BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
CHẾ BIẾN CAO SU SVR
TỪ MỦ NƢỚC
MÃ SỐ: MĐ01
NGHỀ : SƠ CHẾ MỦ CAO SU
Trình độ: Sơ cấp nghề
Nà nội, Năm 2011
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
h
t.
MÃ TÀI LIỆU:
LỜI GIỚI THIỆU
ao su
, cho
-
-
-
-
- ng
gi
MỤC LỤC
TRANG
1
2
6
Bài mở đầu 8
1. Khái quát 8
8
ý 8
8
10
10
11
11
Bài 1 Cân và kiểm tra mủ nƣớc 13
13
13
14
14
3.2. Cân bàn 14
15
16
16
16
17
Bài 2: Lấy mẫu và xả mủ nƣớc 18
18
18
18
Bài 3: Xác định TSC%, DRC% của mủ nƣớc 19
19
19
19
21
21
Bài 4: Pha loãng và trộn đều mủ nƣớc 23
23
23
23
23
Bài 5: Trộn hóa chất vào mủ nƣớc 25
25
25
25
Bài 6: Đánh đông mủ nƣớc 26
26
26
27
27
Bài 7: Cán kéo mủ 28
28
28
29
dõi 29
Bài 8: Cán tạo tờ mủ 30
30
30
31
31
Bài 9 Băm tạo hạt cốm 32
32
32
33
33
Bài 10: Bơm mủ lên sàn rung và xếp mủ vào thùng sấy 34
34
34
34
2. P 34
34
Bài 11: Vận hành lò sấy 36
36
36
37
37
Bài 12: Phân hạng và cân 39
39
39
39
40
Bài 13: Ép bành 41
41
41
41
41
Bài 14: Dán nhãn và bao gói 43
1. Dán nhãn 43
2. Bao gói 43
44
Bài 15 Xếp kiện và lƣu kho 45
- 45
45
45
46
48
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT
nhiên
SVR(Standard Vietnamese Rubber
TSC(
DRC
CHẾ BIẾN CAO SU SVR TỪ MỦ NƢỚC
Mã mô đun : MĐ01
Giới thiệu mô đun
-
cao su thiên nhiên;
-
;
-
;
-
BÀI MỞ ĐẦU
Giới thiệu chung về chế biến cao su SVR từ mủ nƣớc
Mục tiêu
- Trình bày được 4 công đoạn cơ bản của quá trình sản xuất cao su SVR từ
nguyên liệu mủ nước;
- Liệt kê được các công việc thực hiện trong từng công đoạn sản xuất
A. Nội dung
1. Khái quát
Tiếp nhận mủ nƣớc
Lấy mẫu và xả mủ nƣớc
Pha loãng mủ
Đánh đông
Cân và kiểm tra mủ nƣớc
Gia công cơ
Bơm cốm và xếp mủ
Sấy mủ
Phân hạng và cân
Ép bành
Dán nhãn và bao gói
Xếp kiện và lƣu kho
2. Các công đoạn quá trình chế biến
2.1. Tiếp nhận và xử lý mủ nƣớc
2.2. Gia công cơ mủ nƣớc
cán kéo
và x
-
-
-
-
2.3. Gia công nhiệt
; svà ra lò
-
-
-
2.4. Hoàn chỉnh sản phẩm
án nhãn
;
-
-
Hình 1.3.
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
BÀI 1
CÂN VÀ KIỂM TRA MỦ NƢỚC
Mục tiêu:
- Trình bày được phương pháp sử dụng các loại cân trong nhà máy chế
biến cao su SVR;
- Cân được khối lượng mủ nước cho từng xe và khối lượng mủ để chế biến
cao su SVR;
- Đánh giá tình trạng của mủ nước thông qua: màu sắc, trạng thái, tạp
chất của nguyên liệu mủ nước.
- Phân loại được mủ nước dựa vào các chỉ tiêu chất lượng mủ nước
A. Nội dung chính
1. Giới thiệu các loại cân thƣờng sử dụng
C; Cân bàn Cân bàn
2. Công dụng các loại cân
-
Hình 1.4. Cá
Hình 1.5. Cân
-
-
3. Hƣớng dẫn sử dụng cân
3.1.Cân đồng hồ
Kiểm tra cân đồng hồ
- Hai bên hông chic cân phi có du chì niêm phong, dây dùng niêm phong
chì còn nguyên vn không b ct hoc chp ni.
- Có tem kinh và tem phi còn thi hn hiu lc kim nh. Tem
kim nh c dán trên mt s ca cân hoc bên hông chic cân, tem phi còn
nguyên vn, không rách nát ty xoá và có ghi thi hn hiu lc kinh.
