MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN TOÁN - LỚP 7 HỌC KỲ I
Năm học: 2013 - 2014
 Mức độ
Chủ đề 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ 
cao
TL TL TL TL TL
 Chủ đề 1
 Số hữu tỉ
 số thực
-Làm tròn số 
-So sánh hai số 
hữu tỉ
-Tìm x
-Thực hiện các 
phép tính
-Tính chất dãy tỉ 
số bằng nhau
So sánh 
2 lũy thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
 10%
3
1,5
 15%
1
1
 10%
1
0.5
 5%
7
4
 40%
Chủ đề 2
Hàm số và đồ thị
-Nhận biết 2 
đại lượng tỉ lệ 
nghịch
-Tìm f(x)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
 10%
2
1
 10%
Chủ đề 
Đường thẳng 
vuông góc ; đường 
thẳng song song 
- Nhận biết 
đường vuông 
góc 
-vận dụng TC 
2đường thẳng 
song song . Tính 
số đo góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 1
 10%
1
1
 10%
2
 2 
 20%
Chủ đề 4
 Tam giác
-Vẽ hình
-Viết gt , kt
-Chứng minh 2 
tam giác bằng 
nhau
- AD là tia phân 
giác của góc CAB
- Chứng 
minh:
AN 
vuông góc 
với BC
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 
2
 1.5
 15%
1
 1
 10%
1
 0,5
 5%
4
3
 30%
Tổng số câu 5 6 2 2 15
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
 30%
4
 40%
 2
 20%
1
 10%
10
100%
 PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2013 – 
2014 )
 Môn : Toán – Lớp 7 ( Thời gian 90 phút )
 Họ và tên GV ra đề : Lê Thị Thu Hương
 Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi
Câu1(2đ)
a/ Làm tròn đến hàng đơn vị các số sau : 235,78 ; 40, 37 .
b/ So sánh -12,123 và -12,1(23)
c/ Cho y tỉ lệ nghịch với x ; khi x = 3 thì y =-5 ; tìm hệ số tỉ lệ a . 
d/ y = f(x) = 5- 2x . Tính f(0) ; f(-1) .
Câu2(3đ)
a/ Tìm x biết :
3
1−
+ x = 
5
4−
b/ Tính : 1/ 
81
 + -3,5 
 2/ 2. (-0,5)
3
 - 3,5
c/ Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4;3;2. Chu vi là 54 cm . Tìm độ 
dài ba cạnh của tam giác 
d/ So sánh : 2
36
 và 3
24
Câu3(2đ) c
 a A 
 3 
 b 1 E 
 Biết: a song song với b ; c
⊥
a và Ê1 = 70
0
a/ Hỏi c
⊥
b không ? Vì sao ?
b/ Tính số đo góc A3 
Câu4(3đ)
Cho tam giác ABC có AB = AC .Gọi D là trung điểm của BC.
 CM:
1/ 
∆
ABD = 
∆
ACD 
2/ AD là tia phân giác của góc CAB
3/ AD vuông góc với BC 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HK I ( Năm học 2013 – 2014 )
Bài Câu Nội dung Điểm
1 2
a.b
Làm tròn (0,5đ) ; so sánh (0,5đ) 
1
c.d
 tìm hệ số tỉ lệ a =15 (0,5đ) ; f(0)=5, f(-1)= 7 (0,5đ) ; 
