Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.Tính chất hóa học của oxit
1. Oxit bazơ
Oxit bazơ tan ( Na
2
O , K
2
O , CaO, BaO… ) Oxit bazơ không tan (CuO,FeO,Al
2
O
3
,MgO…)
a, Tác dụng với nước
* Ôxit bazơ tan + nước → D
2
bazơ
VD : K
2
O + H
2
O → 2KOH
b, Tác dụng với axit :
* Ôxit bazơ tan + D
2
axit → Muối + nước
Vd; CaO +2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
Oxit bazơ không tan + axit → Muối+H
2
O
Vd; CuO +2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
c, Tác dụng với ôxit axit :
* Ôxit bazơ tan+ Ôxit axit → Muối
VD: Na
2
O + CO
2
→ Na
2
CO
3
2 Oxit axit : a, Tác dụng với nước: (trừ SiO
2
, Mn
2
O
7
) Ôxit axit + nước → D
2
axit
b, Tác dụng với bazơ : Ôxit axit + D
2
bazơ → Muối + nước
c, Tác dụng với ôxit bazơ : Ôxit axit + Ôxit bazơ tan → Muối
*.Một số tính chất hóa học khác :
- Một số oxit bazơ ( -trừ các oxit của kim loại từ nhôm trở về trước)+ H
2
; CO
ô
t
→
kim loại + H
2
O ( hoặc
CO
2
)
- Khi oxit bazơ tan tác dụng với dd H
2
SO
4
thì oxit tác dụng với H
2
O trước tạo bazo tan sau đó bazo tan mới
tác dụng với axit tạo (muối trung hòa + H
2
O) hoặc (muối axit và H
2
O )
K
2
O + H
2
O → 2KOH ; KOH + H
2
SO
4
→ KHSO
4
+ H
2
O ;
KHSO
4
+ KOH → K
2
SO
4
+ H
2
O hoặc 2KOH + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ H
2
O
II.Tính chất hóa học:
1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ:
2. Tác dụng với Bazơ (Phản ứng trung hòa) :
2 4 2 4 2
H SO +2NaOH Na SO + 2H O→
2 4 4 2
H SO + NaOH NaHSO + H O→
3. Tác dụng với oxit bazơ :
2 2
2HCl +CaO CaCl + H O→
4. Tác dụng với Kim loại (đứng trước hiđrô) :
2 2
2HCl +Fe FeCl + H→ ↑
Dãy hoạt động hóa học : K , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Pb , H , Cu , Ag , Au
5. Tác dụng với Muối : HCl + AgNO
3
→ AgCl + HNO
3
6. Một tính chất riêng :
* H
2
SO
4
đặc và HNO
3
đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động hóa) .
* Axit HNO
3
phản ứng với hầu hết Kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng Hiđrô :
3 3 3 2
4HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 2H O→
* HNO
3
đặc nóng+ Kim loại
→
Muối nitrat + NO
2
(màu nâu)+ H
2
O
VD :
3 3 3 2 2
6HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 3H O→ ñaëc,noùng
* HNO
3
loãng + Kim loại
→
Muối nitrat + NO (không màu) + H
2
O
VD :
3 3 2 2
8HNO + 3Cu 3Cu(NO ) + 2NO + 4H O→ loaõng
* H
2
SO
4
đặc nóngvà HNO
3
đặc nóng hoặc loãng Tác dụng với Sắt thì tạo thành Muối Sắt (III).
* Axit H
2
SO
4
đặc nóngcó khả năng phản ứng với nhiều Kim loại không giải phóng Hiđrô :
7.Axit mạnh, axit yếu Lưu ý:- Thứ tự giảm độ mạnh của một số axit như sau
HNO
3
; H
2
SO
4
; HCl; HBr > H
2
SO
3
; H
3
PO
4
> CH
3
COOH > H
2
CO
3
Axit mạnh Axit mạnh trung bình Axit yếu Axit rất yếu
III Tính chất hóa học của BaZơ:
BaZơ tan(NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
BaZơ không tan (Mg(OH)
2
,Cu(OH)
2
,
Fe(OH)
2
….)
1-Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị
màu:-Quỳ tím thành màu xanh.
-Phenolphtalêin không màu thành màu hồng
1
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
2 -Tác dụng của dung dịch bazơ với ôxit axit
*Dung dịch bazơ+ôxit axit → muối + nước.
VD:Ca(OH)
2
+SO
2
→ CaSO
3
+H
2
O
6KOH+P
2
O
5
→ 2K
3
PO
4
+3H
2
O
3 -Tác dụng của dd bazơ với axit :
*Bazơ tan + axit → muối + nước.
Ba(OH)
2
+2HNO
3
→Ba(NO
3
)
2
+2H
2
O
1 -Tác dụng của bazơ với axit :
*Bazơ không tan + axit → muối + nước
:Fe(OH)
3
+3HCl→FeCl
3
+3H
2
O
4, dd bazơ tác dụng với muối
*D
2
muối + D
2
bazơ → Muối mới + bazơ mới
Na
2
CO
3
+Ba(OH)
2
→
2NaOH
+BaCO
3
CuSO
4
+2NaOH → Na
2
SO
4
+Cu(OH)
2
2- Nhiệt phân bazơ không tan
*Bazơ không tan → oxit tương ứng+ nước
* VD 2Fe(OH)
3
(r)
→
)(to
Fe
2
O
3
(r) + 3H
2
O(l)
Cu(OH)
2
( xanh lam)
→
)(to
CuO
(đen) + H
2
O
IV/ Tính chất hóa học của muối
1,Muối tác dụng với kim loại * Dung dịch muối+kim loại → Muối mới+ kim loại mới
VD:2Al+3CuSO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+3Cu
2,Muối tác dụng với axit Muối + axit đ Muối mới + axit mới VD: H
2
SO
4
+BaCl
2
→ BaSO
4
+2HCl
3,Muối tác dụng với muối D
2
muối 1+ D
2
muối2 → Muối 3 + Muối 4
*VD:NaCl+AgNO
3
→ NaNO
3
+AgCl
4,Muối tác dụng với dd bazơ D
2
muối + D
2
bazơ → Muối mới + bazơ mới
*VD:Na
2
CO
3
+Ba(OH)
2
→ 2NaOH
+BaCO
3
5,Phản ứng phân huỷ muối Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
*VD : MgCO
3
→
0t
MgO+ CO
2
; 2KClO
3
→
0t
2KCl + 3O
2
*Điều kiện để phản ứng trao đổi xãy ra
Sản phẩm có ít nhất một chất khí, một chất rắn hoặc một chất điện li yếu
Ví dụ: Axit + Bazơ ; Axit +Muối ; Axit + Oxit bazơ ; Bazơ + Muối ; Bazơ + Oxit axit ;Muối +Muối
Oxit axit + dd Muối ; Oxit bazơ tan + dd Muối ; Oxit axit + Oxit bazơ tan
V.So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
* Giống:- Đều có các tính chất chung của kim loại - Đều không tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội
* Khác:
Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn
điện nhiệt tốt.
