.
2nv
. D.
nv
.
Câu11:Đieukiệnđehaisóngcơkhigặpnhau,giaothoađượ cvớ inhaulàhaisóngphảixuatpháttừ hainguondao
độ ng
A.cùngbiênđộvàcóhiệusophakhôngđo itheothờ igian
B.cùngtanso,cùngphương
C.cócù ngphabanđauvàcù ngbiênđộ
D.cùngtanso,cù ngphươngvàcóhiệusophakhôngđoitheothờ igian
Câu12:Trênmộtsợidâyđànhồiđangcósóngdừng.Khoảngcáchtừmộtnútđếnmộtbụngkềnóbằng:
A.haibướcsóng. B.mộtnửabướcsóng. C.mộtphầntưbướcsóng. D.mộtbướcsóng.
Câu13:Mộtsóngcơlantruyềntrongmộtmôitrường.Haiđiểmtrêncùngmộtphươngtruyềnsóng,cáchnhaumột
khoảngbằngbướcsóngcódaođộng:
A.lệchpha
2
. B.ngượcpha. C.lệchpha
4
. D.cùngpha.
Câu14:Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềsóngcơ?
A.Bướcsónglàkhoảngcáchgiữahaiđiểmtrêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđócùng
pha.
B.Sóngcơtruyềntrongchấtrắnluônlàsóngdọc.
C.Sóngcơtruyềntrongchấtlỏngluônlàsóngngang.
D.Bướcsónglàkhoảngcáchgiữahaiđiểmgầnnhaunhấttrêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộng
tạihaiđiểmđócùngpha.
Câu15:Mộtnguồnâmđiểmtruyềnsóngâmđẳnghướngvàotrongkhôngkhívớitốcđộtruyềnâmlàv.Khoảng
cáchgiữa2điểmgầnnhaunhấttrêncùnghướngtruyềnsóngâmdaođộngngượcphanhaulàd.Tầnsốcủaâmlà:
A.
2
v
d
. B.
2v
d
. C.
4
v
d
. D.
v
d
.
Câu16:Mộtsóngâmvàmộtsóngánhsángtruyềntừkhôngkhívàonướcthìbướcsóng
A.củasóngâmtăngcònbướcsóngcủasóngánhsánggiảm.
B.củasóngâmgiảmcònbướcsóngcủasóngánhsángtăng.
C.củasóngâmvàsóngánhsángđềugiảm.
D.củasóngâmvàsóngánhsángđềutăng.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 4/12
Câu17:Khinóivềsựtruyềnsóngcơtrongmộtmôitrường,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Nhữngphầntửcủamôitrườngcáchnhaumộtsốnguyênlầnbướcsóngthìdaođộngcùngpha.
B.Haiphầntửcủamôitrườngcáchnhaumộtphầntưbướcsóngthìdaođộnglệchphanhau90
0
.
C.Nhữngphầntửcủamôitrườngtrêncùngmộthướngtruyềnsóngvàcáchnhaumộtsốnguyênlầnbướcsóng
thìdaođộngcùngpha.
D.Haiphầntửcủamôitrườngcáchnhaumộtnửabướcsóngthìdaođộngngượcpha.
Câu18:Chohainguồnsóngkếthợpâmkếthợp,cùngphatrongkhôngkhíđặttạiA,B.trungđiểmIcủaABsẽ:
A.khôngdaođộng.
B.daođộngvớibiênđộcựcđạitheophươngvuônggócvớiAB
C.daođộngvớibiênđộcựcđạitheophươngsongsongvớiAB.
D.daođộnghoặcđứngyêntùythuộcvàobiênđộcủahainguồn.
Câu19:Trênsợidâyđànhồihaiđầucốđịnhđangcósóngdừngthìhaiđiểmcáchnhaumộtphầntưbướcsóng:
A.luôndaođộngcùngpha. B.Cóthểdaođộngcùngphahoặcngượcpha.
C.luôndaođộngngượcpha. D.luôndaođộngvuôngpha.
Câu20:Sóngcơlantruyềntừkhôngkhívàonướcthì:
A.tăngsốtăng,tốcđộtruyềnsóngtăng. B.tầnsốkhôngđổi,bướcsónggiảm.
C.tầnsốkhôngđổi,tốcđộtruyềnsónggiảm. D.tầnsốkhôngđổi,bướcsóngtăng.
CHƯƠNGIII.DÒNGĐIỆNXOAYCHIỀU
Câu1:Dòngđiệnchạyquamộtđoạnmạchcóbiểuthứci=I
0
sin100πt.Trongkhoảngthờigiantừ0đến0,01s
cườngđộdòngđiệntứcthờicógiátrịbằng0,5I
0
vàonhữngthờiđiểm
A.1/300svà2/300s B.1/400svà2/400sC.1/500svà3/500s D.1/600svà5/600s
Câu2:MộtđoạnmạchgồmtụđiệncóđiệndungC,điệntrởthuầnR,cuộndâycóđiệntrởtrongrvàhệsốtựcảmL
mắcnốitiếp.Khiđặtvàohaiđầuđoạnmạchhiệuđiệnthếu=U√2sinωt(V)thìdòngđiệntrongmạchcógiátrị
hiệudụnglàI.Biếtcảmkhángvàdungkhángtrongmạchlàkhácnhau.Côngsuấttiêuthụtrongđoạnmạchnàylà:
A.U
2
/(R+r). B.(r+R)I
2
. C.I
2
R. D.UI.
Câu3:ĐặtmộthiệuđiệnthếxoaychiềucógiátrịhiệudụngkhôngđổivàohaiđầuđoạnmạchRLCkhôngphân
nhánh.Hiệuđiệnthếgiữahaiđầu
A.đoạnmạchluôncùngphavớidòngđiệntrongmạch.
B.cuộndâyluônngượcphavớihiệuđiệnthếgiữahaiđầutụđiện.
C.cuộndâyluônvuôngphavớihiệuđiệnthếgiữahaiđầutụđiện.
D.tụđiệnluôncùngphavớidòngđiệntrongmạch.
Câu4:
ĐặtmộthiệuđiệnthếxoaychiềucótầnsốthayđổiđượcvàohaiđầuđoạnmạchRLCkhông
phânnhánh.
Khitầnsốdòngđiệntrongmạchlớnhơngiátrị
1
2 LC
A.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđiệntrởbằnghiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
B.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầucuộndâynhỏhơnhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđiện.
C.dòngđiệnchạytrongđoạnmạchchậmphasovớihiệuđiệnthếgiữahaiđầuđoạnmạch.