1
2 3
a Tìm x 0.5
b Tính đúng 1
 c
 d
Tìm độ dài ba cạnh của tam giác 
So sánh đúng
1
0.5
3 2
a
b
c
⊥
b
Tính đúng góc
1
1
4 3
Vẽ hình đúng ( 0,5 đ ); viết được giả thiết, kết luận ( 0,5 đ ) 1
a
b
c
Chứng minh 
∆
ABD = 
∆
ACD 
AD là tia phân giác của góc CAB
Chứng minh AD vuông góc với BC 
 1
 0.5
 0,5 
Phòng GD&ĐT Đại Lộc 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học: 2013- 2014)
Môn: Toán 7 ( Thời gian: 90 phút)
Họ và tên GV: Phạm Tài
Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ 
cao
PHẦN ĐẠI SỐ
1. Số hữu tỉ. số thực Biết được 
x ,y la hai đại 
lượng Tỉ Lệ 
Thuận
Thực hiện 
thành thạo 
các phép toán 
cộng, trừ, 
nhân, chia và 
lũy thừa các 
số hữu tỉ.
Vận dụng 
thành thạo 
trong các 
bài toán tìm 
x.
Vận dụng 
quy tắc 
tính lũy 
thừa, tính 
chất phân 
phối của 
phép nhân 
đối với 
phép 
cộng, để 
chứng 
minh bài 
toán chia 
hết.
Số câu: 1 3 2 1 Số câu: 7
Số điểm: 1 2 1,5 1 Số điểm: 5,5 
Tỷ lệ: 55 %
2. Hàm số và đồ thị Giải được 
một số dạng 
toán đơn giản 
về đại lượng 
tỉ lệ thuận (áp 
dụng tính 
chất dãy tỉ số 
bằng nhau).
.
Số câu: 1 Số câu: 1
Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 
Tỷ lệ: 15%
3.
Đường thẳng vuông 
góc, đường thẳng 
song song
Vận dụng 
được dấu 
hiệu nhận 
biết hai 
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
đường 
thẳng song 
song để 
chứng minh 
hai đường 
thẳng song 
song.
Số câu: 1 Số câu: 1
Số điểm: 1 Số điểm: 1
Tỷ lệ:10%
4. Tam giác Biết được 
định lí tổng 3 
góc của tam 
giác. Tính 
được số đo 
của 1 góc biết 
2 góc cho 
trước.
Hiểu được ba 
trường hợp 
bằng nhau 
của tam giác 
để chứng 
minh hai tam 
giác bằng 
nhau. 
Số câu: 1 1 Số câu: 2
Số điểm: 1 1 Số điểm: 1 
Tỷ lệ: 20 %
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
2
2 (20%)
5
4,5
(45%)
3
2,5
(20%)
1
1
(10%)
11 
 (100 % )
II./Đề
I. Lý thuyết: 
Câu 1:(1điểm)
 a) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2. Hỏi x tỉ lệ thuận với y 
theo hệ số tỉ lệ nào ?
b) Cho hàm số y = f(x) = 2x+1 . Tính f(2) ; f(-
3
2
).
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. 
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 55
0
, C = 70
0
, tính .B
II. Bài tập
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 
a) 
2 5 2 16
4 + + 1,5 + 
25 21 25 21
−
b) 
1 2 1 2
19 ( ) 34 ( )
6 5 6 5
× − − × −
c) 
2
3 1
3: . 25
2 3
 
