Câu 1: Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí
A. Theo hình sao
B. Hình đường thẳng
C. Không cần phải bố trí
D. Hình mạch vòng
Câu 2: Phương tiện truyền thông của kết nối có dây cần:
A. Dây cáp, rắc cắm, Hub hay bộ đinh tuyến
B. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến
C. Dây cáp, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến
D. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, bộ đinh tuyến
Câu 3: Máy chủ là máy
A. Phải là máy có cấu hình cao
B. Máy có cấu hình bình thường
C. Quản lý và cung cấp tài nguyên
D. Quản lý và sử dụng tài nguyên
Câu 4: “Tên miền” là:
A. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự.
B. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu.
C. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự .
D. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số.
Câu 5: Giao thức tryền thông TCP/IP là bộ giao thức áp dụng cho:
A. Mạng cục bộ
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng
D. Không mạng nào
Câu 6: Địa chỉ IP của mỗi máy tính trong mạng INTERNETđược biểu diễn là:
A. 192.1688.0.1
B. 192.168.0.2
C. 1920.168.0.3
D. 1920.1688.0.4
Câu 7: Hệ thống WWW là được viết tắt của 3 từ sau:
A. World Wide Web
B. Word Wide Web
C. Work Wide Web
D. Worlk Wide Website
Câu 8: Siêu văn bản là văn bản được tích hợp bởi các phương tiện sau:
A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh và liên kết với các siêu văn bản khác.
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video… và liên kết với các siêu văn bản khác.
D. Văn bản, âm thanh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
Câu 9: Trang Web là siêu văn bản được:
A. Gán 1 địa chỉ truy cập
B. Gán 2 địa chỉ truy cập
C. Gán 3 địa chỉ truy cập
D. Gán 4 địa chỉ truy cập
Câu 10: Trang Web tĩnh là trang trang Web:
A. Thay đổi được nội dung trang Web
B. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ
C. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống
D. Không thay đổi được nội dung trang Web
Câu 11: Trình duyệt Web là cương trình:
A. Giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
B. Giúp người dùng thay đổi hệ thống WWW.
C. Giúp người dùng quản lý với hệ thống WWW.
D. Giúp người dùng sửa đổi với hệ thống WWW.
Câu 12: Website nào sau đây không cung cấp máy tìm kiếm ?
A. Google.com.vn
B. Yahoo.com
C. Edu.com.vn
D. MSN.com
Câu 1 : Để tạo bảng ta dùng lệnh nào sau :
A. Table=> InSert=> Table
B. Nhấn vào nút
C. Cả A và B
D. Table=>Select=>Table
Câu 2 : Để sao chép 1 đoạn văn bản ta dùng cách nào sau :
A.Ctrl + C
B.Edit > Save as
C.File > Save
D.Ctrl + X
Câu 3 : Để đánh số trang tự động ta dùng :
A.File=> Page Setup
B.Insert => Break
C.File=> Page Numbers
D.Insert=> Page Numbers
Câu 4 : Để định dạng đoạn văn bẳn ta dùng lệnh nào sau :
A.Format=> Bullets and Numbering
B.Format=>Paragraph
C.Format=> Font
D.Format=> Page Setup
Câu 5 : Để xóa bảng ta dùng lệnh nào sau :
A.Nhấn Delete
B.Table=>Delete=> Table
C.Table=>Delete
D.Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 6 Để chèn cột ta dùng cách nào sau :
A.Table >Insert > Cells
B.Table >Select > Columns
C.Table >Insert > Columns
D.Table >Insert > Rows
Câu 7: Trong bảng, muốn tách một ô thành nhiều ô ta chọn ô cần tách rồi
thực hiện:
A. => Table => Split Cells… Hoặc nháy nút lệnh
B. => Table => Delete => Cells
C. => Table => Merge Cells…
D. => Table => Merge Cells Hoặc nháy nút lệnh
Câu 8: Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam" sau khi chọn cụm
từ đó ta nhấn lần lượt các tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + B > Ctrl + U
B . Ctrl + I > Ctrl + B
C. Ctrl + B > Ctrl + E
D . Ctrl + I > Ctrl + U
Câu 9 : Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Ctrl + Enter
B. Format > Beak
C. Insert > Page Number
D. Alt + Enter
Câu 10: Muốn gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, sau đó
ta thực hiện:
A. Tools >Merge Cells
B. Table >Merge Cells
C. Table >Select >Cells
D. Table >Split Cells
Câu 11: Cách nào sau đây không đúng để lưu văn bản vào đĩa:
A. Chọn lệnh File > Save
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
C. Nháy nút trên thanh công cụ
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 12: Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi dùng lệnh
Table=>select, rồi ta chọn tiếp:
