Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tổng hợp lý thuyết nguyên lý thống kế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.9 KB, 32 trang )

CHƯƠNG I
Dễ.
Câu 1: Tổng thể bộc lộ là tổng thể không có ranh giới rõ ràng, không thể nhận biết hết
các đơn vị bằng trực quan.
Câu 2: Tổng thể đồng chất là tổng thể bao gồm các đơn vị có nhiều đặc điểm chủ yếu
khác nhau.
Câu 3: Tổng thể bộ phận bao gồm tất cả các đơn vị thuộc phạm vi nghiên cứu.
Câu 4: Tổng thể chung là tổng thể chỉ bao gồm một số các đơn vị thuộc phạm vi hiện
tượng nghiên cứu.
Câu 5: Tổng thể bộ phận bao gồm tất cả các đơn vị thuộc phạm vi nghiên cứu.
Câu 6: Tổng thể chung là tổng thể chỉ bao gồm một số các đơn vị thuộc phạm vi hiện
tượng nghiên cứu.
Phn II: Đp n câu hi, bi tp
Câu 1: Sai. Tổng thể bộc lộ là tổng thể có ranh giới rõ ràng, có thể nhận biết hết các đơn
vị bằng trực quan
Câu 2: Sai, vì Tổng thể đồng chất là tổng thể bao gồm các đơn vị giống nhau về một số
đặc điểm chủ yếu có liên quan tới mục đích nghiên cứu.
Câu 3: Sai, vì: Tổng thể bộ phận chỉ bao gồm một số các đơn vị thuộc phạm vi hiện
tượng nghiên cứu.
Câu 4: Sai, vì Tổng thể chung là tổng thể bao gồm tất cả các đơn vị thuộc phạm vi hiên
tượng nghiên cứu
Câu 5: Sai. Vì Tiêu thức thuộc tính là tiêu thức không có biểu hiện trực tiếp là các con số,
nó được biểu hiện bằng các thuật ngữ, lời văn.
Câu 6: Sai. Vì Tiêu thức số lượng là tiêu thức có biểu hiện trực tiếp là các con số, mỗi
con số này được gọi là một lượng biến.
Phn I: Ni dung câu hi, bi tp
Câu 7: Tổng sản phẩm sản xuất, tổng giá trị sản xuất, tổng mức luân chuyển hàng hoá là
các chỉ tiêu phản ảnh chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh.
Câu 8: Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất là giá thành đơn vị sản phẩm sản xuất,
tổng chi phí sản xuất.
Cõu 9: Cỏc ch tiờu phn ỏnh chi phớ sn xut kinh doanh l nng sut lao ng, giỏ c


hang hoỏ, tng sn phm trong nc, tng sn phm quc gia.
Cõu 10: Yờu cu ca iu tra thng kờ ch l y v ni dung v s lng n v iu
tra.
Cõu 11: iu tra thng xuyờn l iu tra m khi cn thỡ mi tin hnh thu thp ti liu
ti mt thi im hay mt thi k no ú.
Cõu 12: iu tra khụng thng xuyờn l thu thp ti liu ca cỏc n v mt cỏch liờn
tc, theo sỏt vi quỏ trỡnh phỏt sinh, phỏt trin ca hin tng.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 7: Sai. Vỡ cỏc ch tiờu trờn l cỏc ch tiờu phn nh kt qu ca hot ng sn xut
kinh doanh
Cõu 8: Sai. Vỡ ú l cỏc ch tiờu phn nh chi phớ ca hot ng sn xut kinh doanh
Cõu 9: Sai. Vỡ ú l cỏc ch tiờu phn nh hiu qu quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
Cõu 10: Sai. Yờu cu ca iu tra thng kờ l phn ỏnh trung thc tỡnh hỡnh thc t ca
cỏc n v (chớnh xc), phn ỏnh kp thi v phn ỏnh y .
Cõu 11: Sai. Vỡ Điều tra thờng xuyên tiến hành thu thập tài liệu của các đơn vị tổng thể
một cách liên tục theo sát với quá trình phát sinh phát triển của hiện tợng.
Cõu 12: Sai. Vỡ Điều tra không thờng xuyên tiến hành thu thập tài liệu của các đơn vị
tổng thể không liên tục, không gắn với quá trình phát sinh phát triển của hiện tợng.
Cõu 13: Cú th cựng lỳc phõn t thng kờ theo nhiu tiờu thc khỏc nhau.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 13: ỳng, phõn t theo nhiu tiờu thc c gi l phõn t kt hp.
Trung Bỡnh
Cõu 1: Thng kờ hc l mụn khoa hc Kinh t nghiờn cu mt lng ca cỏc hin tng
v quỏ trỡnh Kinh t trong iu kin thi gian v a im c th.
Cõu 2: i tng nghiờn cu ca Thng kờ hc ch l cỏc hin tng v quỏ trỡnh tỏi sn
xut Xó hi.
Cõu 3: Trng Hc vin Ngõn hng l mt tng th thng kờ.
Cõu 4: Tiờu thc thay phiờn l tiờu thc cú 2 biu hin trờn 1 n v tng th.
Cõu 5: Ch tiờu thng kờ phn ỏnh lng ca hin tng kinh t xó hi trong iu kin
thi gian v a im c th

Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 1: Sai, vỡ thng kờ l mụn khoa hc xó hi nghiên cứu mặt l ợng trong mối liên
hệ vi m t chất của hiện tợng và quá trình kinh tế xã hội số lớn diễn ra
trong điều kiện thời gian và điạ điểm cụ thể.
Cõu 2: Sai, vỡ i tng nghiờn cu ca TK khụng ch l cỏc hin tng v
quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi. Tkê nghiên cứu các hiện tợng về dân số; các hiện t-
ợng về đời sống văn hoá và vật chất của nhân dân; các hiện tợng về đời sống
chính trị xã hội
Cõu 3: Không chăc chắn.
- Nếu HVNH đứng độc lập nh một trờng để nghiên cứu, lúc này HVNH là
một tổng thể TKê.
- Nếu HVNH tồn tại nh một trong các trờng Đại học, Học viện để chúng ta
nghiên cứu, lức này nó là đơn vị tổng thể,
Cõu 4: Sai. Vỡ Tiờu thc thay phiờn l tiờu thc cú 2 biu hin khụng trựng nhau trờn 1
n v tng th.
Cõu 5: Sai. Vỡ Ch tiờu thng kờ phn ỏnh lng gn vi cht ca cỏc mt v tớnh cht c
bn ca hin tng kinh t xó hi s ln trong iu kin thi gian v a im c th.
Cõu 6: Ch tiờu thng kờ phn ỏnh lng ca hin tng kinh t xó hi trong iu kin
thi gian v a im c th.
Cõu 7: Dõn s ca Vit Nam vo 0 gi ngy 01/4/2009 l khong 86 triu ngi l mt
ch tiờu thng kờ.
Cõu 8: Bỏo cỏo thng kờ nh k l hỡnh thc t chc iu tra thng kờ khụng thng
xuyờn.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 6: Sai. Vỡ Ch tiờu thng kờ phn ỏnh lng gn vi cht ca cỏc mt v tớnh cht c
bn ca hin tng kinh t xó hi s ln trong iu kin thi gian v a im c th.
Cõu 7: Không chắc chắn.
- Nếu Việt Nam đứng độc lập nh một tổng thể nghiên cứu, dân số VN lúc này là một
chỉ tiêu TKê.
- Nếu VN tồn tại nh một đơn vị tổng thể, dân số VN lúc này biểu hiện nh mọt đặc