− +
 ÷
 
Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết: 
a) 
3 2
7 3
x
−
+ =
b) 
1 3
2 4
x
+ =
Câu 3: (1,5 điểm) 
Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính số đo các góc 
của tam giác đó.
Câu 4: (2 điểm) Cho 
ΔABC
 có AB = AC. M trung điểm của BC. 
a) Chứng minh rằng: 
ΔAMB = ΔAMC
. 
b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng 
AB // CD. 
Câu 5:( 1đ)
Cho 
3 3 1 2
A 3 2 3 2
n n n n
+ + + +
= + + +
với 
n N
∈
Chứng minh rằng A
6M
ĐÁP ÁN TOÁN 7
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I LÝ THUYẾT
1
a) X tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 
1
2
0,5
0,5
2
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
Xét 
ΔABC
 có: 
µ
µ µ
0
A + B + C 180
=
 55
0 
+ 
µ
B
+ 70
0
 = 180
0 
µ
B
 = 180
0
 – (55
0
 +70
0
) = 45
0
0,5
0,25
0,25
II BÀI TẬP
1
a)
2 5 2 16 2 2 5 16
4 + + 1,5 + 4 1,5
25 21 25 21 25 25 21 21
 = 4 + 1 + 1,5 = 6,5
   
− = − + + +
 ÷  ÷
   
b)
1 2 1 2 1 1 2 2
19 ( ) 34 ( ) 19 34 = (-15) - = 6
6 5 6 5 6 6 5 5
     
× − − ×− = − × − ×
 ÷  ÷  ÷
     
c) 
2
3 1
3: . 25
2 3
 
− +
 ÷
 
 = 
9 1 4 5 4 5 9
3: 5 3 3
4 3 9 3 3 3 3
+ × = × + = + = = 
0,75
0,75
0,5
2
a)
0,25
0,25
3 2
7 3
2 3 
3 7
14 9 
21 21
23 
21
x
x
x
x
−
+ =
= +
= +
=
b)
1 3
2 4
3 1
 = 
4 2
3 2
 = 
4 4
1
 = 
4
x
x
x
x
+ =
−
− 
1
4
x =
 hoặc 
1
4
x = −
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x, y, z. ( x, y, x > 0)
Theo đề bài ta có: 
3 5 7
x y z
= =
 và x+y +z =180
0
 (tổng ba góc trong tam giác)
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
0
0
180
12
3 5 7 3 5 7 15
x y z x y z
+ +
= = = = =
+ +
=> x = 3.12
0
 = 36
0
=> y = 5.12
0
 = 60
0
=> z =7.12
0
 = 84
0 
Vậy số số các góc của tam giác lần lượt là: 36
0
 , 60
0
 , 84
0
0,25
0,5
0,5
0,25
4
GT
ΔABC 
AB = AC
M là trung điểm của BC
MA = MD
D
M
A
B
C
KL
a) 
ΔAMB = ΔAMC
b) AB // CD
a ) Xét ∆AMB và ∆AMC ta có:
AB = AC (gt)
MB = MC ( M là trung điểm của BC)
AM là cạnh chung.
=>∆AMB = ∆AMC (c-c-c)
b) Xét ∆MAB và ∆MDC ta có: 
MB = MC ( Chứng minh trên)
¶
·
1
2
 = MM
( Đối đỉnh)
MA = MD ( gt)
=> ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c)
 => 
·
·
MAB = MDC
 ( hai góc tương ứng)
mà hai góc này ở vị trí so le trong 
=> AB //CD.
0,5
0,75
0,5
0,25
5
3 3 1 2 3 1 3 2
3 3 2
A 3 2 3 2 (3 3 ) (2 2 )
 3 (3 3) 2 (2 2 )
 = 30.3 12.2
n n n n n n n n
n n
n n
+ + + + + + + +
= + + + = + + +
= + + +
+
Vì (30.3 ) 6 và (12.2 ) 6 
n n
M M
Nên 
(30.3 12.2 ) 6
n n
+
M 
Vậy A
6M
 với mọi 
n N∈
0,25
0,25
0,25
0,25
 PHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC:2013 
– 2014
 MÔN: TOÁN LỚP 7 
•
THỜI 
GIAN: 90 phút
 GIÁO VIÊN RA ĐỀ: Nguyễn Thành Quang 
 ĐƠN VỊ: Trường THCS Kim 
Đồng
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
1) Số hữu tỉ, số 
thực 
Biết được cách 
làm tròn 
số(1a)
Hiểu và tính được 
biểu thức có căn 
bậc hai(1b)
Thựchiện 
phép tính (2a)
Tìm x(2b,d ) 
Số câu
1 1 1 2 5
Số điểm Tỉ lệ %
0,5 0,5 0,5 
1,5 3,0
2) Hàm số và đồ 
thị 
Tính giá trị của 
hàm số (1c)
Tương quan tỉ lệ 
thuận(1d)
Tương quan tỉ 
lệ nghịch (2c)
Số câu
2 1 3
Số điểm Tỉ lệ %
1,0 1,0 2,0
3) Đường thẳng 
vuông góc – 
Đường thẳng 
song song 
Góc đồng vị 
( 3a )
Hai đường thẳng 
song song (3b)
Tính góc (3c)
Số câu
1 1 1 3
Số điểm Tỉ lệ %
0,5 0,5 0,5 1,5
4) Tam giác 
Vẽ hình Tổng ba góc 
của tam giác 
(4a)
Tam giác bằng 
nhau (4b)Đường 
thẳngvuông góc 
(4c)
Số câu
Hình vẽ 1 2 3
Số điểm Tỉ lệ %
0,5 1 2 3,5
Tổng số câu
2 4 4 4 14
Tổng số điểm %
1,0 2,5 3,0 3,5 10
 PHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC:2013 – 
2014
 MÔN: TOÁN LỚP 7 
•
THỜI GIAN; 
90 phút
 GIÁO VIÊN RA ĐỀ: Nguyễn Thành Quang 
 ĐƠN VỊ: Trường THCS Kim 
Đồng
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Bài 1:(2 điểm)
 a ) Làm tròn số 2,347 đến chữ số thập phân thứ hai
 b ) Tính 
16 2 25−
 c ) Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Tính f(0); f(-1) 
 d ) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x
1
 = 2; x
2
 = - 2 ; x
3
 = 3; y
1
 = 6. Tính y
2 
; y
3
 ?
Bài 2 : ( 3 điểm)
 a ) Thực hiện phép tính : 2,7 . 3,5 + 6,5 . 2,7
 b ) Tìm x , biết : 
2
4 15 1
5 4 2
x
−
 
