Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
ĐỀ 1
001: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa
A. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin của thời gian.
B. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
C. Li độ của dao động điều hòa là tọa độ của vật trong hệ tọa độ có gốc là vị trí cân bằng.
D. Chu kì của dao động điều hòa là thời gian ngắn nhất sau đó vật trở về vị trí ban đầu.
002: Đối với một dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai khi nói về pha của các đại lượng
A. Vận tốc sớm pha hơn li độ một lượng là
2
π
.
B. Li độ luôn cùng pha với lực kéo về.
C. Gia tốc luôn cùng pha với hợp lực tác dụng lên vật.
D. Gia tốc luôn ngược pha với li độ.
003: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m; lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc
trọng trường g, chiều dài ban đầu là của lò xo là l. Chu kì dao động tự do của con lắc này là
A.
l
T 2
g
= π
B.
k
T 2
m
= π
C.
m
T 2
k
= π
D.
g
T 2
l
= π
004: Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí trên mặt đất ta có thể sử dụng con lắc đơn và
A. đo chiều dài dây treo l, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g
B. đo chu kì T, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g
C. đo biên độ A, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g
D. đo chiều dài dây treo l, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g
005: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 360g, lò xo có độ cứng k = 144 N/m. Kéo
vật theo phương trục lò xo đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc
thời gian lúc vật qua vị trí có li độ 2cm và chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
là
A.
x 4cos(20t )
3
π
= −
cm B.
10
x 4cos( t )
2 6
π
= −
cm
C.
x 4cos(20t )
3
π
= +
cm D.
10
x 4cos( t )
5 3
π
= −
cm
0006: Một chất điểm khối lượng 250g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với
phương trình:
1
x 5 3 cos10t
=
cm;
1
x 5 3 cos(10t )
3
π
= −
cm. Lấy π
2
= 10. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 1,5 m/s. B.
50 3
cm/s C. 150 m/s D.
5 3
m/s
007: Một hệ dao động có chu kì dao động riêng là 2s, khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F =
F
0
cosωt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số góc ω của ngoại lực có giá trị bằng
A. 2π rad/s. B. π rad/s. C. 0,5 rad/s. D. 2 rad/s.
008: Có hai nguồn tạo sóng tại hai vị trí xác định trên mặt nước dao động điều hòa cùng phương phát ra
hai hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền trên mặt nước. Hỏi trong trường hợp nào sau đây không quan sát
thấy hiện tượng giao thoa:
A. Hai nguồn dao động cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Hai nguồn dao động cùng tần số, khác biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. Hai nguồn dao động cùng biên độ, với tần số khác nhau.
D. Hai nguồn dao động cùng cùng tần số và ngược pha nhau.
009: Lượng năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
1
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ơn thi tốt nghiệp 2014
010: Một sóng cơ học lan truyền từ O đến M với vận tốc v = 8 m/s. Phương trình sóng tại O có dạng
u 5cos4 t
= π
cm. Coi biên đợ sóng khơng đởi khi lan trùn. Cho OM = 50cm. Phương trình sóng tại
điểm M là:
A.
M
u 5cos(4 t )
4
π
= π −
cm B.
M
u 5cos(4 t 25 )= π − π
cm
C.
M
u 5cos(4 t )
4
π
= π +
cm D.
M
u 5cos(4 t )
2
π
= π +
cm
011: Hai ng̀n A và B trên mặt nước cách nhau 5cm dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên
độ. Điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt đoạn MA = 30cm, MB = 25,5cm dao động với biên độ
cực đại, giữa M và trung trực của AB có hai vân cực đại khác. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn AB là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
012: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 10cos(100πt + φ) (A). Cường độ hiệu dụng và
chu kì dòng điện trong mạch là:
A. 10(A) vµ 50Hz. B.
5 2
(A) vµ 50Hz. C.
5 2
(A) và 0,02 (s). D. 10(A) vµ
0,02 (s).
013: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50
Ω
mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm
0,5
L H
=
π
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế:
u 100 2cos(100 .t )V
4
π
= π −
Biểu thức của
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A.
i 2cos(100 .t )A
2
π
= π −
B.
i 2 2cos(100 .t )A
4
π
= π −
C.
i 2 2cos(100 .t)A
= π
D.
i 2cos(100 .t)A
= π
014: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trò nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta có thể
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Giảm điện trở của mạch.
C. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. D. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
015: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C; Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U
o
cos(ωt). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch
được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
A. I =
2 2 2
U
R C+ ω
B. I =
o
2 2 2
U
2 R C
+ ω
C. I =
o
2 2 2
U
2R C
+ ω
D. I =
o
2
2 2
U
1
2 R
C
+
ω
016: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Trong đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh khi độ tự
cảm của cuộn dây thay đổi và thoả mãn điều kiện LC =
2
1
ω
thì:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
017: Gọi U, U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở, hai đầu
cuộn dây và hai bản tụ điện của đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số cơng suất
của đoạn mạch được tính bởi cơng thức:
A. cos ϕ = U
R
/U B. cos ϕ = U
C
/U
C. cos ϕ = U
L
/U D. cos ϕ = (U
L
-U
C
)/U
R
018: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất của qúa trình truyền tải
điện là H = 80%. Muốn hiệu suất của q trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải :
A. tăng điện áp lên đến 4kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV.
2
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
C. giảm điện áp xuống cịn 1kV. D. giảm điện áp xuống cịn 0,5kV.
019: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm hai lần. D. tăng 4 lần
020: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 10
-8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao
động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.10
3
kHz. B. 3.10
3
kHz. C. 10
3
kHz. D. 2.10
3
kHz.
021: Quang phổ vạch phát xạ là
A. những vạch tối trên nền của quang phổ liên tục
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. những vạch sáng riêng lẻ trên một nền tối.
D. một dải sáng gồm bảy màu đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
022: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự giảm dần của bước sóng, ta có:
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
B. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gama.
C. Tia gama, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
D. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
023: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng λ = 0,7µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,15mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 75cm. Khoảng vân thu được sẽ là
A. 4,5mm B. 450µm C. 8mm D. 3,5 mm
024: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là
a=0,12mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 60cm. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng
liên tiếp là 17mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,40 µm B. 0,68µm C. 0,60 µm D. 0,57µm
025: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn đơn sắc có bước sóng λ = 0,60µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,20mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,00m. Trong vùng giao thoa rộng 2cm
đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm, số vân sáng quan sát được là
A. 7 vân B. 6 vân C. 8 vân D. 5 vân
026: Hiện tượng quang điện (ngoài) là hiện tượng
A. một số chất phát quang khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp làm bật êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại.
C. êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng ở nhiệt độ cao.
D. tạo thành electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn khi bị chiếu sáng với ánh sáng thích hợp.
027: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của các phôtôn ánh sáng không đổi.
B. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một prôtôn.
C. Các phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau đều có năng lượng như nhau.
D. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chính là hấp thụ prôtôn.
028: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 3,3125.10
- 19
J. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó
là :
A. 2,5.10
15
Hz; B. 5.10
14
Hz; C. 4.10
14
Hz; D. 2,5.10
-15
Hz;
029: Cho biết công thoát của Kali là A = 3,6.10
-19
J . Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ λ
1
= 0,4µm, λ
2
=
0,5µm, λ
3
= 0,6µm, λ
4
= 0,7µm. Những bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Kali?
A. λ
3
và λ
4
B. λ
1
và λ
2
C. Chỉ có λ
4
D. λ
2
, λ
3
và λ
4
030: So với hạt nhân
35
17
Cl
, hạt nhân
56
27
Co
có nhiều hơn
A. 10 prôtôn và 21 nơtron. B. 11 prôtôn và 10 nơtron. C. 10 prôtôn và 11 nơtron. D. 29 prôtôn và
18 nơtron.
031: Từ hạt nhân
226
88
Ra
phóng ra 5 hạt
α
và 4 hạt
-
β
trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt
nhân X tạo thành có kí hiệu hạt nhân là
3
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
A.
216
82
X
B.
206
82
X
C.
206
74
X
D.
