Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CHUYEN DE PT DUONG THANG TRONG MP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.94 KB, 2 trang )

CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
VẤN ĐỀ 1. PT ĐƯỜNG THẲNG – TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
A. Kiến thức cơ bản.
I. Các phép toán.
Cho
( )
1 1 2 2
( ; ), ;u x y v x y= =
r r
,
)y;x(A
AA
; B( x
B
; y
B
) ; C( x
C
; y
C
).
1.
)yy;xx(vu
2121
++=+
;
)yy;xx(vu
2121
−−=−
;
)ky;kx(uk


11
=
2.
1 2 1 2
.u v x x y y= +
r r
; 2.
2
1
2
1
yxu +=
; 3.
( )
.
os ,
.
u v
C u v
u v
=
r r
r r
r r
;
1 2 1 2
. 0 0u v u v x x y y⊥ ⇔ = ⇔ + =
r r r r
5.
⇔= vu




=
=
21
21
yy
xx
; 6.
v,u
cùng phương
vku =⇔




=
=

21
21
kyy
kxx
2
1
2
1
y
y

x
x
=⇔
(
0v ≠
; k

R )
7. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB







+
=
+
=

2
yy
y
2
xx
x
BA
I
BA

I
8. Điểm G là trọng tâm của
ABC









++
=
++
=
3
yyy
y
3
xxx
x
CBA
G
CBA
G
9.
AB
= ( x
B

– x
A
; y
B
– y
A
) ; 10.
( ) ( )
2 2
B A B A
AB x x y y= − + −
uuur
II. VTCP – VTPT của đường thẳng.
u
r
1.
u
r
đg là VTCP của đường thẳng d

0
á / /
u
gi u hay d








r r
r
d
NX: + Nếu
u
r
là VTCP của d thì
( )
0ku k ≠
r
cũng là VTCP của d.
+ Sự XĐ của đthẳng: 1 điểm + VTCP.
n
r
2.
n
r
đg là VTPT của đường thẳng d
0
á
n
gi n d









r r
r

NX: + Nếu
n
r
là VTPT của d thì
( )
0kn k ≠
r
cũng là VTPT của d.
+ Sự XĐ của đthẳng: 1 điểm + VTPT.
3. Chú ý: Nếu đường thẳng d có VTPT
n
r
(a; b) thì d có VTCP
u
r
(b; -a) hoặc
u
r
(-b; a)
và ngược lại.
III. Phương trình đường thẳng.
1. PTTS của đth d:
( )
( )
0 0
;

;
qua M x y
VTCP u a b





r
có dạng:
0
0
x x at
y y bt
= +


= +

Chú ý: Cho đth d có PTTS:
0
0
x x at
y y bt
= +


= +

thì d qua M(x

0
; y
0
) và có VTCP
( )
;u a b
r
.
2. PTTQ của đth d:
( )
( )
0 0
;
;
qua M x y
VTPT n a b





r
có dạng:
( ) ( )
0 0
0a x x b y y− + − =
Chú ý: Cho đth d có PTTQ : ax + by + c = 0 thì d có VTPT
( )
;n a b
r

và XĐ điểm

( )
;M x y d∈
bằng cách cho y 1 giá trị rồi tìm x hoặc ngược lại.
3. PTĐT d :
( )
0 0
;
k
qua M x y
HSG





có dạng:
( )
0 0
y y k x x− = −
4. PTĐT d :
( )
( )
1 1
2 2
A ;
B ;
qua x y
qua x y






có dạng:
1 1
2 1 2 1
x x y y
x x y y
− −
=
− −
Bài tập.
Bài 1. Lập PTĐT d biết:
a) Qua A(1; -2) và có VTCP
( )
2; 1u −
r
; b) Qua B(2; -3) và có VTPT
( )
5;3n −
r
.
Bài 2. Lập PTTS và PTTQ của đth d qua A(3; 4) và B(2; -5).
Bài 3. Lập PT của đth d biết:
a) Qua M(-2; 3) và song song với đth d
1
: x + 2y -1 = 0 .
b) Qua N(3; 4) và vuông góc với đth d

