Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Lập kế hoạch kinh doanh Cơm Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.1 KB, 20 trang )

CƠM VIỆT
Ngon như cơm nhà!
V
ì

m
ì
n
h

c
h

n

C
ơ
m

V
i

t

m
à
!
V
ì

m


ì
n
h

c
h

n

C
ơ
m

V
i

t

m
à
!
NHÓM 9 – VB15QT002
DANH SÁCH NHÓM
NỘI DUNG
Sản phẩm/ Dịch vụ
Sơ lược về công ty
Địa điểm hoạt động
Cơ cấu vốn
Thị trường
Kế hoạch trả nợ

Điểm hòa vốn
Nhân sự
Kế hoạch sản xuất
Marketing
Chi phí hoạt động
Doanh thu
Lợi nhuận
Kế hoạch rút lui

Tên công ty: Công ty TNHH Cơm Việt

Lĩnh vực kinh doanh: cơm trưa văn phòng, dịch vụ giao cơm trưa tận nơi.

Sứ mạng: Cơm Việt phục vụ bữa ăn trưa cho nhân viên văn phòng với những món
ăn ngon miệng, chất lượng đảm bảo, giá cả hợp lý và phong cách phục vụ chuyên
nghiệp.

Tầm nhìn: Cơm Việt sẽ trở thành công ty cung cấp dịch vụ ẩm thực uy tín hàng
đầu tại Việt Nam.

Vốn đầu tư: 800.000.000VNĐ
Sơ lược về công ty
SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ
Cơm 30.000VNĐ/phần
Cơm 30.000VNĐ/phần
Cơm 60.000VNĐ/phần
Cơm 60.000VNĐ/phần

Cơ cấu nguồn vốn ban đầu: 60% vốn chủ sở hữu, sử dụng 40% vốn vay.


Vốn chủ sở hữu là: 600.000.000VNĐ

Vốn vay là: 400.000.000VNĐ
CƠ CẤU VỐN
ĐỊA ĐiỂM HoẠT ĐỘNG
Thị trường
Quán cơm chủ yếu phục vụ cho nhân viên văn phòng có thu nhập trung bình khá đến cao.
Quán cơm chủ yếu phục vụ cho nhân viên văn phòng có thu nhập trung bình khá đến cao.
Nhân viên văn phòng trong phạm vi bán kính 2km và các khu vực lân cận.
Nhân viên văn phòng trong phạm vi bán kính 2km và các khu vực lân cận.
Nhân viên văn phòng và dân cư khu vực xung quanh quán.
Nhân viên văn phòng và dân cư khu vực xung quanh quán.
Cung cấp cho khách hàng một bữa cơm ngon miệng, đảm bảo chất lượng vệ sinh, an toàn mà giá cả lại phải chăng.
Cung cấp cho khách hàng một bữa cơm ngon miệng, đảm bảo chất lượng vệ sinh, an toàn mà giá cả lại phải chăng.
Định vị sản phẩm
Định vị sản phẩm
Khách hàng mục tiêu
Khách hàng mục tiêu
Phân khúc thị trường
Phân khúc thị trường
Thị trường mục tiêu
Thị trường mục tiêu
Chi phí Đầu tư ban đầu
Khoản mục Giá trị Số lượng Thành tiền Khấu hao (năm)
Giấy phép đăng kí kinh doanh và các giấy phép khác
- - 2.000.000
Tiền cọc thuê mặt bằng
- - 90.000.000
Sửa sang. cải tạo địa điểm
- - 5.000.000

Thiết bị cho sản xuất (Bếp, Nồi, Dao, Kéo….)
- - 80.000.000 5
Máy tính + máy in
10.000.000 3 30.000.000 5
Tủ cơm công nghiệp
20.800.000 1 20.800.000 5
Tủ giữ ấm thức ăn
10.200.000 1 10.200.000 5
Hộp Melamine
40.500 500 20.250.000 1
Hộp gỗ + sứ
180.000 100 18.000.000 1
Điện thoại
400.000 3 1.200.000 5
Đồng phục nhân viên
200.000 20 4.000.000 1
Thiết kế website
- - 5.000.000
Bàn ghế
2.000.000 20 40.000.000 5
Chén.dĩa. đũa muỗng
- - 7.000.000 1
Thùng vận chuyển thức ăn
1.300.000 5 6.500.000 1
Bảng hiệu
2.000.000 1 2.000.000
Tờ rơi, brochure
- - 2.500.000
Chi phí khác
- - 5.000.000

Tổng chi phí ban đầu 349.450.000
Khoản mục Chi phí Khấu hao/năm
Thiết bị cho sản xuất (Bếp, Nồi, Dao, Kéo….) 80.000.000 16.000.000
Máy tính + máy in 30.000.000 5.000.000
Tủ cơm công nghiệp 20.800.000 4.160.000
Tủ giữ ấm thức ăn 10.200.000 2.040.000
Hộp Melamine 20.250.000 20.250.000
Hộp gỗ + sứ 18.000.000 18.000.000
Điện thoại 1.200.000 240.000
Đồng phục nhân viên 4.000.000 4.000.000
Bàn ghế 40.000.000 8.000.000
Chén, dĩa, đũa, muỗng 7.000.000 7.000.000
Thùng vận chuyển thức ăn 6.500.000 6.500.000
Tổng chi phí khấu hao 91.190.000VNĐ
KHẤU HAO TSCĐ