216
74
X
032: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
37
17
Cl
là
36,956563
u. Năng lượng liên kết của
37
17
Cl
bằng
A. 0,34 MeV. B. 102,12 MeV. C. 317,08 MeV. D. 8,57 MeV.
PHẦN TỰ CHỌN CB
033: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ:
x 6cos( t )cm
3
π
= π −
. Nhận định nào sau đây là
sai
A. Biên độ dao động của vật là 6cm
B. Pha ban đầu là
3
π
−
(rad)
C. Pha dao động ở thời điểm t = 1s là
2
3
π
(rad)
D. Gốc thời gian được chọn lúc vật đang đi qua vị trí x = 3cm ngược chiều dương của trục tọa độ
034: Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì
trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Vận tốc
truyền dao động là v= 400m/s. Tần số f có giá trị bằng:
A. 320Hz B. 350Hz C. 400Hz D. 420Hz
035: Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì
A. Độ lệch pha của
R
u
và u là
2
π
B. Pha của
L
u
nhanh hơn pha của i một góc
2
π
C. Pha của
C
u
nhanh hơn pha của i một góc
2
π
D. Pha của
R
u
nhanh hơn pha của i một góc
2
π
036: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC mắc nối tiếp?
A. U= U
R
+ U
L
+U
C
B. u= u
R
+ u
L
+u
C
C.
R L C
U U U U
= + +
ur uuur uuur uuur
D.
2 2
R L C
U U (U U )
= + −
037: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm
1
L H
=
π
và một tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A.
1
C pF
4
=
π
B.
1
C F
4
=
π
C.
1
C mF
4
=
π
D.
1
C F
4
= µ
π
038: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe là
a = 0,2mm. Ban đầu đặt màn hứng vân giao thoa cách hai khe một khoảng D
1
, người ta đo được khoảng
cách giữa sáu vân sáng liên tiếp là 17mm. Dịch chuyển màn ra xa thêm 0,5m đến khoảng cách D
2
thì
khoảng cách giữa sáu vân sáng liên tiếp lúc này là 25,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:
A. λ = 0,68µm B. λ = 0,64µm C. λ = 0,60µm D. λ = 0,75µm
039: Theo tiêu đề Bo, khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
M
= -1,5eV sang
trạng thái dừng có năng lượng E
L
= -3,40eV thì phát ra phôtôn có tần số xấp xỉ bằng :
A. 4,590.10
15
Hz B. 2,280.10
15
Hz
C. 0,228.10
15
Hz D. 0,459.10
15
Hz.
040: Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ
α
(với chu kì bán rã là 138 ngày) và biến thành hạt nhân bền X. Ban đầu
có 400g chất phóng xạ
210
84
Po
. Khối lượng chất X tạo thành sau thời gian 276 ngày là
A. 294,3 g. B. 300,0 g. C. 100,0 g. D. 305,8g
4
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
PHẦN TỰ CHỌN NC
041: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định. Trong các đại lượng:
momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào sau đây luôn thay đổi?
A. Khối lượng B. Tốc độ góc. C. Gia tốc góc. D. Momen quán
tính.
042: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà
bánh xe quay được trong thời gian đó là:
A. 2,5
rad
B. 5
rad
C. 10
rad
D. 12,5
rad
043: Một momen lực không đổi 30 N.m tác dụng vào một bánh đà có momen quán tính 6kgm
2
. Thời gian
cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng thái nghỉ là
A. 30s. B. 15s. C. 20s. D. 12s.
044: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay của nó là 2,0kg.m
2
đang đứng yên thì chịu tác
dụng bởi một momen lực 30 Nm. Sau 10s chuyển động, bánh xe có động năng quay là
A. 9000 J. B. 22500 J. C. 45000 J. D. 56000 J.
045: Một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = 0,6c. Nếu khoảng thời gian du hành đo được trên con
tàu là 64 ngày thì người quan sát trên mặt đất đo được khoảng thời gian đó bằng:
A. 80 ngày B. 90 ngày C. 100 ngày D. 106,7 ngày
046: Kim loại làm catốt một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào
quang điện bức xạ
λ
= 0,44
µ
m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng
A. 0,468.10
-7
m/s. B. 0,468.10
5
m/s. C. 0,468.10
6
m/s. D.
0,468.10
9
m/s.
047: Độ phóng xạ
−
β
của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa
mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 bằng 5600năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 1200năm. B. 2000năm. C. 2500năm. D. 1803năm.
048: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R= 100
Ω
, cuộn thuần cảm L=
2
π
H và tụ điện C=
100
π
μF
. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có dạng u= 200cos(100
π
t) (V).
Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A.
2
A B. 1 A C. 2 A D. 1,5 A
ĐỀ 2
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Chu kì dao động điều
hoà của vật được xác định bởi công thức
A. T = 2π
k
m
. B. T = 2π
m
k
.
C. T =
k
m
π
2
1
. D. T =
m
k
π
2
1
.
Câu 3: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc. B. Chiều dài con lắc.
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. Gia tốc trọng trường.
Câu 4: Treo vật có khối lượng m
1
vào lò xo có nhẹ có độ cứng k thì chu kỳ dao động điều hoà của hệ T
1
=
0,3 s, khi treo vật có khối lượng m
2
vào lò xo đó thì chu kỳ dao động điều hoà của hệ là T
2
= 0,4 s. Nếu
treo vật có khối lượng m = 4m
1
+ 4m
2
vào lò xo đó thì hệ có chu kỳ dao động điều hoà là
A. 1 s. B. 2,8 s. C. 0,4 s D. 0,7 s
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ 1 s. Khối lượng của quả nặng
400g. Lấy g = π
2
m/s
2
. Độ cứng của lò xo là
A. 16N/m B. 20N/m C. 32N/m D. 40N/m
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
= 5
0
với chu kỳ là 1 s. Thời gian ngắn nhất
5
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
để vật đi từ vị trí có li độ góc α = 2,5
0
về vị trí
cân bằng là
A. s B. s C. s D. s
Câu 7: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x
1
= 5cos10πt (cm)
và x
2
= 5cos(10πt +
3
π
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 5
3
cos(10πt +
6
π
) (cm). B. x = 5cos(10πt +
6
π
) (cm).
C. x = 5
3
cos(10πt +
4
π
) (cm). D. x = 5cos(10πt +
2
π
) (cm).
Câu 8: Chọn câu đúng. Khi môi trường có sóng ngang truyền qua thì các phần tử vật chất của môi trường
A. dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. dao động dọc theo phương truyền sóng.
C. chuyển động theo phương truyền sóng với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
D. vừa chuyển động tịnh tiến theo phương truyền sóng vừa dao động vuông góc với phương truyền
sóng.
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài
hai đầu cố định được kích thích cho dao động điều hòa với tần
số f . Biết tốc độ sóng trên dây là v. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây sẽ là
A.
f
v
k
2
=
với k = 1, 2, 3, B.
f
v
k
4
)12( +=
với k = 0, 1, 2, 3,
C.
f
v
k=
với k = 1, 2, 3, D.
f
v
k )
2
1
( +=
với k = 0, 1, 2, 3,
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hoạ âm thứ tư có tần số gấp bốn lần tần số hoạ âm thứ nhất.
B. Hoạ âm thứ tư có tần số bằng hai lần tần số hoạ âm thứ nhất.
C. Hoạ âm thứ tư có tần số bằng hai tần số hoạ âm thứ nhất.
D. Hoạ âm thứ tư có tấn số gấp mười sáu lần hoạ âm thứ nhất.
Câu 11: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động theo phương thẳng đứng, cùng biên độ và cùng
pha. Biết S
1
S
2
= 8cm, bước sóng trên mặt nước là 1 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng
pha với hai nguồn trên đoạn S
1
S
2
là
A. 7. B.8. C. 17. D. 9.
Câu 12: Trên dây AB dài 2 m, hai đầu A và B cố định có sóng dừng gồm hai bụng sóng. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 200m/s. Tần số dao động của một điểm bụng trên dây là:
A. 100 Hz. B. 25 Hz. C. 200 Hz. D. 50.Hz.
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220cos 100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. 220 V. B. 110 V C. 110 V D. 220 V
Câu 14: Với U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
là các giá trị điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm L và tụ điện C; I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu
thức nào sau đây không đúng?
A. i =
.
B. i =
.
C. I =
.
D.
I =
.
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
22
)
1
(
ω
C
R +
B.
22
)
1
(
ω
C
R −
C.
22
)(
ω
CR +
D.
22
)(
ω
CR −
Câu 16: Để giảm hao phí khi cần tải điện đi xa. Khi dùng máy biến áp tăng điện áp trước khi truyền tải
100 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện
A. giảm 10
4
lần. B. tăng 10
4
lần. C. giảm 100 lần. D. tăng 100 lần.
