TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XN ĐẠI
Ngày dạy: Tiết (TKB): Só số: Vắng:……………
Tuần 20.
LUYỆN TẬP HÀM SỐ
I/ Mục tiêu:
1/ KiÕn thøc: Giúp hs nắm vững khái niệm hàm số phải đảm bảo hai yếu tố nào?
2/ Kü n¨ng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tốn về hàm số, các cách biểu diễn hàm số
và giá trị của hàm số tương ứng với một giá trị của biến.
3/ Th¸i ®é: Nghiêm túc, cẩn thận tíc cực hoạt động
II/ Chuẩn bị
- GV: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ.
- HS: SGK, SBT, vở ghi, vở BT
III/ Tiến trình dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu đ/nghĩa hàm số? Với điều kiện nào thì y là hàm số của x?
TL: như nd SGK tr 62
2. Bài mới
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
1
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XN ĐẠI
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
H Đ của GV HĐ của HS Nội dung
Ch÷a bài 25, 26 SGK
- Bài 25: Cho HSố y = f(x) = 3x
2
+ 1
? f(1) nghĩa là gi.
- Hs khác nhận xét.
Bài 26: Cho HSố y = 5x - 1
- Gv gọi 2 hs lên bảng trình bày.
- Các hs khác chú ý và nhận xét bài
làm.
(Hai bài trên hs làm đồng thời)
- Hs trình bày:
2 hs lên bảng
trình bày.
Bài 25:
Ta có: -
2
1 1 1 7
3. 1 3. 1
2 2 4 4
f
= + = + =
÷ ÷
f(1) = 3.1
2
+ 1 = 4
f(3) = 3.3
2
+ 1 = 28
Bài 26:
x -5 -4 -3 -2 0 1/5
y -26 -21 -16 -11 -1 0
Bài 27: Sử dụng bảng phụ
- Để y là hàm số của x thì phải có
những điều kiện nào?
+ y phụ thuộc vào sự thay đổi của
+ Mỗi gtrị của x chỉ xác định 1 gtrị
của y
? Khi x = 5 thì y = ?
- Bài 28: GV: Yêu cầu:
- Hs thực hiện trên bảng câu a.
- Hs khác hồn thành bảng ở câu b)
- Bài 29: Cho hàm số y = f(x) = x
2
- 2
GV: Yêu cầu
- Hs thực hiện trên giấy
- Gv theo dõi hoạt động và kiểm tra 1
số hs.
HS: Quan sát
bảng phụ
HS: Trả lời
Hs thực hiện
câu a.
- Hs khác
hồn thành
bảng ở câu b)
- Hs thực hiện
trên giấy
Bài 27
a) y là hàm số của x. (thoả mãn
2 điều kiện)
b) y là hàm số hằng. (y chỉ nhận
duy nhất một giá trị
Bài 28:
Cho HSố y = f(x) =
12
x
a) f(5) = 12:5 = 2,4 ;
f(-3) = 12:(-3) = -4
b)
x -6 -4 -3 2 5 6 12
f(
x)
-2 -3 -4 6 2,
4
2 1
Bài 29:
Cho hàm số y = f(x) = x
2
- 2
f(2) = 2 ; f(1) = -1 ; f(-1) = -1 ;
f(-2) = 2
2
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XN ĐẠI
3 : Củng cố
- Làm thế nào để kiểm tra y là hàm số của x khi cho 1 bảng giá trị tương ứng.
4/ Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã giải để rút kinh nghiệm về phương pháp.
- Làm các bài tập còn lại và làm bài tập ở SBT.
Ngày dạy: Tiết (TKB): Só số: Vắng:
Tuần 21:
ƠN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
I/ Mục tiêu:
1/ KiÕn thøc: Giúp hs nắm vững về đồ thị hàm số y = ax (a
≠
0).
2/ Kü n¨ng : Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị, vận dụng kiến thức giải một số bài tốn
cơ bản về đồ thị của hàm số dạng y = ax (a
≠
0).
3/ Th¸i ®é: Nghiêm túc, cẩn thận, u thích mơn học
II/ Chuẩn bị
GV: giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ, giấy ơ li.
HS: Vở ghi, SGK, thước thẳng, giấy ơ li.
III/ Tiến trình dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
HS: Trả lời như SGK/tr69
- Đồ thị của hàm số y = ax (a
≠
0) có hình dạng ntn? Ln đi qua điểm nào
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
3
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
HS: Trả lời: có dạng đường thẳng, luôn đi qua điểm O(0;0)
2/ Bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Luyện tập
Bài 39: - Bài 39:
Bài 40: Với hàm số y = ax (a
≠
0)
a) Nếu a < 0 thì đồ thị hàm số sẽ
nằm ở góc phần tư thứ II và thứ
IV của mf toạ độ Oxy.
b) Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số sẽ
nằm ở góc phần tư thứ I và thứ III
của mf toạ độ Oxy.
Bài 42: Gv sử dụng bảng phụ
? Theo công thức đã cho thì đại
lượng y ntn với đại lượng x. a được
tìm ntn?
? Hãy viết ra công thức hàm số.
? Khi x = ½ thì ta có cặp giá trị
(x;y) nào?
* Nếu cho đò thị của hàm số ta có
thể tìm được công thức hàm số
không? Làm ntn?
