Tiết: 39
Bài 30. silic- công nghiệp silicat
Lớp Ngày soạn Ngày lên lớp Số HS vắng Ghi chú
9
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nắm đợc Si là một phi kim hoạt động hóa học yếu( tác dụng với oxi, không phản
ứng trực tiếp với hiđrô, SiO là một oxit axit( tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim
loại kiềm ở nhiệt độ cao)
- Một số ứng dụng của Si, SiO và muối silicat.
- Hiểu đợc cơ sở khoa học của quá trình sản xuất đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ minh họa cho tính chất của Si, SiO và muối silicat.
3. Trọng tâm : Si, SiO và sơ lợc về đồ gốm, sứ, xi măng, thủy tinh.
4. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có hứng thú với CN hoá học
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: tranh giới thiệu một số sản phẩm gốm sứ.Sơ đồ lò quay sản xuất
clanke.
- Học sinh: Đọc trớc bài mới.
iii. phơng pháp: nêu - giải quyết vấn đề.
Iv. Tiến trình dạy học
1.ổn định(1)
a. sĩ số học sinh:
b. Sự chuẩn bị bài của học sinh:
2.Kiểm tra(10)
? Nêu tính chất hoá học của H
2
CO
3
? Viết PTPƯ minh hoạ.
BT 5(sgk - 91)
3. Bài mới
Hàng ngày ta sử dụng đồ sứ , vật liệu bằng kính, sử dụng xi măng để làm vật liệu xây
dựng nhà cửa và các công trình xây dựng, vậy trong hoá học các nguyên lệu và các
vật thể trên đợc sản xuất nh thế nào và c sở khoa học của nó là từ nghuên tố háo học
và hợp chất nào tạo ra, chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung kiến thức tiết học hôm
nay.
tg hoạt động của thầy và trò nội dung
8
GV thông báo trạng thái tự nhiên và ghi bảng.
HS:
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu mục I.2 SGK
? Nêu tính chất của Si?
HS:
I. Silic (Si)
1, Trạng thái tự nhiên
- Si chiếm 1/4 khối lợng vỏ trái đất, phổ biến
thứ 2 sau oxi.
- Tồn tại ở dạng hợp chất.
2, Tính chất
- Chất rắn màu xám,khó nóng chảy,có vẻ sáng
của kim loại, dẫn điện kém.Tinh thể silic tinh
khiết là chất bán dẫn.
- Là phi kim hoạt động hoá học yếu hơn
cacbon, clo
7
14
SiO
2
thuộc loại oxit gì? Vì sao?
HS:
? Nêu các tính chất hoá học của SiO
2
? Viết các
PTPƯ minh hoạ?
HS
GV giới thiệu SiO
2
là thành phần chính của cát,
thạch anh
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK- 92.
? CN siliccat gồm những ngành sản xuất nào?
HS:
? Nêu vài sản phẩm của đồ gốm mà em biết?
HS:
? Nguyên liệu để sx đồ gốm là gì? (GV giải
thích fenpat là khoáng vật thành phần gồm các
oxit của Si, Al, Na, Ca, K )
HS
? Sx đồ gốm gồm những giai đoạn nào?
? Nớc ta có những cơ sở sx đồ gốm ở đâu?
HS:
? Nguyên liệu để sx xi măng gồm những gì?
HS:
Các công đoạn sx si măng?
HS:
GV thuyết trình giới thiệu H3.20
? Hiện nay nớc ta có những cơ sở sx xi măng
lớn nào em biết?
HS
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
? Nguyên liệu sx thuỷ tinh là gì?
HS:
GV thuuyết trình quy trình sản xuất ra vật
phẩm và tính chất của thuỷ tinh.
HS theo dõi
Tác dụng với o xi ởt nhiệt độ cao
t
o
Si(r) + O
2
(k) SiO
2
(r)
Si làm chất bán dẫn trong kĩ thuật điện tử, chế
tạo pin mặt trời
II. Silicđioxit(SiO
2
)
- Là một oxit axit
-Tác dụng đợc với kiềm
t
o
SiO
2
(r)+ 2NaOH(r) Na
2
SiO
3
(r) + H
2
O(h)
- Tác dụng với oxit bazơ
t
o
SiO
2
(r) + CaO(r) CaSiO
3
(r)
- Không tác dụng với nớc.
III. Công nghiệp siliccat
1. Đồ gốm, sứ.
a. Nguyên liệu: Đất sét, thạch anh, fenpat.
b. Quy trình sản xuất: Nguyên liệu nhào
nhuyễn tạo khối dẻo, tạo hình, sấy khô, nung.
c. Cơ sở sản xuất: Bát Tràng, Hải Dơng
2. Xi măng
a. Nguyên liệu: Đất sét, đá vôi, cát.
b. Quy trình sx: Nghiền nhỏ nguyên liệu với n-
ớc tạo dạng bùn, nung hỗn hợp trong lò 1400-
1500
o
C tạo clanke. Nghiền clanke nguội và
chất phụ gia tạo ximăng.
c. Cơ sở sản xuất: Hải Dơng, Thanh Hóa, Hải
Phòng
3, Sản xuất thuỷ tinh.
a. Nguyên liệu: Cát trắng, đá vôi, xô
đa(Na
2
CO
3
)
b. Quy trình sx: Trộn nguyên liệu nung ở
900
o
C tạo thành thuỷ tinh nhão để nguội thành
thuỷ tinh dẻo sau đó ép và thổi thành đồ vật.
? Em hãy viết các PTPƯ xảy ra khi nấu thuỷ
tinh?
? Em biết những cơ sở sx thuỷ tinh nào?
- PTHH:
t
o
CaCO
3
(r) CaO(r) + CO
2
(k)
t
o
CaO (r) + SiO
2
(r) CaSiO
3
(r)
t
o
Na
2
CO
3
(r)+SiO
2
(r) Na
2
SiO
3
(r)+ CO
2
(k)
c. Cơ sở sản xuất: Hải Phòng, Hà Nội, Bắc
Ninh, Đà Nẵng, TP HCM
4. Củng cố(4)
> Nhắc lại nội dung kiến thức bài học hôm nay ?
BT : Cho biết các cặp chất nào sau đây tác dụng đợc với nhau?
a. SiO
2
và CO
2
b. SiO
2
và CaO
c. SiO
2
và H
2
O
d. SiO
2
và NaOH
e. SiO
2
và H
2
SO
4
5. hớng dẫn học ở nhà(1)
- Xem lại nội dung kiến thức bài học hôm nay .
- BTVN 1 4 (SGK-95)
- Đọc trớc bài mới
v. rút kinh nghiệm