- t
0
nc
= 660
0
C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn
điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t
0
nc
= 1539
0
C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl
2
0
t
→
2AlCl
3
2Al + 3S
0
t
→
Al
2
S
3
2Fe + 3Cl
2
0
t
→
2FeCl
3
Fe + S
0
t
→
FeS
Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe Fe + 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
Không phản ứng
Hợp chất - Al
2
O
3
có tính lưỡng tính
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH→2NaAlO
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
dạng keo, là hợp chất lưỡng tính
- FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
đều là các oxit bazơ
- Fe(OH)
2
màu trắng xanh
- Fe(OH)
3
màu nâu đỏ
Kết luận - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
2
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong
các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá
trị III
+ Tác dụng với axit thông thường, với phi
kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng, dd HNO
3
,
với phi kim mạnh: III
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM
I/ Tác dụng với đơn chất
a. Tác dụng với K(trừ Au,Pt) Kl càng mạnh phản ứng càng dễ
Kl mạnh: 2Na + Cl
2
→
0t
2NaCl KL trung bình : 2Fe + 3Cl
2
→
0t
2FeCl
3
KL yếu : 2Cu + 3Cl
2
→
0t
2CuCl
2
b.Tác dụng với PK(O
2
, H
2
, S, Cl
2
) F
2
, Cl
2
, Br
2
không phản ứng trực tiếp với O
2
, N
2
, C
H
2
+ Cl
2
→
0t
2HCl; S + O
2
→
0t
SO
2
; 2H
2
+ O
2
→
0t
2 H
2
O
II/ Tác dụng với hợp chất:
a.Tác dụng với H
2
O: Cl
2
+ H
2
O
→
0t
HCl + HClO ; HClO
→
0t
HCl + O
b. Tác dụng với dd kiềm : Cl
2
+ NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
NaClO + H
2
O
+
CO
2
→
NaHCO
3
+ 2HClO
3Cl
2
+ 6KOH (đ)
→
C
0
100
5KCl+ KClO
3
+ 3H
2
O 2Ca(OH)
2
(loãng) + 2 Cl
2
→
CaCl
2
+Ca(OCl)
2
+2
H
2
O Ca(OH)
2
(huyền phù) + Cl
2
→
CaOCl
2
( clorua vôi)
+ H
2
O
CaOCl
2
+ 2HCl
→
CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O 2CaOCl
2
+ H
2
O
+
CO
2
→
CaCO
3
+ CaCl
2
+2HClO
c. Tác dụng với dd muối của halogen đứng sau hoặc axit yếu hơn
KI + Br
2
→ KBr +I
2
NaBr + Cl
2
→ NaCl + Br
2
; 2HBr + Cl
2
→ 2 HCl + Br
2
2FeCl
3
+ 2 KI
→
2FeCl
2
+ I
2
+ 2KCl ; 2FeCl
3
+ H
2
S
→
2FeCl
2
+ S + 2HCl
d. Tác dụng với một số hợp chất khác:
2FeCl
2
+ Cl
2
→
2FeCl
3
; 6FeSO
4
+ 3Cl
2
→
2
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2FeCl
3
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
→
HBr + H
2
SO
4
( mất màu dd brom)
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O
→
8 HCl + H
2
SO
4
( mất màu vàng của Clo)
CAC BON
1.Tác dụng với đơn chất
- Với KL ở nhiệt độ cao : Ca + 2 C
→
0t
CaC
2
- Tác dụng với H
2
tạo hiđrôclorua: C +H
2
→
0t
CH
4
- Tác dụng với oxi: C + O
2
→
0t
CO
2
nếu oxi dư CO
2
+ C
→
0t
2CO
2.Tác dụng với hợp chất
-Tác dụng với hơi nước tạo khí than ướt : C + H
2
O
→
0t
CO + H
2
-Tác dụng với oxit Kl đứng sau nhôm: C + 2CuO
→
0t
2Cu + CO
2
-Tác dụng với axit có tính oxi hóa
C + 2H
2
SO
4
(đ)
→
0t
2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O C + 4HNO
3
(đ)
→
0t
4NO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
- Tác dụng với muối có tính oxi hóa
3C + 2KClO
3
→
0t
2KCl + 3CO
2
C + 4KNO
3
(đ)
→
0t
2K
2
O + CO
2
+ 4NO
2
CAC HỢP CHẤT CỦA CACBON
1.Cacbon oxit (CO) - Tác dụng vơi oxi, oxit Kl ( xảy ra qua nhiều giai đoạn)
2. Khí CO
2
- Tác dụng với dd bazơ , oxit bazơ tan - Tác dụng với chất khử mạnh ở nhiệt độ cao
CO
2
+ 2Mg
→
0t
C + 2MgO ; C + CO
2
→
0t
2CO
Không nên dùng CO
2
để dập các đám cháy của KL hoạt động mạnh ví khi xịt CO
2
vào thì đám cháy
cháy mãnh liệt hơn
3. Muối cacbonat
- Muối trung hòa : tan trong nước chứa CO
2
; tác dụng với dd axit;dd bazơ; đmuối ; bị nhiệt phân hủy
- Muối axit : + Tác dụng với dd axit mạnh hơn + Tác dụng với dd kiềm
• Nếu Kl trong muối và KL trong bazơ trùng nhau thì tạo thành một muối trung hòa
• Nếu Kl trong muối và KL trong bazơ khác nhau thì tạo thành hai muối trung hòa
+ Tác dụng với dd muối + Bị nhiệt phân hủy
3
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
1 .Ô nguyên tố:
Mỗi nguyên tố hoá học được xếp vào 1 ô của bảng tuần hoàn gọi là ô nguyên tố . Ô nguyên tố cho
biết: số hiệu nguyên tử, nguyên tử khối, kí hiệu hoá học , tên nguyên tố
1. Chu kì: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron được sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- Trong chu kì từ trái sang phải tính Kl yếu dần, tính Pk tăng dần. Đầu chu kì là KL mạnh , cuối chu
kì là phi kim mạnh, kết thúc chu kì là một khí hiếm(trừ chu kì 1)
- Trong một chu kì từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần(số electron tăng dần nên lực hút
giữa các nguyên tử ở lớp ngoài cùng với hạt nhân tăng dần , bán kính giảm dần)
2. Nhóm: là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron ở lớp ngoài cùng và được sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- Trong 1 nhóm từ trên xuống dưới tính Kl tăng dần, tính Pk yếu dần
Phương pháp:
- Số thứ tự của nguyên tố = số electron = số proton = số hiệu nguyên tử
- Nguyên tử khối = số proton + số nơtron
- Số thứ tự của chu kì = số lớp electron
- Số thứ tự của nhóm = Tổng số electron lớp ngoài cùng
** Điều chế các chất
I-ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐI OXIT
1,Trong PTN : a, Muối sunfit + axit mạnh K
2
SO
3
(dd)+H
2
SO
4
(dd)đK
2
SO
4
(dd)+H
2
O(l)+SO
2
(k )
b, Đồng + axit sunfuric đặc, nóng Cu + 2H
2
SO
4
(đ)
→
)(to
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2,Trong CN a, Đốt lưu huỳnh S+ O
2
→
)(to
SO
2
b, Đốt quặng Pirit 4 FeS
2
+11 O
2
→
)(to
2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
II - SẢN XUẤT : NaOH
Điện phân dung dịch NaCl bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn :
2NaCl +2H
2
O → 2NaOH+H
2
+Cl
2
III-SẢN XUẤT Nhôm Nguyên liệu : quặng Bôxit PTHH : 2Al
2
O
3
→
dpnc
4Al + 3O
2
IV SẢN XUẤT Clo
1, Trong PTN * Nguyên liệu : (KMnO
4
) , MnO
2
, HCl
* PTHH : MnO
2
+4HCl
→
0
t
MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O 2HCl
→
dpdd
H
2
+ Cl
2
MnO
2
+4NaCl +4H
2
SO
4
→
0
t
MnCl
2
+ 4 NaHSO
4
+ Cl
2
+2H
2
O
2KMnO
4
+16HCl
→
0
t
2 KCl +2MnCl
2
+5Cl
2
+8H
2
O
2NaCl
→
dpnd
2Na
+ Cl
2
2NaCl + 2H
2
O
→
dpmn
2NaOH + H
2
+ Cl
2
KClO
3
+ 6HCl
→
0
t
KCl +3Cl
2
+3H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl
→
0
t
2CrCl
3
+ 2KCl + 3Cl
2
+ 7H
2
O
CaOCl
2
+ 2HCl
→
0
t
CaCl
2
+ H
2
O + Cl
2
; 2NaClO+ 2HCl
→
0
t
2NaCl +Cl
2
+ H
2
O
2, Trong công nghiệp * Nguyên liệu : NaCl, H
2
O
* Qúa trình sản xuất : Điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn.
* PTHH : 2NaCl+2H
2
O
→
dpmn
Cl
2
+H
2
+2NaOH
Các phản ứng điều chế một số kim loại:
*Đối với một số kim loại như Na, K, Ca, Mg thì dùng phương pháp điện phân nóng chảy các muối Clorua.
PTHH chung: 2MCl
x
→
dpnc
2M+ Cl
2
(đối với các kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
*Đối với nhôm thì dùng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
, khi có chất xúc tác Criolit(3NaF.AlF
3
) ,
PTHH: 2Al
2
O
3
→
dpnc
4Al + 3 O
2
*Đối với các kim loại như Fe , Pb , Cu thì có thể dùng các phương pháp sau:
- Dùng H
2
: Fe
x
O
y
+ yH
2
→
0
t
xFe + yH
2
O
- Dùng C: 2Fe
x
O
y
+ yC
→
0
t
2xFe + yCO
2
- Dùng CO: Fe
x
O
y
+ yCO
→
0
t
xFe + yCO
2
4
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
***Nhận biết các chất
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2005-2006
I/ Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1:(1đ)Có 3 ống nghiệm ống thứ nhất đựng CuO, ống thứ 2 đựng Fe
2
O
3
, ống thứ 3
đựng Fe. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dd HCl rồi lắc nhẹ.Đánh dấu vào ô vuông mà em cho là đúng.
a. CuO, Fe
2
O
3
, Fe đều tác dụng với HCl
b. Fe
2
O
3
, Fe đều tác dụng với axit HCl còn CuO thì không tác dụng với axit HCl
c. CuO và Fe
2
O
3
tác dụng với axit HCl còn Fe không tác dụng với HCl
d. Fe tác dụng với axit HCl còn CuO và Fe
2
O
3
không tác dụng với HCl
Câu 2(2đ): Hãy điền có phản ứng(C) hoặc không phản ứng (K) vào ô trống thích hợp
TT Các chất CO
2
BaCl
2
Fe Al
1 Dd NaOH
2 Dd CuSO
4
3 H
2
SO
4
loãng
Câu 3(1đ) : Hãy ghép một trong các chữ cái A,B,C,D chỉ nội dung thí nghiệm với 1 chữ cái trong số
1,2,3,4,5 chỉ hiện tượng xãy ra phù hợp
Chất cần nhận biết Thuốc thử Dấu hiệu ( Hiện tượng)
dd axit
* Quì tím
* Quì tím → đỏ
dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
* Quì tím → xanh
* Phênolphtalein → hồng
Axit sunfuric và muốisunfat * ddBaCl
2
* Có kết tủa trắng : BaSO
4
↓
Axit clohiđric và muối clorua * ddAgNO
3
* Có kết tủa trắng : AgCl ↓
Muối của Cu (dd xanh lam)
* Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… )
* Kết tủa xanh lam : Cu(OH)
2
↓
Muối của Fe(II) (dd lục nhạt )
* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong
nước :
2Fe(OH)
2
+ H
2
O + ½ O
2
→
2Fe(OH)
3
( Trắng xanh) ( nâu đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng nâu) * Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)
3
Muối sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
* Khí mùi trứng thối : H
2
S ↑
* Kết tủa đen : CuS ↓ , PbS ↓
Muối cacbonat
và muối sunfit
* Axit (HCl, H
2
SO
4
)
* Nước vôi trong
* Có khí thoát ra : CO
2
↑ , SO
2
↑ ( mùi xốc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO
3
↓, CaSO
3
↓
Kim loại hoạt động
* Dung dịch axit
* Có khí bay ra : H
2
↑
Kim loại lưỡng tính: Al, Zn * dung dịch kiềm
* kim loại tan, sủi bọt khí ( H
2
↑ )
Kim loại K,Na
* * hòa tan vào H
2
O
* kim loại tan, sủi bọt khí ( H
2
↑ ) .