− =
 ÷
 
 c ) Cho biết 35 công nhân hoàn thành công việc trong 168 ngày . Hỏi 28 công nhân hoàn 
 thành công việc hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau).
 d ) Tìm số hữu tỉ x , biết rằng : ( 5x – 1)
4
 = ( 5x – 1)
6
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ 
 a ) Tìm góc đồng vị với 
¶
2
A
 .
 b ) Giải thích vì sao m // n ? 
 c ) Cho góc 
µ
0
1
52A =
 . Tính 
µ
3
B
? 
Bài 4: ( 3,5 điểm )
 Cho tam giác MNP có 
µ
0
60N =
, 
µ
0
40P =
 a ) Tính số đo 
¶
M
 của tam giác MNP .
 b ) Trên tia NM lấy điểm D sao cho ND = NP . Phân giác góc N cắt MP tại E, DP tại I
 Chứng minh : 
∆
 NEP = 
∆
 NED
 c ) Từ M vẽ MH // NI ( H 
∈
DP) . Chứng minh : MH ⊥ DP
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
Bài Nội dung Điểm
1
(2 điểm)
a) Làm tròn đúng: 2,347 
≈
 2,35 0,5
b) Tính đúng: 
16 2 25−
 = 4 – 2.5 = 4 – 10 = - 6 
0,5
c) Tính đúng: f(0) = 2; f(-1) = - 1 0,5
d) vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: y = kx
 suy ra k = 
1
1
6
3
2
y
x
= =
. 
Do đó: y
2
 = k.x
2
 = 3.(-2) = -6 ; y
3
 = k.x
3
 = 3.3 = 9
0,5
B2
3
m
n
A
1
3
1
2
4
4
p
2
(3 điểm)
a) Tính đúng : 2,7 . 3,5 + 6,5 . 2,7 = 2,7,(3,5 +6,5) = 2,7.10 = 27 0,5
b) 
2
4 15 1
5 4 2
x
−
 
− =
 ÷
 
4 1 15
5 4 4
x = +
⇔
4
4 4 20 5
5
x x x= ⇔ = ⇔ =
0,75
c) Gọi x là số ngày để 28 công nhân htcv
Vì số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
Nên 
35 35.168
210
28 168 28
x
x= ⇒ = =
Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà hết 210 ngày
1
( d) (2x – 1)
4
 = ( 2x – 1)
6
Nêu được 2 TH : 2x – 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 1
 2x = 1 
2x = 2
 x = 
1
2
 x = 
1
Vậy x
1
1;
2
 
