Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề kiểm tra tiếng trung một tiết lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.46 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KIỂM TRA 1 Tiết
MÔN: TIẾNG TRUNG QUỐC
LỚP 10
名字(Họ tên):
班 ( Lớp):
Điểm
一, 选选正选的注音法 (2 分)
Chọn cách ghi phiên âm đúng
1. 很大 A.hěndà B. hěndā C.héndà D. hěnda
2. 公很 A. gōngyuán B. gòngyuān C.góngyuan D. gōngyuan
3. 很很 A. bāba B. bàba C. bàbā D. bābà
4. 昨天 A. zuótiān B. cuótiān C. zhuótiàn D. chuótian
二, 选选成选选(3 分)
Dịch sang tiếng Hán
1. Kia không phải là sách tiếng Trung của tôi.
……………………………………………………………………………………………………………………
2. Mẹ cô ấy mời chúng tôi uống càfê.
……………………………………………………………………………………………………………………
3. Ngày mai là chủ nhật.
……………………………………………………………………………………………………………………
三, 用选选选接 (1,5 分)
Nối chữ Hán với phiên âm và nghĩa tiếng việt tương ứng
A.很行
B.很校
C.很很
D.很局
1. Yóujú
2. péngyou


3. yínháng
4. xuéxiào
5. nǐmen
a.Các bạn, các anh, các chị,….
b. Bạn bè, bằng hữu
c. Bưu điện
d. Ngân hàng
e. Trường học
E.朋友
……………………
………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
四, 选句(1,5 分)
Hoàn thành câu
1. 那/老很/是/我很/的/很很
…………………………………………………………………………………….
2. 很/很/的/信/是
…………………………………………………………………………………………
3. 昨天/很校/
4. /我/回
……………………………………………………………………………………………….
五. 造句 (2 分)
Đặt câu với mỗi từ sau
1. 太
…………………………………………………………………………………………………………………………
2. 什很

Đáp án

Bài 1:
1- A, 2-A, 3-A, 4-B, 5-A
Bài 2:
1: 那不是我的中文很。
2:他很很很我很喝很很。
3:明天是星期日。
Bai 3:
A-3-d ,B-4-e ,C-5-a ,D-1-c , E-2-b
Bai 4:
1: 那是我很的很很老很。
2:很是很的信。
3:昨天我不回很校。
Bai 5:
例如:
1:很很太很, 英很不太很。
2:很是什很很?

×