BaO, Na
2
O, K
2
O
CaO
P
2
O
5
* hòa tan vào H
2
O
* tan, tạo dd làm quì tím → xanh.
* Tan , tạo dung dịch đục.
* tan, tạo dd làm quì tím → đỏ.
CuO
Ag
2
O
MnO
2
, PbO
2
- dung dịch HCl
( đun nóng nhẹ nếu là
MnO
2,
PbO
2
)
* dung dịch màu xanh lam : CuCl
2
* kết tủa trắng AgCl ↓
* Có khí màu vàng lục : Cl
2
↑
Khí SO
2
* Dung dịch Brôm
* Khí H
2
S
* làm mất màu da cam của ddBr
2
* xuất hiện chất rắn màu vàng ( S )
Khí CO
2
, SO
2
* Nước vôi trong
* nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) :
CaCO
3
↓ , CaSO
3
↓
Khí SO
3
* dd BaCl
2
* Có kết tủa trắng : BaSO
4
↓
5
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
Thí nghiệm Hiện tượng Kết quả
A.Cho dây nhôm vào dd
đựng NaOH
B. Cho lá đồng có quấn dây
Fe vào dd HCl đặc
C. Cho dây Fe vào dd CuCl
2
D. Cho dây Cu vào dd FeSO
4
1.Bọt khí xuất hiện trên bề mặt lá Cu,Fe tan dần tạo thành dd
màu lục nhạt
2.Có bọt khí thoát ra Fe tan dần
3.Không có hiện tượng gì xãy ra
4.Có chất rắn màu đỏ tạo thành, màu dd nhạt dần, KL tan dần
5.Bọt khí xuất hiện nhiều, KL tan dần tạo thành dung dịch
không màu
A…
B….
C…
D…
II/ TỰ LUẬN:Câu 1 ( 3đ): Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Fe
→
)1(
FeCl
3
→
)2(
Fe(OH)
3
→
)3(
Fe
2
O
3
(4) FeCl
2
→
)5(
Fe(OH)
2
→
)6(
FeSO
4
Câu 2:(3đ)Ngâm bột Mg dư trong10 ml dd AgNO
3
1M.Sau phản ứng kết thúc lọc được chất rắn A và ddB
a. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng?
b. Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn B
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006-2007
A.Trắc nghiệm(4đ) Câu1(1đ): Hãy chọn từ cụm từ thích hợpđiền vòa chỗ trống trong các câu sau:
Dung dịch muối ăn có tên là…………………………………………CTHH………………….Điện phân
dd bão hòa muối ăn được 3 sản phẩm là khí ………………………… khí…………………………… và
dung dịch………………………………
Hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng trong các câu từ 2-5
Câu2(0,5đ): Dãy KL nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần
a. K,Mg,Cu, Al,Zn,Fe b. Fe ,Cu ,K,Mg, Al,Zn c. Cu ,Fe,Zn , Al,Mg, K d. Zn,K,Mg,Cu, Al, Fe
Câu3(0,5đ): Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Dùng KL nào sau đây để làm sạch ZnSO
4
a. Fe b. Zn c. Cu d. Mg
Câu 4(0,5đ): Cho các cặp chất sau;
1. K
2
O và CO
2
2. CO và K
2
O 3. K
2
O và H
2
O 4. KOH vàCO
2
5. CaO và SO
3
6. P
2
O
5
và H
2
O 7.CaO và NaOH 8. Fe
2
O
3
và H
2
O
Hãy cho biết các cặp chất trên cặp chất nào tàc dụng với nhau
a. 1,2,3,4,5,6,7 b. 1,3,4,5,6 c. 1,2,3,4,5,6,7,8 d. 2,3,4,5,6
Câu 5(0,5đ): Axit H
2
SO
4
loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây;
a.FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
b. NaOH, Ag, CuO, Zn
c.Mg(OH)
2
, CaO,K
2
SO
3
, NaCl d.Al,Al
2
O
3
, Fe(OH)
2
, BaCl
2
Câu 6 (1đ): Cho những muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một. Hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng,
dấu (o) nếu không phản ứng
Na
2
CO
3
KCl Na
2
SO
4
NaNO
3
Pb(NO
3
)
2
BaCl
2
B. Tự luận (6đ): Câu 1. (2đ): Viết PTPƯ biễu diễn chuyễn đổi hóa học sau:
Al
→
)1(
Al
2
O
3
→
)2(
AlCl
3
→
)3(
MgCl
2
→
)4(
Mg(OH)
2
→
)5(
MgO
→
)6(
MgSO
4
Câu 2. (1đ): Hãy cho biết hiện tượng xãy ra khi cho :
a. Kẽm vào dd đồng clorua? b. Đồng vào dd bạc nitrat?
c. Kẽm vào dd magiê clorua? d. Nhôm vào dd đồng clorua?
Câu 3. (3đ): Để trung hòa 120 ml dd NaOH người ta phải dùng 80 ml dd HCl 2M.
a. Viết PTPƯ b. Xác định nồng độ mol của dd NaOH đã dùng ở trên ?
c. Tính số gam muối thu được?
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008
A. Trắc nghiệm (6đ):Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1(0,5đ): Axit sunfuaric loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây:
a. FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
b. NaOH, Ag, CuO, Zn
6
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
c.Mg(OH)
2
, CaO,K
2
SO
3
, NaCl d. Al,Al
2
O
3
, Fe(OH)
2
, BaCl
2
Câu2(0,5đ): Dãy KL nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần
a. K,Mg,Cu, Al,Zn,Fe b. Fe ,Cu ,K,Mg, Al,Zn
c. Cu ,Fe,Zn , Al,Mg, K d. Zn,K,Mg,Cu, Al, Fe
Câu 3 (0,5đ): Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với CaO?
a. H
2
O; CO
2
, HCl , NaOH b. CO
2
; H
2
O; SO
2
; HCl
c.CuO,H
2
O, H
2
SO
4
, Fe d. NaOH, H
2
O, CO
2
, SO
2
Câu 4 (0,5đ):Để phân biệt các dd riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn H
2
SO
4
, NaOH, NaCl, NaNO
3
phải
dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?
a. Phenolphtalein và dd CuSO
4
b. Quì tím và dd BaCl
2
c. Quì tím và dd AgNO
3
d.Quì tím và dd CuSO
4
Câu 5(1đ): Cho 21 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dd HCl dư, thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
a. 17,5 g và 3,5 g b. 10,8 g và 10,2 g c. 9g và 12g d. 7,5g và 13,5g
Câu 6 (0,5đ): Ngâm một lá sắt sạch trong dd CuSO
4
. Hiện tượng nào sau đây đã xãy ra ?
a.Đồng được giải phóng nhưng sắt không bị biển đổi b.Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng
c.Không có chất mới sinh ra chỉ có sắt bị hòa tan d.Tạo ra kim loại mới là đồng và muối sắt(III) sunfat
Câu 7 (0,5đ): Tất cả các bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy
a. NaOH, Ca(OH)
2
, KOH b. Ba(OH)
2
, NaOH, Ca(OH)
2
c.Ba(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
d.Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
Câu 8(0,5đ): Sau khi làm thí nghiệm khí Cl
2
dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào :
a. dd HCl b. dd NaCl c.
dd NaOH d. H
2
O
Câu 9(1,5đ): Hãy chọn và điền các số thích hợp1,2,3,4,5,6 (chỉ hiện tượng và tính chất tạo thành) cvào ô
trống trong bảng sau:
1.Chất tạo thành kết tủa trắng, không tan trong dd axit. 2.Chất tạo thành kết tủa xanh tan trong dd axit.