điểm của tiêu thức số lợng, là một lợng biến của tiêu thức nghiên cứu.
Cõu 8: Sai. Vỡ bỏo cỏo thng kờ nh k l hỡnh thc t chc iu tra thng kờ thng
xuyờn. nh k hàng tháng, qúy, năm các xí nghiệp quốc doanh, các cơ quan thuộc quyền
quản lý của Nhà nớc phải lập và gửi báo cáo theo mẫu biểu thống nhất lên cơ quan quản
lý cấp trên.
Cõu 9: iu tra chuyờn mụn l hỡnh thc t chc iu tra thng xuyờn.
Cõu 10: u im ca phng phỏp thu thp trc tip l tn kộm v nhanh hn.
Cõu 11: u im ca phng phỏp thu thp giỏn tip l cht lng ti liu iu tra cao
hn phng phỏp thu thp trc tip.
Cõu 12: iu tra chn mu l mt hỡnh thc vn dng quy lut s ln?
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 9: Sai. Vỡ: Điều tra chuyên môn, một hình thức tổ chức điều tra không thờng
xuyên, đợc tiến hành theo một kế hoạch và phơng pháp qui định riêng cho mỗi
lần điều tra. Điều tra chuyên môn khác với báo cáo thống kê định kỳ ở chỗ không
thờng xuyên tổ chức thu thập tài liệu, khi nào cần mới tổ chức thu thập một lần
vào thời điểm hoặc thời kỳ nhất định.
Cõu 10: Sai. Vỡ u im ca phng phỏp thu thp trc tip l cht lng ti
liu iu tra cao hn phng phỏp thu thp giỏn tip.
Cõu 11: Sai. Vỡ u im ca phng phỏp thu thp giỏn tip l tn kộm.
Cõu 12: ỳng. Điều tra chọn mẫu là loại điều tra không toàn bộ, trong đó ngời
ta chọn ra một số đơn vị đủ lớn trong toàn bộ các đơn vị tổng thể để tiến hành
điều tra thực tế, rồi dùng các kết quả thu thập đợc tính toán, suy rộng thành các
đặc điểm của toàn bộ tổng thể.
KHể
Cõu 1: Tiờu thc thng kờ l 1 b phn ca tng th thng kờ.
Cõu 2: Mi lng bin phn ỏnh lng gn vi cht ca cỏc mt v tớnh cht c bn ca
hin tng kinh t xó hi s ln trong iu kin thi gian v a im c th.
Cõu 3: iu tra ton b bao gm iu tra chn mu, iu tra trng im v iu tra
chuyờn .
Phn II: p n cõu hi, bi tp

Cõu 1: Sai. Vỡ Các đặc điểm của đơn vị tổng thể mà thống kê chọn để nghiên cứu gọi là
tiêu thức thống kê. Nh vậy tiêu thức TKê chỉ là đặcc điểm của đơn vị tổng thể.
Bộ phận của tổng thể chính là tổng thể bộ phận, và đơn vị tổng thể là bộ phận nhỏ
nhất của tổng thể.
Cõu 2: Sai, vỡ mi lng bin ch phn ỏnh mt lng ca tng n v ca tng th. Con
s trờn l ch tiờu thng kờ.
Cõu 3: Sai. Vỡ Điều tra toàn bộ tiến hành thu thập tài liệu của toàn thể các đơn vị tổng
thể chung không bỏ sót bất kỳ một đơn vị nào. Trong iu tra chn mu, iu tra trng
im v iu tra chuyờn chỳng ta ch chn ra mt s n v iu tra thc t, tựy
theo tng loi iu tra kt qu iu tra cú th c suy rng, nm tỡnh hỡnh c bn ca
hin tng hoc rỳt kinh nghim ch o phong tro
CHNG II
Trung bỡnh
Cõu 13: Nhim v ca phõn t thng kờ l phõn chia loi hỡnh kinh t xó hi v biu hin
mi liờn h gia cỏc tiờu thc.
Cõu 14: Khi phõn t theo tiờu thc thuc tớnh c mi biu hin ca tiờu thc luụn luụn
hỡnh thnh 1 t.
Cõu 15: Khi phõn t theo tiờu thc s lng luụn dựng phõn t cú khong cỏch t.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 13: Sai, vỡ ngoài 2 nhim v trên, phõn t thng kờ cũn cú nhiệm vụ biu hin kt
cu và sự thay đổi kết cấu ca hin tng nghiờn cu.
Cõu 14: Khụng chắc chắn, còn tựy theo biu hin ca tiờu thc nghiên cứu:
- Nếu loại hình trong tổng thể tơng đối ít. Ta có thể coi mỗi loại hình là một tổ.
- Nếu số loại hình thực tế rất nhiều có khi tới hàng trăm hàng nghìn, nếu cứ coi mỗi
loại hình là một tổ, tổng thể nghiên cứu bị chia nhỏ không giúp ta nghiên cứu đợc đặc
trng của tổng thể từ sự khác nhau của các tổ. Ngời ta phải ghép một số loại hình nhỏ
vào một tổ
Cõu 15: Khụng chắc chắn, còn tựy theo biu hin về lợng ca tiờu thc nghiên cứu:
- Nếu lợng biến của tiêu thức biến thiên ít, mỗi lợng biến là cơ sở của một tổ
- Trờng hợp lợng biến biến thiên lớn. Ta không thể áp dụng cách phân tổ trên đợc,

vì sẽ có rất nhiều tổ và sự khác biệt giữa các tổ là không lớn. Trong trờng hợp này ta cần
chú ý mối liên hệ giữa lợng và chất trong phân tổ, xem lợng biến tích lũy đến một mức độ
nào đó thì chất của lợng biến mới thay đổi và làm nảy sinh ra một số tổ khác. Cần phân tổ
có khoảng cách tổ
Cõu 16: Dóy s phõn phi theo tiờu thc thuc tớnh phn ỏnh kt cu ca tng th theo
mt tiờu thc s lng no ú.
Cõu 17: Phõn t thng kờ nghiờn cu mi quan h gia nhiu tiờu thc nguyờn nhõn v
nhiu tiờu thc kt qu.
Cõu 18: Phõn t thng kờ nghiờn cu mi quan h gia mt tiờu thc nguyờn nhõn v
nhiu tiờu thc kt qu.
Cõu 19: Khi phõn t cú khong cỏch t thỡ gii hn trờn v gii hn di ca cỏc t k
tip nhau cú th ging nhau hoc khỏc nhau.
Cõu 20 : Dóy s phõn phi theo tiờu thc s lng phn ỏnh kt cu ca tng th theo
mt tiờu thc thuc tớnh no ú.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 16: Sai, vỡ dóy s phõn phi theo tiờu thc thuc tớnh phn ỏnh kt cu ca tng th
theo mt tiờu thc thuc tớnh no ú
Cõu 17: Sai,vỡ Phõn t thng kờ nghiờn cu mi quan h gia nhiu tiờu thc nguyờn
nhõn v mt tiờu thc kt qu.
Cõu 18: Sai,vỡ Phõn t thng kờ nghiờn cu mi quan h gia nhiu tiờu thc nguyờn
nhõn v mt tiờu thc kt qu.
Cõu 19: ỳng, vỡ khi phõn t theo khong cỏch t, nu lng bin ca tiờu thc sp xp
liờn tc thỡ gii hn trờn ca t trc trựng vi gii hn di ca t sau lin nú. Ngc
li, gii hn trờn ca t trc nh hn gii hn di ca t sau lin nú.
Cõu 20: Sai, vỡ Dóy s phõn phi theo tiờu thc s lng phn ỏnh kt cu ca tng th
theo mt tiờu thc s lng no ú.
Cõu 21: Mt phõn phi l t s so sỏnh gia tr s khong cỏch t vi tn s (hoc tn
sut) t.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 21: Sai, vỡ: Mt phõn phi l t s so sỏnh gia tn s (hoc tn sut) t vi tr s