Câu 17: Một mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
4,0
H và tụ điện có
điện dung C =
π
4
10
−
F mắc nối tiếp. Biết tần số dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch
là
6
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
A. 60 Ω B. 120 Ω C. 120 Ω D. 60 Ω
Câu 18: Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn cảm thuần có L =
π
2
1
H và tụ C =
π
4
10.5
−
F mắc
nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch là
)
6
100cos(2120
π
π
+= tu
AB
V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời
trong mạch là
A. i = 2cos(100πt) A B. i = 4cos(100πt -
6
π
) A
C. i = 4cos(100πt -
6
π
) A D. i = 2cos(100πt +
2
π
) A
Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là u = 100cos(
ω
t) V. Khi
LC
1
2
=
ω
thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A.
2
2
A B. A C. 1 A D. 2 A
Câu 20: Một máy biến áp gồm hai cuộn dây có 100 vòng và 500 vòng được dùng làm máy hạ áp, làm
việc trong điều kiện lý tưởng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp u = 100cos100πt (V) thì điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 20 V. B. 10 V. C. 50 V. D. 500 V
Câu 21: Khi đặt một điện áp u = 100cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A. 50 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 100 W.
Câu 22: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại.
C. Micrô. D. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
Câu 23: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 16 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,04
H. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch là
A. 1,6.10
-6
s. B. 4.10
-6
s. C. 8.10
-6
s. D. 6,4.10
-6
s.
Câu 24: Chu kì dao động điện từ riêng của mạch dao động LC là T. Tại thời điểm t cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn cực đại thì sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t tính từ thời điểm t, điện tích của tụ
điện cực đại. ∆t nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A.
4
T
t =∆
. B.
2
T
t =∆
. C.
8
T
t =∆
. D.
Tt
=∆
.
Câu 25: Chất nào dưới đây khi nung nóng phát ra quang phổ vạch?
A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất rắn. D. Chất lỏng.
Câu 26: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là
1 2 3
, ,λ λ λ
. Chọn so sánh đúng
A.
2 1 3
.λ > λ > λ
B.
3 2 1
.λ > λ > λ
C.
1 2 3
.λ > λ > λ
D.
2 3 1
.λ > λ > λ
Câu 27: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
µ
m chiếu đến khe S
1
, S
2
với S
1
S
2
=
0,5 mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn một đoạn 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng gần nhau nhất trên
màn là
A. 1.0 mm B. 0,1 mm C. 2,0 mm D. 0,5 mm
Câu 28: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm , mặt phẳng chứa hai khe cách màn 1m. Tại M trên màn cách vân
trung tâm một khoảng x = 3 mm thuộc vân
A. sáng bậc 3 B. tối thứ 3 C. sáng thứ 4 D. tối thứ 4
Câu 29: Trong giao thoa vớí khe Y- âng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng
bậc 5 cùng một phía với vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng
13mm đối xứng qua vân trung tâm là
A. 13 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân.
7
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
Câu 30: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1,5m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng vân đo
được 0,45mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là
A. 0,6
µ
m B. 0,4
µ
m C. 0,55
µ
m D. 0,75
µ
m.
Câu 31: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang phát quang.
C. quang dẫn. D. quang điện trong
Câu 32: Trong hiện tượng quang – phát quang. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh
sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào sau đây?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng cam.
Câu 33: Năng lượng của một phôtôn có tần số 7,5.10
14
Hz là bao nhiêu? Cho h = 6,625.10
-34
J.s
A. 4,97.10
-19
J. B. 1,13.10
-19
J. C. 3,73.10
-18
J. D. 3,29.10
-18
J.
Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô. Khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
bức xạ có bước sóng
nm
LK
122=
λ
, còn khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử
phát ra bức xạ có bước sóng
nm
ML
656=
λ
. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên
tử phát ra bức xạ có bước sóng gần bằng
A. 102,87 nm. B. 534 nm. C. 778 nm. D. 122,66 nm.
Câu 35: Hạt nhân
C
14
6
có bao nhiêu nơtron?
A. 8. B. 14. C. 6. D. 20.
Câu 36: Trong một phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. Động năng. B. Động lượng. C. Điện tích. D. Số khối.
Câu 37: Trong hiện tượng phóng xạ, gọi N
0
là số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ tại thời điểm ban
đầu t
0
= 0, N là số hạt nhân còn lại tại thời điểm t,
λ
là hằng số phóng xạ của chất phóng xạ. Chọn hệ
thức đúng
A.
t
eNN
λ
−
=
0
B
.
t
eNN
λ
0
=
C.
t
NeN
λ
2
0
=
D.
t
NeN
λ
−
=
0
Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân:
HeHH
4
2
2
1
2
1
→+
. Biết khối lượng của hạt nhân
H
2
1
và
He
4
2
lần lượt là
2,01345 u và 4,00150 u. Lấy 1uc
2
= 931,5MeV. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Toả ra 23,6601 MeV. B. Thu vào 23,6601 MeV.
C. Toả ra 11,83005 MeV. D. Thu vào 11,83005 MeV.
Câu 39: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đang đứng yên và thu
được hai hat
α
có cùng động năng. Cho biết các khối lượng của prôtôn, hạt nhân
Li
7
3
và hạt
α
lần lượt
là
p
m
= 1,0073 u,
Li
m
= 7,0144 u và
α
m
= 4,0015 u. Lấy 1uc
2
= 931,5MeV. Động năng của mỗi hạt
α
gần
bằng
A. 9,5 MeV. B. 19. MeV. C. 17.4 MeV. D. 18,6 MeV.
Câu 40: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kỳ bán rã T. Sau thời gian t tỉ lệ giữa số hạt
nhân bị phân rã và số hạt nhân còn lại của mẫu là 7:1. Sau thời gian t + 414 ngày thì tỉ lệ đó là 63:1. Chu
kì bán rã T bằng
A. 138 ngày B. 46 ngày C. 276 ngày D. 414 ngày
ĐỀ 3
Câu 1 (VD1): Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = - 8sin(
π
t +
π
/3) cm.
Gốc thời gian đã được chọn khi chất điểm qua vị trí có:
A. li độ x = -
4 3
cm theo chiều âm. B. li độ x =
4 3
cm theo chiều dương.
C. li độ x = 4cm theo chiều âm. D. li độ x =
4 2
theo chiều âm.
Câu 2 (VD2): Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào
đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là:
A. 4cm. B. - 4cm. C. -3cm. D.0.
Câu 3(B): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Tần số dao động của
được xác định bởi biểu thức
8
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
A. f =
1 k
2π m
. B. f = 2
k
π
m
. C. f =
1 m
2π k
. D. f = 2
m
π
k
.
Câu 4 (VD1): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Độ cứng lò xo 50N/m. Động năng
của con lắc tại li độ x = -2cm là:
A. 0,24J B. 2400J C. 0,01J D. 0,25J
Câu 5 (B): Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là:
A. T= 2
g
l
π
B. T =
g
l
C. T=
π
2
1
g
l
D. T =
π
2
1
l
g
Câu 6 (B): Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì riêng của hệ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 7 (VD1): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình x
1
= 5sin(10πt +
π
/4) (cm) và x
2
= 5cos (10πt +
π
/4) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = 5
2
cos 10πt cm. B. x = 5
2
cos (10πt +
π
/4) cm.
C. x = 10cos (10πt +
π
/4) cm. D. x = 5cos (10πt +
π
/2) cm.
Câu 8 (H): Để phân lọai sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. phương dao động và phương truyền sóng. B. phương dao động và pha truyền sóng.
C. phương dao động. D. vận tốc truyền sóng và bước sóng .
Câu 9 (B): Trong hiện tượng giao thoa sóng với 2 nguồn cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực
tiểu khi hiệu đường đi từ 2 nguồn sóng tới điểm đó là: (k
∈
Z)
A. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
/2 B. d
2
– d
1
= k
λ
C. d
2
– d
1
= k
λ
/2 D. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
/4
Câu 10 (VD1): Hai nguồn đồng pha S
1
và S
2
cách nhau 14 cm trên mặt nước phát hai sóng kết hợp có
cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là v = 0,8 m/s. Số đường hypebol cực tiểu xuất hiện trong
khoảng giữa S
1
và
S
2
là
A. 14. B. 13 . C. 15. D. 12 .
Câu 11 (VD1): Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số
50Hz, vận tốc truyền sóng là 4m/s.Trên dây có :
A. 6 nút ; 6 bụng B. 5 nút; 6 bụng C. 6 nút; 5 bụng D. 5 nút; 5 bụng
Câu 12 (B): Âm nghe được là những âm có tần số từ:
A. 16Hz đến 20kHz B. 16Hz đến 2000Hz C. Dưới 16Hz D. Trên 2000Hz
CHƯƠNG 3(9 CÂU)
Câu 13 (B): Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
sẽ:
A. sớm pha
π
/2 so với cường độ dòng điện. B. trể pha
π
/4 so với cường độ dòng điện.