Vị trí đặt cân và vị trí cân bằng của kim cân
- t cân trên mt phng cân bng và chc chn, mt s ca cân quay theo
ng thích hp c kt qu khi cân mt cách d dàng, chính xác.
- u chnh kim cân v vch "0" nu kim cân b lch khi v
- Th nhy ca cân bng cách n nh i buông tay nh nhàng
mt vài ln, nu kim cân tr v v t yêu cu.
Ngoài ra, sau khi cân, xem kt qu xong và ly hàng hoá ra kh
kim cân tr v vc.
3.2 Cân bàn
- :1/15,000
-
-
- .
-
-
-
.
-
-
-
:0 ~ 40
-
:AC 110V/230V (±10%),
acquy 6V/4.5Ah
Chng
loi cân
Trng
ng Cân
Cm
ng
Chính xác
bên ngoài
c
KL - 75
75KG
5g
1/15000
400 x 500 mm
KL - 150
150KG
10g
1/15000
400 x 500 mm
KL - 300
300KG
20g
1/15000
600 x 800 mm
Hình 1.6. Cân bàn
3.3 Cân điện tử
Hình 1.n t
Model
S
Load
cell
HHE-
30
HHE-
40
HHE-
50
HHE-
60
HHE-
80
Ti trng
(T)
30
40
50
60
80
Sai s
(kg)
5
5
10
10
20
C BÀN CÂN (m)
3 x8
4
x
x
3x12
6
x
x
3 x16
6
x
x
3 x18
8
x
x
4. Bảo quản các loại cân
-
- Cân bàn
-
5. Cân mủ nƣớc
-
-
1
(Kg);
-
2
(kg);
-
1
- m
2
- Ghi ch
6. Đánh giá mủ nƣớc
-
-
STT
Chỉ tiêu
Yêu cầu kỹ thuật
Loại 1
Loại 2
1
2
3
3
4
khô(DRC%)
5
6
7
Trong ngày
7. Phân loại mủ nƣớc
ao su SVR 5.
M
Hình 1.8. Cân xe
B. CÂU HỎI BÀI TẬP
1.
2.Yêu
3
4
5
6.
Bài 2: LẤY MẪU VÀ XẢ MỦ NƢỚC
Mục tiêu: Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày và thực hiện được các bước chuẩn bị lấy mẫu và xả mủ nước;
- Thực hiện công việc lấy mẫu xả mủ nước vào hồ tiếp nhận qua lưới lọc
đúng quy định.
A. Nội dung
1. Chuẩn bị lấy mẫu và xả mủ
2. Công việc lấy mẫu
-
-
- -400 ml
- -400 ml và có
-
3. Công việc xả mủ nƣớc
c tràn ra máng.
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
1.
3.
Bài 3: XÁC ĐỊNH TSC%, %DRC CỦA MỦ NƢỚC
Mục tiêu: Sau khi học xong bài này người học có khả năng
- Trình bày phương pháp chuẩn bị và tiến hành xác định DRC% của mủ
nước;
- Định lượng được giá trị TSC của mủ nước bằng phương pháp nướng;
- Quy đổi được DRC% từ TSC% qua bảng quy đổi;
- Ghi chép được kết quả vào sổ theo dõi giao nhận mẫu.
A. Nội dung
1. Xác định TSC% của mủ nƣớc
1.1. Chuẩn bị.
-
chính xác 0,01
- : .
1. 2. Các bƣớc tiến hành
TT
Các bƣớc thực hiện
Dụng cụ
Yêu cầu – Chú ý
1
+ Cân mẫu:
-
-
-
a
)
Cân phân tích
tinh
ngoài
2
+ Đổ mẫu vào chảo
-
-
-
-
3
+ Đặt chảo lên bếp điện:
-
-
-
-
- n
-
4
+Làm nguội và lấy mẫu ra:
-
-
-
cân (m
g
).
Cân phân tích
-
o. Chính xác.
5
100
a
g
m
m
TSC
%
m
g
m
a
6
+ Quy đổi DRC%:
-
cao su khô
Hình 1.9
* Các trƣờng hợp sai hỏng, nguyên nhân, hƣớng khắc phục
Các trƣờng hợp sai hỏng
Nguyên nhân
Hƣớng khắc phục
- cháy
cháy
Dà
chín
: Theo mẫu sau
Ngày kiểm nghiệm:
Lớp:
Nhóm:
1.