GV: Nhận xét
HS: Quan sát
HS: Lên bảng
điền bảng phụ
HS: trả lời
HS: Nghe
a) Ta có: a = y:x = 1:2 = 0,5
⇒
Công thức hàm số là: y = 0,5x
b) Khi x = ½ thì ta có cặp gtrị
(x;y): (1/2;1/4)
c) Khi y = -1 ta có cặp giá trị
(x;y): (-2;-1)
3/ Củng cố
- Đồ thị hàm số là gi?
- Đồ thị hàm số y = ax (a
≠
0) có dạng ntn và luôn đi qua một điểm cố định nào?
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
4
y = -x
y = x
y = -3x
y = 3x
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
4/ Dn dũ
Nm vng kin thc trờn v rốn luyn k nng v th.
- Lm cỏc btp sgk v chun b bi luyn tp.Bi 47:
Em hóy vit cụng thc ca hm s cú th trờn?
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 22
LUYN TP V BIU
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Nm vng du hiu, bng tn s. HS nhỡn vo biu rỳt ra c nhn
xột v du hiu.
* K nng: Rốn luyn k nng v biu .
* Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: Thc thng, lm bi tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
H ca thy H ca trũ Ghi bng
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
5
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
* HĐ1:
- Treo bảng phụ biểu đồ
biểu diễn kết quả của học
sinh trong một lớp qua
bài kiểm tra.
- Yêu cầu HS nhận xét
Điểm kiểm tra chủ yếu
HS đạt được là bao
nhiêu?
- Điểm thấp nhất là bao
nhiêu ?
- Điểm cao nhất là bao
nhiêu ?
- Yêu cầu một HS lên
bảng lập bảng tần số?
- Yêu càu HS đọc và
quan sát bảng ở trang 5
SBT
- Gọi một HS lên bảng
vẽ biểu đồ
- Cho HS nhận xét
- Lượng mưa tháng nào
cao nhất ?
- Mưa nhiều tập trung
chủ yếu vào các tháng
nào ?
- Lượng mưa giảm và
tương đối ít…
- Cho HS làm bài tập 10
SBT
- Yêu cầu một HS lên
bảng Làm
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ biểu đồ
- Có bao nhiêu trận
- Quan sát
- Nhận xét
- Trả lời: chủ yếu đạt
điểm 7
- Thấp nhất là điểm
2
- Trả lời: Cao nhất là
điểm 10
- Một HS lên bảng
lập bảng tần số
- Đọc và quan sát
- Vẽ hình
- Nhận xét
- Tháng 8
- Tập trung chủ yếu
vào các tháng 7;8;9
- Tập trung vào
tháng 4;10
- Đọc đề bài
- Một HS lên bảng
lảm
- Một HS lên bảng
- Trả lời: Có hai trận
Bài 8 trang 4 SBT:
a. Điểm bài kiểm tra chủ yếu đạt
điểm 7
- Điểm thấp nhất là điểm 2
- Điểm cao nhất là điểm 10
b.
G
T
2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
T
S
1 3 3 5 6 8 4 2 1
Bài 9 trang 4 SBT:
160 _
140 _
120 _
100 _
80 _
60 _
40 _
20_
0
4 5 6 7 8 9 10
Bài tập 10 trang 5 SBT:
a. Mỗi đội phải đá 18 trận
b. Có hai trận không ghi được
bàn thắng, không thể nói đội
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
6
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
khụng ghi c bn
thng no ?
- Cú th núi i búng ny
ó thng 16 trn khụng
- Tr li
búng ny ó thng 16 trn
3.Cng c :
Cỏch v biu
4. Dn dũ:
Lm li bi tp ó sa
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 23
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
7
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
LUYỆN TẬP VỀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS tính được số trung bình cộng của dấu hiệu, xác định được mốt của
dấu hiệu và khi nào thì không dùng số trung bình cộng làm “đại diện’’.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính số trung bình cộng, nhận biết mốt của dấu hiệu.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
1) Viết công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
2) Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng.
2. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc đề bài
11 SBT
- Yêu cầu một HS lên
bảng tính số trung bình
cộng bằng cách lập
bảng.
- Cho HS dưới lớp làm
ra nháp
- Cho HS nhận xét
- GV: hướng dẫn lại cho
HS
- Đọc đề bài
- Một HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra nháp
- Nhận xét
- Theo dõi tiếp thu
Bài 11 SBT trang 6:
Giá
trị
(x)
Tần
số
(n)
Tích
(x.n)
17 3 51
18 5 90
19 4 76
X
=
20 2 40
666
30
21 3 63 =22,2
22 2 44
24 3 72
26 3 78
28 1 28
30 1 30
31 2 62
32 1 32
N=30 666
- Treo bảng phụ yêu cầu - Quan sát và đọc đề Bài 12 SBT trang 6:
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
8
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
HS quan sát và đọc đề
- Để tính nhiệt độ trung
bình của hai thành phố
A và B ta làm như thế
nào ?
- Gọi hai HS lên bảng
tính số trung bình cộng
- Cho cả lớp làm ra nháp
- Cho HS so sánh
- Nhận xét chung
- Trả lời
Tính số trung bình cộng
của nhiệt độ ở hai thành
phố
- HS1: Thành phố A
HS2: Thành phố B
- Làm bài
- So sánh
- Tiếp thu
- Thành phố A:
23.5 24.12 25.2 26.1
20
115 288 50 26
20
X
+ + +
=
+ + +
=
= 23,95
0
C
- Thành phố B:
23.7 24.10 25.3
20
161 240 75
20
X
+ +
=
+ +
=
= 23,8
0
C
Vậy nhiệt độ thành phố A
cao hơn nhiệt độ thành phố
B
- Yêu cầu HS đọc đề bài
13
- Để tình điểm trung
bình của từng xạ thủ ta
phải làm gì ?