2
: -3x + 5y -7 = 0.
Bài 4. Lập PTĐT d qua M(-1; 3) và có HSG bằng -2.
Bài 5. Cho đt (d) có PTTS:
2 3
1 5
x t
y t
= −


= +

. Lập PTTQ của (d).
Bài 6. Cho đt (d) có PTTQ: 2x – 3y + 7 = 0. Lập PTTS của (d).
Bài 7. Cho
ABC∆
có pt các cạnh:
AB: x – y + 1 = 0 ; BC: 2x + y – 3 = 0 ; AC: x + 3y – 2 = 0.
a) XĐ tọa độ các đỉnh.
b) Lập pt các đường cao, trung tuyến, trung trực của
ABC

.
c) XĐ tọa độ trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn nội ngoại tiếp
ABC∆
.
Bài 8. Cho điểm A(-6; -3) và đường thẳng (d): 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ A

đối xứng với A qua (d).

Bài 9
*
. Cho
ABC

biết A(-6; -3), B(-4; 3), C(9; 2).
a) Viết PT đt (d) chứa đường phân giác trong của góc A của
ABC∆
.
b) Tìm điểm D

(d) sao cho tứ giác ABCD là hình thang.
Bài 10. Viết pt các cạnh của
ABC

biết trung điểm các cạnh có tọa độ là M(2; 1), N(5; 3),
P(3; -4).
Bài 11. Viết pt các đường trung trực của
ABC∆
biết trung điểm các cạnh là M(-1; -1),
N(1; 9), P(9; 1).
Bài 12.(ĐHKT 2001) Lập pt các cạnh của
ABC

biết B(-4; -5) và hai đường cao có pt là;
(d
1
): 5x + 3y – 4 = 0 ; (d
2
): 3x + 8y + 13 = 0

Bài 13. Cho
ABC∆
có pt cạnh AB: 5x – 3y + 2 = 0, pt các đường cao qua A và B lần lượt có pt là (d
1
):
4x – 3y + 1 = 0 và (d
2
): 7x + 2y – 22 = 0. Lập pt các cạnh BC, AC và pt đường cao còn lại.
Bài 14. Cho
ABC

có trọng tâm G(-2; -1), pt cạnh AB: 4x + y + 15 = 0, và pt cạnh
AC: 2x + 5y + 3 = 0.
a) Tìm tọa độ đỉnh A, trung điểm M của cạnh BC.
b) Tìm tọa độ đỉnh B, C và viết pt cạnh BC.
Bài 15. Cho
ABC∆
có A(-1; 3), đường cao BH nằm trên đường thẳng (d
1
): y = x và phân giác trong của
góc C nằm trên đt (d
2
): x + 3y + 2 = 0. Viết pt cạnh BC. ( ĐS: x – 7 y – 18 = 0 )
Bài 16.(ĐHTM 2000) Cho
ABC

có A(2; -1), đường phân giác trong của góc B là (d
1
): x – 2y + 1
= 0 và của góc C là (d

2
): x + y + 3 = 0. Lập pt các cạnh của
ABC∆
.
Bài 17
*
.
Trong mp tọa độ Oxy cho I(-2; 3). Lập PTTQ của đt (d) qua I và cách đều 2 điểm A(5; -1), B(3;
7).
Bài 18.(ĐH Luật ’98) Tìm điểm C thuộc (d): x – y + 2 = 0 sao cho
ABC

vuông tại C biết A(1; -2) và
B(-3; 3).
Bài 19. Viết pt các cạnh của
ABC∆
biết A(1; 3) và 2 đường trung tuyến có pt là:
x – 2y + 1 = 0 và y – 1 = 0.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×