A. Table
B. Cell.
C. Row.
D. Column
Câu 13 : Để dịnh dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File => print setup…
B. Format => page setup…
C. Edit => page setup…
D. File => page setup…
Câu 14: Thao tác nào sai khi định dạng văn bản:
A. Canh trái: Ctrl + L
B. Canh giữa: Ctrl + C
C. Canh đều: Ctrl + J
D. Canh phải: Ctrl + R
Câu 15: Những phát biểu nào sai, trong các phát biểu sau?
A. Nút lệnh cho phép xem văn bản trước khi in.
B. Lệnh File=>Print…cho phép in ngay toàn bộ văn bản
C. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl + P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
Câu 16: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản là:
A. HTML
B. HTTP
C. TCP/IP
D. Câu B, C
Câu 1 : Muốn xem trang in (MS Word)trước khi in chọn vào menu
A. File/Print preview
B. Print/View
C. File /print
D. View/Print
Câu 2 : Làm thế nào để kết nối với máy in được chia sẻ (shared) trên mạng?
A. Từ Control Panel kết nối với máy in trên mạng
B. Từ Windows Explorer chọn kết nối tới máy in mạng đó
C. Trong Control Panel chọn Printers, sau đó add printer và chọn Network Printer
D. Trong Control Panel chọn Add New Hardware và chọn Network Printer
Câu 3 : Dịch vụ World Wide Web sử dụng giao thức truyền tin nào?
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. SMTS
Câu 4 : Để in trang tính ra máy in em chọn lệnh
A. View - Print
B. File - Print
C. View - Print Preview
D. File - Print Preview
Câu 5 : Trong Windows, mạng ngang hàng (peer to peer network) còn được gọi là?
A. Network
B. Workgroup
C. Domain
D. Group
Câu 6 : Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet
A. Bộ giao thức TCP/IP
B. Máy chủ DNS
C. Máy tìm kiếm
D. Nguời dùng
Câu 7 : Firewall thường được lưu trữ ở thiết bị nào sau đây?
A. Hard disk
B. RAM
C. ROM BIOS
D. CPU
Câu 8 : Chọn câu sai
A. Máy chủ DSN chuyển đổi địa chỉ IP dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được
B. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người sử dụng làm việc với địa chỉ IP dạng kí tự
C. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự
D. Địa chỉ IP là bộ số nguyên gồm 4 Byte ngăn cách nhau bởi 1 dấu chấm
Câu 9 : Trong winword để chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng :
A. Insert Picture
B. Insert - Caption
C. Insert - Symbol
D. Insert – Object
Câu 10 : Thanh công cụ Format hoặc Standard trong màn hình MS word bị mất có thể
lấy lại bằng cách
A. Mouse phải trên thanh công cụ chọn đến thanh công cụ đã mất
B. Tất cả các câu trong câu này đều sai
C. Mouse phải trên màn hình soạn thảo chọn Showtoolbar
D. Mouse phải trên thanh taskbar chọn properties và bỏ chọn Auto Hide
Câu 11 : Trong winword, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, nếu muốn kẻ khung ta
thực hiện :
A. Format-Borders and Shading
B. Insert - Borders and Shading
C. Edit - Borders and Shading
D. Table-Insert - Table
Câu 12 : Công cụ Print trên thanh công cụ có tác dụng
A. In trang văn bản hiện hành
B. In nhanh tất cả các trang của tập tin hiện hành
C. Xem trước trang in
D. Mở hộp thoại Print
Câu 13 : Microsoft Word được xếp vào nhóm
A. Tất cả các câu trong câu này đều đúng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về virus là SAI?
A. Virus máy tính có thể lây nhiễm thông qua đĩa mềm
B. Chương trình virus tự động chạy mà không cần sự kích họat của người dùng
C. Virus không thể lây qua đường ổ CD
D. Virus có thể xóa dữ liệu, tăng kích thước file và có thể ảnh hưởng tới các phần cứng
Câu 15 : Nếu muốn thêm 1 hàng vào trên hàng đầu tiên em làm:
A. Chọn hàng đầu tiên, chọn Insert, Column
B. Chọn cả bảng tính, chon Insert, Row
C. Chọn Insert, chọn Row
D. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert, vào Row
Câu 16 : CHọn câu sai ?