- Yêu cầu hai HS lên
bảng lập bảng tần số và
tính số trung bình cộng
- Cho HS làm tiếp câu b
- Cho HS nhận xét
- Đọc đề bài
- Tính số trung bình cộng
- Hai HS lên bảng lập
bảng tần số và tính số
trung bình cộng
Giá
trị
(x)
Tần
số
(n)
Các
tích
(x.n
)
8 5 40
9 6 54
10 9 90
N=2
0
184 X=9
,2
- Làm câu b
- Nhận xét
Bài 13 SBT:
- Xạ thủ A:
8.5 9.6 10.9
20
9,2
X
+ +
=
=
- Xạ thủ B:
6.2 7.1 9.5 10.12
20
12 7 45 120
20
X
+ + +
=
+ + +
=
= 9,2
Tuy điểm trung bình bằng
nhau hưng xạ thủ A bắn
“chụm’’ hơn xạ thủ B
3.Cñng cè
- Cách tính số trung bình cộng
- Cách so sánh các dấu hiệu
4.H íng dÉn vÒ nhµ.
- Học bài và làm bài tập
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
9
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 24
ễN TP CHNG III
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Cng c li cỏc kin thc v du hiu, bng tn s cỏch v biu v
tớnh s trung bỡnh cng.
* K nng: Rốn luyn k nng tớnh s trung bỡnh cng, k nng lp bng v v biu
* Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: Thc thng, lm bi tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1 Kim tra bi c:
- HS1: Du hiu l gỡ ? Tn s ca mi giỏ tr l gỡ ?
- HS2: Cỏch lp bng tn s ? Bng tn s cú li ớch gỡ ?
2.Bài mới.
H ca thy H ca trũ Ghi bng
* H 1: ễn tp lớ thuyt:
- Yờu cu HS c cõu hi
- Gi mt HS tr li
- Cho HS nhn xột
- Yờu cu mt HS c tip
cõu hi 2 v tr li
- Cho HS c tip cõu hi
3 v tr li
- Yờu cu mt HS ng ti
ch tr li cỏc bc tớnh
s trung bỡnh cng
- c cõu hi
- Tr li
- Nhn xột
- Tr li cõu 2
- Tr li cõu 3
- Tr li
I. Lớ thuyt:
1. Mun thu thp s liu v vn
mỡnh quan tõm (Mu sc m
mi bn trong lp a thớch) thỡ
em phi gp tng bn hi mu
sc bn a thớch v lp bng
theo mu bng thu thp s liu
thng kờ ban u.
2. S ln xut hin ca mt giỏ
tr trong dóy giỏ tr ca du
hiu. Tng cỏc tn s bng s
giỏ tr ca du hiu
3. Bng tn s thun li hn
bng s liu thng kờ ban u
l giỳp ngi iu tra d cú
nhn xột chung v s phõn phi
cỏc giỏ tr
4. Cỏc bc tớnh s trung bỡnh
cng:
- Nhõn tng giỏ tr vi tn s
tng ng.
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
10
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
- Cho HS nhận xét
- GV chốt lại các kiến
thức lí thuyết
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Cộng tất cả các tích vừa tìm
được.
- Chia tổng đó cho số các giá
trị.
* HĐ2: Bài tập:
- Cho HS làm bài tập 6
trang 11 và thêm vào hai
câu
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
d) Tính số trung bình cộng
của dấu hiệu và tìm mốt
của dấu hiệu
- Cho HS lên bảng làm
câu a
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS lên bảng
làm vẽ biểu đồ và tính số
trung bình cộng
- Theo dõi, hướng dẫn cho
HS làm
- Cho HS nhận xét
- Ghi đề bài
- Lên bảng làm câu a
- Nhận xét
- Vẽ biểu đồ
- Tính số trung bình
cộng
- Làm bài
- Nhận xét
II. Bài tập:
Bài tập 6 trang 11:
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là số
con của 30 gia đình trong một
thôn
- Bảng tần số:
Giá
trị
(x)
0 1 2 3 4
Tần
số
(n)
2 4 17 5 2 N
=
30
b) Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong
thôn chủ yếu là 2 con
- Số gia đình đông con là 7 gia
đình
c) HS tự vẽ
d)
0.2 1.4 2.17 3.5 4.2
30
4 34 15 8 61
2,1
30 30
X
+ + + +
=
+ + +
= = ≈
M
0
= 2
3.Củng cố:
- Nhắc lại cách lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu
4.Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập 7;8;9 trang 12.
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
11
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 25
BIU THC I S
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- HS hiu sõu hn v khỏi nin biu thc i s, phõn bit c biu thc i s v
biu thc s v tớnh c gỏi tr ca biu thc i s.
* K nng:
- Rốn luyn k nng tớnh v thay giỏ tr ca bin vo biu thc nhanh ỳng.
* Thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc, thớch thỳ, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: Thc thng, lm bi tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
- Nờu khỏi nim biu thc i s ? Cho vớ d.
- Tớnh giỏ tr ca biu thc 2x + y ti x = 3 v y = -1
2. Bi mi:
H ca thy H ca trũ Ghi bng
- Yờu cu HS c bi
bi 5 trang 27 SGK
- Mt quý l my thỏng ?
- Mc lng mt thỏng l
bao nhiờu ?