khong cỏch
KHể
Cõu 4: Tn sut thu c sau khi phõn t c biu hin bng s tuyt i.
Cõu 5: Sau khi phõn t tng th theo mt tiờu thc no ú, cỏc n v tng th c phõn
phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s lng bin.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 4: Sai, vỡ s tuyt i thu c ngay sau khi phõn t c gi l tn s. Từ các số
tuyệt đối của bộ phận và của tổng thể, ta có thể tính tỷ trọng của các bộ phận đó, lúc này
các tần số đực biểu hiện bằng số tơng đối và đợc gọi là tần suất.
Cõu 5: Khụng chc chn, vỡ ta cú th dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc thuc tớnh hoc
tiờu thc s lng.
Nu dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc thuc tớnh, sau khi phõn t tng th, cỏc n
v tng th c phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s thuc tớnh.
Nu dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc s lng, sau khi phõn t tng th, cỏc n v
tng th c phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s lng bin.
Cõu 6: Sau khi phõn t tng th theo mt tiờu thc no ú, cỏc n v tng th c
phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s thuc tớnh.
Cõu 7: Phõn t cú khong cỏch t ch c ỏp dng trong trng hp lng bin ca tiờu
thc sp xp liờn tc.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 6: Khụng chc chn, vỡ ta cú th dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc thuc tớnh hoc
tiờu thc s lng.
Nu dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc thuc tớnh, sau khi phõn t tng th, cỏc n
v tng th c phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s thuc tớnh.
Nu dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc s lng, sau khi phõn t tng th, cỏc n
v tng th c phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s lng bin.
Cõu 7: Sai, vỡ Phõn t cú khong cỏch t hay khụng cú khong cỏch t ph thuc vo s
bin thiờn ca cỏc lng bin.
Nếu lợng biến của dãy số biến thiên ít và chỉ có một vài trị số thì dãy số phân phối
không cần có khoảng cách tổ.

Nếu lợng biến của dãy số biến thiên trong phạm vi lớn thì dãy số phân phối cần phải
có khoảng cách tổ.
Khi phõn t theo khong cỏch t, nu lng bin ca tiờu thc sp xp liờn tc thỡ
gii hn trờn ca t trc trựng vi gii hn di ca t sau lin nú. Trng hp ngc
li, gii hn trờn ca t trc nh hn gii hn di ca t san lin nú.
Cõu 8: Phõn t cú khong cỏch t khụng ch c ỏp dng trong trng hp lng bin
ca tiờu thc sp xp liờn tc.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 8: ỳng, vỡ Phõn t cú khong cỏch t hay khụng cú khong cỏch t ph thuc vo
s bin thiờn ca cỏc lng bin.
Nếu lợng biến của dãy số biến thiên ít và chỉ có một vài trị số thì dãy số phân phối
không cần có khoảng cách tổ.
Nếu lợng biến của dãy số biến thiên trong phạm vi lớn thì dãy số phân phối cần phải
có khoảng cách tổ.
Khi phõn t theo khong cỏch t, nu lng bin ca tiờu thc sp xp liờn tc thỡ
gii hn trờn ca t trc trựng vi gii hn di ca t sau lin nú. Trng hp ngc
li, gii hn trờn ca t trc nh hn gii hn di ca t sau lin nú.
CHNG III
D
Câu 14: Số tuyệt đối thời điểm biểu hiện quy mô khối lượng của hiện tượng trong một độ
dài thời gian nhất định.
Câu 15: Số tuyệt đối thời điểm phản ánh sự tích luỹ về lượng của hiện tượng trong suốt
thời gian nghiên cứu.
Câu 16: Trong quá trình điều tra thống kê ta có thể trực tiếp thu thập được những số
tương đối để phục vụ cho công tác nghiên cứu.
Câu 17: Chỉ có số tương đối động thái cần phải đảm bảo tính chất có thể so sánh được
giữa các mức độ (cùng không gian, phương pháp tính, đơn vị tính, phạm vi tính).
Câu 18: Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ thực tế ở kỳ gốc
với mức độ cần đạt tới của một chỉ tiêu nào đó.
Phn II: Đp n câu hi, bi tp

Câu 14: Sai, vì Số tuyệt đối thời điểm biểu hiện quy mô khối lượng của hiện tượng trong
một thời điểm nhất định
Câu 15: Sai, vì số tuyệt đối thời điểm có sự phản ánh trùng lặp nên chúng không thể cộng
được (tích lũy được) trong thời gian nghiên cứu.
Câu 16: Sai, số tương đối không có sẵn trong thực tế, nó là kết quả so sánh giữa 2 chỉ
tiêu thống kê đã có.
Câu 17: Sai, vì các số tương đối kÕ ho¹ch còng cÇn phải đảm bảo tính chất có thể so
sánh được giữa các mức độ ở tö vµ mÉu sè nh sè t¬ng ®èi ®éng th¸i.
Câu 18: Sai, vì Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ cần đạt tới
của một chỉ tiêu nào đó với mức độ thực tế đã đạt được ở kỳ gốc
Câu 19: Công thức tính số tương đối thực hiện kế hoạch là
100
0
x
y
y
K
KH
NK
=
.
Câu 20: Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ thực tế đạt được
với mức độ kế hoạch đặt ra cùng kỳ của hiện tượng.
Câu 21: Số tương đối kết cấu là kết quả so sánh trị số tuyệt đối cuả cả tổng thể với trị số
tuyệt đối của từng bộ phận.
Câu 22: Nhược điểm của mốt là san bằng, bù trừ chênh lệch giữa các lượng biến.
Phn II: Đp n câu hi, bi tp
Câu 19: Sai vì số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ cần đạt tới
của chỉ tiêu nào đố trong kỳ kế hoạch với mức độ thực tế ấy ở kỳ gốc.
Công thức tính:

0
y
y
K
KH
NK
=

Cõu 20: Sai, vỡ S tng i thc hin k hoch l t l so sỏnh gia mc thc t t
c vi mc k hoch t ra cựng k ca hin tng.
Cõu 21: Sai vỡ s tng i kt cu l kt qu so sỏnh tr s tuyt i ca tng b phn
vi tr s tuyt i ca c tng th.
Công thức tính:
100ì=
tt
bp
i
y
y
d
Cõu 22: Sai, Mt l lng bin cú tn s ln nht. Khi tớnh mt ta khụng cn da vo giỏ
tr ca mi lng bin. Mt biu hin mc i biu ca hin tng m khụng san bng
mi chờnh lch gia cỏc lng bin
Cõu 23: Mt l lng bin tiờu thc ca n v ng v trớ gia trong dóy s lng
bin.
Cõu 24: Hn ch ca khong bin thiờn l ch tớnh n lng bin ln nht v lng bin
nh nht nờn s khụng chớnh xỏc khi cú lng bin t xut.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 23: Sai, Mt l lng bin cú tn s ln nht. S trung v mi l lng bin tiờu
thc ca n v ng v trớ chớnh gia trong dóy s lng bin.

Cõu 24: ỳng, vỡ khong bin thiờn l lch gia lng bin ln nht v lng bin
nh nht ca tiờu thc nghiờn cu. R = X
max
- X
min
Nh vy khoảng biến thiên là chỉ phụ thuộc vào lợng biến lớn nhất và nhỏ nhất
trong dăy số, không xét đến các lợng biến khác, cho nên nhiều khi dẫn đến những nhận
xét cha hoàn toàn chính xác.
TRUNG BèNH
Cõu 22: Cú th dựng s tuyt i so sỏnh hai hin tng cựng loi nhng khỏc nhau
v quy mụ.
Cõu 23: Cú th cng cỏc s tuyt i thi im li vi nhau thnh 1 s cú thi k di
hn.
Cõu 24: Khụng th cng cỏc s tuyt i thi k lin nhau cú s tuyt i ca thi k
di hn.
Cõu 25: Giỏ vng thỏng 3 tng 10% so vi thỏng 2 l s tng i ng thỏi.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 22: Sai, vỡ số tuyệt đối trong thống kê biểu hiện quy mô khối lợng của hiện tợng
kinh tế - xã hội trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
Nếu so sánh hai hin tng khỏc nhau v quy mụ phi dựng s tng i.
Cõu 23: Sai, vì giữa các số tuyệt đối thời điểm có sự phản ánh trùng lặp nên không th
cng cỏc s tuyt i thi điểm lin nhau cú mt s tuyt i ca thi k di hn.
Cõu 24: Sai, vì các số tuyệt đối thời kỳ không có sự phản ánh trùng lặp nên cú th cng
cỏc s tuyt i thi k lin nhau cú mt s tuyt i ca thi k di hn.
Cõu 25: Sai, vỡ s tng i ng thỏi l kt qu so sỏnh hai mc cựng loi ca hin
tng hai thi k hay thi im khỏc nhau. õy l ch tiờu tc tng, nú bng tc
phỏt trin (s tng i ng thỏi) tr i 100%.
Cõu 26: S tng i ng thỏi c tớnh bng thng s gia s tng i thc hin k
hoch v s tng i nhim v k hoch.
Cõu 27: S tng i khụng gian biu hin quan h so sỏnh gia hin tng khỏc loi v

khỏc nhau v khụng gian.
Cõu 28: S bỡnh quõn trong thng kờ biu hin mc i biu theo mt tiờu thc no
ú ca hin tng kinh t - xó hi.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 26: Sai vỡ s tng i ng thỏi l kt qu so sỏnh hai mc cựng loi ca hin
tng hai thi k hay thi im khỏc nhau.
Công thức tính:
0
1
y
y
t =
Hoc S tng i ng thỏi c tớnh bng tớch s gia s tng i thc hin k
hoch v s tng i nhim v k hoch. t = K
NK
x K
TK
Cõu 27: Sai vỡ s tng i khụng gian biu hin quan h so sỏnh gian biu hin quan h
so snh gia hai hin tng cựng loi nhng khỏc nhau v khụng gian.
Cõu 28: Không chắc chắn. Số bình quân trong thống kê biểu hiện mức độ đại biểu theo
một tiêu thức nào đó của hiện t ợng bao gồm nhiều đơn vị cùng loại. Nh vậy nếu tng
thể bao gồm nhiều đơn vị khác loại không nên tính SBQ.
Cõu 29: S BQ cng gin n l mt dng ca s BQ cng gia quyn.
Cõu 30: Vic xỏc nh t cú cha mt luụn cn c vo tn s ca cỏc t.
Cõu 31: S trung v khụng san bng bự tr chờnh lch gia cỏc lng bin.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 29: ỳng. Chúng đợc tính từ một công thức tổng quát:
Tng lng bin tiờu thc

X

=
Tng lng tng th (S n v tng th)
Khi tần số xuất hiện của các lợng biến bằng nhau, ta sử dụng SBQ cộng giản đơn,
tần số khác nhau ding SBQ cộng gia quyền.
Cõu 30: Sai. Nu trị số khoảng cách các tổ bng nhau, t cú cha mt l t cú tn s t
ln nht. Nu trị số khoảng cách các tổ không bng nhau. T cha mt l t cú mt
phõn phi t ln nht. Nh vậy trờng hợp này căn cứ để xỏc nh t cú cha mt là mật
độ phân phối tổ.
Cõu 31: ỳng. S trung v l lng bin tiờu thc ca n v ng v trớ chớnh gia
trong dóy s lng bin. Khi tớnh trung v ta khụng cn da vo giỏ tr ca mi lng
bin. S trung v biu hin mc i biu ca hin tng m khụng san bng mi
chờnh lch gia cỏc lng bin
Cõu 32: Phng sai l s bỡnh quõn nhõn ca bỡnh phng cỏc lch gia lng bin
vi s bỡnh quõn ca cỏc lng bin ú.
Cõu 33: Phng sai l ch tiờu hon thin nht v thng dựng nht trong phõn tớch thng
kờ cng nh nhng lnh vc khỏc.
Cõu 34: H s bin thiờn dựng so sỏnh bin thiờn tiờu thc ca cỏc hin tng cựng
loi v cú s s bỡnh quõn bng nhau.
Cõu 35: H s bin thiờn khụng cho phộp so sỏnh s bin thiờn ca hai lng bin khỏc
loi trong khi cỏc ch tiờu o bin thiờn khỏc cho phộp lm iu ú.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 32: Sai, vỡ Phơng sai là số bình quân cộng của bình phơng các độ lệch giữa lợng biến
với số bình quân của các lợng biến đó. Công thức tính nh sau:

n
Xx
i
2
2
)(


=

v
i
ii
f
fXx


=
2
2
)(


Cõu 33: Sai, vỡ Phơng sai làm khuyếch đại trị số của độ lệch và làm cho đơn vị tính trị số
của chỉ tiêu không phù hợp với thực tế.
Cõu 34: ỳng, ngoi ra h s bin thiờn cú thể dùng để so sánh biến thiên tiêu thức
của các hiện tợng khác nhau, hoặc giữa các hiện tợng cùng loại nhng có số bình quân
không bằng nhau.
Cõu 35: Sai, vỡ H s bin thiờn cú thể dùng để so sánh biến thiên tiêu thức của các
hiện tợng khác nhau, hoặc giữa các hiện tợng cùng loại nhng có số bình quân không bằng
nhau.
KHể
Cõu 9: S cụng nhõn ti mt cụng ty vo ngy 01/02/M l 300 cụng nhõn. Do yờu cu
cụng vic nờn ngy 01/3/M cú thờm 30 ngi. Vy tng s cụng nhõn trong 2 thỏng ca
cụng ty l 330 ngi.
Cõu 10: S sinh viờn nam bng 120% so vi s sinh viờn n trong cựng lp l s tng
i khụng gian.

Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 9: Sai, vỡ s CN ca cụng ty vo 1/2 v 1/3 l cỏc s thi im. Mun tớnh s CN
trong 2 thỏng ta phi cú s liu s CN cui thỏng 3 ri cn c vo cỏc s thi im
tớnh s CN bỡnh quõn ca 2 thỏng.
Cõu 10: Sai vỡ s tng i khụng gian biu hin quan h so sỏnh gian biu hin quan h
so snh gia hai hin tng cựng loi nhng khỏc nhau v khụng gian.
õy l s tng i so sỏnh (so sỏnh 2 b phn trong cựng mt tng th)Cõu11: Trong
cụng thc tớnh s bỡnh quõn iu ho


=
i
i
i
d
x
d
x
1
thỡ
i
d

l tng lng bin tiờu thc.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu11: Khụng chc chn, vỡ



==

i
i
i
i
i
i
M
x
M
d
x
d
x
11

d
i
l t trng cỏc b phn trong tng th.
i
d
= 1 lần hay 100 tuỳ theo đơn vị tính d
i
.
i
d
l tng lng bin tiờu thc khi v ch khi
100==
ii
Md
(hoc = 1).

Cõu 12: Trong cụng thc tớnh s bỡnh quõn iu ho gin n

=
i
x
n
X
1
thỡ n l
tng lng tng th.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 12: Sai vỡ cụng thc s BQ gin n ch s dng c khi ch tiờu ca cỏc lng
bin bng nhau, tc l: M
1
= M
2
= = M
n
= M. Công thức s BQ iu hũa gia quyn


=

i
i
i
x
M
M
X

sẽ có dạng:

=








+++ì
ì
=
+++
+++
=
i
x
n
xxx
M
Mn
x
M
x
M
x
M
MMM

X
n
n
n
n
1
1

11
21
2
2
1
1
21


Khi ú n l s b phn ca tng th
Cõu13: Trong cụng thc tớnh s bỡnh quõn cng


=
i
ii
d
dx
X
thỡ
ii
dx

luụn l tng
lng bin tiờu thc.
Câu 14: Trong công thức tính số bình quân cộng gia quyền


=
i
ii
d
dx
X
thì
i

luôn là
tổng lượng tổng thể.
Phn II: Đp n câu hi, bi tp
Câu13: Sai, vì
i
ii
i
ii
f
fx
d
dx
X
Σ
Σ
==



d
i
là tỷ trọng các bộ phận trong tổng thể. ∑
i
d
= 100 hay 1 lần tuú theo ®¬n vÞ tÝnh d
i
.
iiii
fxdx Σ=Σ
là tổng lượng biến tiêu thức khi và chỉ khi
ii
fd Σ=Σ
= 100
(
i
f
Σ
không thể bằng 1 vì tổng thể có 1 lượng biến thì không cần tính số BQ).
Câu 14: Sai, vì
i
ii
i
ii
f
fx
d
dx

X
Σ
Σ
==


d
i
là tỷ trọng các bộ phận trong tổng thể. ∑
i
d
= 100 hay 1 lần tuú theo ®¬n vÞ tÝnh d
i
.
ii
fd Σ=Σ
là tổng lượng tổng thể khi và chỉ khi
ii
fd Σ=Σ
= 100
(
i
f
Σ
không thể bằng 1 vì tổng thể có 1 lượng biến thì không cần tính số BQ).
Câu 15: Trong công thức tính số bình quân cộng giản đơn
n
x
X
i

Σ
=
thì
i

luôn là tổng
lượng biến tiêu thức.
Phn II: Đp n câu hi, bi tp
Câu 15: Sai, vì công thức tính số bình quân cộng giản đơn
n
x
X
i
Σ
=
sử dụng khi tần số
xuất hiện của các lượng biến bằng nhau, tức là
ffff
n
==⋅⋅⋅==
21
Khi đó
n
x
nf
xxxf
fff
fxfxfx
X
inn

Σ
=
+⋅⋅⋅++
=
+⋅⋅⋅++
+⋅⋅⋅++
=
)(
2121

ffff
n
==⋅⋅⋅==
21
v có thể bằng 1 hoặc khc 1.
Nếu
ffff
n
==⋅⋅⋅==
21
= 1 thì
iii
fxx Σ=Σ
l tổng lượng biến tiêu thức

ffff
n
==⋅⋅⋅==
21
≠ 1 thì

iii
fxx Σ≠Σ
,
i

không phải là tổng lượng biến tiêu thức
Câu 16: Trong công thức tính số bình quân cộng giản đơn
n
x
X
i
Σ
=
thì n luôn là tổng
lượng tổng thể.
Câu 17: Độ lệch tiêu chuẩn là chỉ tiêu hoàn thiện nhất và thường dùng nhất trong phân
tích thống kê cũng như những lĩnh vực khác.
Phn II: Đp n câu hi, bi tp
Câu 16: Sai, vì công thức tính số bình quân cộng giản đơn
n
x
X
i
Σ
=
sử dụng khi tần số
xuất hiện của các lượng biến bằng nhau, tức là
ffff
n
==⋅⋅⋅==

21
Khi đó
n
x
nf
xxxf
fff
fxfxfx
X
inn
Σ
=
+⋅⋅⋅++
=
+⋅⋅⋅++
+⋅⋅⋅++
=
)(
2121

ffff
n
==⋅⋅⋅==
21
v có thể bằng 1 hoặc khc 1.
Nu
ffff
n
====
21

= 1 thỡ
i
fn =
l tng lng tng th.