A. Mỗi máy tính chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại
virus.
B. Những người đưa virus lên mạng phá hoại là vi phạm pháp luật
C. Virus là một chương trình chạy trên máy tính
D. Mỗi phần mềm diệt virus chỉ diệt được một số hữu hạn các virus
Câu 17 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet
phải có địa chỉ ?
A. Để biết được tổng số máy tính của Internet
B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Chả để làm gì cả
D. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
Câu 18 : Chọn câu sai
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến
không dây
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây
C. WAP cho phép kết nối các máy tính trong mạng không dây với các máy tính trong mạng có
dây
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 19 : Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A. Lây lan
B. Tất cả các câu trong câu này đều đúng
C. Phá hoại
D. Tự nhân bản
Câu 20 : Trong winword để tạo một bảng ta dùng
A. Tools - Table
B. Insert - Table
C. Tools - Table - Insert
D. Table - Insert Table
Câu 21 : Trong winword, sau khi đã chọn một ô, nếu muốn chia các ô này :
A. Insert - Split Cells
B. Format - Split Cells
C. Table - Split Cells
D. Edit - Split Cells
Câu 22 : Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Paste (dán) file hoặc folder ra vị trí mới
A. Ctrl +C
B. Ctrl + K
C. Ctrl + V
D. Ctrl + X
Câu 23 : Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
A. Ctrl+L
B. Ctrl+R
C. Ctrl+C
D. Ctrl+E
Câu 24 : Giao thức nào sau đây được sử dụng để nhận e-mail?
A. HTTP
B. POP3
C. FTP
D. SMTP
Câu 25 : Chọn câu sai ?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua
vệ tinh.
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di
động
Câu 26 : Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau ?
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Là mạng có hàng triệu máy chủ
D. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
Câu 27 : Khi trên màn hình soạn thảo đang chọn font ARIAL bạn cần chọn bảng mã gì
để gõ được dấu tiếng Việt
A. Aria
B. Unicode
C. TCVN3
D. VNI-Windows
Câu 28 : Chức năng chính của Microsoft Word là?
A. soạn thảo văn bản
B. tạo các tập tin đồ họa
C. chạy các chương trình ứng dụng khác
D. tính toán và lập bảng biểu
Câu 29 : Muốn in toàn bộ văn bản trong Word, thực hiện như thao tác sau
A. Mở menu File / Chọn Print Preview
B. Mở menu View / Chọn Print
C. Bấm chuột vào công cụ Print
D. Mở menu format/ chọn Print
Câu 30 : Trong winword để mở một file văn bản mới ta thực hiện như sau :
A. File - New
B. Alt - N
C. Edit - New
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 31 : Để định dạng các thuộc tính cho các đoạn được chọn ta thực hiện:
A. Chọn menu Format-Font
B. Chọn menu Format-Paragraph
C. Chọn menu Format-Font
D. Chọn menu Format-Styles
Câu 32 : Để định cách lề trên và dưới của trang giấy là 1.25" khi in em thực hiện
A. View- Page Setup -Margin - Top:1.25, Bottom:1.25
B. File - Page Setup -Page - Top:1.25, Bottom:1.25
C. Edit - Page Setup -Page - Top:1.25, Bottom:1.25
D. File - Page Setup -Margin - Top:1.25, Bottom:1.25
Câu 33 : Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
A. New
B. Open
C. Copy
D. Save
Câu 34 : Chọn câu sai trong những câu sau
A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File=>Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản
B. Các tệp soạn thảo trao Word có đuôI ngầm định là .doc
C. Có nhiều cách để mở 1 tệp văn bản
D. Để kết thúc phiên làm việc của Word, có thể dùng cách chọn File=>Exit
Câu 35 : WAP là viết tắt của:
A. Wire Area Point
B. Wireless Application Point
C. Windows Application Protocols.
D. Wireless Access Point
Câu 36 : Trong winword sau khi đã chọn một cột trong bảng , nếu muốn xoá cột đó
A. Table - Delete Column
B. Nhấn phím Delete
C. Edit - Clear
D. Cả 3 cách trên
Câu 37 : Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Cut file (cắt tập tin) hoặc folder đang
được chọn
A. Ctrl + K
B. Ctrl +C
C. Ctrl + X
D. Ctrl + V
Câu 38 : Để mở một văn bản đã có trong winword ta thực hiện
A. Format - Open
B. File - Open
C. Alt - O
D. Edit - Open
Câu 39 : Trong word nếu chèn hình từ file vào văn bản ta làm:
A. File -> Symbol
B. A và C cùng đúng
C. File -> Open
D. Insert -> Picture -> From file
Câu 40 : Để thực hiện việc lưu văn bản ra folder khác trong Word, có thể thực hiện
như sau:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
B. Bấm chuột vào Menu File/ Save
C. Bấm chuột vào Menu File/ chọn Save As
D. Bấm chuột vào công cụ Save
1.Microsoft Word là:.
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm tiện ích.
D. Phần cứng máy tính
2.Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm:.
A. Kí tự; từ; dòng; câu; đoạn; trang; trang màn hình.
B. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học.
C. Bai; Kilôbai; Mêgabai.
D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
3.Khi gõ văn bản ta phải thực hiện theo qui ước nào trong các qui ước sau:.
A. Phải thực hiện theo cả ba qui ước.
B. Giữa các từ chỉ có một kí tự trống. Giữa các đoạn chỉ ấn phím Enter một lần.
C. Các dấu đóng ngoặc phải đặt sát kí tự sau nó; Các dấu mở ngoặc phải đặt sát kí
tự trước nó
D. Các dấu ngắt câu phải được đặt sát với kí tự đứng trước nó.
4.Để nhập câu: "Hệ soạn thảo văn bản!" theo kiểu gõ VNI ta phải gõ các
phím:.
A. He65 soan5 thao3 va8n ban3!.
B. H6e5 soan4 thao2 va8n ban3!.
C. Heej soanj thaor vawn banr!.
D. He65 soan1 thao3 van ban!
5.Để di chuyển con trỏ soạn thảo lên một trang màn hình ta ấn phím.
A. Page Up.
B. Page Down.
C. Home.
D. End
6.Để di chuyển con trỏ soạn thảo xuống một trang màn hình ta ấn phím.
A. Page Down.
B. Page Up.
C. Home.
D. End
7.Phím Home có chức năng:.
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng.
B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng.
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản
8.Phím End có chức năng:.
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
B. Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng.
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng.
D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản
9.Cách khởi động Word:.
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng W trên màn hình nền.
B. Start All Programs Microsoft PowerPoint.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình nền.
D.Start All Programs Microsoft Excel
10.Cách tạo mới một văn bản:.
A. Cả 3 cách đều đúng
B. Ấn tổ hợp Ctrl + N.
C. Nháy chuột vào nút lệnh.
D.File New
11.Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện:.
A. File Save As
B.File Save.
C.Edit Save As
D.File Open
12.Cách mở một văn bản có sẵn trên đĩa:.
A. Cả ba cách đều đúng.
B. Ấn tổ hợp Ctrl+O.
C. File Open
D. Nháy chuột vào
13.Để sao chép khối văn bản, ta chọn khối văn bản rồi thực hiện:.
A. Cả ba cách đều đúng.
B. Nháy chuột vào nút lệnh .
C. Ấn tổ hợp Ctrl+C.
D.Edit Copy
14.Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?.
A. Format Font
B. Insert Font
C. Edit Font
D. Format Paragraph
15.Để định dạng đoạn văn bản ta thực hiện thao tác nào dưới đây?.
A. Format Paragraph
B. Insert Paragraph
C. Edit Find
D. Format Font
16.Muốn định dạng trang văn bản ta thực hiện:.
