Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ôn tap hoc ky 2 Đai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.58 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 4/2011
Ngày giảng: 4/2011
Tiết 66:
Ôn tập học kỳ 2 (tiết 1)
(Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch)
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thớc thẳng.
Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Lý thuyết
Điền vào chỗ trống trong các
phát biểu dới đây. Yêu cầu
học sinh thực hiện
+ Chữa bài làm của học sinh
hoàn thiện đáp án đúng
cho học sinh.
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào phiếu học tập.
+ Nhận xét bài làm của
bạn sửa chữa bổ
sung, hoàn thành đáp
án vào phiếu học tập.
I/ Lý thuyết:


Hoạt động 2: Luyện tập
+ Cho học sinh làm bài 1 (Tr
88 - SGK)
+ Chữa bài cho học sinh,
nhận xét, cho điểm.
+ Hai học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
II/ Luyện tập :
Bài 1 (Tr 88 - SGK)
a) 9,6 . 2
2
1
-
4
1
:
12
5
1125.2








= -970
3

1
b)
18
5
-1,456:
15
7
+ 4,5.
5
4
= -1
90
29
c)






+






+
28,1
25

7
43,2.
3
1
18,0
2
1
=
-
300
53
d) (-5).12:
( )
3
1
12:
2
1
4
1
+






+








=
121
3
1
+ Cho học sinh làm bài 2 (Tr
89 - SGK)
+ Chữa bài cho học sinh,
nhận xét, cho điểm.
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
Bài 2 (Tr 89 - SGK)
a) |x| + x = 0 |x| = - x
x < 0
b) x + |x| = 2x x 0
Bài 3 (Tr 89 - SGK)
d
c
b
a
=
=
db
ca
db

ca


=
+
+

db
db
ca
ca

+
=

+
+ Cho học sinh làm bài 4 (Tr
89 - SGK)
+ Chữa bài cho học sinh,
nhận xét, cho điểm.
+ Chốt: dạng toán TLT
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
Bài 4 (Tr 89 - SGK)
Gọi số lãi mỗi đơn vị đợc
chia lần lợt là a, b, c.
Vì số lãi tỉ lệ thuận với 2,
3, 5 nên ta có:
5

c
3
b
2
a
==
Tổng số lãi là 560 triệu
nên: a + b + c = 560
Từ (1) và (2) áp dụng tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
5
c
3
b
2
a
==
=
532
++
++
cba
=
10
560
=56
2
a
= 56 a = 112

Tơng tự b = 168;
c = 280.
+ Cho học sinh làm bài 5 (Tr
89 - SGK)
+ Chữa bài cho học sinh,
nhận xét, cho điểm.
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
Bài 5 (Tr 89 - SGK):
Xét A






3
1
;0
Thay x = 0 vào c.thức
y = -2x +
3
1
= -2. 0 +
3
1
=
3
1

= tung độ của điểm A vậy
A






3
1
;0
thuộc đồ thị của
hàm số y = -2x +
3
1
4. H ớng dẫn học sinh học ở nhà: (1

)
- Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
- Bài tập 6 đến 10 (SGK - Tr 90).
Ngày soạn: /4/2011
Ngày giảng: /4/2011
Tiết 67 :
Ôn tập học kỳ 2 (tiết 2)
(Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch)
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.
B. Chuẩn bị:

Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thớc thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của
trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý
thuyết.
+ Điền vào chỗ
trống trong các
phát biểu dới đây.
Yêu cầu học sinh
thực hiện
+ Chữa bài làm của
học sinh hoàn
thiện đáp án đúng
cho học sinh.
+ Một học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào phiếu
học tập.
+ Nhận xét bài làm của
bạn sửa chữa bổ
sung, hoàn thành đáp
án vào phiếu học tập.

I/ Lý thuyết.
Hoạt động 2: Luyện
tập
+ Cho học sinh làm
bài 8 (Tr 90 -
SGK)
+ Yêu cầu học sinh
nhắc lại dấu hiệu,
Mốt của dấu hiệu,
cách lập bẳng tần
số, cách tính số
TBC.
+ Chữa bài cho học
sinh, nhận xét, cho
điểm.
+ Hai học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào vở
II/ Luyện tập:
Bài 8 (Tr 90 - SGK)
a) Dấu hiệu: Sản lợng vụ mùa của một
xã.
N.suất (tạ/ ha) 31 34 35 36 38 40 42 44
Tần số 10 20 30 15 10 10 5 20
b)Mốt của dấu hiệu M
0
= 35
c)
120
20.445.4210.4010.3815.3630.3520.3410.31

+++++++
=
X
X 37,1
+ Cho học sinh làm
bài 10 (Tr 90 -
SGK)
+ Lu ý: bài có hai
biến, cách làm t-
+ Một học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào vở
Bài 10 (Tr 90 - SGK)
A= x
2
2x y
2
+ 3y 1
B= -2x
2
-5x +3y
2
+ y +3
-C=-3x
2
+3x -7y
2
+5y +6 + 2xy
ơng tự một biến,
viết các hạng tử

đồng dạng cùng
cột rồi tính.
+ Chữa bài cho học
sinh, nhận xét,
cho điểm.
a)A+BC=-4x
2
4x 5y
2
+ 9y +8 +
2xy
b)A B + C = 6x
2
2xy + 3y
2
3y
10
c)-A+B+ C = - 6x + 11y
2
7y 2xy
2
+ Cho học sinh làm
bài 12 (Tr 91 -
SGK)
+ Chữa bài cho học
sinh, nhận xét,
cho điểm.
+ Một học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào vở

Bài 12 (Tr 91 - SGK)
Vì đa thức P(x) = ax
2
+ 5x 3 có
nghiệm là
2
1
nên ta có:
P(
2
1
) = a
2
2
1






+ 5.
2
1
-3 = 0
a = 2
+ Cho học sinh làm
bài 13 (Tr 91 -
SGK)
+ Để cm một đa

thức không có
nghiệm ta làm
ntn?
+ Trả lời: cm đa thức
khác 0 với mọi x
Bài 13 (Tr 91 - SGK)
P(x) = 3 2x = 0 2x = 3 x =
1,5
Đa thức không có nghiệm vì :
x
2
0 với mọi x x
2
+ 2 2 .Vậy k
0

có giá trị của x để p(x) = 0
+ Cho học sinh làm
bài 6 (Tr 63 -
SBT)
+ Nêu cách vẽ đồ
thị của hàm số y
=ax
+ Chữa bài cho học
sinh, nhận xét,
cho điểm.
+ Trả lời miệng
+ Một học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào vở

Bài 6 (Tr 63 - SBT)
Đờng thẳng OA là đồ thị hàm số y =
2x
4. H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
- Bài tập 2,3,4,5,7 (SBT - Tr 63).
x
y
2
1
O
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×