2.
a
(g)
g
(g)
TSC
(%)
DRC
(%)
Ghi chú
2. Xác định hàm lƣợng cao su khô
-
Bảng 2: BẢNG QUY ĐỔI DRC% TỪ TSC%
TSC
DRC
TSC
DRC
TSC
DRC
TSC
DRC
TSC
DRC
TSC
DRC
TSC
DRC
20
18.3
25
22.3
30
26.9
35
32
40
36.8
45
41.4
50
46.1
20.1
18.4
25.1
22.4
30.1
27
35.1
32.1
40.1
36.9
45.1
41.5
50.1
46.2
20.2
18.5
25.2
22.4
30.2
27.1
35.2
32.2
40.2
37
45.2
41.6
50.2
46.3
20.3
18.5
25.3
22.5
30.3
27.2
35.3
32.3
40.3
37.1
45.3
41.7
50.3
46.4
20.4
18.6
25.4
22.6
30.4
27.3
35.4
32.4
40.4
37.1
45.4
41.8
50.4
46.4
20.5
18.7
25.5
22.7
30.5
27.5
35.5
32.5
40.5
37.2
45.5
41.9
50.5
46.5
20.6
18.8
25.6
22.8
30.6
27.6
35.6
32.6
40.6
37.3
45.6
42
50.6
46.6
20.7
18.8
25.7
22.8
30.7
27.7
35.7
32.7
40.7
37.4
45.7
42.1
50.7
46.7
20.8
18.9
25.8
22.9
30.8
27.8
35.8
32.8
40.8
37.5
45.8
42.2
50.8
46.8
20.9
19
25.9
23
30.9
27.9
35.9
32.9
40.9
37.6
45.9
42.3
50.9
46.9
21
19.1
26
23.1
31
28
36
33
41
37.7
46
42.4
51
47
21.1
19.2
26.1
23.2
31.1
28.1
36.1
33.1
41.1
37.8
46.1
42.5
51.1
47.1
21.2
19.2
26.2
23.3
31.2
28.2
36.2
33.2
41.2
37.9
46.2
42.6
51.2
47.2
21.3
19.3
26.3
23.4
31.3
28.3
36.3
33.3
41.3
38
46.3
42.7
51.3
47.3
21.4
19.4
26.4
23.5
31.4
28.4
36.4
33.4
41.4
38.1
46.4
42.8
51.4
47.3
21.5
19.5
26.5
23.5
31.5
28.5
36.5
33.5
41.5
38.2
46.5
42.8
51.5
47.4
21.6
19.5
26.6
23.6
31.6
28.6
36.6
33.5
41.6
38.3
46.6
42.9
51.6
47.5
21.7
19.6
26.7
23.7
31.7
28.7
36.7
33.6
41.7
38.4
46.7
43
51.7
47.6
21.8
19.7
26.8
23.8
31.8
28.8
36.8
33.7
41.8
38.5
46.8
43.1
51.8
47.7
21.9
19.7
26.9
23.9
31.9
28.9
36.9
33.8
41.9
38.6
46.9
43.2
51.9
47.8
22
19.8
27
24
32
29
37
33.9
42
38.7
47
43.3
52
47.9
22.1
19.9
27.1
24.1
32.1
29.1
37.1
34
42.1
38.8
47.1
43.4
52.1
48
22.2
20
27.2
24.2
32.2
29.2
37.2
34.1
42.2
38.9
47.2
43.5
52.2
48.1
22.3
20
27.3
24.3
32.3
29.3
37.3
34.2
42.3
39
47.3
43.6
52.3
48.2
22.4
20.1
27.4
24.4
32.4
29.4
37.4
34.3
42.4
39.1
47.4
43.7
52.4
48.3
22.5
20.2
27.5
24.5
32.5
29.5
37.5
34.4
42.5
39.1
47.5
43.7
52.5
48.4
22.6
20.3
27.6
24.6
32.6
29.6
37.6
34.5
42.6
39.2
47.6
43.8
52.6
48.5
22.7
20.3
27.7
24.7
32.7
29.7
37.7
34.6
42.7
39.3
47.7
43.9
52.7
48.6
22.8
20.4
27.8
24.8
32.8
29.8
37.8
34.7
42.8
39.4
47.8
44
52.8
48.7
22.9
20.5
27.9
24.9
32.9
29.9
37.9
34.8
42.9
39.5
47.9
44.1
52.9
48.8
23
20.6
28
25
33
30
38
34.9
43
39.6
48
44.2
53
48.9
23.1
20.7
28.1
25.1
33.1
30.1
38.1
35
43.1
39.7
48.1
44.3
53.1
49
23.2
20.8
28.2
25.2
33.2
30.2
38.2
35.1
43.2
39.8
48.2
44.4
53.2
49.1
23.3
20.9
28.3
25.3
33.3
30.3
38.3
35.2
43.3
39.9
48.3
44.5
53.3
49.2