Do đặc thù kinh doanh nên chúng tôi chủ yếu
quảng bá sản phẩm đến khách hàng bằng
cách phát tờ rơi, brochure và quảng bá trên
website, facebook…

Ngân sách cho marketing là:
5.000.000VNĐ/tháng.
marketing
Nhân sự
Vị trí làm việc Bảng lương Số NV Thành Tiền

Quản lý

Bếp trưởng


Bếp phó

Phụ bếp

Phục vụ bàn

Tạp vụ

Trực điện thoại

Nhân viên giao hàng

Thuê bảo vệ

Kế toán
4.500.000
5.000.000
4.000.000
3.000.000
1.500.000
1.500.000
3.000.000
2.000.000
1.500.000
1.500.000
1
1
1
3

1
1
2
4
1
1
4.500.000
5.000.000
4.000.000
9.000.000
1.500.000
1.500.000
6.000.000
8.000.000
1.500.000
1.500.000
Tổng 42.500.000
Chi phí HÀNG THÁNG
Mục Lục Giá Tiền Số Lượng Thành Tiền
Thuê mặt bằng 30.000.000
Nhân công

Quản lý

Bếp trưởng

Bếp phó

Phụ bếp


Phục vụ bàn

Tạp vụ

Trực điện thoại

Nhân viên giao hàng

Thuê bảo vệ

Kế toán
4.500.000
5.000.000
4.000.000
3.000.000
1.500.000
1.500.000
3.000.000
2.000.000
1.500.000
1.500.00
1
1
1
3
1
1
2
3
1

1
42.500.000
4.500.000
5.000.000
4.000.000
9.000.000
1.500.000
1.500.000
6.000.000
6.000.000
1.500.000
1.500.000
Bảo hiểm 300.000
Điện, nước, điện thoại, gas - - 4.500.000
Quảng cáo 5.000.000
Chi phí khác 3.000.000
Tổng 85.300.000
Sản xuất
Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu
Sơ chế
Sơ chế
Chế biến
Chế biến
Giao hàng
Giao hàng
Đóng hộp
Đóng hộp
Bỏ vào dĩa
Bỏ vào dĩa

Khách hàng đến ăn tại
quán
Khách hàng đến ăn tại
quán
Nhà cung cấp
Nhà cung cấp
Chi phí Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu Cơm thường Cơm VIP Nước uống
Gạo 2.500VNĐ 2.500VNĐ
Rau củ 2.000VNĐ 4.000VNĐ
Thịt cá 7.000VNĐ 12.000VNĐ
Gia vị 500VNĐ 500VNĐ
Trà đá/Khăn lạnh
Nước uống/Tráng miệng
1.000VNĐ 7.500VNĐ 7.000VNĐ
Chi phí NVL/phần 13.000VNĐ 26.500VNĐ 7.000VNĐ
DỰ BÁO KẾT QuẢ KINH DOANH
Doanh thu dự kiến


Quý I
Quý II Quý III Quý IV Năm I Năm II Năm III
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Doanh thu
277,200,000 277,200,000 312,400,000 930,600,000 943,800,000 970,200,000 3,711,400,000 3,828,000,000 4,092,000,000
Biến phí
138,260,000 128,690,000 144,640,000 434,910,000 433,260,000 446,460,000 1,726,220,000 1,770,000,000 1,892,760,000
Số dư đảm phí
138,940,000 148,510,000 167,760,000 495,690,000 510,540,000 523,740,000 1,985,180,000 2,058,000,000 2,199,240,000
Định phí

198,182,500 86,682,500 86,682,500 260,047,500 260,047,500 260,047,500 1,151,690,000 1,040,190,000 1,040,190,000
Lợi nhuận
-59,242,500 61,827,500 81,077,500 235,642,500 250,492,500 263,692,500 833,490,000 1,017,810,000 1,159,050,000

Do công ty cung cấp nhiều loại sản phẩm nên điểm hòa vốn sẽ tính dựa trên
doanh thu hòa vốn.

Doanh thu hòa vốn = Định phí/%SDĐP = 2.185.555.245 VNĐ

ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản = 0,66

ROE = Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu = 1,09
Điểm hòa vốn
KẾ HoẠCH TRẢ NỢ

Giả sử lãi suất ngân hàng là 1.5%/tháng.

Công ty có kế hoạch trả nợ như sau:

Cuối tháng 1,2,3 => trả lãi ngân hàng là: 6.000.000VNĐ

Từ cuối tháng 4, công ty sẽ trả lãi và gốc cho ngân hàng trong vòng 2 năm với số tiền
phải trả cho ngân hàng hàng tháng là A, ta có: 400tr = Ax[1-(1+1.5%)^-24]/1.5% => A
= 19.969.641VNĐ
0 1
3
2
284
Sau khi hoạt động 6 tháng nếu tình
hình kinh doanh không tốt (bị lỗ

hoặc lợi nhuận quá ít ) thì công ty
sẽ sang nhượng lại quán ăn để thu
hồi lại vốn.
KẾ HoẠCH RÚT LUI

×