∈
 
 
0,75
3
(1,5điểm)
a) Góc đồng vị với 
¶
2
A
 là
µ
3
B
0,5
Ta có 
;m p n p⊥ ⊥
 nên m//n
0,5
c)Vì m//n nên 
¶
µ
0
4 1
52B A= =
Sử dụng kề bù tìm được 
µ
0
3
128B =
0,5
4
(3,5điểm)
Hình vẽ đúng toàn bài 0,5
a)Sử dụng định lí tổng ba góc của một tam giác tính đúng 
¶
0
80M =
1
b) b) Chứng minh đúng 
∆
 NEP = 
∆
 NED(c-g-c) 1
c) Chứng minh 
NI DP⊥
Sử dụng quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song suy 
ra 
MH DP⊥
1
- Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy.
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 – 2014)
MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)
GV ra đề: Trần Văn Thịnh
Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi
MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ Nhận 
biết
Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ 
cao
1.Số thực 
Làm tròn 
số(1a)
Căn bậc hai
(1b)
Thực hiện phép 
tính,Tìm 
x(2a,b)
Tìm x
(2d ) 
Số câu: 1 1 1 2 5
Số điểm 0,5 0,5 1,5 0,5 3,0
2. Hàm số và 
đồ thị 
Tính giá trị của 
hàm số (1c)
Tương quan tỉ 
lệ thuận(1d)
Tương quan tỉ lệ 
nghịch (2c)
Số câu 2 1 3
Số điểm 1,0 1,0 2,0
3. Đường 
thẳng vuông 
góc – Đường 
thẳng song 
song 
Góc đồng 
vị ( 3a )
Hai đường 
thẳng song 
song (3b)
Tính góc (3c)
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5
4. Tam giác 
Vẽ hình Tổng ba góc của 
tam giác (4a)
Tam giác 
bằng nhau. 
(4b)
Đường 
thẳng song 
song (4c)
Số câu Hình vẽ, GT-
KL
1 2 3
Số điểm 1 0,75 1,75 3,5
Tổng số câu 2 4 4 4 14
Tổng số điểm 1,0 3,0 3,75 2,25 10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở 
dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2013 -2014
Môn: Toán − Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Bài 1:(2 điểm)
a) Làm tròn 2,347 đến chữ số thập phân thứ hai.
b) Tính 
16. 25
c) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(1) 
d) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống : 
 x 2 -2 3
 y 6
Bài 2 : ( 3 điểm)
a) Thực hiện phép tính : 3,7 . 1,5 + 8,5 . 3,7
b) Tìm x , biết : 
7
6 3
x
=
−
c) Cho biết 35 công nhân hoàn thành một công việc trong 168 ngày. Hỏi 28 công nhân 
hoàn thành công việc đó hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công 
nhân là như nhau).
d) Tìm số hữu tỉ x , biết rằng : ( 2x – 1)
6
 = ( 2x – 1)
8
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ 
a) Tìm góc đồng vị với góc A
2
 .
b) Giải thích vì sao a // b ? 
c) Cho góc A
1
 = 56
0
 . Tính góc B
3 
? 
Bài 4: ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC có góc B = 60
0
 , góc C = 40
0
.
a) Tính số đo góc A của tam giác ABC .
b) Gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. 
Chứng minh 
MAB MDC
∆ = ∆
.
c) Chứng minh: AC// BD.
 Hết 
B2
3
a
b
A
1
3
1
2
4
4
c
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
( Chú ý: Học sinh làm bài vào giấy riêng, không được dùng bút xoá và bút màu đỏ trong bài làm. 
Bài 4: Cần phải viết GT-KL)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 – NĂM HỌC 2013– 2014
Câu Nội dung Điểm
1 2
a Làm tròn đúng 0.5
b Tính đúng 0.5
c Tính đúng 0,5
d Điền vào ô trống đúng 0,5
2 3
a
e) 3,7 . 1,5 + 8,5 . 3,7
=3,7(1,5 + 8,5)
=3,7. 10 = 37 
0,25
0,5
b
6.7
3
x
−
⇒ =
14x⇒ = −
0,5
0,25
c Gọi x là số ngày để 28 công nhân htcv
Vì số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
Nên 
35 35.168
210
28 168 28
x
x= ⇒ = =
Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà hết 210 ngày
0,25
0,5
0,25
d Nêu được 3 TH : 2x – 1 = 1
 2x – 1 = -1
 2x - 1 = 0 
Vậy x
1
1;0;
2
 
