Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG SỐ PHỨC CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.45 KB, 3 trang )


 !"
#$%&%'()*+,*%-./0#12"
34(4 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a. A= (3- 4i ) + (-2 +5i ) -3i b 567
3 4
4
i
i


c.
8
(3 3 )C i= −

34(4 điểm): Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a.
2 3 7 8z i i
+ = +
b.
2
6 25 0
− + =
z z
c. (z
2
+3z)(z
2
+3z - 4) = 21 C
348(1 điểm):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện :


3 2z z i+ = −
.
34 ( 1 điểm"Tìm số phức z , biết rằng :
( )
2
2 2 0z z+ − =
9

 !"
#$%&%'()*+,*%-./0#12"
34(4 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a. A= (3- 4i ) + (-2 +5i ) -3i b 567
3 4
4
i
i


c.
8
(3 3 )C i= −

34(4 điểm): Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a.
2 3 7 8z i i
+ = +
b.
2
6 25 0
− + =

z z
c. (z
2
+3z)(z
2
+3z - 4) = 21 C
348(1 điểm):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện :
3 2z z i+ = −
.
34 ( 1 điểm"Tìm số phức z , biết rằng :
( )
2
2 2 0z z+ − =
9
ĐÁP ÁN:
Câu Nội dung Điểm
1
a. A= (3-2)+(-4+5-3)i = 1-2i
(đúng phần thực :0.5đ, phần ảo: 0.5 đ. đáp số : 1.5 đ)
1.5 điểm
b.
3 4 (3 4 )(4 )
4 17
16 13 16 13
17 17 17
i i i
B
i
i

i
− − +
= =


= = −
1 điểm
0.5 điểm
c. C=(3-3i)
8
= 3
8
.[(1-i)
2
]
4
=3
8
(-2i)
4

=3
8
.2
4
.i
4
=3
8
.2

4
=18
4
= 104976
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2
a.
2 3 7 8z i i
+ = +

2z = 7+5i

z =
7 5
2 2
i+
0.5 điểm
1 điểm
b.
2
6 25 0
− + =
z z
'∆
= -16
Suy ra : z
1
=3+4i , z
2

= 3-4i
0.5 điểm
1 điểm
`c.
(z
2
+3z)(z
2
+3z-4) = 21 (1)
Đặt t = z
2
+3z, ta có : (1)

t(t-4) = 21


t
2
-4t -21 = 0



7
3
t
t
=


= −




2
2
3 7
3 3
z z
z z

+ =

+ = −



2
2
3 7 0
3 3 0
z z
z z

+ − =

+ + =





3 37
2
3 3
2
z
i
z

− ±
=



− ±
=


0,25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Câu 3
Đặt z =x +yi , x,y

R.

3 2z z i+ = −


3 ( 2)x yi x y i+ + = + −



2 2 2 2
( 3) ( 2)x y x y+ + = + −


2 2 2 2
( 3) ( 2)x y x y+ + = + −


6x +4y +5 = 0.
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn z trên mặt phẳng Oxy là
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
đường thẳng có phương trình: 6x +4y +5 = 0.
Câu 4:
Đặt z =x +yi , x,y

R.
Ta có :
( )
2
2 2 0z z+ − =


(x-yi)
2
+2(x+yi) -2=0



x
2
– y
2
-2xyi +2x +2yi -2=0


x
2
– y
2
+2x-2 +2y(1-x)i = 0

2 2
2 2
2 2 0
2 2 0
0
2 (1 ) 0
1
x y x
x y x
y
y x
x

− + − =

− + − =



=

 
− =



=


Với y =0 thì x =
1 3− ±
Với x= 1 thì y =
1
±
Vậy có 4 số phức thỏa mãn điều kiện bài toán :
z
1
= -1+
3
, z
2
= -1-
3
, z
3
= 1+i , z
4

= 1-i
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Nếu học sinh làm cách khác vẫn đúng thì cho điểm tối đa phần đó.

×