- Gi mt HS lờn bng
lm cõu a
- Tng t cho HS lm
cõu b
- Yờu cu HS c bi
bi 3 SBT
- Cụng thc tớnh din tớch
hỡnh ch nht cú cnh l a
v b ?
- Cụng thc tớnh chu vi
hỡmh ch nht cú cnh l a
- HS c
- 3 thỏng
- a ng
a) 3a+m
b) 6a-n
- c bi
- Tr li: S = a.b
- Tr li: P = (a+b).2
Luyn tp:
Bi tp 5 trang 27:
a) 3a+m
b) 6a-n
Bi tp 3 trang 10 SBT:
a) 5a
b) (a+b).2
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
12
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
và b ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng
làm câu a và b
- Cho HS nhận xét
- Tính giá trị của biểu thức
:
a) 3x – 5y + 1 Tại x = 1/3;
y = -1/5
b) 3x
2
-2x -5 Tại x = 1;
x = -1
c) x – 2y
2
+z
3
Tại x = 4;
y = -1; z = -1
- Cho ba HS lên bảng trình
bầy
- Yêu cầu HS dưới lớp
làm theo tổ: Tổ 1 – câu a
Tổ 2 – câu b
Tổ 3 + 4 – câu c
- Theo dõi, hướng dẫn cho
HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét sửa sai cho HS
- HS1: câu a
HS2: câu b
- Nhận xét
- Ghi đề bài
- Ba HS lên bảng làm
HS1: câu a:
Thay x = 1/3 ; y = -1/5
vào biểu thức 3x – 5y
+1 ta có:
1 1
3. 5. 1 3
3 5
−
− + =
HS2: câu b:
Thay x = 1 vào biểu
thức 3x
2
– 2x – 5 ta có:
3.1
2
– 2.1 – 5 = -4
HS3: câu c:
Thay x = 4; y = -1; z =
-1
vào biểu thức x – 2y
2
+
z
3
ta có 4 – 2.(-1)
2
+(-
1)
3
= 4-2-1 = 1
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài tập 7 SBT trang 10:
a) Thay x = 1/3 ; y = -1/5
vào biểu thức 3x – 5y +1 ta
có:
1 1
3. 5. 1 3
3 5
−
− + =
Vậy giá trị biểu thức 3x – 5y
+1 tại x = 1/3; y = -1/5 là 3
b) Thay x = 1 vào biểu thức
3x
2
– 2x – 5 ta có:
3.1
2
– 2.1 – 5 = -4
Vậy giá trị của biểu thức tại
x = 1 là -4
Thay x = -1 vào biểu thức
3x
2
– 2x – 5 ta có:
3.(-1
2
) – 2.(-1) – 5 = 0
Vậy giá trị của biểu thức tại
x = -1 là 0
c) Thay x = 4; y = -1; z = -1
vào biểu thức x – 2y
2
+ z
3
ta
có 4 – 2.(-1)
2
+(-1)
3
= 4-2-1
= 1 vậy giá trị biểu thức tại
x=4; y=-1; z=-1 là -1
3. Củng cố:
- Khái niệm biểu thức
- Cách tính giá trị biểu thức.
4.Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập phần biểu thức đại số.
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
13
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 26
N THC
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- Cng c li cỏc kin thc v n thc: bit thu gn mt n thc xỏc nh c
phn h s v phn bin, tỡm bc ca n thc.
* K nng:
- Rốn luyn k nng nhn bit n thc, k nng thu gn n thc.
* Thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc, thớch thỳ, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: Thc thng, lm bi tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
- HS1: nh ngha n thc ? cho vớ d
- HS2: Xỏc nh bc ca cỏc n thc sau: 2x
2
y
3
z ; 5xyz
3
2. Bi mi:
H ca thy H ca trũ Ghi bng
* H1: ễn tp lớ thuyt:
- Yờu cu HS nờu nh
ngha n thc thu gn v
xỏc nh h s vỏ phn
bin ca n thc 2x
5
y
3
- Gi mt HS ng ti ch
nờu cỏch nhõn hai n
thc
- Cho HS nhn xột
- Phỏt biu nh ngha
n thc 2x
5
y
2
cú h s l
2, cú phn bin l x
5
y
2
- Tr li
- Nhn xột
1) Lớ thuyt:
a) nh ngha n thc
thu gn
b) nhõn hai n thc
ta nhõn cỏc h s vi
nhau v nhõn phn bin
vi nhau
* H2: Luyn tp:
- Cho HS lm bi tp 16
SBT
- Gi hai HS lờn bng lm
- Theo dừi, hng dn cho
- c bi
- Hai HS lờn bng lm:
HS1:
a) 5x
2
.3xy
2
= (5.3).x
2
.x.y
2
2) Luyn tp:
Bi tp 16 trang 12
SBT:
a) 5x
2
.3xy
2
= (5.3).x
2
.x.y
2
= 15x
3
y
2
Cú h s l 15
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
14
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
HS làm
- Chia lớp làm hai dãy mỗi
dãy làm một câu
- Cho HS nhận xét
- GV nhấn mạnh cho HS
lưu ý lũy thừa của lũy
thừa
- Cho HS làm bài tập 17
trang 12
- Gọi hai HS lên bảng làm
- Muốn thu gọn ta làm như
thế nào ?
- Cho HS nhận xét
- Gọi HS đứng tại chỗ xác
định bậc của các đơn thức
vừa thu được
= 15x
3
y
2
Có hệ số là 15
HS2: b)
2 3 2
4 6
4 6
5 7
1
( ) .( 2 )
4
1
.( 2 )
4
1
.( 2). . .