3.Chất tạo thành kết tủa nâu, tan được trong dd axit. 4.Chất tạo thành sủi bọt khí, làm đục nước vôi trong
5. Chất tạo thành kết tủa trắng, tan được trong dd axit. 6. Chất rắn ban đầu không tan
Thí nghiệm Hiện tượng và tính chất tạo thành
Nhỏ 2-3 giọt dd Ba(NO
3
)
2
vào dd CuSO
4
Nhỏ 2-3 giọt dd NaOH vào dd MgCl
2
Nhỏ 2-3 giọt dd KOH vào dd FeCl
3
Nhỏ 2-3 giọt dd HCl vào dd CaCO
3
II Tự luận(4đ)
Câu 1 (1đ):Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau
C
→
)1(
CO
2
→
)2(
CaCO
3
→
)3(
CaCl
2
→
)4(
AgCl
Câu 2 (3đ): Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại Mg cần dùng 200ml dd H
2
SO
4
loãng(phản ứng xãy ra vừa đủ)
a. Tính nồng độ mol của dd H
2
SO
4
loãng đã dùng b.Tính thể tích khí bay ra (đktc)
c.Tính nồng độ % của chất tan có trong dd thu được sau phản ứng . Biết rằng dd H
2
SO
4
đã dùng ở trên có
khối lượng riêng d= 1,2g/ml
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
A. Trắc nghiệm (2đ):Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1(0,5đ): Dãy các chất tác dụng với NaOH
a.P
2
O
5
, HCl, CaO, CuSO
4
b. HCl, SO
3
, Al, CuSO
4
c. Fe, CO
2
, CuSO
4
,H
2
SO
4
d. CO
2
, SO
3
,H
2
SO
4
,KOH
Câu 2(0,5đ): ): Dãy các chất tác dụng với H
2
SO
4
a.Na
2
O,Cu,Ca(OH)
2
, CaCO
3
b. CuO, FeCl
2
,HCl, BaCl
2
c.NaOH,BaCl
2
; MgO d.Cu(OH)
2
,
CaCl
2
,SO
3
,Mg
Câu 3(0,5đ): Cho 4g NaOH phản ứng với 10g dd HCl 36,5% . Dung dịch sau phản ứng
a. Làm quì tím hóa đỏ b. Làm quì tím hóa xanh
c. Làm quì tím hóa màu nâu d. Không làm quì tím đổi màu
Câu 4(0,5đ): Đốt cháy sắt hoàn toàn trong khí clo. Hòa tan chất rắn tạo thành trong nước rồi cho tác dụng
vừa đủ với dd NaOH. Hiện tượngsau khi hoàn tất thí nghiệm là:
a.Chỉ tạo dung dịch không màu b. Có kết tủa màu xanh tạo thành
c. Có kết tủa màu nâu đỏ tạo thành d. Có dung dịch màu nâu đỏ tạo thành
II Tự luận(8đ)
Câu 1(3đ): Viết PTHH thực hiện dãy chuyể hóa sau:
Na
→
)1(
Na
2
O
→
)2(
NaOH
→
)3(
NaCl
→
)4(
NaOH
→
)5(
Cu(OH)
2
→
)6(
CuO
Câu 2: (1đ) Có 4 lọ không nhãn mỗi lọ đựng 1 dd không màu sau: NaOH, HCl, Na
2
SO
4
, NaCl. Bằng phương
pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết mỗi dung dịch đó. Viết PTHH
7
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
Câu 3(4đ): Cho 20 g MgO tan hết trong dd H
2
SO
4
19,6% thu được dung dịch A
a. Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A
b. Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
cần dùng cho phản ứng
c. Tính thể tích dd NaOH 2M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd A
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009- 2010
A Trắc nghiệm(2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1(0,5đ): Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
a. Na
2
SO
4
và CuCl
2
b. K
2
SO
4
và HCl c. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
d.K
2
SO
3
và NaOH
Câu 2(0,5đ)Dãy KL nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần
a. K,Mg,Cu, Al,Zn,Fe b. Fe ,Cu ,K,Mg, Al,Zn
c. Cu ,Fe,Zn , Al,Mg, K d. Zn,K,Mg,Cu, Al, Fe
Câu 3 (1đ): Cho những muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một. Hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng,
dấu (o) nếu không phản ứng
NaOH KCl Na
2
CO
3
AgNO
3
BaCl
2
Tự luận(8đ) Câu 1(3đ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
MnO
2
→
)1(
Cl
2
→
)2(
CuCl
2
→
)3(
Cu(OH)
2
→
)4(
CuO
→
)5(
Cu
→
)6(
SO
2
Câu 2(1,5đ)Chỉ dùng dd HCl để phân biệt từng chất có trong mỗi cặp chất sau đây
a. MgCO
3
và CaCO
3
b. Na
2
CO
3
và AgNO
3
c. Na
2
CO
3
và KCl d. KNO
3
và NaCl
Giải thích sự lựa chọn và viết PTHH
Câu 3(3,5đ) Cho 12 g hh 2 kim loại gồm kim loại A và Fe vào dung dịch HCl dư thì chỉ có Fe tác dụng với
dd HCl . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít H
2
(đktc)
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng và thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu
c. Cho kim loại A phản ứng hết với Clo dư ở nhiệt độ cao tạo thành 13,5g muối clorua. Hãy xác định tên
kim loại A biết A hóa trị II
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011
I Trắc nghiệm (2đ)Câu 1: Có thể phân biệt dd KOH và Ca(OH)
2
bằng cách cho một trong các chất khí sau :
hidroclorua , hiđrô , oxi , cacbonđioxit đi qua từng dung dịch. Chất khí đó là:
A. hidroclorua B. hiđrô C . cacbonđioxit D.oxi
Câu 2: Cho 100g NaOH vào dd chứa 100g HCl dd sau phản ứng có giá trị :
A . pH > 7 B. pH = 7 C. chưa tính được D. pH < 7
Câu 3: Cho 100ml hỗn hợp CuCl
2
1M và KCl 1,5M tác dụng với dd NaOH dư. Lọc kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là : A : 4g B. 8g C. 9,8 g D. 10,8 g
Câu 4: Chất nào dưới đây khi cho tác dụng với dd axitclohidric hay axit sunfuaric loãng tạo hh 2 muối
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D . Fe(OH)
3
Câu 5: Sau khi làm thí nghiệm , khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào
A. dd NaOH B. dd NaCl C. Nước D. dd HCl
Câu 6: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A.K,Mg,Al,Zn,Fe,Cu B. K,Al,Mg,Fe,Zn.Cu C. K,Fe,Al,Zn,Mg,Cu D. K,Mg,Fe,Zn,Al Cu
Câu 7: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dd natrisunfat và dd natricacbonat?
A.dd natriclorua B. dd bạc nitrat C. dd axit clohidric D. dd bariclorua
Câu 8: Khử hoàn toàn 24g Fe
2
O
3
bằng khí H
2
dư ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối
lượng chất rắn thu được là: A. 10g B. 16,8g C. 11,2g D 4,2 g
II/ Tự luận: Câu 1 (3đ) Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau ( ghi đk nếu có )
Kali
→
)1(
kalioxit
→
)2(
kalisunfat
→
)3(
kalinitrat
(4) (5)
kalihidroxxit
→
)6(
kaliclorua
Câu 2 : (1,5đ)Chỉ dùng thêm sắt kim loại hãy trình bày cách nhận biết (pp hóa học) 3 lọ mất nhãn đựng 3
dd : Na
2
CO
3
; HCl ; Ba(NO
3
)
2
.Viết các PTHH
8
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
Câu 3: (3,5đ)Hòa tan hoàn toàn a g CuO cần dùng 200ml dd HCl 0,2M vừa đủ thu được dung dịch D
a. Tính a
b. Tính nồng độ mol của dd D . Biết rằng thể tích dd không thay đổi
c. Nhúng thanh kim loại A hóa trị II vào dd D cho đến khi dung dịch mất màu hoàn toàn lấy thanh kim loại
ra rửa sạch, làm khô và cân lại thấy thanh kim loại tăng 0,8g so với khối lượng ban đầu. Tìm kim loại Á .