∈
 
 
0,25
0,25
3 1,5
a Góc đồng vị với góc A
2
 là góc B
3
0,5
b
Ta có 
;a c b c⊥ ⊥
 nên a//b
0,5
c Vì a//b nên B
4
=A
1
=56
0
Sử dụng kề bù tìm được góc B
3
=124
0
0,25
0,25
4 3,5
Hình vẽ đúng toàn bài 0,5
Viết đúng GT-KL 0,5
a Sử dụng định lí tổng ba góc của một tam giác tính đúng góc A bằng 
80
0
0,75
b
C Chứng minh đúng 
∆
MAB = 
∆
MDC (c-g-c)
1
c
Chứng minh đúng 
MAC MDB∆ = ∆
 (c-g-c)
0,25
Suy ra 
MAC MDB∠ = ∠
và kết luận AC//BD
0,5
Ghi chú : 
 - Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào 
thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm 
- Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
============== Hết ==============
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 
HỌC 2013-2014
 Môn Toán 7
 Thời gian làm bài : 90 phút (KKGĐ)
Người ra đề NGUYỄN THỊ GIANG KHA
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 
I / MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Tìm x, ybiết : Vận dụng các 
quy tắc, các tính 
chất dãy tỉ số 
bằng nhau để 
tìm x, y.
Số câu 3 3
Số điểm Tỉ lệ % 2,5 2,5 = 25%
2. Tổng ba góc 
của một tam giác
Biết định lí 
tổng ba góc 
của một tam 
giác
Tính được số 
đo các góc 
trong của tam 
giác 
Số câu 1 1 2
Số điểm Tỉ lệ % 1 1 2,0 = 20%
3. Tập hợp Q các 
số hữu tỉ.
Vận dụng được 
quy tắc các phép 
tính trong Q để 
làm BT.
Số câu 2 2
Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 = 10%
4. Đại lượng tỉ lệ 
thuận
Vận dụng được 
tính chất của đại 
lượng tỉ lệ thuận 
để giải bài toán 
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
chia phần tỉ lệ 
thuận.
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 = 10%
5. Hai tam giác 
bằng nhau. 
Đường thẳng 
song song.
Biết dùng dấu 
hiệu nhận biết 2 
đường thẳng 
song song để 
chứng minh 2 
đường thẳng 
song song.
Biết vận dụng 
các trường hợp 
bằng nhau của 
tam giác để 
chứng minh hai 
tam giác bằng 
nhau. 
Số câu 1 1 2
Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0 2,0 = 20%
6. Đồ thị hàm số y 
= ax ( a
≠
0)
Biết vẽ thành 
thạo đồ thị hàm 
số y = ax (a 
≠
0)
Số câu 2 2
Số điểm Tỉ lệ % 1,5 1,5= 15%
Tổng số câu 1 1 9 1 12
Tổng số điểm % 1,0 = 10% 1,0 = 10% 7,0 = 70% 1,0 = 10% 10 =100%
II/ NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: (2,0 điểm )
a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . 
b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ
Câu 2: (1,0 điểm )
Thực hiện phép tính sau:
 a) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
 b)
2 1 3
.
5 5 4
 
+ −
 ÷
 
Câu 3: (2,5 điểm )
1) Tìm x biết : 
 a) x - 
1 3
3 4
=
 b) 
3
2x - 3 - 4,25
4
=
2)Tìm hai số x, y biết : 
2 3
x y
=
 và x + y = 10
Câu 4: (2,5 điểm )
1) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô 
trống trong bảng sau:
x 3 -1 1 2 -2
y 4
40
M
x
D
C
B
A
2) Cho hàm số y = f(x) = 3x
 a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 
 b) Trong hai điểm A( -1;- 3) ; B(
1
3
−
; 1) những điểm nào thuộc đồ 
thị hàm số 
 y = f(x) = 3x
Câu 5: (2,0 điểm )
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA 
lấy điểm E sao cho ME = MA. 
a) Chứng minh: 
ABM ECM
∆ = ∆
b) Chứng minh:AB //CE
- HẾT -
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 
2013-2014
 Môn toán – lớp 7
Câu Nội dung Điểm
Câu 
1
a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
b) Ta có :
0
40
==
∧∧
AMBDMC
 Vì : x + 
∧
CMD
 = 90
0
 x = 50
0
1
0,5
0,25
0,25
Câu 
2
a) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
 = [ 2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2) + 4,2 ] + 3,7
 = 3,7
a)
2 1 3
.
5 5 4
 