C. trể pha
π
/2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha
π
/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 14 (H): Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần, khi
1
LC
ω =
thì kết
luận nào sau đây sai: A.
u i
2
π
ϕ = ϕ +
B. u cùng pha với u
R
C. Tổng trở Z
min
= R
D. u cùng pha với i
Câu 15 (VD1): Một mạch điện gồm 2 phần tử RC mắc nối tiếp: R = 100
Ω
, C =
4
10
F
π
−
. Dòng điện xoay
chiều trong mạch có biểu thức i = 2
2
cos(100
π
t -
π
/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 400cos(100
π
t -5
π
/12)(V). B. u = 400cos(100
π
t -
π
/4)(V).
C. u = 200cos(100
π
t -
π
/4)(V). D. u =200cos(100
π
t -
π
/12)(V).
Câu 16 (VD1): Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn dây và tụ điện.
Biết R = 80
Ω
, C =
100
Fµ
π
, cuộn cảm có điện trở r = 20
Ω
và độ tự cảm L = 2/
π
H. Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch một điện áp u = 200cos(100
π
t -
π
/4)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng:
9
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
A. 1A B.
2
A C. 1,1A D. 2A
Câu 17 (VD2): Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R, C hoặc cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức u = 100
2
cos100πt (V) và i = 2cos(100πt +
4
π
)(A). Mạch gồm những phần tử nào? điện trở hoặc trở kháng tương
ứng là bao nhiêu ?
A . R, C; R = 50Ω, C =
4
2.10
−
π
F. B. L; R = 40Ω,L =
2
5π
H
C. L, C; Z
L
= 30Ω, C =
3
10
3
−
π
F . D. R, L; R = 50Ω, L =
1
3π
H.
Câu 18 (H): Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch có tần số là
1
f =
2π LC
,
khi tăng tần số f thì hệ số công suất của mạch
A. tăng. B. giảm. C. giảm rồi tăng. D. không đổi.
Câu 19 (VD2): Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
120 2 os100 ( )u c t V
π
=
, hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?
A.
2
2
; B.
2
3
C.1/2 D.0,8
Câu 20 (B): Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
Câu 21 (VD1): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40
vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1000 V. B. 500 V. C. 250 V. D. 220 V.
CHƯƠNG 4(3 CÂU)
Câu 22 (VD1): Mạch dao động LC lí tưởng , L = 2mH, C =
10nF
Tần số riêng của dao động trong mạch
là:
A.35,6kHz B. 35,6MHz C. 15kHz D. 125kHz
Câu 23 (B): Khi một từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra :
A. một điện trường xoáy. B. một dòng điện . C. một từ trường . D. dòng điện và điện
trường xoáy.
Câu 24 (H): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
π
/2.
B. Sóng điện từ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
CHƯƠNG 5(6 CÂU)
Câu 25 (B): Nguồn nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất khí ở áp suất thấp bị kích thích bằng nhiệt hoặc điện. B. Chất khí có áp suất lớn và bị
nung nóng.
C. Chất khí ở áp suất thấp được nung ở nhiệt độ từ 2000
0
C trở lên. D. Chất lỏng bị nén mạnh
Câu 26 (VD1): Chiếu một tia sáng tím vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác
cân ABC có góc chiết quang A = 6
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết. Biết
chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,7. Góc lệch của tia ló so với tia tới :
A. 4,2
0
B. 10,2
0
C. 6
0
D. 3
0
Câu 27 (VD1): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young , ánh sáng có bước sóng λ = 500nm, biết
1 2
S S a 0,5mm= =
, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một
khoảng 8mm có:
A. Vân sáng bậc 4. B. Vân tối thứ 4. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 5.
10
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ơn thi tốt nghiệp 2014
Câu 28 (VD1): Ánh sáng đựơc dùng trong thí nghiệm của Iâng có bước sóng
λ
= 0,5
µ
m Hai khe sáng
cách nhau 1mm và cách màn 2m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 4 là:
A. 8 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 5 mm
Câu 29 (VD2): Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có
bước sóng
1
λ
= 450 nm và
2
λ
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi A,B là hai điểm ở hai phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 4 mm và 15 mm. Trên đoạn AB, số vị trí vân sáng trùng nhau
của hai bức xạ là
A. 11. B. 10. C. 12. D. 13.
Câu 30 (B): Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây?
A. Bị lệch trong điện trường và từ trường B. Gây tác dụng quang điện
C. Làm đen kính ảnh D. Bị nước, thủy tinh hấp thụ
CHƯƠNG 6
Câu 31 (H): Chiếu bức xạ có bước sóng λ tới bề mặt một kim loại. Biết cơng thốt electron khỏi mặt kim
loại này là A. Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A.
A
.
hc
λ <
B.
A
.
hc
λ ≥
C.
hc
.
A
λ ≤
D.
hc
.
A
λ >
Câu 32 (VD1): Một kim loại có giới hạn quang điện là 400nm. Tính năng lượng tối thiểu của phơtơn
chiếu vào để gây ra hiện tượng quang điện là:
A. 3,1eV B. 4eV C. 4,5eV D. 4,9eV
Câu 33 (B): Pin quang điện là nguồn điện trong đó :
A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Một quang điện trở khi được chiếu sáng thì trở thành một máy phát điện
C. Năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành cơ năng
D. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành cơ năng
Câu 34 (VD1): Trong quang phổ của hiđrơ, bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển của
êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,121 μm, từ M về K là 0,102 μm. Bước sóng của vạch ứng với sự
chuyển từ M về L bằn
A. 0,649 μm. B. 0,055 μm. C. 0,778 μm. D. 0,389 μm.
CHƯƠNG 7
Câu 35 (H): Cấu tạo hạt nhân
Na
23
11
gồm:
A. 11 prơtơn và 12 nơtrơn B. 11 prơtơn và 12 nơtrơn và 11 electron
C.12 prơtơn và 23 nơtrơn D. 11 prơtơn và 23 nơtrơn
Câu 36 (VD1): Tính năng lượng liên kết riêng của
14
6
C biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; m
C
=
14,00324u; lấy 1u = 931,5MeV/c
2
. A. 7,32MeV B. 102,6MeV C. 6,9MeV
D. 7,8MeV
Câu 37 (VD2): Xét phản ứng hạt nhân:
2
1
H +
2
1
H
→
3
1
H + p, biết khối lượng hạt nhân
2
1
H là 2,0136u;
3
1
H là 3,016u; proton là 1,0073u,1u = 931,5MeV/c
2
, N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol. Tính năng lượng tỏa ra khi
tạo thành 2g
3
1
H:
A. 1,46.10
24
MeV B. 3MeV C. 3,63MeV D. 3,9.10
20
MeV
Câu 38 (B): Hạt nhân
A
Z
X bị phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân
A
Z 1+
Y, đó là phóng xạ:
A.
−
β
B.
+
β
C.
α
D.
γ
Câu 39 (VD1): Ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g chất phóng xạ có chu kì bán rã T=8 ngày đêm. Sau
32 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ này phân rã?
A. 187,5g B. 6,25g C. 12,5g D.150g
Câu 40 (B): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch
A. Điều kiện xảy ra phản ứng phân hạch dây chuyền là hệ số nhân notron k
≥
1
B. Phản ứng phân hạch ln tỏa năng lượng
C. Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân trung bình
D. Trong nhà máy điện hạt nhân phải điều khiển cho hệ số nhân notron k > 1
11
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
ĐỀ 4
1(B). Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức
A . T = 2π
k
m
. B. T = 2π
m
k
. C. T =
k
m
π
2
1
. D. T =
m
k
π
2
1
.
2 (B). Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A. T =
g
l
π
2
1
. B. T = 2π
l
g
. C . T = 2π
g
l
. D. T =
l
g
π
2
1
.
3 (B). Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
4 (H). Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật:
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi.
C . Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
5 (VD1). Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4πt +
2
π
) (cm). Với t tính bằng giây. Động
năng của vật đó biến thiên với chu kì:
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
6 (VD1). Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s; biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng:
A. 0,5 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 1 m/s.
7 (VD1). Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2π/7
(s). Chiều dài của con lắc đơn đó là:
A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m.
8 (VD1). Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100πt (cm) và
x
2
= 3cos(100πt +
2
π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm.
9 (VD2). Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g,
dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong 0,1π s đầu tiên là:
A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
10 (B). Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D . phụ thuộc vào tần số và biên độ.
11 (B). Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C . một nữa bước sóng. D. một bước sóng.