4
1
2
x y xy
x y xy
x y x y
x y
−
= −
= −
−
=
Có hệ số là
1
2
−
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Tìm hiểu đề
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a)
2 2 2
2 4 2
5 4
2
.( 3 )
3
2
.(9 )
3
6
xy z x y
xy z x y
x y z
−
−
−
=
= −
HS2: b)
x
2
yz.(2xy)
2
z = x
2
yz.4x
2
y
2
z
= 4x
4
y
3
z
2
- Trả lời
- Nhận xét
- Trả lời
Đơn thức -6x
5
y
4
z có bậc là
10
Đơn thức 4x
4
y
3
z
2
có bậc là
9
b)
2 3 2
4 6
4 6
5 7
1
( ) .( 2 )
4
1
.( 2 )
4
1
.( 2). . .
4
1
2
x y xy
x y xy
x y x y
x y
−
= −
= −
−
=
Có hệ số là
1
2
−
Bài 17 trang 12:
a)
2 2 2
2 4 2
5 4
2
.( 3 )
3
2
.(9 )
3
6
xy z x y
xy z x y
x y z
−
−
−
=
= −
b)x
2
yz.(2xy)
2
z =
x
2
yz.4x
2
y
2
z
= 4x
4
y
3
z
2
Đơn thức -6x
5
y
4
z có bậc
là 10
Đơn thức 4x
4
y
3
z
2
có bậc
là 9
3. Củng cố:
- Nhắc lại cách tính tích chính là thu gọn đơn thức
4. Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập phần đơn thức.
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
15
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 27
N THC NG DNG
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- Nhn biờt c 2 n thc ng dng vi nhau
- Cng tr c cỏc n thc ng dng
* K nng:
- Rốn luyn k nng cng tr thnh tho
* Thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc, thớch thỳ, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu.
* Trũ: Thc thng, lm bi tp.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
- GV gi 2 HS lờn bng
- Vit 3 n thc ng dng?
- Tớnh tng -3xy+5xy?
- Cho HS nhn xột
- Cht li kin thc ,cho im
2. Bi mi:
H cua thy H ca trũ Ghi bng
* H1: Lớ thuyt :
- Cho HS nhc li nh
ngha n thc ng
dng ?
Cho vớ d?
Cho HS nhn xột ,b sung
- Phỏt biu quy tc cng
tr cỏc n thc ng
dng ?
- Cho HS nhn xột
GV cht li
- HS nhc li
L hai dn thc cú h s
khỏc 0 v cú cựng phn
bin - HS nhn xột
- HS phỏt biu
- HS nhn xột
- HS tip thu
1. Lớ thuyt
Hai on thc ng dng l
hai dn thc cú h s khỏc
0 v cú cựng phn bin
VD: -4xyz ; 3xyz
-Ta cng ,tr cỏc h s vi
nhau v gi nguyờn phn
bin
* H2: Bi tp:
- Yờu cu mt HS c
- Cho ba HS lờn bng lm
ba cõu a; b; c
- Mt HS c
- Ba HS lờn bng
HS1: a) Cú
2. Bi tp:
Bi 20 trang 12 SBT:
a) Cú
b) Cú
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
16
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
- Cho HS dưới lớp làm và
nhận xét
- Yêu cầu HS đọc đề bài
21 trang 12 SBT
- Chia lớp làm ba cho HS
học nhóm
- Theo dõi, hướng dẫn HS
làm
- Yêu cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bầy
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét sửa sai nếu có
- Hướng dẫn HS làm bài
23 trang 12 SBT:
Áp dụng cộng, trừ đơn
thức đồng dạng => áp
dụng cộng trừ các số
nguyên ta có thể điền được
nhiều đơn thức vào ô trống
Điền mẫu một trường hợp
a) -8xy + 5xy = -3xy
b) 4x
2
z +2x
2
z –x
2
z = 5x
2
z
- Yêu cầu HS về nhà điền
các trường hợp khác
HS2: b) Có
HS3: c) Không
- Nhận xét
- Đọc đề bài 21
-Nhóm 1: Câu a
Nhóm 2: Câu b
Nhóm 3: Câu c
- Đại diện HS lên bảng
trình bẩy
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Theo dõi, tiếp thu
- Ghi bài
- Tiếp thu
c) Không
Bài 21 trang 12 SBT:
a) x
2
+5x
2
+(-3x
2
) =
(1+5-3)x
2
= 3x
2
b) 5xy
2
+
1
2
xy
2
+
1
4
xy
2
+(-
1
2
xy
2
) =
21
4
xy
2
c) 3x
2
y
2
z
2
+x
2
y
2
z
2
= 4x
2
y
2
z
2
Bài 23 trang 12 SBT:
3. Củng cố:
- Nhắc lại cách cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng
4. Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập 22 trang 12 SBT
- Xem trước bài: Đa thức.
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
17
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 28
A THC
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- Lp c biu thc i s cha bin theo yờu cu va l mt n thc va l mt a
thc
- Thu gn a thc v tớnh c giỏ tr ca a thc
* K nng:
- Rốn luyn k nng trỡnh by, k nng tớnh toỏn
* Thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc, thớch thỳ, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: Thc thng, lm bi tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
HS1: nh ngha a thc ? Ly vớ d :
HS2: Thu gn a thc sau: 3x
2
2x + x
2
- 5x +3
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
- Yờu cu HS c bi
24
- lp biu thc cha
bin x, y, z m biu thc
va l n thc va l a
thc ta lm nh th no ?