+ −
 ÷
 
=
2 1.3
5 5.4
−
=
2 3
5 20
−
 =
5 1
20 4
=
 0,25
0,25
0,25
0,25
1) Tìm x biết :
a) x - 
1 3
3 4
= 
⇒
 x =
3 1
4 3
+ 
⇒
 x = 
13
12
b) 
3
2x - 3 - 4,25
4
=
0,25
0,25
Câu 
3
 532
4
3
25,432
=−
+=−
x
x
TH1: 2x – 3 = 5
Suy ra : x = 4
TH2: 2x – 3 = -5
Suy ra: x = -1
2)Tìm hai số x, y biết : 
2 3
x y
=
= 
10
2
2 3 5
x y
+
= =
+
 x = 4
 y = 6 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 
4
1/
x 3 -1 1 2 -2
y 6 -2 2 4 -4
 ( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm)
2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
 Cho x = 1 
⇒
 y = 3
 A (1;3)
b) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm 
số 
y = f(x) = 3x
1
0,75
0,75
Câu 
5 a) CM: 
ABM ECM
∆ = ∆
xét 
∆
ABM VÀ 
∆
ECM
0,5
0,25
2
-2
y = 3x
O
A
3
1
E
M
C
B
A
ta có: MB = MC (gt) 
∧∧
= EMCAMB
 (hai góc đối đỉnh)
 MA = ME (GT)
Suy ra : 
ABM ECM
∆ = ∆
 (c-g-c)
b) CM: AB //CE
ta có 
ABM ECM
∆ = ∆
 ( cm câu a)
nên: 
∧∧
=
CEABAE
 (ở vị trí so le trong)
suy ra : AB //CE (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 Hết 
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN 8 (Thời gian: 90 phút)
Họ và tên GV : TRẦN MINH HỘ
Đơn vị: Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN 
I. MA TRẬN ĐỀ THI :
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL TL
Các phép 
tính về số 
hữu tỉ
2 
1 đ 
3
 1,5đ 
1 
1đ
6 
3,5đ
Các bài toán 
về tỉ lệ
1
 1,5đ
1
1,5đ
Các bài toán 
về căn bậc 
hai 
1
0,5đ
1
0,5đ 
Hai đường 
thẳng song 
2 2
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
song 1,5 đ 1,5đ 
Các trường 
hợp bằng 
nhau của 
hai tam giác
3 
3 đ
3  
3đ
Tổng 2
 1 đ
5
3,5 đ
2
1,5 đ
4
 4 đ 
13
 10đ 
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 điểm) Tính: 
a) 
6
5
12
5 −
+ 
b)
8
5−
 .
10
16 
c) 7,6 + (-2,7) + 7,4 + (- 2,3) 
d) 
36925 −+ 
Bài 2: (1,5 điểm) 
 a) Tìm x, biết: 
10
7
10
3
3 =−x
 b) So sánh tổng 2
225
 và 3
150 
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b , = 70
0 
, 
0
90
ˆ
=C
.Tính: 
 Số đo của góc 
1
ˆ
B
và góc 
1
D
ˆ   
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm các số a, b,c biết chúng lần lượt tỉ lệ với các 
số 3; 4; 5 và tổng của chúng bằng 36.
Bài 5: (3điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên Ox lấy hai điểm A, B ( OA < 
OB ); Trên Oy lấy hai điểm C, D sao cho OC = OA, OB = OD.
a/ Chứng minh AD = BC
b/ Gọi M là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: MA = MC, MB = MD
c/ Chứng minh OM 
⊥
 BD
 Hết 
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: ( 2 điểm ) 
Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Bài 2: (1,5 điểm) 
 a) 
10
7
10
3
3 =−x
- Tìm được 3x ghi 0,25 điểm
- Tìm được x ghi 0,5 điểm
 b) 2
225
 và 3
150 
- Biến đổi được 8
75
 và 9
75
 ghi 0,5 điểm 
- Kết luận đúng 2
225
 < 3
150
 ghi 0,25 điểm
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b , = 70
0 