12 (H). Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A . Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi.
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
13 (VD1). Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s.
Bước sóng của sóng này trong nước là
A. 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m.
14 (VD1). Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng trên dây là
A. 2 m. B. 0,5m. C. 1 m. D. 4 m.
12
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
15 (VD2). Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc π/2, cách nhau
A . 0,1 m. B. 0,2 m. C. 0,15 m. D. 0,4
m.
16 (B). Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện:
A. Sớm pha
2
π
. B. Trễ pha
4
π
. C. Trễ pha
2
π
. D. Sớm pha
4
π
.
17 (B). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
18 (H). Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với 0 < ϕ
< 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
19 (VD1). Đặt điện áp xoay chiều u = 200
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có
dung kháng Z
C
= 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có
biểu thức:
A. i = 4cos(100πt -
4
π
) (A). B. i = 2
2
cos(100πt +
4
π
) (A).
C. i = 2
2
cos(100πt -
4
π
) (A). D. i = 4cos(100πt +
4
π
) (A).
20 (VD1). Đặt điện áp u = 50
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai
đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
A. 50 V. B . 40 V. C. 30 V. D. 20 V.
21 (VD1). Đặt điện áp xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân
nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A. 460 W. B. 172,7 W. C . 440 W. D. 115 W.
22 (VD1). Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 5,5 V. B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V.
23 (VD2). Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I
0
cos100πt. Trong khoảng thời gian từ
0 dến 0,018 s cường độ dòng điện có giá trị tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
A.
400
1
s và
400
2
s. B.
500
1
s và
500
3
s. C .
300
1
s và
300
5
s. D.
600
1
s và
600
5
s.
24 (VD2). Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó L =
π
2
H; C =
π
4
10.2
−
F, R = 120 Ω, nguồn có tần số
f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u thì f phải thỏa mãn
A. f > 12,5 Hz. B. f > 125 Hz. C. f < 12,5 Hz. D. f < 25 Hz.
25 (B). Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C . Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.10
8
m/s.
26 (H). Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện
dung của tụ điện đước xác định bởi biểu thức
A. C =
22
4 f
L
π
. B. C =
fL
π
4
1
.
13
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
C. C =
222
4
1
Lf
π
. D . C =
Lf
22
4
1
π
.
27 (VD1). Mạch dao động điện từ có C = 4500 pF, L = 5 µH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V.
Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,03 A. B . 0,06 A. C. 6.10
-4
A. D. 3.10
-4
A.
28 (VD1). Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 µH và tụ điện có điện dung 8
µF. Tần số dao động riêng của mạch bằng
A .
π
8
10
6
Hz. B.
π
4
10
6
Hz C.
π
8
10
8
Hz D.
π
4
10
8
Hz
29 (B). Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?
A. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
C. Có khả năng làm ion hóa không khí.
D. Có khả năng hủy hoại tế bào.
30 (B). Thân thể con người nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia X. B. Bức xạ nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
31 (H). Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. Từ 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m. B. Từ 7,5.10
-7
m đến 10
-3
m.
C. Từ 10
-12
m đến 10
-9
m. D. Từ 10
-9
m đến 10
-7
m.
32 (VD1). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 µm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng
trung tâm một khoảng:
A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm.
33 (VD1). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp trên màn là:
A. 10 mm. B . 8 mm. C. 5 mm. D. 4 mm.
34 (VD1). Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có λ = 0,6 µm; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là:
A . 1,2 mm. B. 3.10
-6
m . C. 12 mm. D. 0,3 mm.
35 (VD2). Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là
2 m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
36 (B). Pin quang điện hoạt động dựa vào:
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất.
37 (B). Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng cơ bản là trạng thái:
A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng.
C. nguyên tử không bức xạ năng lượng.
D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
38 (H). Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,75 µm và λ
2
= 0,25µm vào một tấm kẻm có giới
hạn quang điện λ
0
= 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B . Chỉ có bức xạ λ
2
.
C. Không có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ λ
1
.
39 (VD1). Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10
-19
J, hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.
Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A . 0,300 µm. B. 0,295 µm. C. 0,375 µm. D. 0,250 µm.
40 (VD1). Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng E
n
= -1,5 eV sang trạng thái dừng năng
lượng E
m
= -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s, hằng số Plăng là 6,625.10
-34
J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 6,54.10
12
Hz. B. 4,59.10
14
Hz. C. 2,18.10
13
Hz. D. 5,34.10
13
Hz.
14
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
41 (B). Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối
lượng m của vật là:
A. E = m
2
c. B. E =
2
1
mc
2
. C. E = 2mc
2
. D. E = mc
2
.
42 (B). Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có:
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron.
C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
43 (H). Cho phản ứng hạt nhân: α +
27
13
Al → X + n. Hạt nhân X là
A.
27
13
Mg. B.
30
15
P. C.
23
11
Na. D.
20
10
Ne.
44 (H). Hạt nhân
14
6
C phóng xạ β
-
. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron.
C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
45 (VD1). Có 100 g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất
phóng xạ đó còn lại là
A. 93,75 g. B. 87,5 g. C. 12,5 g. D. 6,25 g.
46 (VD1). Trong quá trình biến đổi
238
92
U thành
206
82
Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
. Số lần phóng xạ α
và β
-
lần lượt là
A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8.
47 (VD1). Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Fe
56
26
. Biết m
Fe
= 55,9207 u; m
n
= 1,008665 u;
m
p
= 1,007276 u; 1u = 931 MeV/c
2
.
A. 6,84 MeV. B. 5,84 MeV. C. 7,84 MeV. D. 8,79 MeV.
48(VD2). Một hạt có khối lượng nghỉ m
0
. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển
động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m
0
c
2
. B. 0,36m
0
c
2
. C. 0,25m
0
c
2
. D. 0,225m
0
c
2
.
ĐỀ 5
I. PHẦN CHUNG : 32 CÂU
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì: (Biết)
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là (Vận dụng cấp độ thấp)
A.
( )
π
x = 4cos 2πt - cm .
2
÷
B.
( )
π
x = 4cos 2πt + cm .
2
÷
C.
( ) ( )
x = 4cosπt cm .
D.
( )
π
x = 4cosπt - cm
2
÷
.
Câu 3: Tại cùng một vị trí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó :
(Hiểu )
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 4: Hai DĐĐH cùng phương có phương trình lần lượt là
1
4cos( )
6
x t
π
π
= −
cm và
2
4cos( )
2
x t
π
π
= −
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là : (Vận dụng cấp độ thấp )
A. 4
3
cm B. 2
7
cm C. 2
2
cmD. 2
3
cm
Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm
độ cứng đi 2 lần thì tần số sẽ : ( Hiểu )
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 6: Trong dao động điều hòa ( Biết )
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
15
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha
2
π
so với li độ.
Câu 7: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì: ( Hiểu )
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số không đổi
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm rung với tần số 50Hz trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 12cm/s B. 60cm/s C. 75cm/s D. 15m/s
Câu 9: Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng
của sóng này trong nước là ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 75,0 m. B . 7,5 m C. 3,0 m. D. 30,5 m.
Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng ( Biết ) đề nghị thay câu khác
A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động.
B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động.
C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động.
D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động.
Câu 11: Đặt một điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng
điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi ( Biết )
A.
1
L
C
ω <
ω
B.
1
L
C
ω =
ω
. C.
1
L
C
ω >
ω
. D.
1
LC
ω =
.
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu
thức
tu
ω
cos2220=
(V), biết điện trở thuần của mạch là 100
Ω
. Khi
ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ
cực đại của mạch có giá trị là: ( Vận dụng cấp độ cao )
A. 440W B. 484W C. 220W D. 242W
Câu 13: Một điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện qua R là
o
i I cos t= ω
. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là ( Biết )
A.
o
u LI cos t= ω ω
. B.
o
u LI cos t
2
π
= ω ω −
÷
. C.
o
u LI cos t
2
π
= ω ω +
÷
. D.
o
u RI cos t.= ω
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm R, L và C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều
)
2
cos(2220
π
ω
−= tu
(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
)
4
cos(22
π
ω
−= ti
(A)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 440W B.
2220
W C.
2440
W D. 220W
Câu 15: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số
vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này ( Hiểu )
A. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp.
B. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp.
C. là máy hạ áp. D. là máy tăng áp.
Câu 16: Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc
độ 1200v/ph. Tần số suất điện động do máy phát ra là ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. f = 40Hz B. f = 50Hz C. f = 60Hz D. f = 65Hz
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu
điện thế: U
R
= 16 V, U
L
= 20 V và U
C
= 8 V . Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: ( Vận dụng
cấp độ thấp )
A. 28 V B. 20 V C. 16 V D. 44 V
Câu 18: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L =
100
Hµ
16
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
(lấy
π
=
2
10).