23.4
21
28.4
25.4
33.4
30.4
38.4
35.3
43.4
40
48.4
44.6
53.4
49.2
23.5
21
28.5
25.4
33.5
30.5
38.5
35.3
43.5
40
48.5
44.7
53.5
49.3
23.6
21.1
28.6
25.5
33.6
30.6
38.6
35.4
43.6
40.1
48.6
44.8
53.6
49.4
23.7
21.2
28.7
25.6
33.7
30.7
38.7
35.5
43.7
40.2
48.7
44.9
53.7
49.5
23.8
21.3
28.8
25.7
33.8
30.8
38.8
35.6
43.8
40.3
48.8
45
53.8
49.6
23.9
21.4
28.9
25.8
33.9
30.9
38.9
35.7
43.9
40.4
48.9
45.1
53.9
49.7
24
21.5
29
25.9
34
31
39
35.8
44
40.5
49
45.2
54
49.8
24.1
21.6
29.1
26
34.1
31.1
39.1
35.9
44.1
40.6
49.1
45.3
54.1
49.9
24.2
21.6
29.2
26.1
34.2
31.2
39.2
36
44.2
40.7
49.2
45.4
54.2
50
24.3
21.7
29.3
26.1
34.3
31.3
39.3
36.1
44.3
40.8
49.3
45.5
54.3
50.1
24.4
21.8
29.4
26.3
34.4
31.4
39.4
36.2
44.4
40.9
49.4
45.6
54.4
50.1
24.5
21.9
29.5
26.4
34.5
31.5
39.5
36.3
44.5
40.9
49.5
45.6
54.5
50.2
24.6
21.9
29.6
26.5
34.6
31.6
39.6
36.4
44.6
41
49.6
45.7
54.6
50.3
24.7
22
29.7
26.6
34.7
31.7
39.7
36.5
44.7
41.1
49.7
45.8
54.7
50.4
24.8
22.1
29.8
26.7
34.8
31.8
39.8
36.6
44.8
41.2
49.8
45.9
54.8
50.5
24.9
22.2
29.9
26.8
34.9
31.9
39.9
36.7
44.9
41.3
49.9
46
54.9
50.6
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
?
-
TSC%= 32,5; TSC%= 29,3; TSC% = 34,2; TSC% = 33,8?
-
-
-
C. Ghi nhớ
-
Bài 4: Pha loãng và trộn đều mủ nƣớc để chế biến SVR
: Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Định lượng được lượng nước pha vào để có DRC theo yêu cầu;
- Thực hiện được các bước xử lý: Pha loãng mủ, khuấy trộn mủ và lắng
mủ
- Ghi chép được kết quả vào sổ theo dõi xử lý.
A. Nội dung
1. Xác định lƣợng nƣớc pha loãng mủ
Tính toán.
- %
-
DRC
1
V
n
= V
m
( - 1)
DRC
2
n
1
2
, lít;
V
m
2. Thực hiện pha loãng mủ nƣớc theo yêu cầu
trộn đều mủ nƣớc
-
-
-
-
22-28%.
-30
3. Trộn đều mủ và nƣớc
-
4. Ghi sổ theo dõi xử lý
-
- l
-
- -
SVRCV50
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
1.
SVRCV60/50?
?
5. ?
C. Ghi nhớ
Bài 5 TRỘN HÓA CHẤT VÀO MỦ NƢỚC
Mục tiêu: Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được phương pháp cách pha trộn trong quá trình sản xuất cao
su SVR từ mủ nước;
- Liệt kê được các hóa chất và nồng độ sử dụng trong công đoạn xử lý;
- Trộn đều được hóa chất và mủ nước.
B. Nội dung
1. Chuẩn bị
Na
2
S
2
O
5
2%
-
-
-
Na
2
S
2
O
5
2%
2. Phƣơng pháp thực hiện
-
2
S
2
O
5
2% vào bình phun;
-
-
3. Trộn đều hóa chất và mủ nƣớc
-
-
-
SVRCV50;
- -
-
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
Na
2
S
2
O
5
2% vào
Na
2
S
2
O
5
2%
Na
2
S
2
O
5
2%
DRC% =25?
C. Ghi nhớ
Na
2
S
2
O
5
2%