, 
0
90
ˆ
=C
.Tính: 
 - Tính đúng 
1
ˆ
B
= 110
0 
( có lập luận) ghi 0,75 điểm
- Tính đúng 
1
D
ˆ
= 90
0 
( có lập luận) ghi 0,75 điểm
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm các số a, b,c biết chúng lần lượt tỉ lệ với các 
số 3; 4; 5 và tổng của chúng bằng 36.
 Theo bài ra ta có: 
543
cba
==
 và a + b + c = 36 
0,5điểm 
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
3
12
36
543543
==
++
++
===
cbacba 
0,5điểm
 Suy ra: a = 9, b = 12, c = 15 
0,5điểm 
Bài 5: (3 điểm) 
Vẽ hình phục vụ cho tất cả các câu 0,5 
điểm
( Nếu chỉ cho câu a cho 0,25 đ )
a/ Chứng minh: 
( . . )OBC ODA c g c∆ = ∆
. Suy ra: AD = BC 1 
điểm
b/ Chứng minh 
( . . )AMB CMD g c g∆ = ∆
. suy ra: MA = MC ; MB = MD 1 
điểm
c/ Chứng minh: góc BOM = góc DOM.
Tam giác OBD cân có OM là phân giác đồng thời là đường cao nên OM là 
đường cao. Vậy OM 
⊥
 BD
0,5 điểm
Phòng GD ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC 
KỲ I 
 Trường THCS Lý Tự Trọng NĂM HỌC 2013-2014
 GV:Lê Thị Tuyết Môn :Toán 7
Hình thức: Tự luận
 Thời gian làm bài: 90 phút.
 MA TRẬN
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1 Tập hợp Q các 
số hữu tỉ. 
Số thực 
Vận dụng 
được quy tắc 
cộng trừ , 
nhân chia số 
hữu tỉ
Vận dụng 
được quy tắc 
các phép tính 
trong 
R để làm BT
Vận dụng các quy tắc 
để giải toán tìm x 
biết
Số câu ½(1a,1b) ½(1c,1d) ¼(2a1) 1,25
Số điểm 1 1 1 3 
Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30%
2. Luỹ thừa của 
một số hữu tỉ
Vận dụng công 
thức luỹ thừa 
của luỹ thừa
Số câu 1/3(3c) 1/3
Số điểm 0.5 0,5 
Tỉ lệ % 5% 5%
3.Tỉ lệ thức - Tính 
chất của dãy tỉ số 
bằng nhau
Tìm một 
thành phần
.Vận dụng tính chất 
của dãy tỉ số bằng 
nhau để giải bài toán 
chia tỉ lệ
Số câu ¼(2a2) ½(2b) 1/2
Số điểm 0,5 1 1,5 
Tỉ lệ % 5% 10% 15%
4. Đại lượng tỉ lệ 
thuận –nghịch
Vận dụng 
được tính 
chất của đại 
lượng tỉ lệ 
thuận
Số câu 1/3(3a) 1/2
Số điểm 0,5 0,5 
Tỉ lệ % 5% 5%
5 Hàm số 
Biết xác định giá trị 
h/số
Số câu 1/3 (3b) 1/.3
Số điểm 0,5 0,5
Tỉ lệ % 5% 5%
6. Tổng ba góc 
của một tam giác.
Tính được số đo các 
góc trong của tam 
giác
Số câu 1/3(5a) 1/3
Số điểm 0.5 0,5 
Tỉ lệ % 5% 5%
7/ Trung điểm 
đoạn thẳng 
 Biết chúng 
minh trung 
điểm đoạn 
thẳng 
Số câu 1/3(5c) 1/2
Số điểm 1 1
Tỉ lệ 10% 10%
8.Hai góc đối 
đỉnh Hai tam giác 
bằng nhau
Biết
vẽ hình 
Biết vậndụng tính 
chất của hai góc đối 
đỉnh Biết vậndụng 
các trường hợp bằng 
nhaucủatamgiácđể 
chứng minh hai tam 
giác bằng nhau
Số câu 1(5) 1/3(5b) 1/3
Số điểm 0,5 1 1,5
Tỉ lệ % 5% 10% 15%
9. Hai đường 
thẳng song song
Vận dụng 
tính chất hai 
đường thẳng 
song song
Vận dụng dấu 
hiệu nhận biết 
hai đường thẳng 
song song
Số câu ½(4b) 1/2(4a) 1
Số điểm 0,5 0,5 1
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
Tổng số câu 5/6 
4
1
1
4
3
1 
6
1
1
5
Tổng số điểm 1,0 2,5 4 2 10 
Tỉ lệ % 15% 25% 40% 20% 100%