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là. ( Vận dụng cấp độ thấp )
A.
300
=λ
m. B.
600
=λ
m. C.
300
=λ
km. D.
1000
=λ
m.
Câu 19: Để thực hiện thông tin vũ trụ người ta sử dụng ( Biết )
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng trung
Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? ( Biết )
A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường là nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ
4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4m. Khoảng vân là: ( Vận dụng
cấp độ thấp )
A. 4,0mm B. 0,40mm C. 6,0mm D. 0,6mm
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? ( Biết )
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải
sáng có màu cầu vồng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? ( Biết )
A. Vật có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m.
Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,44 μm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5 cách vân sáng trung
tâm một đoạn : ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 1,64 mm. B. 2,14 mm. C. 1,98mm D. 1,44 mm.
Câu 25: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: ( Biết )
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là
m
µλ
30,0
0
=
.Công thoát làm bức các
electron ra khỏi kim loại đó là: ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 1,16eV B. 2,21eV C. 4,14eV D. 6,62eV
Câu 27: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích. Hỏi khi chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang ? ( Hiểu )
A. Đỏ. B. Tím. C. Da cam. D. Lục.
Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62
m
µ
. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt
các chùm bức xạ đơn sắc có tần số
Hzf
14
1
10.5,4=
;
Hzf
13
2
10.0,5=
;
Hzf
13
3
10.5,6=
;
Hzf
14
4
10.0,6=
thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với : ( Hiểu )
A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4
Câu 29: Hạt nhân
U
235
92
có: ( Biết )
A. 235 proton và 92 nơtron B. 235 nuclon, trong đó có 92 nơtron
C. 235 notron và 92 proton D. 235 nuclon, trong đó có 92 proton
Câu 30: Hạt nhân càng bền vững khi có: ( Biết )
A. năng lượng liên kết càng lớn B. số nuclon càng nhỏ
C. số nuclon càng lớn D. năng lương liên kết riêng càng lớn
17
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
Câu 31: Hạt α đến va chạm với hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên sinh ra hạt prôtôn và hạt nhân Y: biết khối
lượng của các hạt nhân:
m
α
= 4,0015u, m
p
= 1,0073u, m
N
= 13,9992u, m
Y
= 16,9947u, 1u =
931,5MeV/c
2
Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. Toả năng lượng 7,9235MeV. B. Toả năng lượng 1,2103MeV.
C. Thu năng lượng 1,21095 MeV. D. Thu năng lượng 1,2103MeV.
Câu 32: Đồng vị Na24 phóng xạ β
-
tạo thành hạt nhân con là Mg. Ban đầu có 0,8g Na24, sau 3 chu kỳ
khối lượng Mg sinh ra là : ( Vận dụng cấp độ cao )
A. 0,4 g. B. 0,2 g. C. 0,7 g. D. 1,6 g.
II. PHẦN RIÊNG ( 8câu )
A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33 :Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A.Khi dộng năng bằng 2 lần thế năng thì li độ vật
là : ( Vận dụng cấp độ thấp )
A.x=
±
A
3
3
B.x=
3
A
±
C.x=
3
3
A
±
D.x=
3A±
Câu 34: Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt 2nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn AB là: ( Vận dụng cấp độ cao )
A. 8 B. 11 C. 5 D. 9
Câu 35 : Mạch gồm R = 100
3
Ω mắc nối tiếp cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L = 0,318H.Điện áp giữa 2
đầu mạch là u = 200
2
cos100
π
t(V) thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: ( Vận dụng cấp độ
cao )
A. u
L
= 100
2
cos(100πt +
2
π
) (V) B.u
L
= 100
2
cos(100 π t +
3
π
) (V)
C.u
L
= 100
2
cos(100πt -
6
π
) (V) D.u
L
= 200
2
cos(100πt +
6
π
) (V)
Câu 36 : mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ
điện có điện dung thay đổi đựoc,để máy thu bắt đựoc sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì
điện dung phải thay đổi được trong khoảng ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 1,6 pF
≤
C
≤
2,8 pF B.2μF
≤
C
≤
2,8 μF C.0,16 pF
≤
C
≤
0,28 pF D.0,2 μF
≤
C
≤
0,28
μF
Câu 37. Quang phổ vạch phát xạ ( Biết )
A . là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
B. do cấc chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
Câu 38. Một nguồn sáng đơn sắc S phát ra một bức xạ đơn sắc có λ = 0,64 µm. Hai khe cách nhau a = 3
mm, màn cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được
trên màn là ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 16. B. 17. C . 18 . D. 19.
Câu 39: Đặc điểm ánh sáng phát quang là: ( Biết )
A.Bước sóng ánh sáng phát quang ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B.Bước sóng ánh sáng phát quang bằng bước sóng ánh sáng kích thích
C.Bước sóng ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích
D.Bước sóng ánh sáng phát quang dài hơn hoặc ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 40:
23
11
Na
chất phóng xạ
β
−
với chu kỳ bán rã 15 giờ. Sau khoảng thời gian bao lâu lượng chất
phóng xạ trên còn lại 25% ( Vận dụng cấp độ thấp )
A.30 giờ. B.15 giờ. C.7 giờ 30 phút. D. 22giờ 30 phút.
B. Theo chương trình nâng cao(8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
18
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
Câu 41: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc là 5rad/s
2
. Sau 4 s bánh xe
hãm tốc độ chuyển động chậm dần đều với gia tốc góc 2rad/s
2
. Xác định góc quay của bánh xe trong giai
đoạn chậm dần đều tính đến khi bánh xe dừng? ( Vận dụng cấp độ thấp )
A.50rad. B.200rad. C.100rad. D.25rad/s.
Câu 42: Khi mô men lực tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định bằng không thì nhận xét nào
đúng? Chọn câu sai (Biết)
A.Mômen động lượng của vật rắn là đại lượng không đổi theo thời gian.
B.Mômen quán tính của vật rắn không đổi theo thời gian.
C.Động năng của vật rắn thay đổi theo thời gian.
D.Gia tốc góc của vật rắn không đổi theo thời gian.
Câu 43: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và
vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,04 N.m. Tính góc mà
đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng momen lực. ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 72 rad. B. 36 rad. C. 24 rad. D. 48 rad.
Câu 44: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc
của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay ( Hiểu )
A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.
Câu 45: Biết cường độ dòng quang điện bão hoà I
bh
= 2
µ
A và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Số phôtôn
đập vào catốt trong mỗi giây là: ( Vận dụng cấp độ thấp )
A. 25.10
15
B. 2,5.10
15
C. 0,25.10
15
D. 2,5.10
13
Câu 46 . Nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này electron
đang chuyển động trên quỹ đạo dừng ( Hiểu )
A . M . B. N. C. O. D. P
Câu 47: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của một vật bằng nhau khi
vận tốc của vật: ( Biết )
A. rất lớn B. rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
C. bằng không D. bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
Câu 48: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi
8 lần so với ban đầu . T có giá trị là : ( Vận dụng cấp độ thấp)
A. 140 ngày B. 280 ngày C. 35 ngày D. 300 ngày
ĐỀ 6
Câu 1: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. ngược pha với li độ B. trễ pha
2
π
so với li độ
C. cùng pha với li độ D. sớm pha
2
π
so với li độ
Câu 2: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Biên độ của lực cưỡng bức lớn hơn biên độ của hệ.
B. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(
π
t -
2
π
) cm B. x = 6cos(2
π
t -
2
π
) cm
C. x = 6cos(2
π
t +
2
π
) cm D. x = 6cos(
π
t +
2
π
) cm
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200g và lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều hòa. Chu
kì dao động của con lắc là
A. 0,013 s B. 4,443 s C. 0,281 s D. 8,886 s
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x
1
= 3cos(5t) cm và x
2
= 4cos(5t
+
π
/2) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
19
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2
2
cm thì có vận tốc 20
π
2
cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm B. 4
2
cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 7: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 6cos(
π
t +
2
π
) cm. Tại thời điểm t = 0,5s con lắc
có vận tốc là
A. 0 cm/s B. - 3
π
cm/s C. 3
π
cm/s D. 6
π
cm/s
Câu 8: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. Âm sắc, âm cơ bản, họa âm B. Độ cao, cường độ, mức cường độ
C. Tần số, cường độ, mức cường độ D. Độ cao, độ to, âm sắc
Câu 9: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau khi cùng truyền trong một môi trường là
A. cùng phương dao động, cùng tần số, cùng biên độ
B. cùng biên độ, cùng phương dao động, cùng tần số
C. cùng tần số, cùng biên độ, độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng phương dao động, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 10: Một sóng cơ học có phương trình tại nguồn là u = 5cos(5πt)cm. Biết vận tốc truyền sóng là
20m/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1m có độ lệch pha là
A. π/3 rad B. π rad C. π/4 rad D. π/2 rad
Câu 11: Cường độ âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là
A. 8.10
-12
W/m
2
B. 10
-20
W/m
2
C. 8.10
-4
W/m
2
D. 10
-4
W/m
2
Câu 12: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số
20Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A 16cm và cách B 20cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 53,3cm/s B. 40cm/s C. 26,7cm/s D. 20cm/s
Câu 13: Sóng dừng trên sợi dây AB có chiều dài 32cm với A và B là hai nút sóng. Tần số dao động của
sóng là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 9 nút, 8 bụng B. 8 nút, 8 bụng C. 4 nút, 4 bụng D. 5 nút, 4 bụng
Câu 14: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì
A. pha của cường độ dòng điện luôn bằng 0
B. hệ số công suất của dòng điện bằng 0
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc tần số
D. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp tức thời
Câu 15: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên theo thời gian B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian
C. có chiều thay đổi theo thời gian D. có chiều biến đổi theo hàm sin của thời gian
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở
Ω=
100R
, cuộn cảm thuần L =
π
2
H và tụ điện C =
π
4
10
−
F
mắc nối tiếp nhau, điện áp hai đầu đoạn mạch là
)t100cos(200u
π+π=
(V). Tổng trở của đoạn mạch
bằng
A.
Ω
200
B.
Ω2100
C.
Ω
100
D.
Ω
2
Câu 17: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C ghép nối tiếp
nhau, điện áp hai đầu đoạn mạch là
tcos2Uu
ω=
, có các giá trị hiệu dụng U
R
= 80V, U
L
= 120V, U
C
=
60V. Giá trị U bằng
A.
2140
V B.
2100
V C. 140V D. 100V
Câu 18: Một đoạn mạch nối tiếp gồm R, cảm kháng Z
L
= 200
Ω
, dung kháng Z
C
= 100
Ω
. Khi đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp
Vtu )100cos(2200
π
=
thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A2
. Điện
trở R bằng
A. 200
Ω
B. 400
Ω
C. 100
Ω
D. 50
Ω
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, với R = 400
Ω
, Z
L
= 500
Ω
, Z
C
= 100
Ω
. Khi đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp
Vtu )100cos(2100
π
=
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
20
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
A.
W250
B.
W4
C.
W100
D.
W5,12
Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, Z
L
= 200
Ω
, Z
C
= 100
Ω
mắc nối tiếp nhau, điện áp hai
đầu đoạn mạch là
)t100cos(200u
π=
(V). Điều chỉnh R đến giá trị nào thì công suất của mạch là 80W?
A. 50
Ω
và 100
Ω
B. 50
Ω
C. 100
Ω
D. 50
Ω
và 200
Ω
Câu 21: Trong đoạn mạch xoay chiều, nếu hệ số công suất bằng 1 thì đoạn mạch
A. không có điện trở thuần B. chỉ có điện trở thuần hoặc cộng hưởng điện
C. chỉ có điện trở thuần D. có sự cộng hưởng điện
Câu 22: Biến điệu sóng điện từ là
A. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao .
B. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
Câu 23: Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ lên gấp 4 lần thì tần số biến thiên
A. Tăng 16 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 16 lần
Câu 24: Một mạch dao động điện từ tự do LC, người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q
0
=
3.10
-7
C và dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I
0
= 6,28A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch phát ra
là
A. 360 m B. 180 m C. 60 m D. 90 m
Câu 25: Gọi n
t
, n
v
, n
đ
lần lượt là chiết suất của thủy tinh với ánh sáng tím, ánh sáng vàng và ánh sáng đỏ.
Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. n
đ
> n
v
> n
t
B. n
t
> n
v
> n
đ
C. n
đ
< n
t
< n
v
D. n
đ
> n
t
> n
v
Câu 26: Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là
A. do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra
B. do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra
C. do các chất rắn, lỏng, khí có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra
D. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
o
C phát ra
Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm
đến vân sáng bậc 10 là 4,1 mm. Biết khoảng cách giữa 2 khe là 4mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là
3m. Xác định bước sóng của ánh sáng thí nghiệm.
A. 5,47
µ
m B. 0,3075
µ
m C. 0,55
µ
m D. 55 nm
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với bước sóng ánh sáng là 5.10
-4
mm, khoảng cách giữa hai
khe là 0,5mm và khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm có
vân gì? Bậc, thứ mấy?
A. Vân tối thứ ba B. Vân sáng bậc ba C. Vân sáng bậc bốn D. Vân tối thứ tư
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 120cm, ánh sáng dùng trong
thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
. Tính khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng đầu tiên.
A. 0,6mm B. 1mm C. 0,5mm D. 0,72mm
Câu 30: Trong thí ngiệm giao thoa ánh sáng với a = 2mm, D = 2m,
λ
=600nm, bề rộng trường giao thoa
là 5,1mm. Số vân sáng quan sát được là
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 31: Muốn một chất phát quang ánh sáng khả kiến có bước sóng
λ
lúc được chiếu sáng, thì
A. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng bằng
λ
B. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn
λ
C. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn
λ
D. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn hay bằng
λ
Câu 32: Nhận định nào sau đây về tia laze là sai?
A. Tia laze là nguồn sáng ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng
B. Tia laze là nguồn sáng có tính định hướng cao
C. Tia laze phát xạ dựa vào hiện tượng quang – phát quang
D. Tia laze có nhiều ứng dụng quan trọng trong y học, thông tin liên lạc.
21
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
Câu 33: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là
λ
0
. Khi chiếu vào bề mặt kim
loại đó chùm bức xạ có bước sóng
λ
=
λ
0
/ 2 thì động năng ban đầu cực đại của quang electron bằng
A. 2A B. A C. A/2 D. 3/4A
Câu 34: Nguyên tử Hidrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có
khả năng phát ra số vạch phổ tối đa là
A. 4 vạch B. 2 vạch C. 3 vạch D. 6 vạch
Câu 35: Hạt nhân X có 1 prôton và 2 nơtron, hạt nhân Y có 15 prôton và 31 nuclôn. Ký hiệu của hai hạt
nhân đó là
A.
X
2
1
và
Y
31
15
B.
X
3
1
và
Y
46
15
C.
X
2
1
và
Y
46
15
D.
X
3
1
và
Y
31
15
Câu 36: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch luôn là phản ứng thu năng lượng.
B. Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành hạt nhân nặng hơn.
C. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự phân chia một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt độ rất
cao.
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân
nHeHH
1
0
3
2
2
1
2
1
+→+
. Biết m
H
2
1
= 2,0135u, m
He
3
2
= 3,0149 u, m
n
1
0
=
1,0087u , 1u = 931,5 MeV/c
2
. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và bằng bao nhiêu?
A. Tỏa 3,1671 J B. Thu 5,067 MeV
C. Tỏa 5,067 J D. Thu 3,1671 MeV
Câu 38: Chất phóng xạ photpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày đêm. Ban đầu có 300g chất đó. Tính khối
lượng của photpho còn lại sau 70 ngày đêm.
A. 261,165 g B. 9,375 g C. 38,835 g D. 290,625 g
Câu 39: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân Coban
Co
60
27
. Biết m
Co
= 59,934 u, m
P
= 1,00728 u, m
n
=
1,00866 u , 1u = 931,5 MeV/c
2
.
A. 60,48 MeV B. 8,51 MeV C. 0,55 MeV D. 510,78 MeV
Câu 40: Trong dãy phóng xạ
235
92
X
→
207
82
Y có bao nhiêu hạt
α
và
−
β
được phát ra?
A. 7
α
và 2
−
β
B. 7
α
và 4
−
β
C. 3
α
và 4
−
β
D. 4
α
và 7
−
β
ĐỀ 7
A. PHẦN CHUNG ( theo chương trình chuẩn ):
Câu 1.(H-B). Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một trục cố định, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là môt đoạn thẳng. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một hình
sin.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 2.(VD1). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kỳ 0,5s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí
cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật có li độ 5cm, sau đó 22,25s vật ở vị trí có li độ là:
A. -5 cm. B. 0 cm C. 10 cm. D. 5 cm
2. Con lắc lò xo
Câu 3.(VD1). Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 100mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là:
A. 80 N/m B. 40 N/m C. 4 N/m D. 8 N/m
3. Con lắc đơn
Câu 4.(H). Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường được
tính bởi công thức :
A.