- Yờu cu HS ng ti ch
lp
- Tng t cho HS lm cõu
b
- Cho HS nhn xột
- GV cht li kin thc
- Yờu cu HS c bi
25
- c bi
- Lp tớch cỏc bin xyz
- HS lp: xyz hoc -2xyz
- HS lm
xy + 2xyz
- HS nhn xột
- Tip thu
- c bi
- Cha thu gn
Bi 24 trang 37 SBT:
ỏp s:
a) -2xyz
b) xy + 2xyz
Bi 25 trang 37 SBT:
Tớnh giỏ tr cỏc a thc
sau:
a) 5xy
2
+2xy 3xy
2
=5xy
2
-3xy
2
+2xy = 2xy
2
+2xy
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
18
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
- Các hạng tử ở câu a đã
thu gọn chưa ?
- Yêu cầu một HS lên thu
gọn
- Để tính giá trị ta làm như
thế nào ?
- Yêu cầu HS lên bảng làm
câu b
- Cho HS đọc đề bài 26
- Muốn thu gọn đa thức ta
làm như thế nào ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng
làm
- Chia lớp làm hai nhóm
Nhóm 1: Câu a
Nhóm 2: câu b
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
- Yêu cầu HS đọc đề bài
28
- Hướng dẫn HS làm bài
- Viết đa thức x
5
+ 2x
4
– 3x
2
- x
4
+1 – x thành tổng hai
đa thức tức là viết hai đa
thức mà ta cộng lại đúng
bằng đa thức đã cho.
Ví dụ: (x
5
+ x
4
– x
3
) + ( x
3
– 3x
2
- x +1) = x
5
+ 2x
4
–
3x
2
– x
4
+1 – x
- Một HS lên thu gọn
5xy
2
+2xy – 3xy
2
=5xy
2
-3xy
2
+2xy = 2xy
2
+2xy
- Thay giá trị x = 1 và y =
-1 vào đa thức
- Một HS lên bảng làm
- Đọc đề bài 26
- HS xác định các hạng tử
đồng dạng
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a) x
6
+x
2
y
5
+ xy
6
+x
2
y
5
– xy
6
= x
6
+ 2x
2
y
5
HS2: b) 2x
2
yz +4xy
2
z –
5x
2
yz + xy
2
z – xyz =
-3x
2
yz + 5xy
2
z – xyz
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Đọc đề bài
- Tiếp thu và ghi bài
Thay x = 1 và y= -1 ta có:
2.1.(-1)
2
+2.1.(-1) = 0
b) x
2
y
2
+x
4
y
4
+x
6
y
6
Thay x = 1 và y = -1 ta có:
1
2
.(-1)
2
+1
4
.(-1)
4
+1
6
.(-1)
6
=
= 3
Bài 26 trang 38 SBT:
Thu gọn các đa thức sau:
a) x
6
+x
2
y
5
+ xy
6
+x
2
y
5
–
xy
6
= x
6
+ 2x
2
y
5
b) 2x
2
yz +4xy
2
z – 5x
2
yz +
xy
2
z – xyz = -3x
2
yz +
5xy
2
z – xyz
Bài 28 trang 38 SBT:
(x
5
+ x
4
– x
3
) + ( x
3
– 3x
2
-
x +1) = x
5
+ 2x
4
– 3x
2
– x
4
+1 – x
3. Dặn dò:
- Học bài và làm các bài tập đã sửa
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
19
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 29
CNG TR A THC
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- Cng tr c hai a thc thnh tho
- Tớnh c giỏ tr ca a thc
* K nng:
- Rốn luyn k nng trỡnh by, k nng tớnh toỏn, k nng b du ngoc
* Thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc, thớch thỳ, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: Thc thng, lm bi tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
H ca thy H ca trũ Ghi bng
Bi 1.
Cho hai a thc:
M = x
2
-2y + xy + 1
N = x
2
+ y x
2
y
2
1
HS1: Tớnh M + N
HS2: Tớnh M - N
- Cho HS nhn xột
- Nhn xột cho im
- Thc hin
HS1:
M + N = 2x
2
y + xy -
x
2
y
2
HS2:
M N = -3y + xy + x
2
y
2
+ 2
- HS di lp lm v
nhn xột
- Tip thu
Bi 1.
M = x
2
-2y + xy + 1
N = x
2
+ y x
2
y
2
1
Gii
M + N = 2x
2
y +xy - x
2
y
2
MN = -3y + xy + x
2
y
2
+ 2
- Yờu cu mt HS c
bi
- tỡm a thc A ta phi
lm nh th no ?
- Cõu a ?
- Cõu b ?