D.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđiệntrởlớnhơnhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạn
Câu5:ChođoạnmạchđiệnxoaychiềugồmcuộndâycóđiệntrởthuầnR,mắcnốitiếpvớitụđiện.Biếthiệuđiện
thếgiữahaiđầucuộndâylệchpha
/2sovớihiệuđiệnthếgiữahaiđầuđoạnmạch.Mốiliênhệgiữađiệntrở
thuầnRvớicảmkhángZ
L
củacuộndâyvàdungkhángZ
C
củatụđiệnlà
A.R
2
=Z
C
(Z
L
–Z
C
).B.R
2
=Z
C
(Z
C
–Z
L
).C.R
2
=Z
L
(Z
C
–Z
L
).D.R
2
=Z
L
(Z
L
–Z
C
).
Câu6:Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềdòngđiệnxoaychiềubapha?
A.Khicườngđộdòngđiệntrongmộtphabằngkhôngthìcườngđộdòngđiệntronghaiphacònlạikháckhông
B.Chỉcódòngđiệnxoaychiềubaphamớitạođượctừtrườngquay
C.Dòngđiệnxoaychiềubaphalàhệthônggồmbadòngđiệnxoaychiềumộtpha,lệchphanhaugóc
/3
D.Khicườngđộdòngđiệntrongmộtphacựcđạithìcườngđộdòngđiệntronghaiphacònlạicựctiểu.
Câu7:ĐoạnmạchđiệnxoaychiềukhôngphânnhánhgồmcuộndâycóđộtựcảmL,điệntrởthuầnRvàtụđiệncó
điệndungC.Khidòngđiệncótầnsốgóc
1
LC
chạyquađoạnmạchthìhệsốcôngsuấtcủađoạnmạchnày
A.phụthuộcđiệntrởthuầncủađoạnmạch. B.bằng0.
C.phụthuộctổngtrởcủađoạnmạch. D.bằng1.
Câu8:ĐoạnmạchđiệnxoaychiềugồmbiếntrởR,cuộndâythuầncảmcóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungC
mắcnốitiếp.BiếthiệuđiệnthếhiệudụnghaiđầuđoạnmạchlàU,cảmkhángZ
L
,dungkhángZ
C
(vớiZ
C
Z
L
)vàtần
sốdòngđiệntrongmạchkhôngđổi.ThayđổiRđếngiátrịR
0
thìcôngsuấttiêuthụcủađoạnmạchđạtgiátrịcựcđại
P
m
,khiđó:
A.R
0
=Z
L
+Z
C
. B.
2
m
0
U
P .
R
C.
2
L
m
C
Z
P .
Z
D.
0 L C
R Z Z
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 5/12
Câu9:ChođoạnmạchgồmđiệntrởthuầnRnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungC.Khidòngđiệnxoaychiềucótầnsố
gócchạyquathìtổngtrởcủađoạnmạchlà
A.
2
2
1
R .
C
B.
2
2
1
R .
C
C.
2
2
R C .
D.
2
2
R C .
Câu10:Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cosωtcóU
0
khôngđổivàωthayđổiđượcvàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,C
mắcnốitiếp.Thayđổiωthìcườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạchkhiω=ω
1
bằngcườngđộdòngđiệnhiệu
dụngtrongmạchkhiω=ω
2
.Hệthứcđúnglà:
A.ω
1
ω
2
= . B.ω
1
+ω
2
= . C.ω
1
ω
2
= . D.ω
1
+ω
2
=
Câu11:Máybiếnáplàthiếtbị
A.biếnđổitầnsốcủadòngđiệnxoaychiều. B.cókhảnăngbiếnđổiđiệnápcủadòngđiệnxoaychiều.
C.làmtăngcôngsuấtcủadòngđiệnxoaychiều. D.biếnđổidòngđiệnxoaychiềuthànhdòngđiệnmộtchiều.
Câu12:Mộtđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmmộttụđiệnvàmộtcuộncảmthuầnmắcnốitiếp.Độlệchphagiữa
điệnápởhaiđầutụđiệnvàđiệnápởhaiđầuđoạnmạchbằng:
A.
2
. B.0hoặcπ. C.
2
. D.
6
hoặc
6
.
Câu13:Đặtđiệnáp
2 cosu U t
vàohaiđầumộttụđiệnthìcườngđộdòngđiệnquanócógiátrịhiệudụnglà
I.Tạithờiđiểmt,điệnápởhaiđầutụđiệnlàuvàcườngđộdòngđiệnquanólài.Hệthứcliênhệgiữacácđạilượng
là:
A.
2 2
2 2
u i 1
U I 4
B.
2 2
2 2
u i
1
U I
C.
2 2
2 2
u i
2
U I
D.
2 2
2 2
u i 1
U I 2
Câu14:Đặtđiệnápu=
0
cos( 0,5 )
U t
vàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuầnRmắcnốitiếpvớicuộn
cảmthuầncóđộtựcảmL,cườngđộdòngđiệntrongmạchlài=
0
sin( 2 / 3)
I t
.BiếtU
0
,I
0
vàkhôngđổi.Hệ
thứcđúnglà:
A.R=3L.B.L=3R. C.R=
3
L. D.L=
3
R.
Câu15:Đặtđiệnápu=U
0
cos(t+)(U
0
khôngđổi,tầnsốgócthayđổiđược)vàohaiđầuđoạnmạchgồmđiện
trởthuần,cuộncảmthuầnvàtụđiệnmắcnốitiếp.Điềuchỉnh=
1
thìđoạnmạchcótínhcảmkháng,cườngđộ
dòngđiệnhiệudụngvàhệsốcôngsuấtcủađoạnmạchlầnlượtlàI
1
vàk
1
.Sauđó,tăngtầnsốgócđếngiátrị=
2
thìcườngđộdòngđiệnhiệudụngvàhệsốcôngsuấtcủađoạnmạchlầnlượtlàI
2
vàk
2
.Khiđótacó:
A.I
2
>I
1
vàk
2
>k
1
. B.I
2
>I
1
vàk
2
<k
1
. C.I
2
<I
1
vàk
2
<k
1
. D.I
2
<I
1
vàk
2
>k
1
.
Câu16:Đặtđiệnápu=U
0
cos(t+)(vớiU
0
vàkhôngđổi)vàohaiđầuđoạnmạchgồmbiếntrởmắcnốitiếpvới
cuộncảmthuần.Điềuchỉnhbiếntrởđểcôngsuấttỏanhiệttrênbiếntrởđạtcựcđại.Khiđó
A.điệnáphiệudụnggiữahaiđầubiếntrởbằngđiệnáphiệudụnggiữahaiđầucuộncảmthuần.
B.điệnáphiệudụnggiữahaiđầubiếntrởbằnghailầnđiệnáphiệudụnggiữahaiđầucuộncảmthuần.