Biết rằng toàn bộ đồng sinh ra đều bám vào thanh kim loại A
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
I Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Sục SO
3
vào nước rồi cho quì tím vào dd có hoeenj tượng:
a. Quì tím chuyển sang màu xanh b. Quì tím chuyển sang màu đỏ
c.Quì tím không chuyển màu d.Quì tím chuyển sang màu vàng
2.Dãy gồm các chất vừa bị nhiệt phân hủy vừa tác dụng với dd axit:
a.Na
2
CO
3
; CaCO
3
;KOH b.Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
,Al(OH)
3
c.K
2
CO
3
,MgCO
3
,Fe(OH)
2
d.Ca(OH)
2
,Fe(OH)
3
,Cu(OH)
2
3.Để phân biệt nhôm , sắt , đồng có thể sử dụng các cặp dung dịch sau
a. KOH , KCl b. NaOH , HCl c.HCl , K
2
SO
4
d. KNO
3
, CuSO
4
4. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây phản ứng với CaO
a. HCl , NaOH,H
2
O b. Ca(OH)
2
,H
2
SO
4
, SO
2
c. SO
3
,NaCl,H
2
SO
4
d. CO
2
,H
2
O,HCl
5. Các dãy núi đá vôi bị bào mòn chủ yếu là do hiện tượng tự nhiên
a. Mưa nguồn b. Mưa rào c. Mưa dầm d. Mưa axit
6.Để phân biệt dd HCl và dd H
2
SO
4
có thể dùng
a. NaCl b. BaCl
2
c. CuSO
4
d. K
2
SO
3
7. Bạc có lẫn tạp chất đồng ,nhôm . Để thu được bạc tinh khiết có thể dùng phương pháp hóa học
a. Ngâm hh trong dd AgNO
3
dư b.Ngâm hh trong dd CuCl
2
dư
c.Ngâm hh trong dd H
2
SO
4
đặc nguội dư d.Ngâm hh trong dd HNO
3
đặc nguội dư
8. Cặp chât dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm
a. H
2
SO
4
,MnO
2
b. HCl , KOH c. HCl đặc ,MnO
2
d. NaCl , KMnO
4
Câu 2: (1đ) Hãy ghép A phù hợp với B
A Thí nghiệm B.Hiện tượng sinh ra sau phản ứng
1.Na
2
SO
4
phản ứng với dd BaCl
2
2. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc
3. CaCO
3
phản ứng với dd HCl
4. Cho lá đồng vào dd H
2
SO
4
đặc nóng dư
a Khí thoát ra làm đục nước vôi trong dư
bXuất hiện kết tủa trăng
c.Dung dịch màu xanh lam,kim loại tan hết,khí mùi hắc
d. Sủi bọt khí mạnh
II . Tự luận ( 7đ)
Câu 1(0,75đ) Có các kim loại sau : Cu,Fe,Al,Ag,Zn. Kim loại nào phản ứng với dd CuSO
4
. Viết PTHH
Câu 2(3đ) : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 chất rắn CuO và Fe
2
O
3
vào dd HCl thu được dd B gồm 2
muối , thêm dd NaOH dư vào dd b rồi lọc kết tủa tách ra đem nung đến khối lượng không đổi lại thu được hh
A. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra
Câu 3(3,25đ) Cho 12,4 g Na
2
O tan hết trong nước thu được 200ml dd bazơ
a. Tính nồng độ M của dd bazơ đó
b. Tính thể tích dd HCl 7,3% , d= 1,12 g/ml cần để trung hòa hết dd bazơ trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012- 2013
A.Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A.Cho Al vào dd HCl B. Cho Zn vào dd AgNO
3
C.Cho dd KOH vào dd FeCl
3
D.Cho dd NaOh vào dd CuSO
4
Câu 2:Dung dịch NaOH và dd Ca(OH)
2
không phản ứng với cặp chất
A. HCl ; H
2
SO
4
B.CO
2
;SO
2
C.Ba(NO
3
)
2
và NaCl D.H
3
PO
4
và ZnCl
2
Câu 3: Trong các kim loại sau đây kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A.Vonfam(W) B. Đồng (Cu) C. Sắt (Fe) D. Kẽm (Zn)
Câu 4: Đơn chất tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng giải phóng hiđrô là:
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thủy ngân
Câu 5:Dung dich FeCl
2
có lẫn tạp chất CuCl
2
có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sachj dd FeCl
2
trên?
A. Zn dư B. Fe dư C. Mg dư D. Ag dư
Câu 6:Lấy một ít bột Fe cho vào dd HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd Hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí sinh ra và dd có màu xanh lam B.Không thấy hiện tượng gì
C. Ban đầu có khí thoát ra và sau đó có kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần sang màu nâu đỏ
D. Có khí thoát ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc
9
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
Câu 7:Để dập tắt ngọn lửa cháy do kim loại Mg ta dùng :
A. Nước B. Khí CO
2
C. Cát D. Khí SO
2
Câu 8:Để điều chế 28,4g khí clo cần bao nhiêu ml dd HCl 36,5% (D
dd
= 1,103g/ml) cho tác dụng với MnO
2
A.145ml B.290ml C. 72,5ml D. 36,25 ml
Câu 9: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al(OH)
3
→
)1(
Al
2
O
3
→
)2(
Al
2
(SO
4
)
3
→
)3(
AlCl
3
A.(1) nhiệt phân (2) dd H
2
SO
4
(3) dd BaCl;
2
B.(1) nhiệt phân (2) dd H
2
SO
4
(3) dd NaCl
C(1) nhiệt phân (2) dd na
2
SO
4
(3) dd HCl
D (1) nhiệt phân (2) dd Na
2
SO
4
(3) dd BaC;
2
Câu 10: Cho 5,4 g Al vào 100 ml dd H
2
SO
4
0,5M . Thể tích khí H
2
sinh ra ở đktc và nồng độ mol của dd sau
phản ứng là:(giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể )
A. 1,12 lít và 0,17M B. 6,72 lít và 1M C.11,2 lít và 1,7M D.67,2 lít và 1,7M
Câu 11: Cho 10,8 g một kim loại M (III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối . Kim loại M là:
A.Na B. Fe C.Al D.Mg
Câu 12:Phát biểu nào sau đây không đúng
A.Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo axit B.Phi kim tác dụng với hiđrô tạo thành hợp chất khí
C.Phi kim tác dụng với kim loại tạo muối D.Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: (3đ) Viết các PTHH biễu diễn các chuyễn đổi sau
Natri
→
)1(
Natrioxit
→
)2(
Natrihiđroxit
→
)3(
Natriclorua
(4)
→
Natrihiđroxit
(5)
→
Natrisunfat
(6)
↓
Natrinitrat
Câu 2:Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dd sau: HCl ; Ba(OH)
2
;NaOH; NaCl. Các
hóa chất và hóa chất và dụng cụ xem như đầy đủ. Viết các PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 3:(2đ)Cho 12g hỗn hợp kim loại gồm đồng và sắt phản ứng vừa đủ với 200g dd H
2
SO
4
có nồng độ 4,9%
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
b. Nếu lấy 1/10 lượng dd H
2
SO
4
trên cho phản ứng với 0,65 g kim loại X chưa rõ hóa trị thì vừa đủ . Hãy
xác định kim loại X
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013- 2014
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Dãy các chất đếu là oxit axit
a.Al
2
O
3
;NO;SiO
2
; bMn
2
O
7
;NO;N
2
O
5
c. P
2
O
5
; N
2
O
5
;SO
2
d.P
2
O
5
; CO ;SiO
2
Câu 2:Nhóm các oxit vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm tạo muối và nước
a. Al
2
O
3
; ZnO b. CaO;NO c. Al
2
O
3
; CO d. Fe
2
O
3
; ZnO
Câu 3: Dãy các chất đều phản ứng với NaOH là:
a.H
2
SO
4
;CaCO
3
;CuSO
4
;CO
2
b. H
2
SO
4
;FeCl
3
;CuSO
4
;CO
2
;Al
c. K
2
SO
4
;FeCl
3
;NaHCO
3
;SO
2
d. CuO;FeCl
3
;CuSO
4
;SO
2
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần
a. K,Mg,Cu, Al,Zn,Fe b. Fe ,Cu ,K,Mg, Al,Zn
c. Cu ,Fe,Zn , Al,Mg, K d. Zn,K,Mg,Cu, Al, Fe
Câu 5:Cặp chất phản ứng với nhau sản phẩm tạo thành có hợp chất khí
a. Magiê và axitclohiđric b. Natri cacbonat và canxi clorua
c.Natri hiđrôxit và axitclohiđric d. Canxi cacbonat và axitclohiđric
Câu 6:Cho dd X vào dd Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dd HCl. Dung dich X và Y là của
các chất a.BaCl
2
và Na
2
CO
3
b.Ca(OH)
2
và K
2
CO
3
b. Ba(OH)
2
và Na
2
SO
4
d. K
2
SO
4
và Na
2
CO
3
Câu 7: Cho 20 g hh các kim loại sắt và đồng vào dd CuSO
4
dư. Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được
chất rắn có khối lượng là 21 g. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đòng trong hh ban đầu lần
lượt là: a.40% và 60% b. 35% và 65% c. 50% và 50% d. 70% và 30%
Câu 8: Trộn 100ml dd NaOH 2M với 100 ml dd H
2
SO
4
1,5M. Dung dịch tạo ra làm quì tím đổi thành màu:
a.Màu đỏ b. Màu xanh c. Không màu d. Màu trắng
Câu 9: Cho hh Al và Fe tác dụng với hh dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dd B và chất rắn B gồm 3
kim loại. Thành phần chất rắn D là:
a.Al;Fe và Cu b. Ag;Fe và Cu c. Al;Ag và Cu d. Al;Fe và Ag
Câu 10: Dung dịch để làm sạch Ag có lẫn Al;Fe và Cu ở dạng bột là:
a. . H
2
SO
4
loãng b. FeCl
3
c. CuSO
4
d. AgNO
3
10
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
Câu 11:Hoà tan 8 g Fe
2
O
3
và 1 g MgO trong 125 g dd HCl. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng 50 ml dd
Ba(OH) 1,5 M. Nồng độ % dd HCl ban đầu là: a. 7,3% b. 14,6% c. 10% d. 20%
Câu 12 : Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là :
a.Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH b. BaCl
2
+ Na
2
SO
4
c.BaCl
2
và KNO
3
d.H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
II. Tự luận
Câu 1: ( 2,5đ): Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện)
Fe
2
(SO
4
)
3
→
)1(
Fe(OH)
3
→
)2(
Fe
2
O
3
→
)3(
Fe
→
)4(
FeCl
3
→
)5(
Fe(NO
3
)
3
Câu 2: (2đ) Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng riêng biệt một dd sau : HCl ;KCl; Ba(OH)
2
và H
2
SO
4
Chỉ dùng
thêm quì tím hãy trình bày pp hóa học nhận biết các dd trên .Viết các PTHH xãy ra nếu có
Câu 3: :(2,5 điểm) Cho m(g) hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 125 g dd HCl 14,6% thu
được dd B và 3,36 lít khí hidro (đktc)
a.Tính m và thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A
b . Tính nồng độ % của dd B
Phòng GD-ĐT Pleiku
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2012-2013
Môn: Hoá học 9
Trắc ngiệm-thời gian 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề bài PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu1:(0,25 điểm)Dãy các chất phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:
A K,SO
3
,P
2
O
5,
BaO B.Na,CaO,K
2
O,K. C.NaCl, KOH,CO
2
,SO
2
. D.HCl,H
2
SO
4
,HNO
3
,H
3
PO
4
.