- Yờu cu hai HS lờn bng
lm
- c bi
- Tr li
A = 5x
2
+ 3y
2
xy (x
2
+
y
2
)
A = x
2
+y
2
+ (xy + x
2
y
2
)
- Hai HS lờn bng lm
HS1: a)
Bi 29 trang 13 SBT:
a)
A = 5x
2
+3y
2
xy x
2
y
2
= 4x
2
+ 2y
2
xy
b)
A = x
2
+y
2
+xy +x
2
y
2
= 2x
2
+ xy
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
20
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- HD: có bao nhiêu cặp xy
xy + x
2
y
2
+x
3
y
3
+ x
4
y
4
+ …
+ x
10
y
10
= xy + (xy)
2
+
(xy)
3
+ (xy)
4
+ … + (xy)
10
x.y = (-1).1 = -1
- Gọi một HS lên bảng làm
- Tương tự một HS đứng
tại chỗ tính giá trị của xyz
khi x = 1; y = -1; z = -1
xyz = 1
- Yêu cầu một HS lên bảng
tính tổng
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
A = 5x
2
+3y
2
– xy – x
2
–
y
2
= 4x
2
+ 2y
2
–xy
HS2: b)
A = x
2
+y
2
+xy +x
2
–y
2
= 2x
2
+ xy
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Đọc đề bài
- Trả lời: 10 cặp
- Một HS lên bảng làm
Thay x = -1; y = 1 vào
biểu thức ta có:
xy + x
2
y
2
+x
3
y
3
+ x
4
y
4
+
…+ x
10
y
10
= xy + (xy)
2
+
(xy)
3
+ (xy)
4
+ … + (xy)
10
= (-1) + (-1)
2
+ (-1)
3
+ …
+ (-1)
10
= 0
- Thay x = -1 ; y =1; z =
-1 ta có:
xyz + (xyz)
2
+ (xyz)
3
+
… + (xyz)
10
= 1 + 1
2
+ 1
3
+ … + 1
10
= 10
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài 32 trang 13 SBT:
a)
Thay x = -1; y = 1 vào biểu
thức ta có:
xy + x
2
y
2
+x
3
y
3
+ x
4
y
4
+ …
+ x
10
y
10
= xy + (xy)
2
+
(xy)
3
+ (xy)
4
+ … + (xy)
10
= (-1) + (-1)
2
+ (-1)
3
+ … +
(-1)
10
= 0
Vậy giá trị của biểu thức
tại x = -1; y = 1 là 0
b)
Thay x = -1 ; y =1; z = -1
ta có:
xyz + (xyz)
2
+ (xyz)
3
+ …
+ (xyz)
10
= 1 + 1
2
+ 1
3
+ …
+ 1
10
= 10
Vậy giá trị của biểu thức
tại x = -1; y = 1; z = -1 là
10
3. Dặn dò:
- Học bài và làm các bài tập 30; 33 trang 14 SBT
- Tìm hiểu bài đa thức một biến
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
21
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 30
A THC MT BIN
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- Phõn bit c a thc no l a thc mt bin
- Tỡm c h s cao nht v sp xp a thc theo lu tha tng (gim) dn ca bin.
* K nng:
- Rốn luyn k nng trỡnh by, k nng tớnh toỏn, k nng thu gn a thc mt bin.
* Thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc, thớch thỳ, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: Thc thng, lm bi tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
- HS1: nh ngha a thc mt bin ? Cho vớ d ?
- HS2: Sp xp cỏc hng t ca a thc sau theo lu tha gim dn ca bin
A = 2x
2
+ 3x + 5x
3
6x
4
+3x
4
+
1
2
.
ỏp ỏn:
A = 2x
2
+ 3x + 5x
3
3x
4
+
1
2
Sp xp A = -3x
4
+ 5x
3
+ 2x
2
+3x +
1
2
2. Bi mi:
H ca thy H ca trũ Ghi bng
- Cho HS c bi
- HD: H s cao nht bng
10 tc l hng t ny cú
bin th th no ?
- Yờu cu HS ng ti ch
tr li
- Cho vi HS vit
- Yờu cu HS lm cõu b
- Cho HS nhn xột
- c bi
- Lm bi
Bin cú s m ln nht
- Tr li
10x
4
2x
2
1
4x
5
x
4
+2x
3
- HS lm
x
5
x
2
+ x
- Nhn xột
4x
5
x
4
+ 2x
3
Bi 34 trang 14 SBT:
a) 10x
4
2x
2
1
b) 4x
5
x
4
+2x
3
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
22
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
- Gọi 1 HS viết đa thức
khác
- Cho HS làm bài tập 35
SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng
thu gọn
- Theo dõi, giúp đỡ HS
dưới lớp
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
- Cho HS làm bài tập 36
SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng
làm câu a, b
- Theo dõi, hướng dẫn cho
HS yếu
- Đọc đề bài
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a)
x
5
– 3x
2
+ x
4
–
1
2
x – x
5
+ 5x
4
+ x
2
+1 = (x
5
–
x
5
) + (-3x
2
+ x
2
) + (x
4
+
5x
4
) -
1
2
x + 1
= -2x
2
+ 6x
4
-
1
2
x + 1
Sắp xếp 6x
4
– 2x
2
–
1
2
x
+ 1
HS2: b)
x – x
9
+ x
2
-5x
3
+ x
6
– x
+ 3x
9
+ 2x
6
– x
3
+ 7
= (x – x) + (-x
4
+3x
9
) +
(x
6
+ 2x
6
) + (-5x
3
– x
3
)
+ 7 + x
2
= 2x
9
+ 3x
6
– 6x
3
+ x
2
+
7
Sắp xếp
2x
9
+ 3x
6
– 6x
3
+ x
2
+ 7
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Đọc đề bài