ffff
n
====
21
1 thỡ
i
fn
, n khụng phi l tng lng tng th.
Cõu 17: ỳng. Vì các chỉ tiêu khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối BQ, phơng sai đều có
nhiều nhợc điểm.
Ví dụ: chỉ tiêu khoảng biến thiên chỉ xét tới giá trị của hai lợng biến lớn và nhỏ nhất,
không xét giá trị của các lợng biến khác nên nhận xét nhiều khi không chính xác;
Độ lệch tuyệt đối BQ chỉ tính trị số tuyệt đối của độ lệch mà không xét đến dấu cộng, trừ
(-) của độ lệch; Phơng sai làm khuyếch đại trị số của độ lệch và làm cho đơn vị tính trị số
của chỉ tiêu không phù hợp với thực tế.
CHNG IV
D
Cõu 25: Tỏc dng ca dóy s thi gian l ch nờu lờn xu hng bin ng ca hin tng.
Cõu 26: Lng tng (hoc gim) tuyt i phn ỏnh s bin ng ca hin tng v s
tng i?
Cõu 27: Lng tng gim tuyt i nh gc l chờnh lch gia cỏc mc k nghiờn
cu v mc ca k ng lin trc ú.
Cõu 28: Tng i s cỏc lng tng gim tuyt i liờn hon bng lng tng gim tuyt
i nh gc.
Cõu 29: Tc phỏt trin l ch tiờu tng i núi lờn nhp iu tng gim ca hin

tng qua mt thi k nht nh.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 25: Sai, vỡ ngoi tỏc dng trờn dóy s thi gian cũn cú th d oỏn mc ca hin
tng trong tng lai da trờn c s xu hng phỏt trin ca hin tng.
Cõu 26: Sai, vỡ Lng tng (hoc gim) tuyt i l hiệu số (chênh lệch) giữa hai mức
độ trong dãy số. Chỉ tiêu này phản ánh sự thay đổi về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu giữa hai
thời gian nghiên cứu.
Cõu 27: Sai, vỡ Lng tng gim tuyt i nh gc l chờnh lch gia cỏc mc k
nghiờn cu v mc ca k c coi l gc c nh.
Cõu 28: ỳng, Giữa lợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn và định gốc có mối quan
hệ vi nhau, c th: tng i s cỏc lng tng gim tuyt i liờn hon bng lng tng
gim tuyt i nh gc.
i
=
i

( )
ni ,2
=
Cõu 29: Sai, vỡ Tc phỏt trin là tỷ số so sánh giữa hai mức độ trong một dãy số.
Chỉ tiêu này phản ánh xu hớng phát triển của hiện tợng qua thời gian.
Cõu 30: Thng s ca cỏc tc phỏt trin liờn hon bng tc phỏt trin nh gc.
Cõu 31: D oỏn da trờn lng tng gim tuyt i BQ ch nờn thc hin vi dóy s
thi gian cú cỏc mc cựng tng (gim) vi mt tc tng (gim) gn nh nhau.
Cõu 32: Phng phỏp d oỏn da trờn tc phỏt trin BQ ch nờn thc hin vi dóy s
thi gian cú cỏc mc cựng tng (gim) vi mt lng tuyt i gn nh nhau.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 30: Sai, vỡ trong cựng mt dóy s tớch ca cỏc tc phỏt trin liờn hon bng tc
phỏt trin nh gc.
Cõu 31: Sai vỡ lng tng gim tuyt i bỡnh quõn là số bình quân của cỏc lng tng

gim tuyt i liên hoàn trong dãy số. Phng phỏp d oỏn da trờn lng tng gim
tuyt i bỡnh quõn c s dng khi cỏc lng tng gim tuyt i liờn hon trong dóy
s xp x nhau.
Cõu 32: Sai vỡ tốc độ phát triển bình quân là số bình quân của các tốc độ phát triển
liên hoàn trong dãy số. Phng phỏp d oỏn da trờn tc phỏt trin bỡnh quõn c
s dng khi cỏc tc phỏt trin liờn hon hoc tc tng (gim) liờn hon xp x nhau.
Cõu33: Ch s l s tng i vỡ vy tt c s tng i u l ch s.
Cõu 34: c im ca phng phỏp ch s l khi cú nhiu nhõn t cựng tham gia tớnh
toỏn ch s, mt s nhõn t c c nh, mt s nhõn t cũn li thay i.
Cõu 35: Tỏc dng ca phng phỏp ch s l biu hin bin ng ca hin tng kinh t
xó hi qua tng a im khỏc nhau.
Cõu 36: Phng phỏp ch s l phng phỏp mang tớnh cht tng hp, khụng mang tớnh
cht phõn tớch.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 33: Sai vỡ khụng phi s tng i no cng l ch s.
Từ số tơng đối động thái ta có thể xây dựng đợc chỉ số phát triển.
Từ các số tơng đối kế hoạch ta có thể xây dựng đợc các chỉ số kế hoạch
Từ số tơng đối không gian ta có thể xây dựng đợc chỉ số không gian.
Từ các số tơng đối kết cấu, cờng độ và số tơng đối so sánh hai bộ phận trong cùng
tổng thể ta không thể xây dựng đợc các chỉ số tơng ứng.
Cõu 34: Sai vỡ khi cú nhiu nhõn t cựng tham gia tớnh toỏn ch s thỡ chỉ mt nhõn t
thay i cũn cỏc nhõn t khỏc c c nh li thnh quyn s.
Cõu 35: Sai, vỡ ngoi tỏc dng trờn, phng phỏp ch s cũn biu hin bin ng ca hin
tng qua thi gian, biu hin nhim v k hoch, tỡnh hỡnh k hoch và phân tích vai trò
và ảnh hởng biến động của từng nhân tố đối với biến động của toàn bộ hiện tơng kinh tế
phức tạp.
Cõu 36: Sai. Một trong các tỏc dng ca phng phỏp ch s là phân tích vai trò và ảnh
hởng của từng nhân tố đối với biến động của toàn bộ hiện tơng kinh tế phức tạp. Thực
chất đây cũng là việc phân tích mối liên hệ nhằm nêu lên các nguyên nhân quyết định sự
biến động của hiện tợng phức tạp, tính toán cụ thể ảnh hởng của mỗi nguyên nhân này.

TRUNG BèNH
Cõu 36: i vi dóy s thi k, mc BQ theo thi gian chớnh l mc bỡnh quõn ca
tng nhúm hai mc k tip nhau.
Cõu 37: i vi dóy s thi im cú khong cỏch thi gian bng nhau, mc BQ theo
thi gian chớnh l mc bỡnh quõn ca tng nhúm hai mc k tip nhau.
Cõu 38: i vi dóy s thi im cú khong cỏch thi gian khụng bng nhau, mc
BQ theo thi gian chớnh l mc bỡnh quõn ca tng nhúm hai mc k tip nhau.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 36: Sai, vỡ tớnh mc theo thi gian ca dóy s thi k ta phi tớnh nh sau:

n
y
n
yyy
y
i
n

=
+++
=

21

( )
ni ,1
=
Cõu 37: ỳng. Vỡ:
1
2


2
12
1

++++
=

n
y
yy
y
y
n
n

1
222
132
21

+
++
+
+
+
=

n
yyyy

yy
nn


( )
ni ,2
=
Cõu 38: Sai vỡ tớnh mc theo thi gian ca dóy s thi im cú khong cỏch thi
gian khụng bng nhau chỳng ta phi tớnh nh sau:
( )
ni
t
ty
ttt
tytyty
y
i
ii
n
nn
,1