A. File Page Setup
B. Format Page Setup
C. Format Paragraph
D. Format Font
17.Để định dạng khoảng cách từ đoạn văn được chọn đến đoạn văn trước ta
thực hiện trên khung nào trong hộp thọai Paragraph?.
A. Before.
B. After.
C. Line spacing.
D. Alignment
18.Muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản ta thực hiện:.
A.Insert Break….
B.Insert Table….
C.Insert Page Numbers….
D.Insert Insert Table…
19.Muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện:.
A.Insert Page Numbers….
B. Insert Symbol….
C.Insert Break….
D.Insert Picture
20.Muốn tìm kiếm cụm từ nào đó trong văn bản ta thực hiện:.
A.Edit Find… hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.
B.Edit Copy hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+C.
C.Edit Cut hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+X.
D.Edit Goto… hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+G
21.Muốn thay thế một cụm từ bằng một cụm từ khác trong văn bản ta thực
hiện:.
A.Edit Replace… hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
B.Edit Copy hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+C.
C.Edit Cut hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+X.
D.Edit Paste hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
22.Cách tạo bảng?.
A.Table Insert Table….
B.Insert Table….
C.Table Table.
D.Insert Insert Table…
23.Muốn chèn thêm cột vào bảng, ta chọn cột bên cạnh cột sẽ chèn rồi thực
hiện:.
A.Table Insert Columns.
B. Table Insert Rows.
C.Table Delete Columns.
D.Insert Columns
24.Muốn xóa hàng trong bảng, ta chọn hàng cần xóa rồi thực hiện:.
A.Table Delete Rows.
B.Table Insert Rows.
C.Table Delete Columns.
D.Table Insert Table…
25.Mạng máy tính gồm:.
A. Cả 3 thành phần.
B. Các thiết bị kết nối các máy tính với nhau.
C. Phần mềm thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính.
D. Các máy tính
26.Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính gồm:.
A. Kết nối có dây và kết nối không dây
B. Mạng cục bộ và mạng diện rộng
Vỉ mạng, giắc cắm, cáp mạng, Hub, Swith
D. Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây.
27.Giao thức truyền thông là:.
A. Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin giữa thiết bị nhận và truyền
dữ liệu trong mạng
B. Ngôn ngữ viết ra phần mềm giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
C. Bộ quy tắc phải tuân thủ để kết nối mạng máy tính
D. Bộ các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế mạng máy tính.
28.Các thiết bị dùng để kết nối mạng không dây gồm:.
A. Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây
B. Mạng cục bộ và mạng diện rộng
C. Vỉ mạng, giắc cắm, cáp mạng, Hub, Swith
D. Router và Repeater
29.TCP/IP là tên viết tắt của:.
A. bộ giao thức truyền thông được dùng phổ biến trong các mạng
B. thiết bị phần cứng máy tính
C. thiết bị kết nối có dây
D. tên của một loại mạng.
30.Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là:.
A. mạng cục bộ.
B. mạng diện rộng.
C. mạng toàn cầu.
D. mạng không dây
31.Mạng diện rộng (WAN) là mạng:.
A. kết nối các máy tính ở cách xa nhau khoảng cách lớn và thường liên kết các mạng
cục bộ
B. kết nối các máy tính ở gần nhau
C. toàn cầu Internet
D. kết nối không dây
32.Có 2 mô hình mạng chủ yếu là:.
A. Mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ
B. Mô hình thẳng hàng và mô hình ngang hàng
C. Mô hình không dây và mô hình có dây
D. Mô hình cục bộ và mô hình diện rộng.
33.Trong mô hình mạng khách - chủ, máy chủ có chức năng gì?.
A. Đảm bảo phục vụ các máy khác bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên
B. Đảm bảo việc kết nối các máy khác
C. Cho phép các máy khách truy cập các dữ liệu có trên máy chủ
D. Sử dụng tài nguyên do các máy cung cấp.
34.Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm:.
A. Mạng đường thẳng; mạng vòng và mạng hình sao
B. Mạng cục bộ và mạng diện rộng.
C. mạng không dây và mạng có dây.
D. Mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ
35.Internet là gì?.
A. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên
thế giới
B. Là một bộ giao thức truyền thông
C. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một khoảng cách lớn
D. Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau.
36.Công dụng của mạng Internet là:.