C.hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchbằng1.
D.hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchbằng0,5.
Câu17:Mộtmáyphátđiệnxoaychiềumộtphacóphầncảmlàrôtôvàsốcặpcựclàp.Khirôtôquayđềuvớitốcđộ
n(vòng/s)thìtừthôngquamỗicuộndâycủastatobiếnthiêntuầnhoànvớitầnsố(tínhtheođơnvịHz)là:
A.
60
pn
B.
60
n
p
C.60pn D.pn
Câu18:Đặtđiệnápu=U
0
costvàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuầnR,cuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụ
điệncóđiệndungCmắcnốitiếp.Gọiilàcườngđộdòngđiệntứcthờitrongđoạnmạch;u
1
,u
2
vàu
3
lầnlượtlàđiện
áptứcthờigiữahaiđầuđiệntrở,giữahaiđầucuộncảmvàgiữahaiđầutụđiện;Zlàtổngtrởcủađoạnmạch.Hệ
thứcđúnglà:
A.i=u
3
C. B.i=
1
u
R
. C.i=
2
u
L
. D.i=
u
Z
.
Câu19:Đặtđiệnápu=U
0
cos2
ftvàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuầnR,cuộncảmthuầncóđộtựcảmLvà
tụđiệncóđiệndungCmắcnốitiếp.GọiU
R
,U
L
,U
C
lầnlượtlàđiệnáphiệudụnggiữahaiđầuđiệntrở,giữahaiđầu
cuộncảmvàgiữahaiđầutụđiện.Trườnghợpnàosauđây,điệnáptứcthờigiữahaiđầuđoạnmạchcùngphavới
điệnáptứcthờigiữahaiđầuđiệntrở?
A.ThayđổiCđểU
Rmax
B.ThayđổiRđểU
Cmax
C.ThayđổiLđểU
Lmax
D.ThayđổifđểU
Cmax
Câu20:Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cos
t(U
0
khôngđổi,
thayđổiđược)vàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,Cmắc
nốitiếp.Khi
=
1
thìcảmkhángvàdungkhángcủađoạnmạchlầnlượtlàZ
1L
vàZ
1C
.Khi
=
2
thìtrongđoạn
mạchxảyrahiệntượngcộnghưởng.Hệthứcđúnglà:
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 6/12
A.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
B.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
C.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
.
Câu21: Mộtmáybiếnáplítưởngđanghoạtđộngởchếđộhạáp.ĐiệnáphiệudụngcủanguồnlàU
1
khôngđổi.Ban
đầu,cáccuộnsơcấpvàthứcấpcósốvòngdâylàN
1
vàN
2
.Ngườitagiảmbớtcùngmộtsốvòngdâynởcảhaicuộn
(n<N
1
;N
2
).Hỏiđiệnápởcuộnthứcấpsẽthayđổinhưthếnàosovớilúcđầu?
A.tăng B.giảm C.khôngthayđổi D.Cóthểtănghoặcgiảm
CHƯƠNGIV.SÓNGĐIỆNTỪ
1.Mạchchọnsóngtrongmáythuvôtuyếnđiệnhoạtđộngdựatrênhiệntượng
A.Phảnxạsóngđiệntừ. B.Giaothoasóngđiệntừ.
C.Khúcxạsóngđiệntừ. D.Cộnghưởngsóngđiệntừ.
2.Khinóivềsóngđiệntừ,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Sóngđiệntừbịphảnxạkhigặpmặtphâncáchgiữa2môitrường.
B.Sóngđiệntừlàsóngngang.
C.Sóngđiệntừchỉtruyềnđượctrongmôitrườngvậtchấtđànhồi.
D.Sóngđiệntừtruyềntrongchânkhôngvớivậntốcc3.10
8
m/s.
3.Khinóivềđiệntừtrường,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Mộttừtrườngbiếnthiêntheothờigiansinhramộtđiệntrườngxoáy.
B.Mộtđiệntrườngbiếnthiêntheothờigiansinhramộttừtrườngxoáy.
C.Đườngsứcđiệntrườngcủađiệntrườngxoáygiốngnhưđườngsứcđiệntrườngdomộtđiệntíchkhôngđổi,
đứngyêngâyra.
D.Đườngsứctừcủatừtrườngxoáylàcácđườngcongkínbaoquanhcácđườngsứcđiệntrường.
4.Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềsóngđiệntừ?
A.Trongsóngđiệntừ,điệntrườngvàtừtrườngbiếnthiêntheothờigianvớicùngchukì.
B.Trongsóngđiệntừ,điệntrườngvàtừtrườngluôndaođộnglệchphanhau
0,5
.
C.Sóngđiệntừdùngtrongthôngtinvôtuyếngọilàsóngvôtuyến.
D.Sóngđiệntừlàsựlantruyềntrongkhônggiancủađiệntừtrườngbiếnthiêntheothờigian.
5.Trongdụngcụnàodướiđâycócảmáyphátvàmáythusóngvôtuyến?
A.Máythuthanh. B.Chiếcđiệnthoạidiđộng. C.Máythuhình(Tivi).D.Cáiđiềukhiểntivi.
6.Chọncâutrảlờiđúngnhất.Khimộttừtrườngbiếnthiênkhôngđềuvàkhôngtắttheothờigiansẽsinhra:
A.mộtđiệntrườngxoáy. B.mộtđiệntrườngkhôngđổi.
C.mộtdòngđiệndịch. D.mộtdòngđiệndẫn.
7.MộtmạchdaođộnggồmmộtcuộncảmcóđộtựcảmLvàmộttụđiệncóđiệndungCthựchiệndaođộngtựdo
khôngtắt.GiátrịcựcđạicủađiệnápgiữahaibảntụđiệnbằngU
0
.Giátrịcựcđạicủacườngđộdòngđiệntrong
mạchlà:
A.I
0
=U
0
LC
. B.I
0
=U
0
C
L
. C.I
0
=U
0
L
C
. D.I
0
=
LC
U
0
.
8.Đểmáythunhậnđượcsóngđiệntừcủađàiphátthì
A.cuộncảmcủaantenthuphảicóđộtựcảmrấtlớn. B.máythuphảicócôngsuấtlớn.
C.antenthuphảiđặtrấtcao. D.tầnsốriêngcủaantenthuphảibằngtầnsốcủađàiphát.
9.Sóngngắnvôtuyếncóbướcsóngvàocở:
A.vàichụckm. B.vàikm. C.vàichụcm. D.vàim.
10.Điệntừtrườngđượcsinhrabởi:
A.quảcầutíchđiệnkhôngđổi,đặtcốđịnhvàcôlập.B.mộttụđiệncóđiệntíchkhôngđổi,đặtcôlập.