Câu 2: (0,25 điểm): Cho sơ đồ phản ứng:
Phi kim
→
oxit axit 1
→
oxit axit 2
→
axit sunfuric. Dãy nào phù hợp với sơ đồ trên
A. C,CO,CO
2
,H
2
CO
3
. B.N
2
,NO
2
,N
2
O
5
,HNO
3
. C. S,SO
2
,SO
3
,H
2
SO
4
. D. P,P
2
O
3
,P
2
O
5
,H
3
PO
4
.
Câu 3:(0,25 điểm): Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng:
A. Phenol phtalein, Cu, Al, Fe, BaO. B. Quỳ tím, Ag, Al, Fe, Ba(OH)
2
C. phenolphtalein, quỳ tím, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
2
D. Quỳ tím, Mg, CuO, KOH, CaCO
3
Câu 4:(0,25 điểm): Nước clo (hay nước gia – ven) có tính oxi hoá là do trong dung dịch của mỗi loại nước
có chất
A. HCl (hay HClO). B. HClO (hay NaClO).C. NaCl (hay HClO). D. HCl (hay NaClO).
Câu 5: (0,25 điểm): Trộn dung dịch chứa 2mol HCl với dung dịch chứa 1mol Ca(OH)
2
. dung dịch thu được
có pH:
A. Không xác định B. pH< 7 C. pH= 7 D. pH > 7.
Câu 6: (0,25 điểm) Cho 31,2 g kim loại M (hóa trị I) tác dụng với nước dư, thu được 8,96 lít khí Hiđro ở
đktc. Kim loại M là:
A. Ag B. Cu C. Na D. K
Câu7 :(0,25 điểm) Chất nào tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra khí H
2
:
A. Fe B. CaCO
3
C. Na
2
SO
3
D. FeO
Câu 8:(0,25 điểm): Một mẫu Fe có lẫn nhôm. Dung dịch làm sạch mẫu Fe là:
A. NaOH B. HCl C. H
2
SO
4
đặc nguội D. NaCl.
Câu 9: (0,25 điểm): Đốt hỗn hợp A gồm: Sắt, nhôm, bạc trong khí oxi, được rắn B, hòa tan B trong dung
dịch HCl dư, được rắn D. Rắn D là
A. Ag B. CuO, Ag. C. Cu, Ag D. Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, Ag
2
O
Câu 10: (0,25 điểm): Có dung dịch Al(NO
3
)
3
lẫn tạp chất Cu(NO
3
)
3
. hóa chất dùng để làm sạch muối nhôm
là
A. nhôm kim loại B. đồng kim loại C. magie kim loại D. dung dịch NaOH
Câu 11:(0,25 điểm) Chất nào dùng để phân biệt bột nhôm và bột sắt.
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaNO
3
D. Qùi tím
Câu 12: (0,25 điểm) Hòa tan 11,2g kim loại A hóa trị II trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được
0,2 mol H
2
, kim loại A là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
11
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
Câu 1 :(2,5 điểm) Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng –
nếu có):
Fe(OH)
3
(1)
→
Fe
2
O
3
(2)
→
Fe
(3)
→
FeCl
2
(4)
→
NaCl
(5)
→
AgCl
Câu 2 (1,5 điểm) Nhận biết
a. Có ba kim loại Al, Fe, Ag.nêu phương pháp nhận biết từng kim loại. viết PTHH.
Câu 3: (0,5 điểm) Nêu hiện tượng xảy ra và viết PT khi :
a, Đốt bột nhôm trong không khí
b. cho dd HCl vào đá vôi
Câu 4:(2,5 điểm) Cho m(g) hỗn hợp gồm BaO và BaCO
3
vào V(l) dd H
2
SO
4
2M sau phản ứng thấy giải
phóng ra 2,24 l khí A làm đục nước vôi trong và 69,9g kết tủa màu trắng B
a.Viết các PTHH xảy ra và cho biết A,B là các chất gì.
b . Tính thành phần phần trăm tùng chất có trong hỗn hợp trên c . Tính V(l )
12
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
ÔN TẬP HỌC KÌ II
Hợp
chất
Metan Etilen Axetilen Benzen
CTPT.
PTK
CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78
Công
thức
cấu tạo
C
H
H
H
H
Liên kết đơn
C
H H
H
C
H
Liên kết đôi gồm 1
liên kết bền và 1 liên
kết kém bền
C
H
H
C
Liên kết ba gồm 1 liên
kết bền và 2 liên kết kém
bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ
trong vòng 6 cạnh đều
Tr/thái
Khí Lỏng
T/c vật
lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan trong
nước, nhẹ hơn nước, hoà tan
nhiều chất, độc
T/choá
học
Giống
nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO
2
và
H
2
O
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
→ 2CO
2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O
2
→ 4CO
2
+ 2H
2
O
2C
6
H
6
+ 15O
2
→ 12CO
2
+ 6H
2
O
- Khác
nhau
Chỉ tham gia
phản ứng thế
CH
4
+ Cl
2
anhsang
→
CH
3
Cl + HCl
Có phản ứng cộng
C
2
H
4
+ Br
2
→
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
4
+ H
2
0
, ,Ni t P
→
C
2
H
6
n(CH
2
=CH
2
)
→
xtPt ,,0
(-CH
2
-CH
2
-)
n
C
2
H
4
+ H
2
O →
C
2
H
5
OH
Có phản ứng cộng
C
2
H
2
+ Br
2
→ C
2
H
2
Br
2
C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
C
2
H
2
+H
2
0
;Pd t
→
C
2
H
4
C
2
H
2
+2H
2
0
, ,Ni t P
→
C
2
H
6
Vừa có phản ứng thế và
phản ứng cộng (khó)
C
6
H
6
+ Br
2
0
,Fe t
→
C
6
H
5
Br + HBr
C
6
H
6
+ Cl
2
asMT
→
C
6
H
5
Cl +
HCl
C
6
H
6
+3H
2
0
, ,Ni t P
→
C
6
H
12
ứng
dụng
Làm nhiên
liệu, nguyên
liệu trong đời
sống và trong
công nghiệp
Làm nguyên liệu điều
chế nhựa PE, rượu
Etylic, Axit Axetic,
kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì,
thắp sáng, là nguyên liệu
sản xuất PVC, cao su …
Làm dung môi, diều chế
thuốc nhuộm, dược phẩm,
thuốc BVTV…
Điều
chế
Có trong khí
thiên nhiên,
khí đồng
hành, khí bùn
ao.
Sp chế hoá dầu mỏ,
sinh ra khi quả chín
C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t
→
C
2
H
4
+ H
2
O
Cho đất đèn + nước, sp
chế hoá dầu mỏ
CaC
2
+ H
2
O →
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Sản phẩm chưng nhựa than
đá.
Nhận
biết
Khôg làm
mất màu dd
Br
2
Làm mất màu
Clo ngoài as
Làm mất màu dung
dịch Brom
Làm mất màu dung dịch
Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước
Đồng
đẳng
*Đồng đẳng:
C
n
H
2n+2
n
≥
1
*Đồng đẳng: C
n
H
2n
n
≥
2
*Đồng đẳng:
C
n
H
2n-2
n
≥
2
*Đồng đẳng:
C
n
H
2n-6
n
≥
6
PƯ
đặc
trưng
Thế Cộng Cộng Thế
13
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
rượu Etylic Axit Axetic
Công thức
CTPT: C
2
H
6
O
CTCT: CH
3
– CH
2
– OH
c
h
o
ch
h
h
h
h
CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
– COOH
c
h
o
ch
h
h
o
Tính chất
vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sôi ở 78,3
0
C, nhẹ hơn nước, hoà tan được
nhiều chất như Iot, Benzen…
Sôi ở 118
0
C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm
ăn)
Tính chất
hoá học.