4 l
g
T
π
=
B.
2
4
2
l
g
T
π
=
C.
2
2
4
T l
g
π
=
D.
2
2
4
l
g
T
π
=
Câu 5.(H-B). Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
22
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
Câu 6.(VD1). Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 5cos(100πt +π)
(cm) và x
2
= 5cos(100πt -
2/
π
)(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. x = 10cos(100πt +
4
3
π
)(cm). B. x = 10cos(100πt -
4
3
π
)(cm).
C. x = 5
2
cos(100πt -
4
3
π
)(cm). D. x = 5
2
cos(100πt+
4
3
π
)(cm).
Câu 7.(VD1). Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kỳ 2s. Đưa con lắc này đến địa
điểm B cho nó dao động điều hòa với chu kỳ 2,011s. Coi chiều dài dây treo của con lắc không đổi. Gia
tốc trọng trường tại B so với tại A.
A. Giảm 1,1% B. Tăng 1,1% C. Tăng 0,11% D. Giảm 0,11%
Câu 8.(H). Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là :
A. Bước sóng. B. Chu kỳ. C. Vận tốc truyền sóng. D. Độ lệch pha.
Câu 9.(VD1). Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền
trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới một điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc
sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại M là :
A. u
M
= acosωt. B. u
M
= acos(ωt -
λ
π
x
) C. u
M
= acosωt(ωt +
λ
π
x
) D. u
M
= acos(ωt -
λ
π
x2
)
Câu 10.(H). Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao
động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng:
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng D. một số lẻ lần nửa bước sóng
3. Sóng dừng
Câu 11.(VD1). Trên một sợi dây dài 60 cm đang có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì quan sát
được trên dây có 7 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 20 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc
độ là :
A. 40 cm/s. B. 9 m/s. C. 90 cm/s. D. 4 m/s.
4. Sóng âm. độ cao của âm. âm sắc. Cường độ âm. Mức cường độ âm. độ to của âm
Câu 12.(H). Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có thể truyền được trong chất
rắn.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều
Câu 13.(H). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 110
2
cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là :
A. 220V. B. 220
2
V. C. 110V. D. 110
2
V.
Câu 14.(H-B). Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. Gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 15.(VD1). Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì
cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A. Giá trị U bằng :
A. 220 V. B. 110 V. C. 220
2
V. D. 110
2
V.
3. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
Câu 16.(H). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
23
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
Câu 17.(VD1). Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp trong đó chỉ có tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến
khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là :
A. 2U. B. 3U. C. U. D. 2U
2
Câu 18.(VD1). Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây mắc vào mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U
1
= 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U
2
= 10V. Bỏ qua mọi
hao phí của máy biến thế thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là :
A. 5000 vòng. B. 250 vòng. C. 1000 vòng. D. 500 vòng.
6. Máy phát điện xoay chiều. Động cơ không đồng bộ ba pha.
Câu 19.(H).Chọn câu đúng nhất :
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều cùng tần số .
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều cùng tần số cùng biên độ .
C. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều cùng tần số cùng biên độ và
lệch pha nhau
2
3
π
từng đôi một.
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha luôn tạo ra ba dòng điện xoay chiều cùng tần số cùng biên độ và
lệch pha nhau
2
3
π
từng đôi một.
Câu 20.(VD1). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. 0. B.
4
π
. C. -
2
π
. D.
2
π
.
Câu 21.(VD1). Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao động f của
mạch là
A. 25 Hz. B. 10 Hz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz.
2. Điện từ trường.Sóng điện từ. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
Câu 22.(H). Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Tốc độ sóng điện từ không thay đổi trong các môi trường.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 23.(H-B). Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin
liên lạc bằng sóng vô tuyến là
A. phải dùng sóng điện từ cao tần. B. phải biến điệu các sóng mang.
C. phải dùng mạch tách sóng ở máy thu. D. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát
đi.
1.Sự tán sắc ánh sáng.
Câu 24.(H). Cho các chùm ánh sáng: trắng, đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Chùm sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn
nhất.
Câu 25.(VD1). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng có bước sóng λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
A. 1mm. B. 2,5mm. C. 1,5mm. D. 2mm.
Câu 26.(H-B). Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các loại quang phổ ?
A. Có hai loại quang phổ : quang phổ hấp thụ và quang phổ phát xạ.
24
Lê Đình Bửu – tuyển tập một số đề ôn thi tốt nghiệp 2014
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu đơn sắc riêng lẻ nằm trên nền tối.
C. Quang phổ vạch hấp thụ là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .
D. Quang phổ liên tục là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .
Câu 27.(VD1). Trong ống Cu-lit-giơ để tạo ra tia X (tia Rơn-ghen), biết tốc độ của êlectrôn tới anôt là
5.10
7
m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn khi bật ra khỏi catôt. Để tốc độ của êlectrôn khi đến
anôt là 4.10
6
m/s thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống phải giảm là ?
A . 106,25(lần) B. 116,25(lần) C. 126,25(lần) D. 156,25(lần)
Câu 28.(VD1). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng các khe S
1
và S
2
được chiếu bởi ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm phát từ khe sáng S song song và cách đều hai khe S
1
và S
2
. Khoảng
cách giữa 2 khe S
1
và S
2
là a = 0,6 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe S
1
và S
2
và màn ảnh
là D = 1,2 m. Khoảng vân giao thoa là:
A. 1mm B. 0,6mm C. 1,2 mm D. 2,4mm
Câu 29.(VD 1). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
và S
2
được chiếu bởi ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ, người ta đo được khoảng vân là 1,2mm. Xét hai điểm M, N ở cùng một phía với
vân sáng chính giữa mà OM = 6mm và ON = 14mm. Trên đoạn MN có
A. 4 vân sáng B. 7 vân sáng C. 6 vân sáng D. 5 vân sáng
Câu 30.(VD1). Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có công thoát
19
5,679.10 J
−
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm.
Câu 31.(H). Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào là hiện tượng quang -phát
quang?
A. Hồ quang điện. B. Tia lửa điện. C. Bóng đèn pin. D. Bóng đèn ống.
Câu 32.(vd1) .Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng Eo ( n = 5 ) khi
chúng chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra nhiều nhất bao nhiêu bức xạ đơn sắc ?
A. 3 B. 6 C.10 D.15
Câu 33. Theo
tiên
đề
Bo,
khi
nguyên
tử
hiđrô
chuyển
từ
trạng
thái
dừng
có
năng
lượng
E
M
=
-
1,51eV
sang
trạng
thái
dừng
có
năng
lượng
E
K
=
-
13,
6
eV
thì
nó
phát
ra
một
phôtôn
có
tần
số bằng:
A.2.92.10
15
Hz B. 2.28.10
15
Hz C. 4.56.10
15
Hz D. 0.22.10
15
Hz
Câu 34.(B). Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm có
A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôton và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 35.(VD1). Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và
khối lượng của nơtron là 1,0087u. Cho 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
là
A. 0,67 MeV; B. 1,86 MeV; C. 2,02 MeV; D. 2,24 MeV.
Câu 36.(VD1). Cho phản ứng hạt nhân
27 30
13 15
Al P n
α
+ → +
. Biết khối lượng m
Al
= 26,97u ; m
α
=
4,0015u ; m
n
= 1,0087u ; m
P
= 29,97u ;1u = 931,5 MeV/c
2
. Bỏ qua động năng của các hạt tạo thành.
Năng lượng tối thiểu để phản ứng xảy ra là :
A. 5,804 MeV B. 4,485 Mev C. 6,707 MeV D. 4,686 MeV
Câu 37.(H-B). Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử He .
C. Tia β là dòng các hạt mang điện.
D. Tia γ là sóng điện từ.
Câu 38.(VD1). Ban đầu có 2g rađon
222
86
Rn
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau 19 ngày,
lượng rađon đã bị phân rã là :
A. 1,9375g B. 0,4g C. 1,6g D. 0,0625g
Câu 39.(VD1). Cho phản ứng hạt nhân:
3 2
1 1
T D n
α
+ → +
. Biết m
T
= 3,01605u; m
D
= 2,01411u; m
α
=
4,00260u; m
n
= 1,00867u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là
A. 17,6MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV
Câu 40.(H-B).Câu nào sai?So với phản ứng phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch có những ưu điểm hơn
A.Nhiên liệu có sẳn trong tự nhiên ,dễ tìm trong thực tế .
25