C.dòngđiệnkhôngđổichạyquaốngdâyxácđịnh. D.tialửađiện.
11.Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềsóngđiệntừ?
A.Sóngđiệntừlàsóngngang.
B.Sóngđiệntừlantruyềnđượctrongchânkhông.
C.Khisóngđiệntừlantruyền,vectơcườngđộđiệntrườngluôncùngphươngvớivectơcảmứngtừ.
D.Khisóngđiệntừlantruyền,vectơcườngđộđiệntrườngluônvuônggócvớivectơcảmứngtừ.
12.Phátbiểunàosauđâykhôngđúng?
A.Điệntừtrườngbiếnthiêntheothờigianlantruyềntrongkhônggiandướidạngsóng.Đólàsóngđiệntừ.
B.Sóngđiệntừlantruyềnvớivậntốcrấtlớn.Trongchânkhông,vậntốcđóbằng3.10
8
m/s.
C.Sóngđiệntừmangnănglượng.
D.Trongquátrìnhlantruyềnsóngđiệntừthìđiệntrườngbiếnthiênvàtừtrườngbiếnthiêndaođộngcùng
phươngvàcùngvuônggócvớiphươngtruyềnsóng.
13.Sóngđiệntừ:
A.khôngmangnănglượng. B.làsóngngang.
C.khôngtruyềnđượctrongchânkhông. D.Làsóngdọc.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 7/12
14.Khimạchdaođộnglítưởng(gồmcuộncảmthuầnvàtụđiện)hoạtđộngmàkhôngcótiêuhaonănglượngthì:
A.cườngđộđiệntrườngtrongtụđiệntỉlệnghịchvơiđiệntíchcủatụđiện.
B.ởthờiđiểmnănglượngđiệntrườngcủamạchđạtcựcđại,nănglượngtừtrườngcủamạchbằngkhông.
C.cảmứngtừtrongcuộndâytỉlệnghịchvớicườngđộdòngđiệnquacuộndây.
D.ởmọithờiđiểm,trongmạchchỉcónănglượngđiệntrường.
15.MộtmạchdaođộngđiệntừLClítưởnggồmcuộncảmthuầnđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungthayđổiđược
từC
1
đếnC
2
.Mạchdaođộngnàycóchukìdaođộngriêngthayđổiđược.
A.từ
1
4
LC
đến
2
4
LC
. B.từ
1
2
LC
đến
2
2
LC
.
C.từ
1
2
LC
đến
2
2
LC
. D.từ
1
4
LC
đến
2
4
LC
.
16.MộtmạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLkhôngđổivàtụđiệncóđiệndungCthayđổi
được.ĐiềuchỉnhđiệndungcủatụđiệnđếngiátrịC
1
thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlàf
1
.Đểtầnsốdaođộng
riêngcủamạchlà
5
f
1
thìphảiđiềuchỉnhđiệndungcủatụđiệnđếngiátrị:
A.5C
1
. B.
1
/ 5
C
. C.
5
C
1
. D.
1
/ 5
C
.
17.Mộtmạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Tạithờiđiểmt=0,điệntíchtrênmộtbảntụ
điệncựcđại.SaukhoảngthờigianngắnnhấtΔtthìđiệntíchtrênbảntụnàybằngmộtnửagiátrịcựcđại.Chukìdao
độngriêngcủamạchdaođộngnàylà:
A.4Δt. B.6Δt. C.3Δt. D.12Δt.
18.MạchdaođộngdùngđểchọnsóngcủamộtmáythuvôtuyếnđiệngồmtụđiệncóđiệndungC
0
vàcuộncảmthuần
cóđộtựcảmL.Máynàythuđượcsóngđiệntừcóbướcsóng20m.Đểthuđượcsóngđiệntừcóbướcsóng60m,
phảimắcsongsongvớitụđiệnC
0
củamạchdaođộngmộttụđiệncóđiệndung
A.C=C
0
. B.C=2C
0
. C.C=8C
0
. D.C=4C
0
.
19.MộtmạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungCđangcódaođộngđiện
từtựdo.Ởthờiđiểmt=0,hiệuđiệnthếgiữahaibảntụcógiátrịcựcđạilàU
0
.Phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Nănglượngtừtrườngcựcđạitrongcuộncảmlà
2
0
0,5
CU
.
B.CườngđộdòngđiệntrongmạchcógiátrịcựcđạilàU
0
L
C
.
C.Điệnápgiữahaibảntụbằng0lầnthứnhấtởthờiđiểmt=
LC
2
.
D.Nănglượngtừtrườngcủamạchởthờiđiểmt=
0,5
LC
là
2
0
0,25
CU
.
20.Sóngđiệntừ:
A.làsóngdọchoặcsóngngang. B.làđiệntừtrườnglantruyềntrongkhônggian.
C.cóthànhphầnđiệntrườngvàthànhphầntừtrườngtạimộtđiểmdaođộngcùngphương.
D.khôngtruyềnđượctrongchânkhông.
21.MạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungCđangthựchiệndaođộng
điệntừtựdo.GọiU
0
làđiệnápcựcđạigiữahaibảntụ;uvàilàđiệnápgiữahaibảntụvàcườngđộdòngđiệntrong
mạchtạithờiđiểmt.Hệthứcđúnglà:
A.
2 2 2
0
( )i LC U u
. B.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
. C.
2 2 2
0
( )i LC U u
. D.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
.
22.Trongsơđồkhốicủamộtmáyphátthanhdùngvôtuyếnkhôngcóbộphậnnàodướiđây?
A.Mạchtáchsóng. B.Mạchkhuyếchđại. C.Mạchbiếnđiệu. D.Anten.
23.Chọnphátbiểusai?
A.Xungquangchỗcótialửađiệnthìcóđiệntừtrường.
B.Khiđặtmộtđiệnthoạidiđộngvàomộthộpsắtkínthìđiệnthoạisẽkhôngthuđượcsóngđiệntừtừbênngoài
truyềntớiđiệnthoại.
C.Tạinơicótừtrườngbiếnthiêntheothờigianthìtạiđócóđiệnrườngxoáy.
D.Xungquangmộtdòngđiệnxoaychiềutrongdâydẫnthẳngkhôngthểcóđiệntrường.
24.Phátbiểunàosauđâykhôngđúng?
A.Khimộttừtrườngbiếnthiênthìnósinhramộtđiệntrườngmàcácđườngsứclànhữngđiệntrườngkhépkín
baoquangcácđườngcảmứngtừ.
B.Tầngđiệnlikhônghấpthụhoặcphảnxạcácsóngđiệntừcựcngắn.