- Phản ứng với Na:
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
; 2CH
3
COOH + 2Na → 2CH
3
COONa + H
2
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2
4
0
H SO
t
¬→
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả
nhiều nhiệt
C
2
H
6
O + 3O
2
→ 2CO
2
+ 3H
2
O
- Bị OXH trong kk có men xúc tác
C
2
H
5
OH +O
2
→
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím,
tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit
bazơ, dd muối
2CH
3
COOH + Mg → (CH
3
COO)
2
Mg + H
2
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn,
chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit
axetic và cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc
nhuộm, dược phẩm, tơ…
Điều chế
Bằng pplên men tinh bột hoặc đường
C
6
H
12
O
6
−
→
0
30 32
Men
C
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Hoặc cho Etilen hợp nước
C
2
H
4
+ H
2
O
→
ddaxit
C
2
H
5
OH
-Lên men dd rượu nhạt
C
2
H
5
OH + O
2
→
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
-Trong PTN:
2CH
3
COONa +H
2
SO
4
→ 2CH
3
COOH +
Na
2
SO
4
Đồng đẳng *Đồng đẳng: C
n
H
2n+1
OH n
≥
1 *Đồng đẳng: C
n
H
2n+1
COOH n
≥
0
Pưđặctrưng Thế Este hóa
glucozơ Saccarozơ tinh bột và xenlulozơ
CTPT
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột: n ≈1200 - 6000
Xenlulozơ: n ≈ 10000 - 14000
Trạng
thái
T/c vật
lý
Chất kết tinh,
không màu, vị
ngọt, dễ tan trong
nước
Chất kết tinh, không màu, vị
ngọt sắc, dễ tan trong nước,
tan nhiều trong nước nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong
nước nóng → hồ tinh bột. Xenlulozơ
không tan trong nước kể cả đun nóng
Tính
chất hoá
học
quan
trọng
Phản ứng tráng
gương
C
6
H
12
O
6
+ Ag2O
→
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng
trong dd axit loãng
C
12
H
22
O
11
+H
2
O
→
,
o
ddaxit t
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
,
o
ddaxit t
nC
6
H
12
O
6
Hồ TB làm dd Iot chuyển màu xanh
ứng
dụng
Thức ăn, dược
phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo …
Pha chế dược phẩm
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật,
là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ,
rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất
giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Điều chế
Có trong quả chín
(nho),hạt nảymầm
điều chế từ TB
Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông,
gỗ
Nhận
biết
Phản ứng tráng
gương
Có phản ứng tráng gương khi
đun nóng trong dd axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh
đặc trưng
14
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
ĐỀ THI HỌC KÌ NĂM 2005- 2006
A.Trắc nghiệm(3 điểm) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau- khoanh tròn vào đầu câu chọn
Câu 1: Chất hữu co A là chất rắn, màu trắng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước. Khi đốt cháy A chỉ thu được
CO
2
và H
2
O. A là chất nào trong các chất sau a. Chất béo b.Glucozơ c.Etilen d. Rượu etylic e.Axit axetic
Câu 2.Các chất hidrocacbon: metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hóa học chung nào?
a.Có thể tác dụng với khí oxi c.Có thể tác dụng với khí Clo
b.Có thể tác dụng với dung dịch brom d.Không có tính chất nào chung
Câu 3.Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
a.Mg, K, Al, Na b/ Al, K, Na, Mg c. Na, Mg, Al, K d.K, Na, Mg, Al
Câu 4: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ
a. Độ tan trong nước b.Thành phần nguyên tố c.Màu sắc d. Trạng thái( rắn, lỏng khí)
Câu 5: Cho brôm tác dụng với bezen tạo ra brômbenzen. Khối lượng bezen cần dùng để điều chế 15,7 gam brômbezen,
biết hiệu suất phản ững là 80% là:
a. 9,75 gam b.7,68 gam c.12,76 gam d. 15,7 gam (cho Br=80, c=12, h=1)
Câu 6: Để khử hoàn toàn 40 gam hốn hợp CuO và Fe
2
O
3
, người ta phải dùng 15,68 líy khí CO (ở đktc).Thành phần
phần trăm của mỗi oxit trong hỗn hợp là:
a. 50,5% và 49,5% b.35% và 65% c.20% và 80% d.30% và 71%
Câu 7: có những hợp chất A, B, C , D và cho biết một số kết quả thí nghiệm về chúng như sau:
Hợp chất Tác dụng với dung dịch brôm Đốt cháy
A Dung dịch brôm bị mất màu Số mol nước sinh ra bằng hai lần số mol khí đem đốt
B Không có hiện tượng Cháy với ngọn lửa đỏ, có nhiều khói đen (muội than)
C Dung dịch brôm bị mất màu Số mol nước sinh ra bằng số mol khí đem đốt
D Không có hiện tượng Cháy với ngọn lửa xanh, rất nóng, không có khói
A, B, C, D là những chất nào sau đây: CH
4
, C
2
H
4,
C
2
H
2
, C
6
H
6
b. Tự luận(6 đ)
Câu 1: Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO
→
)1(
Ca(OH)
2
→
)2(
CaCO
3
→
)3(
CO
2
→
)4(
Ca(HCO
3
)
2
Câu 2: Viết CTCT, CTTg dạng mạch vòng của các hợp chất có CT sau: a. C
3
H
6
b. C
4
H
8
Câu 3:Cho 25 mldd axitaxetic tác dụng hoàn toàn với Mg. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 7,1g muối
a.Viết PTHH, tính nồng độ mol của dd axit, thể tích H
2
sinh ra ở đktc
b.Để trung hòa 25 ml dd axit trên cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,75M
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
I/ Trắc nghiệm(3đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5đ):Trong các cách sắp xếp sau cách sắp xếp nào đúng theo chiều tính PK giảm dần/
a. F
2
,P,S,Cl
2
b. F
2
, Cl
2
,S, P c. P,S, Cl
2
, F
2
d.F
2
, Cl
2
,P,S
Câu 2 (0,5đ): Ngày nay bảng tuần hoàn được sắp xếp theo
a.Theo chiều tăng dần theo số lớp electron trong nguyên tử b. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối
c. Theo chiều tăng dần của hoá trị các nguyên tố d.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
Câu 3 (0,5đ):Trong dãy chất sau dãy nào toàn hợp chất hữu cơ
a. CaCO
3
,NaCl, CO
2
,CH
4
, H
2
CO
3
c. C
2
H
2
,C
4
H
10
, C
6
H
6
,CH
4
, C
2
H
6
O
b. NaHCO
3
,NaCl, CO ,CH
3
COOH, Na
2
CO
3
d. C
2
H
2
, H
2
O, CO
2
,C
2
H
5
Cl, C
2
H
6
O
Câu 4 (0,5đ): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Một hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, cháy toả nhiều nhiệt tạo thành khí cacbonic và nước, hợp chất chỉ
tham gia phản ứng thế với Clo , không tham gia phản ứng cộng với Clo
a. C
2
H
4
b.C
2
H
2
c.CH
4
d.C
6
H
6
Câu 5 (0,5đ): Thể tích rượu etylic 90
0
cần lấy để pha thành 2 lít rượu etylic 45
0
là:
a. 4 lít b. 1 lít c. 3 lít d. 5 lít
Câu 6 (0,5đ):Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được tỉ lệ số mol CO
2
và hơi H
2
O bằng 2 : 1. Vậy X là: a.
C
2
H
4
b. C
6
H
12
c.C
3
H
8
d.C
2
H
2
II/Tự luận(7 điểm)
Câu 1 (2đ): Hãy chọn các chất thích hợp để điền vào chỗ trông trong các phương trình hoá học sau:
a. CH
4
+
→
aù
CH
3
Cl + b. C
6
H
6
+
→
0,tFe
+ HBr
c. CH
3
COOH +
→←
42
0
, SOHt
CH
3
COOC
2
H
5
+
d. C
6
H
12
O
6
+
→
3NH
C
6
H
12
O
7
+
Câu 2 (1,5đ):Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH,CH
3
COOC
2
H
5
Viết PTHH nếu có
Câu 3 (3,5đ): Cho 56,25 g gluczơ lên men thành rượu etylic. Lượng khí thoát ra được dẫn vào bình đựng nước vôi
trong thấy tạo 50g kết tủa.
a. Tính khối lượng rượu etylic thu được b.Tính hiệu suất của phản ứng lên men rượu nói trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5đ): Trong các dãy chất sau đây dãy nào gồm toàn các hợp chất hữu cơ
15
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
a. Muối ăn, đường kính, cồn, bột gạo, xăng c. Kim cương, giấm ăn, khí oxi, đá vôi, muối iốt
b. Mỡ, bơ, sữa đậu nành, dầu ăn, dầu hỏa d. Cả a và b
Câu 2 (0,5đ): Số CTCT mạch vòng có thể ứng với CTPT C
4
H
8
là: a. 1 b. 2 c.3 d. 4
Câu 3 (0,5đ):Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu etylic, axitaxetic, dd glucozơ. Có thể dùng các thuốc thử nào sau
đây để phân biệt:
a. Giấy quì tím và Na b. Na và AgNO
3
/NH
3
c. Giấy quì tím và AgNO
3
/NH
3
d.Tất cả đều đúng
Câu 4(0,5đ):Cho 60 g axitaxetic tác dụng với 100 g rượu etylic. Hiệu xuất phản ứng là 62,5% lượng este thu được là:
a. 65 g b. 75g c.55g d. 85g
Câu 5(0,5đ): Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch Br
2
là:
a. C
2
H
4
, CH
4
,C
6
H
6
b. C
2
H
4
, CH
4
,C
2
H
2
c. C
2
H
4
,C
2
H
2
d. C
2
H
4
, CH
4
,H
2
Câu 6(0,5đ): Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 17+, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
a. Chu kì 3 nhóm VII b. Chu kì 3 nhóm V c. Chu kì 3 nhóm VI d. Tất cả đều sai
Câu 7 (0,5đ): Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới
đây: a. P b. S c. N d. Fe
Câu 8 (0,5đ): Đốt cháy hoàn toàn một hiđrô Cacbon X thu được 1,8 g hơi nước và 4,48 lít khí(đktc) làm đục nước
vôi trong . X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây
a. C
2
H
4
b. C
2
H
2
c.CH
4
d. C
2
H
6
Câu 9(0,5đ) : Nguyên nhân khả năng hòa tan trong nước của rượu etylic người ta nhận định như sau:
a. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hiđrô
b. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 2 nguyên tử Cacbon
c. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có nhóm -OH
d. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hiđrô và2 nguyên tử Cacbon
Câu 10 (0,5đ):Chọn kết quả thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axitaxetic với axitclohiđric
a. Làm đỏ quì tím b. Phản ứng với đá vôi có khí bay ra
c. Phản ứng với KL Mg có khí bay ra d. Phản ứng với dd AgNO
3
cho kết tủa trắng
Câu 11(1đ): Một hỗn hợp khí gồm: C
2
H
4
, CO
2
- Để thu được C
2
H
4
tinh khiết ta dùng hóa chất sau:
a. Dung dịch Ca(OH)
2
dư b. Dung dịch Br
2
dư c. Dung dịch HCl dư d. Tất cả đều sai
- Để thu khí CO
2
tinh khiết ta dùng hóa chất nào
a. Dung dịch Ca(OH)
2
dư b. Dung dịch Br
2
dư c. Dung dịch HCl dư d. Tất cả đều sai
II/Tự luận(4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hãy chon các chất thích hợpđiền vào các dấu hỏi rồi viết các phương trình hóa học của các sơ đồ phản
ứng sau:
a. CH
4
+ ?