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a) x
7
– x
4
+ 2x
3
–
3x
2
– x
2
+ x
7
– x +5 –
x
3
= 2x
7
– 5x
4
+ x
3
– x
2
– x +5
Hệ số cao nhất là 2, hệ
số tự do là 5
HS2: b) 2x
2
– 3x
4
– 3x
2
– 4x
5
–
1
2
x – x
2
+1
Bài 35 trang 14 SBT:
a)
x
5
– 3x
2
+ x
4
–
1
2
x – x
5
+ 5x
4
+ x
2
+1 = (x
5
– x
5
) + (-3x
2
+
x
2
) + (x
4
+ 5x
4
) -
1
2
x + 1
= -2x
2
+ 6x
4
-
1
2
x + 1
Sắp xếp 6x
4
– 2x
2
–
1
2
x + 1
b)
x – x
9
+ x
2
-5x
3
+ x
6
– x + 3x
9
+ 2x
6
– x
3
+ 7
= (x – x) + (-x
4
+3x
9
) + (x
6
+
2x
6
) + (-5x
3
– x
3
) + 7 + x
2
= 2x
9
+ 3x
6
– 6x
3
+ x
2
+ 7
Sắp xếp
2x
9
+ 3x
6
– 6x
3
+ x
2
+ 7
Bài tập 36 SBT:
a) x
7
– x
4
+ 2x
3
– 3x
2
– x
2
+
x
7
– x +5 – x
3
= 2x
7
– 5x
4
+
x
3
– x
2
– x +5
Hệ số cao nhất là 2, hệ số tự
do là 5
b) 2x
2
– 3x
4
– 3x
2
– 4x
5
–
1
2
x
– x
2
+1
= -2x
2
– 3x
4
– 4x
5
-
1
2
x
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
23
TRNG TH&THCS P LY NGI GV: LC XUN I
- Cho HS nhn xột
- Cht li cỏch lm
= -2x
2
3x
4
4x
5
-
1
2
x
H s cao nht l -2, h
s t do l 1
- Nhn xột
- Tip thu
H s cao nht l -2, h s t
do l 1
3.Dn dũ:
- Hc bi v lm bi tp phn a thc mt bin
____________________________________
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 31
NGHIM A THC MT BIN
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- Tỡm c nghim ca a thc mt bin, bit chng t mt a thc khụng cú nghim
* K nng:
- Rốn luyn k nng trỡnh by, k nng tớnh toỏn, k nng tỡm nghim ca a thc.
* Thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc, thớch thỳ, tớch cc trong hc tp
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, phn mu
* Trũ: Thc thng, lm bi tp
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
- Cho a thc f(x) = x
2
4x-5
chng t x = -1, x = 5 l nghim ca a thc trờn
ỏp s:
- x = -1 l nghim ca a thc vỡ f(-1) = (-1
2
) -4.(-1)-5 = 0
x = 5 l nghim ca a thc vỡ f(5) = 5
2
- 4.5 5 = 0
2. Bi mi:
H ca thy H ca trũ Ghi bng
- Cho HS c bi - c bi
Bi 44 trang 16 SBT
a)
GIO N PH O 7 NM HC 2010-2011
24
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV: LỘC XUÂN ĐẠI
- Tìm nghiệm đa thức ta
làm như thế nào ?
- Yêu cầu ba HS lên bảng
làm
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
làm bài
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
-Yêu cầu HS đọc đề bài 45
a) Hướng dẫn
(x-2)(x+2)
x=2 có là nghiệm không ?
x=-2 có là nghiệm không ?
b)(x-1)(x
2
+1)
x=1 có là nghiệm không ?
x
2
+1 >0
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Theo dõi giúp đỡ HS dưới
lớp
- Cho HS nhận xét
- GV chốt lại kiến thức
- Yêu cầu HS đọc đề bài 46
- Để x=1 là nghiệm của
f(x)=ax
2
+bx+c thì f(1)=?
- Yêu cầu 1 HS lên làm
- Dưới lớp theo dỏi
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
- Yêu cầu HS đọc đề bài 49
- Để chứng tỏ x
2
+2x+2
không có nghiệm thì ntn ?
HD :x
2
+2x+2=(x
2
+2x+1)+1
- Tìm giá trị của x làm
cho đa thức bằng 0
- HS1: câu a)
x = -5 là nghiệm của 2x
+ 10 vì 2.(-5) + 10 = 0
HS2: Câu b)
x =
1
6
là nghiệm của 3x -
1
2
vì 3.
1
6
-
1
2
= 0
HS3:câu c)
x=0;x=1 là nghiệm của
x
2
-x
-HS nhận xét
-HS tiếp thu
- HS đọc
- HS theo dõi
- HS trả lời
x=1 là nghiệm
- HS lên bảng
a)x=2;x=-2 là nghiệm đa
thức(x+2)(x-2)
b)x=1 là nghiệm của
(x-1)(x
2
+1)
- HS nhận xét
- Tiếp thu
- HS đọc đề
f(1)=a+b+c mà giả thiết
cho a+b+c =0
Vậy f(1)=0
Chứng tỏ x=1 là nghiệm
- HS nhận xét
- HS tiếp thu
- HS đọc đề
- HS trả lời
- Tiếp thu
x = -5 là nghiệm của 2x +
10 vì 2.(-5) + 10 = 0
b)
x =
1
6
là nghiệm của 3x -
1
2
vì 3.
1
6
-
1
2
= 0
c)
x=0;x=1 là nghiệm của x
2
-
x
Bài tập 45 trang 16 SBT
a)x=2;x=-2 là nghiệm đa
thức(x+2)(x-2)
b)x=1 là nghiệm của (x-1)
(x
2
+1)
Bài tập 46 trang 16 SBT
f(1)=a+b+c mà giả thiết
cho a+b+c =0
-Vậy f(1)=0
Chứng tỏ x=1 là nghiệm
Bài tập 49 trang 16 SBT
Ta có
x
2
+2x+2 =(x
2
+2x+1) +1
= (x+1)
2
+1
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7 NĂM HỌC 2010-2011
25