C.khôngthểcóđiệntrườnghoặctừtrườngtồntạiriêngbiệt,độclậpnhau.
D.Cácvéctơ
,E B
trongsóngđiệntừvuônggócvớinhauvàluôndaođộngngượcphanhau.
25.MộtsóngđiệntừđangtruyềntừmộtđàiphátsóngởHàNộiđếnmáythu.TạiđiểmAcósóngtruyềnvềhướng
Bắc,ởmộtthờiđiểmt
1
nàođó,khicườngđộđiệntrườnglà4(V/m)vàđangcóhướngĐôngthìcảmứngtừlàB.
Biếtcườngđộđiệntrườngcựcđạilà10(V/m)vàcảmứngtừcựcđạilà150(mT).CảmứngtừB:
A.hướngxuốngvàcóđộlớn0,075T. B.hướnglênvàcóđộlớn0,06T.
C.hướnglênvàcóđộlớn0,075T. D.hướngxuốngvàcóđộlớn0,06T.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 8/12
CHƯƠNGV.SÓNGÁNHSÁNG
Câu1.Chọncâuđúng.Mộtchùmánhsángđơnsắc,saukhiđiqualăngkínhthuỷtinhthì:
A.khôngbịlệchvàkhôngđổimàu. B.chỉđổimàumàkhôngbịlệch.
C.chỉbịlệchmàkhôngđổimàu. D.vừabịlệch,vừađổimàu.
Câu2.Chọncâuđúng.Hiệntượngtánsắcxảyra:
A.chỉvớilăngkínhthuỷtinh.
B.chỉvớicáclăngkínhchấtrắnhoặclỏng.
C.ởmặtphâncáchhaimôitrườngkhácnhau.
D.ởmặtphâncáchmộtmôitrườngrắnhoặclỏngvớichânkhông(hoặckhôngkhí
Câu3.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?Chocácchùmánhsángsau:Trắng,đỏ,vàng,tím.
A.ánhsángtrắngbịtánsắckhiđiqualăngkính.
B.Chiếuánhsángtrắngvàomáyquangphổsẽthuđượcquangphổliêntục.
C.Mỗichùmánhsángtrênđềucómộtbướcsóngxácđịnh.
D.ánhsángtímbịlệchvềphíađáylăngkínhnhiềunhấtnênchiếtsuấtcủalăngkínhđốivớinólớnnhất.
Câu4.NguyênnhângâyrahiệntượngtánsắcánhsángmặttrờitrongthínghiệmcủaNiutơnlà
A.thủytinhđãnhuộmmàuchochùmánhsángmặttrời.
B.chiếtsuấtcủalăngkínhđốivớicácánhsángđơnsắclàkhácnhau.
C.lăngkínhcótácdụnglàmbiếnđổimàuchùmánhsángmặttrời.
D.chùmánhsángmặttrờiđãbịnhiễuloạnkhiđiqualăngkính.
Câu5.Từhiệntượngtánsắcvàgiaothoaánhsáng,kếtluậnnàosauđâylàđúngkhinóivềchiếtsuấtcủa
mộtmôitrường?
A.Chiếtsuấtcủamôitrườngnhưnhauđốivớimọiánhsángđơnsắc.
B.Chiếtsuấtcủamôitrườnglớnđốivớinhữngánhsángcómàuđỏ
C.Chiếtsuấtcủamôitrườnglớnđốivớinhữngánhsángcómàutím.
D.Chiếtsuấtcủamôitrườngnhỏkhimôitrườngcónhiềuánhsángđơnsắctruyềnqua.
Câu6.Quangphổliêntụcđượcphátrakhinào?
A.Khinungnóngchấtrắn,chấtlỏng,chấtkhí.
B.Khinungnóngchấtrắn,chấtlỏng,chấtkhícókhốilượngriênglớn.
C.Khinungnóngchấtrắnvàchấtlỏng.
D.Khinungnóngchấtrắn.
Câu7.Điềunàosauđâylàsaikhinóivềquangphổliêntục?
A.Quangphổliêntụckhôngphụthuộcvàothànhphầncấutạocủanguồnsáng.
B.Quangphổliêntụcphụthuộcvàonhiệtđộcủanguồnsáng.
C.Quangphổliêntụclànhữngvạchmàuriêngbiệthiệntrênmộtnềntối.
D.Quangphổliêntụcdocácvậtrắn,lỏnghoặckhícótỉkhốilớnkhibịnungnóngphátra.
Câu8.Quangphổliêntụcphátrabởihaivậtcóbảnchấtkhácnhauthì
A.Hoàntoànkhácnhauởmọinhiệtđộ
B.Hoàntoàngiốngnhauởmọinhiệtđộ
C.Giốngnhaunếumỗivậtcómộtnhiệtđộthíchhợp
D.Giốngnhaunếuhaivậtcónhiệtđộbằngnhau
Câu9.Quangphổvạchphátxạlàquangphổcóđặcđiểmgìsauđây?
A.Chứacácvạchcùngđộsáng,màusắckhácnhau,đặtcáchđềuđặntrênquangphổ.
B.Gồmtoànvạchsángđặtnốitiếpnhautrênquangphổ.
C.Chứamộtsố(íthoặcnhiều.vạchmàusắckhácnhauxenkẽnhữngkhoảngtối.
D.Chỉchứamộtsốrấtítcácvạchmàu.
Câu10.Quangphổvạchđượcphátrakhinào?
A.Khinungnóngmộtchấtrắn,lỏnghoặckhí.
B.Khinungnóngmộtchấtlỏnghoặckhí.
C.Khinungnóngmộtchấtkhíởđiềukiệntiêuchuẩn.
D.Khinungnóngmộtchấtkhíởápsuấtthấp.
Câu11.Đểthuđượcquangphổvạchhấpthụthì
A.Nhiệtđộcủađámkhíhayhơihấpthụphảilớnhơnnhiệtđộcủanguồnsángtrắng
B.Nhiệtđộcủađámkhíhayhơihấpthụphảinhỏhơnnhiệtđộcủanguồnsángtrắng
C.Nhiệtđộcủađámkhíhayhơihấpthụphảibằngnhiệtđộcủanguồnsángtrắng
D.ápsuấtcủađámkhíhấpthụphảirấtlớn
Câu12.Chọnphátbiểuđúng.Tiahồngngoạiđượcphátra:
A.chỉbởicácvậtnungnóng. B.chỉbởivậtcónhiệtđộcao.
C.chỉbởicácvậtcónhiệtđộtrên0
0
C. D.bởimọivậtcónhiệtđộlớnhơn0K.
Câu13.Chọnphátbiểuđúng.Tácdụngnổibậtcủatiahồngngoạilà:
A.đượcquangđiện. B.Tácdụngquanghọc.