A. Cả ba công dụng
B. Cung cấp các dịch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm nhiều thời gian
C. Đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới
D. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận.
37.Hiện nay, mạng Internet đang sử dụng bộ giao thức truyền thông nào?.
A. TCP/IP.
B. ADSL.
C. IP.
D. TCP
38.IP là giao thức chịu trách nhiệm:.
A. về địa chỉ và định tuyến đường truyền cho phép các gói tin đến đích một cách
riêng lẻ, độc lập
B. phân chiadữ liệu ở máy gửi thành gói nhỏ và phục hồi dữ liệu gốc ở máy nhận
C. cho phép hai thiết bị truyền thông trong mạng kết nối và trao đổi dữ liệu với
nhau
D. đánh địa chỉ cho các máy tính khi chúng kết nối vào mạng.
39.Phương thức kết nối Internet nào sau đây đang được nhiều khách hàng
lựa chọn?.
A. ADSL.
B. Sử dụng đường truyền riêng.
C. Sử dụng môdem qua đường điện thoại.
D. Kết nối không dây
40.Ai là chủ sở hữu của mạng thông tin toàn cầu Internet?.
A. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet
B. Hãng IBM.
C. Hãng MicroSoft.
D. Liên hiệp quốc
41.Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng nào?.
A. Siêu văn bản.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh và văn bản.
D. Hình ảnh và âm thanh
42.Trang Web là gì?.
A. Là siêu văn bản đã được gán địa chỉ truy cập
B. Là văn bản đã được gán địa chỉ truy cập
C. Là tập hợp của nhiều văn bản liên kết với nhau
D. Là siêu văn bản lưu trong máy tính.
43.Tên của trình duyệt Web thông dụng nhất hiện nay là gì?.
A. Internet Explorer.
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Powerpoint.
D. Microsoft Excel
44.Các thiết bị kết nối mạng có dây gồm:.
A. Vỉ mạng; giắc cắm; cáp mạng; bộ tập trung; bộ khuếch đại; bộ định tuyến; ….
B. Vỉ mạng không dây; cáp mạng; bộ tập trung; bộ khuếch đại; bộ định tuyến không
dây; ….
C. Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây
D. Các máy tính; dây cáp mạng; phần mềm.
45.Ưu điểm của mô hình mạng khách - chủ là gì?.
A. Dữ liệu quản lý tập trung; chế độ bảo mật tốt
B. Dữ liệu phân tán; chế độ bảo mật không tốt
C. Các máy tính trong mạng bình đẳng với nhau
D. Thích hợp với mạng có qui mô nhỏ.
46.TCP là giao thức chịu trách nhiệm:.
A. phân chia dữ liệu ở máy gửi thành gói nhỏ và phục hồi dữ liệu gốc ở máy nhận
B. về địa chỉ và định tuyến đường truyền cho phép các gói tin đến đích một cách
riêng lẻ, độc lập
C. phân chia dữ liệu ở máy gửi
D. đánh địa chỉ cho các máy tính khi chúng kết nối vào mạng.
47.Mỗi máy tính khi tham gia vào mạng phải có địa chỉ duy nhất gọi là địa
chỉ gì?.
A. Địa chỉ IP. Ví dụ địa chỉ IP trong Internet của một máy tính là: 172.124.28.6.
B. Địa chỉ TCP/IP. Ví dụ địa chỉ TCP/IP trong Internet của một máy tính là:
172.124.28.6.
C. Địa chỉ TCP. Ví dụ địa chỉ TCP trong Internet của một máy tính là: 172.124.28.6.
D. Địa chỉ mạng
48.Vì sao các máy tính trong mạng internet hoạt động và trao đổi thông tin
với nhau được?.
A. Vì chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
B. Vì chúng cùng sử dụng một ngôn ngữ lập trình
C. Vì chúng có cùng hệ điều hành Windows
D. Vì chúng đều được đánh địa chỉ IP.
49.Địa chỉ: www.google.com.vn là:.
A. Địa chỉ của một máy tìm kiếm trên Internet
B. Địa chỉ của một dịch vụ thư điện tử trên Internet
C. Địa chỉ của một trò chơi trực tuyến trên Internet
D. Địa chỉ của một dịch vụ gọi điện thoại trên Internet.