21
2211
==
+++
+++
=




Cõu 39: Lng tng (gim) tuyt i bỡnh quõn chớnh l lng bỡnh quõn tng (gim) ca
cỏc lng tng gim tuyt i liờn hon.
Cõu 40: Tng i s cỏc lng tng (gim) tuyt i nh gc bng lng tng (gim)
tuyt i liờn hon.
Cõu 41: Tc phỏt trin nh gc bng tng i s cỏc tc phỏt trin liờn hon.
Cõu 42: Tc tng (gim) phn ỏnh s bin ng ca hin tng v s tng i.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 39: ỳng, vỡ Lợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân là số bình quân của các l-
ợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn trong dãy số. Công thức tính nh sau:

111
1
2


=


=


=
=
n
yy
nn
nn
i

n
i



Cõu 40: Sai, vỡ Gia cỏc lng tng gim tuyt i nh gc khụng cú mi quan h tng
s vỡ chỳng cú mi liờn h trựng lp. Ngc li, tng i s cỏc lng tng gim tuyt i
liờn hon bng lng tng gim tuyt i nh gc.
Cõu 41: Sai, vỡ cỏc tc phỏt trin khụng cú mi quan h tng. Trong cựng mt dóy s
tớch ca cỏc tc phỏt trin liờn hon bng tc phỏt trin nh gc.
Cõu 42: ỳng vỡ tc tng (gim) là tỷ số so sánh giữa lợng tăng (giảm) tuyệt đối với
mức độ kỳ gốc. Chỉ tiêu này phản ánh mức độ của hiện tợng nghiên cứu giữa hai thời gian
đã tăng (+) hoặc giảm (-) bao nhiêu lần (hoặc bao nhiêu phần trăm).
Cõu 43: Tc tng (gim) liờn hon l t s so sỏnh gia lng tng hoc gim liờn
hon vi mc k gc c nh.
Cõu 44: Tc tng (gim) nh gc l t s so sỏnh gia lng tng hoc gim liờn
hon vi mc k gc c nh.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 43: Sai, vỡ Tốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn ( a
i
)

là tỷ số so sánh giữa lợng tăng
(hoặc giảm) liên hoàn với mức độ kỳ gốc liên hoàn, nghĩa là:
Lng tng (gim) tuyt i liờn hon
a
i
=
Mc k gc liờn hon
Cõu 44: Sai. Vi nú la ty sụ so sanh giua luong tang (hoặc giảm) định gốc với mức độ kỳ

gốc cố định, nghĩa là:
Lng tng (gim) tuyt i nh gc
A
i
=
Mc k gc c nh
KHể
Tr li ỳng, sai, không chắc chắn v gii thớch ngn gn cỏc cõu hi sau:
Cõu 18: i vi dóy s tng i, mc BQ theo thi gian c tớnh ging nh i vi
dóy s tuyt i.
Cõu 19: i vi dóy s bỡnh quõn, mc BQ theo thi gian c tớnh ging nh i
vi dóy s tuyt i.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 18: Sai, vỡ cỏc mc trong dóy s tng i khụng th cng trc tip c vi
nhau. tớnh mc theo thi gian ca dóy s tng i ta phi a dóy s tng i v
2 dóy s tuyt i tng ng (dóy t s, dóy mu s), sau ú tớnh mc BQ theo thi
gian ca 2 dóy s tuyt i (dóy t s, dóy mu s). Cui cựng so sỏnh 2 mc bỡnh
quõn vi nhau.
Cõu 19: Sai, vỡ cỏc mc trong dóy s bỡnh quõn khụng th cng trc tip c vi
nhau. tớnh mc theo thi gian ca dóy s BQ ta phi a dóy s BQ v 2 dóy s
tuyt i tng ng (dóy t s, dóy mu s), sau ú tớnh mc BQ theo thi gian ca 2
dóy s tuyt i (dóy t s, dóy mu s). Cui cựng so sỏnh 2 mc bỡnh quõn vi
nhau.
Cõu 20: Lng tng gim tuyt i bỡnh quõn chớnh l lng bỡnh quõn tng gim ca
cỏc lng tng gim tuyt i nh gc.
Cõu 21: Nghiờn cu giỏ tr ca ch tiờu lng tng gim tuyt i chớnh l s vn dng
kt hp s tng i v tuyt i.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 20: Sai, vỡ Lợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân là số bình quân của các l-
ợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn trong dãy số. Công thức tính nh sau:


=
111
1
2


=


=


=
n
yy
nn
nn
i
n
i


Gia cỏc lng tng gim tuyt i nh gc khụng cú mi quan h tng s vỡ chỳng
cú mi liờn h trựng lp.
Cõu 21: Sai, vỡ Lng tng (hoc gim) tuyt i l hiệu số (chênh lệch) giữa hai mức
độ trong dãy số. Chỉ tiêu này phản ánh sự thay đổi về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu giữa hai
thời gian nghiên cứu, khụng cú mi quan h so sỏnh vi mt ch tiờu no ú nờn khụng
cú s vn dng s tng i.
Hai chỉ tiêu tốc độ tng (gim) và giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) chớnh l s

vn dng kt hp s tng i v tuyt i. Công thức tính :
Lợng tăng (giảm) tuyệt đối
Tốc độ tăng (gim) =
Mức độ kỳ gốc
Lợng tăng (giảm) tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) =
Tốc độ tăng giảm
Cõu 22: Tc tng (hoc gim) phn ỏnh s thay i v tr s tuyt i ca ch tiờu
gia hai thi gian nghiờn cu
Cõu 23: Giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim liờn hon l mt tr s khụng i.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 22: Sai, vỡ Tc tng (hoc gim) là tỷ số so sánh giữa lợng tăng (giảm) tuyệt đối
với mức độ kỳ gốc. Chỉ tiêu này phản ánh mức độ của hiện tợng nghiên cứu giữa hai thời
gian đã tăng (+) hoặc giảm (-) bao nhiêu lần (hoặc bao nhiêu phần trăm).
Lng tng (hoc gim) tuyt i mi l chỉ tiêu này phản ánh sự thay đổi về trị
số tuyệt đối của chỉ tiêu giữa hai thời gian nghiên cứu.
Cõu 23: Sai, vỡ giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim liờn hon là tỷ số so sánh giữa lợng
tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn với tốc độ tăng giảm liên hoàn ( a
i
tớnh bng n v %)


( )
( )
( )
( )
100
100
(%)
1

1
1
1



=
ì


==
i
i
ii
ii
i
i
i
y
y
yy
yy
a
g

)1( i
y
- mc k gc liờn hon l mt tr s luụn thay i nờn
i
g

luụn thay i.
Cõu 24: Giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim nh gc l mt tr s khụng i.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 24: ỳng, vỡ giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim nh gc là tỷ số so sánh giữa lợng
tăng (giảm) tuyệt đối nh gc với tốc độ tăng giảm nh gc ( A
i
tớnh bng n v %)

.