C.Tácdụngnhiệt. D.Tácdụnghoáhọc(làmđenphinảnh
Câu15.Tiatửngoạikhôngcótácdụngnàosauđây?
A.Quangđiện. B.Chiếusáng. C.Kíchthíchsựphátquang. D.Sinhlí.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 9/12
Câu14.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?
A.TiaXvàtiatửngoạiđềucóbảnchấtlàsóngđiệntừ.
B.TiaXvàtiatửngoạiđềutácdụngmạnhlênkínhảnh.
C.TiaXvàtiatửngoạiđềukíchthíchmộtsốchấtphátquang.
D.TiaXvàtiatửngoạiđềubịlệchkhiđiquamộtđiệntrườngmạnh.
Câu16.PhátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềtiaX?
A.TiaXlàmộtloạisóngđiệntừcóbướcsóngngắnhơncảbướcsóngcủatiatửngoại.
B.TiaXlàmộtloạisóngđiệntừphátratừnhữngvậtbịnungnóngđếnnhiệtđộkhoảng500
0
C.
C.TiaXkhôngcókhảnăngđâmxuyên.
D.TiaXđượcphátratừđènđiện.
Câu17.Điềunàosauđâylàsaikhisosánhtiahồngngoạivớitiatửngoại?
A.Cùngbảnchấtlàsóngđiệntừ;
B.Tiahồngngoạicủabướcsóngnhỏhơitiatửngoại;
C.Tiahồngngoạivàtiatửngoạiđềutácdụnglênkínhảnh;
D.Tiahồngngoạivàtiatửngoạiđềukhôngnhìnthấybằngmắtthường.
Câu18.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?
A.Vậtcónhiệtđộtrên3000
0
Cphátratiatửngoạirấtmạnh.
B.Tiatửngoạikhôngbịthủytinhhấpthụ.
C.Tiatửngoạilàsóngđiệntừcóbướcsóngnhỏhơnbướcsóngcủaánhsángđỏ.
D.Tiatửngoạicótácdụngnhiệt.
Câu19.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?
A.Tiatửngoạicótácdụngsinhlý.
B.Tiatửngoạicóthểkíchthíchchomộtsốchấtphátquang.
C.Tiatửngoạicótácdụngmạnhlênkínhảnh.
D.Tiatửngoạikhôngcókhảnăngđâmxuyên.
Câu20.Chọncâusai
A.TiaXcókhảnăngxuyênquamộtlánhômmỏng.
B.TiaXcótácdụngmạnhlênkínhảnh.
C.TiaXlàbứcxạcóthểtrôngthấyđượcvìnólàmchomộtsốchấtphátquang
D.TiaXlàbứcxạcóhạiđốivớisứckhỏeconngười.
CHƯƠNGVI.LƯỢNGTỬÁNHSÁNG
Câu1:Theothuyếtlượngtửánhsángthìnănglượngcủa:
A.mộtphôtônbằngnănglượngnghỉcủamộtêlectrôn(êlectron).
B.mộtphôtônphụthuộcvàokhoảngcáchtừphôtônđótớinguồnphátranó.
C.cácphôtôntrongchùmsángđơnsắcbằngnhau
D.mộtphôtôntỉlệthuậnvớibướcsóngánhsángtươngứngvớiphôtônđó.
Câu2:Dùngthuyếtlượngtửánhsángkhônggiảithíchđược
A.hiệntượngquang–phátquang. B.hiệntượnggiaothoaánhsáng.
C.nguyêntắchoạtđộngcủapinquangđiện. D.hiệntượngquangđiệnngoài.
Câu3:Khichiếuvàomộtchấtlỏngánhsángchàmthìánhsánghuỳnhquangphátrakhôngthểlà
A.ánhsángtím. B.ánhsángvàng. C.ánhsángđỏ. D.ánhsánglục.
Câu4:Khinóivềthuyếtlượngtửánhsáng,phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Nănglượngphôtôncàngnhỏkhicườngđộchùmánhsángcàngnhỏ.
B.Phôtôncóthểchuyểnđộnghayđứngyêntùythuộcvàonguồnsángchuyểnđộnghayđứngyên.
C.Nănglượngcủaphôtôncànglớnkhitầnsốcủaánhsángứngvớiphôtônđócàngnhỏ.
D.Ánhsángđượctạobởicáchạtgọilàphôtôn.
Câu5:TheomẫunguyêntửBo,bánkínhquỹđạoKcủaêlectrontrongnguyêntửhiđrôlàr
0
.Khiêlectronchuyểntừ
quỹđạoMvềquỹđạoLthìbánkínhquỹđạogiảmbớt:
A.12r
0
. B.4r
0
. C.5r
0
. D.16r
0
.
Câu6:Theothuyếtlượngtửánhsáng,phátbiểunàodướiđâylàsai?
A.Ánhsángđượctạothànhbởicáchạtgọilàphôtôn.
B.Nănglượngcủacácphôtônánhsánglànhưnhau,khôngphụthuộctầnsốcủaánhsáng.
C.Trongchânkhông,cácphôtônbaydọctheotiasángvớitốcđộc=3.10
8
m/s.
D.Phântử,nguyêntửphátxạhayhấpthụánhsáng,cũngcónghĩalàchúngphátxạhayhấpthụphôtôn.
Câu7:Nguyêntắchoạtđộngcủaquangđiệntrởdựavào
A.hiệntượngtánsắcánhsáng. B.hiệntượngquangđiệnngoài.
C.hiệntượngquangđiệntrong. D.hiệntượngphátquangcủachấtrắn.
Câu8:Trongnguyêntửhiđrô,bánkínhBolàr
0
=5,3.10
-11
m.Ởmộttrạngtháikíchthíchcủanguyêntửhiđrô,
êlectronchuyểnđộngtrênquỹđạodừngcóbánkínhlàr=2,12.10
-10
m.Quỹđạođócótêngọilàquỹđạodừng:
A.L. B.O. C.N. D.M.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 10/12
Câu9:Theothuyếtlượngtửánhsáng,phátbiểunàosauđâylàsai?
A.Trongchânkhông,phôtônbayvớitốcđộc=3.10
8
m/sdọctheocáctiasáng.
B.Phôtôncủacácánhsángđơnsắckhácnhauthìmangnănglượngkhácnhau.
C.Nănglượngcủamộtphôtônkhôngđổikhitruyềntrongchânkhông.
D.Phôtôntồntạitrongcảtrạngtháiđứngyênvàtrạngtháichuyểnđộng
Câu10:TheomẫunguyêntửBo,trongnguyêntửhiđrô,chuyểnđộngcủaêlectronquanhhạtnhânlàchuyểnđộng
trònđều.TỉsốgiữatốcđộcủaêlectrontrênquỹđạoKvàtốcđộcủaêlectrontrênquỹđạoMbằng:
A.9. B.2. C.3. D.4.
Câu11:Theothuyếtlượngtửánhsáng,đểphátánhsánghuỳnhquang,mỗinguyêntửhayphântửcủachấtphát
quanghấpthụhoàntoànmộtphôtôncủaánhsángkíchthíchcónănglượngđểchuyểnsangtrạngtháikíchthích,
sauđó:
A.giảiphóngmộtêlectrontựdocónănglượnglớnhơndocóbổsungnănglượng.
B.giảiphóngmộtêlectrontựdocónănglượngnhỏhơndocómấtmátnănglượng.
C.phátramộtphôtônkháccónănglượnglớnhơndocóbổsungnănglượng.
D.phátramộtphôtônkháccónănglượngnhỏhơndocómấtmátnănglượng.
Câu12:Theomaunguyêntử Bo,trạngtháidừ ngcủ anguyêntử :
A.có thelàtrạngtháicơbảnhoặctrạngtháikı́chthı́ch.
B.làtrạngtháimàcácêlectrontrongnguyêntử ngừ ngchuyenđộng.
C.chı̉làtrạngtháikı́chthı́ch.
D.chı̉làtrạngtháicơbản.
Câu13:Tialazecótínhđơnsắcrấtcaovìcácphôtôndolazephátracó
A.độsailệchbướcsónglàrấtlớn. B.độsailệchtầnsốlàrấtnhỏ.
C.độsailệchnănglượnglàrấtlớn. D.độsailệchtầnsốlàrấtlớn.
Câu14:Mộtkimloạicógiớihạnquangđiệnlàλ
0
.Chiếubứcxạcóbướcsóngbằng
0
/ 3
vàokimloạinày.Chorằng
nănglượngmàêlectronquangđiệnhấpthụtừphôtôncủabứcxạtrên,mộtphầndùngđểgiảiphóngnó,phầncòn
lạibiếnhoàntoànthànhđộngnăngcủanó.Giátrịđộngnăngnàylà
A.
0
2hc
. B.
0
2
hc
. C.
0
3
hc
. D.
0
3hc
.
Câu15:Pinquangđiệnlànguồnđiện
A.biếnđổitrựctiếpquangnăngthànhđiệnnăngB.biếnđổitrựctiếpnhiệtnăngthànhđiệnnăng.
C.hoạtđộngdựatrênhiệntượngquangđiệnngoài.D.hoạtđộngdựatrênhiệntượngcảmứngđiệntừ.
Câu16:Khinóivềphôtôn,phátbiểunàodướiđâyđúng?
A.Nănglượngcủaphôtôncànglớnkhibướcsóngánhsángứngvớiphôtônđócànglớn.
B.Phôtôncóthểtồntạitrongtrạngtháiđứngyên.
C.Vớimỗiánhsángđơnsắccótầnsốfxácđịnh,cácphôtônđềumangnănglượngnhưnhau.
D.Nănglượngcủaphôtônánhsángtímnhỏhơnnănglượngcủaphôtônánhsángđỏ.
Câu17:Phôtôncónănglượng0,8eVứngvớibứcxạthuộcvùng
A.tiatửngoại. B.tiahồngngoại. C.tiaX. D.sóngvôtuyến.
Câu18:ChiếubứcxạcótầnsốfvàomộtkimloạicócôngthoátAgâyrahiệntượngquangđiện.Giảsửmộtêlectron
hấpthụphôtônsửdụngmộtphầnnănglượnglàmcôngthoát,phầncònlạibiếnthànhđộngnăngKcủanó.Nếutần
sốcủabứcxạchiếutớilà2fthìđộngnăngcủaêlectronquangđiệnđólà:
A.K–A. B.K+A. C.2K–A. D.2K+A.
Câu19:Gọi
Đ
lànănglượngcủaphôtônánhsángđỏ;
L
lànănglượngcủaphôtônánhsánglục;
V
lànănglượng
củaphôtônánhsángvàngthì:
A.
Đ
>
V
>
L
B.
L
>
Đ
>
V
C.
V
>
L
>
Đ
D.
L
>
V
>
Đ
CHƯƠNGVII.VẬTLÝHẠTNHÂN
Câu1:Phảnứngnhiệthạchlà
A.sựkếthợphaihạtnhâncósốkhốitrungbìnhtạothànhhạtnhânnặnghơn.
B.phảnứnghạtnhânthunănglượng.
C.phảnứngtrongđómộthạtnhânnặngvỡthànhhaimảnhnhẹhơn.
D.phảnứnghạtnhântỏanănglượng.
Câu2:ChobahạtnhânX,YvàZcósốnuclôntươngứnglàA
X
,A
Y
,A
Z
vớiA
X
=2A
Y
=0,5A
Z
.Biếtnănglượngliênkết
củatừnghạtnhântươngứnglàΔE
X
,ΔE
Y
,ΔE
Z
vớiΔE
Z
<ΔE
X
<ΔE
Y
.Sắpxếpcáchạtnhânnàytheothứtựtínhbềnvững
giảmdầnlà:
A.Y,X,Z. B.Y,Z,X. C.X,Y,Z. D.Z,X,Y.
Câu3:Hạtnhâncàngbềnvữngkhicó
A.sốnuclôncàngnhỏ. B.sốnuclôncànglớn.
C.nănglượngliênkếtcànglớn. D.nănglượngliênkếtriêngcànglớn.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 11/12
Câu4:Cácphảnứnghạtnhântuântheođịnhluậtbảotoàn
A.sốnuclôn. B.sốnơtrôn(nơtron). C.khốilượng. D.sốprôtôn.
Câu5:Nănglượngliênkếtriênglànănglượngliênkết
A.tínhchomộtnuclôn. B.tínhriêngchohạtnhânấy.
C.củamộtcặpprôtôn-prôtôn. D.củamộtcặpprôtôn-nơtrôn(nơtron).
Câu6:Phátbiểunàolàsai?
A.Cácđồngvịphóngxạđềukhôngbền.
B.Cácnguyêntửmàhạtnhâncócùngsốprôtônnhưngcósốnơtrôn(nơtron)khácnhaugọilàđồngvị.
C.Cácđồngvịcủacùngmộtnguyêntốcósốnơtrônkhácnhaunêntínhchấthóahọckhácnhau.
D.Cácđồngvịcủacùngmộtnguyêntốcócùngvịtrítrongbảnghệthốngtuầnhoàn.