100
100
(%)
1
1
1
1
y
y
yy
yy
A
G
i
i
i
i
i
=
ì



=

=
1
y
- mc k gc c nh l mt tr s khụng thay i nờn giá trị tuyt i ca 1% tng
gim định gốc của tất cả các năm đều bằng nhau, bằng 1% của năm gốc y
1
.
Cõu 25: Tng i s cỏc giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim liờn hon bng giỏ tr tuyt
i 1% tng gim nh gc (tc
ii
gG =
).
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 25: Sai Giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim định gốc đợc tính theo công thức:
100
100
(%)
1
1
1
1
y
y
yy
yy
A

G
i
i
i
i
i
=
ì


=

=

( )
ni ,2
=
Nh vậy giá trị tuyt i ca 1% tng gim định gốc của tất cả các năm đều bằng nhau,
bằng 1% của năm gốc y
1
.
Giỏ tr tuyt i ca 1% tng (gim) liờn hon đợc tính bằng công thức:
( )
( )
( )
( )
100
100
(%)
1

1
1
1



=
ì


==
i
i
ii
ii
i
i
i
y
y
yy
yy
a
g


( )
ni ,2
=





100100
1
1
i
y
y
CHNG V
D
Cõu 37: Nghiờn cu ch s chung cho phộp thy c s bin ng ca tng phõn t,
n v cỏ bit ca hin tng phc tp.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 37: Sai, vỡ nghiờn cu ch s chung cho phộp thy c s bin ng ca tt c cỏc
phõn t, n v cỏ bit ca hin tng phc tp. Ch s cỏ th cho phộp nghiờn cu bin
ng ca tng phõn t, tng n v cỏ bit ca hin tng phc tp.
TRUNG BèNH
Cõu 45: Cụng thc tớnh ch s giỏ theo phng phỏp ch s liờn hp ang dựng hin nay
cha loi tr c hon ton nh hng ca khi lng hng hoỏ n bin ng ca giỏ
c.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 45: ỳng. Cụng thc tớnh ch s giỏ theo phng phỏp ch s liờn hp ang dựng
hin nay c biu hin bng cụng thc:
10
11
qp
qp
I
p



=

Chỉ số trên phản ánh biến động của giá bán các mặt hàng qua 2 kỳ nhng cha loi
tr c hon ton nh hng ca khi lng hng hoỏ n bin ng ca giỏ c vì
giữa q
1
và q
0
đã có sự thay đổi.
Cõu 46: Khi xõy dng ch s liờn hp cho khi lng hng hoỏ tiờu th thỡ quyn s
c chn l giỏ c hng hoỏ.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 46: ỳng, vỡ giỏ c v lng hng húa tiờu th cú mi quan h vi nhau qua phng
trỡnh kinh t sau:
Tổng mức tiêu thụ hàng hóa =
(Giá cả x Lợng hàng hóa tiêu thụ)
Ta sử dụng đặc điểm thứ hai của phơng pháp chỉ số: khi có nhiều nhân tố cùng
tham gia vào việc tính toán chỉ số, phải giả định chỉ có một nhân tố thay đổi, còn các
nhân tố khác thì không thay đổi. Vì vậy để nghiên cứu biến động của riêng giá cả các mặt
hàng, ta phải tạm thời cố định sự biến động của lợng hàng hóa tiêu thụ lại.
Chỉ số chung về giá cả sẽ đợc tính dựa vào công thức: I
p
=
qp
qp
0
1



Trong công thức trên nhân tố lợng hàng hoá tiêu thụ (q) đóng vai trò quyền số.
Khi tính chỉ số chung về vật giá thực tế có hai khả năng chọn quyền số.
- Quyền số là lợng hàng hóa đợc tiêu thụ kỳ gốc (q
0
) I
p
=
00
01
qp
qp


- Quyền số là lợng hàng hóa đợc tiêu thụ kỳ nghiên cứu (q
1
) I
p
=
10
11
qp
qp


Cõu 47: Nu tớnh ch s khụng gian cho khi lng hng hoỏ tiờu th trờn hai thỡ trng
A v B, quyn s ch cú th l giỏ bỡnh quõn ca tng mt hng.
Cõu 48: Nu tớnh ch s k hoch cho giỏ c hng hoỏ thỡ quyn s ch cú th l lng
hng húa tiờu th theo k hoch ca tng mt hng.
Phn II: p n cõu hi, bi tp

Cõu 47: Sai, vỡ ngoi công thức tính I
q
(A/B) =
pq
pq
B
A


và I
q
(B/A) =
pq
pq
A
B


(quyn s
l giỏ bỡnh quõn ca tng mt h ng), ng ời ta có thể dùng quyền số là lợng lao động hao
phí bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm
t
(tính bình quân cho hai hoặc nhiều xí nghiệp
địa phơng). Khi đó:
I
q
(A/B) =
tq
tq
b

A


và I
q
(B/A) =
tq
tq
A
B



Cõu 48: Sai, bi vỡ khi xõy dng cỏc ch s k hoch cho giỏ c hng hoỏ thỡ ngoi quyn
s l lng hng húa tiờu th theo k hoch ca tng mt hng (S dng khi k hoch
mt hng l phỏp lnh, buc doanh nghip phi tuõn th) ngi ta thng s dng quyn
s l lng hng húa tiờu th k nghiờn cu (ging nh trong ch s phỏt trin).
Vớ d ch số thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm co d ng :
- Với quyền số q
1
:
( )


=
1
11
qz
qz
I

KH
TH
z
Với quyền số q
KH
Iz =
KHKH
KH
qz
qz


1
Cõu 49: Nu tớnh ch s k hoch cho khi lng hng hoỏ sn xut ra quyn s ch cú
th l giỏ thnh k hoch ca tng mt hng.
Cõu 50: Ch s cu thnh kh bin nghiờn cu ng thi bin ng ca bn thõn tiờu
thc nghiờn cu v kt cu tng th.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 49: sai, bi vỡ khi xõy dng cỏc ch s k hoch cho khi lng hng hoỏ sn xut
thỡ ngoi quyn s l giỏ thnh theo k hoch ca tng SP (S dng khi giỏ thnh k
hoch ca tng mt hng l phỏp lnh, buc doanh nghip phi tuõn th) ngi ta thng
s dng quyn s l giỏ thnh SP k gc (ging nh trong ch s phỏt trin).
I
q(KH)
=
00
0
qz
qz
KH



va I
q(TH)
=
00
10
qz
qz


Cõu 50: ỳng. Công thức tính:
o
oo
x
f
fx
f
fx
X
X
I




==
1
11
0

1

Ta nhận thấy chỉ số này phn ỏnh biến động của cả hai nhân tố: bản thân tiêu thức
nghiên cứu x
i
và cả kt cu tng th (tỷ trọng) f
i
/f
i
.
Cõu 51: Ch s cu thnh c nh nghiờn cu ng thi bin ng ca bn thõn tiờu thc
nghiờn cu v kt cu tng th.
Cõu 52: Ch s cu thnh c nh phn ỏnh bin ng ca tng lng bin tiờu thc
nghiờn cu.
Phn II: p n cõu hi, bi tp
Cõu 51: Sai vì chỉ số cấu thành cố định, nêu lên biến động của chỉ tiêu bình quân do
ảnh h ởng của b n thõn tiêu thức nghiên cứu a (chỉ có bản thân tiêu thức nghiên cứu x
i
biến động), kết cấu của tổng thể f
i
/f
i
đợc cố định ở kỳ nghiên cứu.
I
x
=
1
1
1
11

f
fx
f
fx
o




=
01
1
x
x

×