Câu7:HạtnhânAđangđứngyênthìphânrãthànhhạtnhânBcókhốilượngm
B
vàhạtcókhốilượngm
.Tỉsố
giữađộngnăngcủahạtnhânBvàđộngnăngcủahạtngaysauphânrãbằng
A.
B
m
m
B.
2
B
m
m
C.
B
m
m
D.
2
B
m
m
Câu8:Hạtnhân
1
1
A
Z
Xphóngxạvàbiếnthànhmộthạtnhân
2
2
A
Z
Ybền.CoikhốilượngcủahạtnhânX,Ybằngsốkhối
củachúngtínhtheođơnvịu.Biếtchấtphóngxạ
1
1
A
Z
XcóchukìbánrãlàT.Banđầucómộtkhốilượngchất
1
1
A
Z
X,
sau2chukìbánrãthìtỉsốgiữakhốilượngcủachấtYvàkhốilượngcủachấtXlà:
A.
1 2
4A / A
B.
2 1
4A / A
C.
2 1
3A / A
D.
1 2
3A / A
Câu9:BiếtN
A
=6,02.10
23
mol
-1
.Trong59,50g
238
92
U
cósốnơtronxấpxỉlà
A.2,38.10
23
. B.2,20.10
25
. C.1,19.10
25
. D.9,21.10
24
.
Câu10:Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềhiệntượngphóngxạ?
A.Trongphóngxạ,hạtnhânconcósốnơtronnhỏhơnsốnơtroncủahạtnhânmẹ.
B.Trongphóngxạ
-
,hạtnhânmẹvàhạtnhânconcósốkhốibằngnhau,sốprôtônkhácnhau.
C.Trongphóngxạ,cósựbảotoànđiệntíchnênsốprôtônđượcbảotoàn.
D.Trongphóngxạ
+
,hạtnhânmẹvàhạtnhânconcósốkhốibằngnhau,sốnơtronkhácnhau.
Câu11:GiảsửhaihạtnhânXvàYcóđộhụtkhốibằngnhauvàsốnuclôncủahạtnhânXlớnhơnsốnuclôncủahạt
nhânYthì
A.hạtnhânYbềnvữnghơnhạtnhânX.
B.hạtnhânXbềnvữnghơnhạtnhânY.
C.nănglượngliênkếtriêngcủahaihạtnhânbằngnhau.
D.nănglượngliênkếtcủahạtnhânXlớnhơnnănglượngliênkếtcủahạtnhânY.
Câu12:Hạtnhân
210
84
Pođangđứngyênthìphóngxạα,ngaysauphóngxạđó,độngnăngcủahạt
α
A.lớnhơnđộngnăngcủahạtnhâncon. B.chỉcóthểnhỏhơnhoặcbằngđộngnăngcủahạtnhâncon.
C.bằngđộngnăngcủahạtnhâncon. D.nhỏhơnđộngnăngcủahạtnhâncon.
Câu13:Phóngxạvàphânhạchhạtnhân
A.đềucósựhấpthụnơtronchậm. B.đềulàphảnứnghạtnhânthunănglượng.
C.đềukhôngphảilàphảnứnghạtnhân. D.đềulàphảnứnghạtnhântỏanănglượng.
Câu14:Muốnphátrabứcxạ,chấtphóngxạtrongthiênnhiêncầnphảiđượckíchthíchbởi
A.ÁnhsángMặtTrời. B.Tiatửngoại. C.TiaX. D.Khôngcầnkíchthích.
Câu15:Cặptianàosauđâykhôngbịlệchtrongđiệntrườngvàtừtrường?
A.Tiavàtia. B.Tiavàtia. C.TiavàtiaRơnghen. D.TiavàtiaRơnghen.
Câu16:Tínhchấtnàosauđâykhôngphảilàtínhchấtchungcủacáctia,và?
A.Cókhảnăngionhoáchấtkhí. B.Bịlệchtrongđiệntrườngvàtừtrường.
C.Cótácdụnglênphimảnh. D.Cómangnănglượng.
Câu17:Phảnứnghạtnhânnhântạokhôngcócácđặcđiểmnàosauđây:
A.toảnănglượng. B.tạorachấtphóngxạ.
C.thunănglượng. D.nănglượngnghĩđượcbảotoàn.
Câu18:Cáchạtnhânnặng(urani,plutôni )vàhạtnhânnhẹ(hiđrô,hêli )cócùngtínhchấtnàosauđây
A.cónănglượngliênkếtlớn. B.dễthamgiaphảnứnghạtnhân.
C.thamgiaphảnứngnhiệthạch. D.gâyphảnứngdâychuyền.
Câu19:Sốhạtnhânnguyêntửcủamộtkhốichấtphóngxạgiảmnlầnsauthờigiant.Chukìbánrãcủachất
phóngxạnàybằng:
A.T=
2ln
ln n
.t. B.T=(lnn–ln2).t. C.T=
nln
2ln
.t. D.T=(lnn+ln2).t.
“Ngọc bất trác, bất thành khí, nhân bất học, bất tri lý” Trang 12/12
ĐÁPÁN
CHƯƠNGI.DAOĐỘNGCƠ
1C
2C
3D
4C
5D
6B
7C
8D
9B
10D
11B
12D
13D
14A
15A
16A
17A
18C
19D
20C
21A
22C
23C
24A
CHƯƠNGII.SÓNGCƠ
1B
2B
3C
4D
5C
6B
7B
8D
9C
10D
11D
12C
13D
14D
15A
16A
17C
18C
19B
20B
CHƯƠNGIII.ĐIỆNXOAYCHIỀU
1D
2B
3B
4C
5C
6A
7D
8D
9A
10C
11B
12B
13C
14D
15C
16A
17D
18B
19A
20B
21
CHƯƠNGIV.SÓNGĐIỆNTỪ
1D
2C
3C
4B
5B
6A
7C
8D
9C
10D
11C
12D
13B
14B
15B
16B
17B
18C
19D
20B
21B
22A
23D
24D
25D
CHƯƠNGV.SÓNGÁNHSÁNG
1C
2C
3C
4B
5C
6B
7C
8D
9C
10D
11B
12D
13C
14B
15D
16A
17B
18B
19D
20C
CHƯƠNGVI.LƯỢNGTỬÁNHSÁNG
1C
2B
3A
4D
5C
6B
7C
8A
9D
10C
11D
12A
13B
14A
15A
16C
17B
18D
19D
CHƯƠNGVII.VẬTLÍHẠTNHÂN
1D
2A
3D
4A
5A
6C
7A
8C
9B
10C
11A
12A
13D
14D
15C
16B
17D
18B
19C
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!