→
as
CH
3
Cl + ? b. C
6
H
6
+ ?
→
Fe
C
6
H
5
Br + ?
c. CH
3
COOH + ? ? + H
2
d. C
2
H
5
OH + ?
mengiam
→
? + H
2
O
Câu 2: (3 điểm) Cho dung dịch gluczơ lên men, người ta thu được 16,8 lít khí CO
2
(đo ở đktc)
a.Tính khối lượng glucozơ trong dung dịch
b.Tính thể tích rượu 45
o
có thể thu được nhờ quá trình lên men nói trên. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml.
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
I/ Trắc nghiệm(2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1 : Những chất nào sau đây đều là hiđrocacbon
c. C
6
H
6
, CH
4
, C
2
H
4
b. C
2
H
4
O
2
,CH
4
, C
2
H
6
O c. C
6
H
6
,C
2
H
2
,CH
4
O d. CH
3
Br, CH
4
,CH
3
Cl
Câu 2 : Cho PTHH sau X + 6O
2
(k)
→
0t
6CO
2
(k) + 6H
2
O
X là chất nào trong các chất sau : a. C
6
H
12
b. C
6
H
12
O
6
c. C
6
H
6
d. (C
6
H
12
O
5
)
n
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 60 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thì thu được 24,292 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng
riêng của rượu là 0,8g/ml. Độ rượu được xác định là: a.30,2
0
b. 45,8
0
c. 81,2
0
d.51,75
0
Câu 4: Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
a.CaCO
3
, MgO , Na
2
SO
4
b. CaCO
3
, Mg , C
2
H
5
OH c. NaCl, K ,C
2
H
5
OH d. CaO,HCl, Ca(OH)
2
II/Tự luận(8 điểm)
Câu 1: (2
đ
)Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau:
Saccarozơ
→
)1(
Glucozơ
→
)2(
Rượu etylic
→
)3(
axitaxetic
→
)4(
Etylaxetat
Câu 2:(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 0,39g một hợp chất hữu cơ B. Sau phản ứng thu được 1,32g CO
2
và 0,27g H
2
O . Biết
khối lượng mol của chất B là 26
a. Trong B có những nguyên tố nào ? b. Xác dình CTPT của B? c. Viết CTCT và gọi tên B
Câu 4: Cho 6,72 lít (đktc)hỗn hợp etylen và metan vào dd brom .Sau phản ứng thu được một sản phẩm có khối
lượng là 2,82g
a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng brom phản ứng
b. Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
I/ Trắc nghiệm(2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
16
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
Câu 1(0,5đ):Chất làm mất màu da cam của dd Br
2
là :
a. CH = C- CH
3
b. CH
4
c. CH
3
- CH
3
d.
Câu 2(0,5đ): Trong các chất sau đây chất nào có tính axit
a. CH
2
– COH b. CH
3
-COH c. CH
3
– CH
2
– COOH d .CH
3
– CH
2
- OH
OH
Câu 3(0,5đ:Người ta xếp dầu mỏ , khí thiên nhiên , than đá gỗ vào cùng một nhóm vì:
a. Đều là hợp chất của cacbon b. Đều là nhiên liệu
c. Đều là hiđrô cacbon d. Đều là hợp chất khí thiên nhiên
Câu 4(0,5đ Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi ta được CO
2
, H
2
O và N
2
. Hỏi X là chất nào trong các chất sau: a. Tinh
bột b. Prôtêin c. Benzen d. Chất béo
II / TỰ LUẬN (8đ)
Câu :( 2,5đ) Cho các chất sau : rượu etylic , axit axeetic, chất béo . Hỏi chất nào tác dụng với Na? Mg ?
NaOH ? K
2
CO
3
? Viết PTPƯ minh hoạ ?
Câu 2: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etylen (đktc)
a. Tính thể tích không khí cần dùng( đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
b. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)
2
dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành?
Câu 3: (2,5đ)Lên men 45g gulucozơ C
6
H
12
O
6
thành rượu etylic
a. Tính khối lượng rượu etylic thu được ?
b. Từ rượu etylic trên pha loãng thành 240ml hỗn hợp rượu. Tính độ rượu thu được ? Biết khối lượng riêng của
rượu là: 0,8g/ml
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
I Trắc nghiệm(2đ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A ; B ;C ;D trước câu trả lời đúng
Câu1 : Cho PTHH : 2X + 7 O
2
→
0t
4CO
2
+6H
2
O . X là chất nào sau đây
a. C
2
H
2
b. C
2
H
4
c. C
2
H
6
d. C
3
H
6
Câu 2: Những chất nào sau đây khi tham gia phản ứng ,có phản ứng cộng và phản ứng thế
a. Metan b. Benzen c. Axetylen d. Etylen
Câu 3: Có 3 lọ chứa các dd sau : Rượu etylic ,glucozo ; axitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt :
a. quì tím và Na b. Na và AgNO
3
/NH
3
c.quì tím AgNO
3
/NH
3
d.quì tím và Mg
Câu 4:Tìm thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650ml rượu 40
0
a. 255ml b. 265ml c. 260ml d. 360ml
Câu 5: Khi thủy phân dường ăn (sacca rozơ) ta thu được những chất nào sau đây
a. Glucozơ b. Fructozơ c.Khí cacbonic và hơi nước d. Glucozơ và fructozơ
Câu 6:Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước , tham gia phản ứng thế không tham gia phản ứng cộng . Hợp
chất đó là a. Metan b. Benzen c. Axetylen d. Etylen
Câu 7: Cho các chất : CH
4
; C
2
H
6
;C
3
H
8
;C
4
H
10
. Chất có thành phần phần trăm (% ) về khối lượng của cacbon lớn
nhất là : a. CH
4
b.C
2
H
6
c. C
3
H
8
d.C
4
H
10
Câu 8: Cho 60g axitaxetic tác dụng với 100g rượu etylic . Hiệu suất phản ứng 62,5% lượng este thu được là a. 65g
b. 55g c. 75g d. 160g
II. Tự luận:Câu 1::(1,5đ) Viết CTCT của rượu etylic và axitaxetic. Cho biết nhóm chức nào làm cho rượu etylic có
tính chất đặc trưng và nhóm chức nào làm cho axitaxetic có tính axit
Câu 2:(3đ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
CO
2
→
)1(
CaCO
3
→
)2(
CaO
→
)3(
CaC
2
→
)4(
C
2
H
2
→
)5(
C
6
H
6
→
)6(
C
6
H
5
Br
Câu 3::(3,5đ) Cho 12 g dd CH
3
COOH 15% tác dụng với 1,06g Na
2
CO
3
a. Viết PTHH b.Tính thể tích khí CO
2
thu được ở đktc
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dd thu được sau phản ứng
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
I.Trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1(1đ)Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu X vào ô có phản ứng
Benzen Metan Axetilen
Dung dịch Brom
Khí oxi
Câu 2: (2đ) Khoang tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.Trong một chu kì (trừ chu kì 1)khi đi từ đầu tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân , tính
chất của các nguyên tố biến đổi như sau:
a. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần b. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
c.Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần d.Tính KL giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần
Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
a. CH
4
, C
2
H
6
, CO
2
b.CH
4
, C
2
H
2
, CO c.CH
4
, C
2
H
5
OH, C
6
H
6
d.C
2
H
6
O, C
2
H
2
, CaCO
3
Câu 3: Số liên kết đơn trong phân tử C
4
H
10
là A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 4:Hợp chất C
5
H
10
có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ? : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 65
0
ta dùng
17
Trần Thị Thủy THCS Nguyễn Văn Cừ
A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B.100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước.
C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước.
Câu 6: Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
A. phản ứng thế .B. phản ứng hóa hợp.C. phản ứng phân hủy.D. phản ứng trung hòa.
Câu 7: Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit ?
A. C
2
H
5
OH , CH
3
COOH , C
6
H
12
O
6
. B. C
6
H
6
, C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
.
C. (-C
6
H
10
O
5
-)
n
, C
12
H
22
O
11
, C
6
H
12
O
6
. D. CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , C
12
H
22
O
11
Câu 8:Dãy gồm các muối đều tan trong nước là:
a. CaCO
3
, BaCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
b. NaHCO
3
, BaCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
c.Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
d.CaCO
3
, BaCO
3
, NaHCO
3
, MgCO
3
II. Tự luận(7đ)
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các chất khí sau: cacbon đioxit,etilen, metan. Các hóa
chất và dụng cụ coi như đầy đủ . Viết PTHH xảy ra nếu có
Câu 2: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau Saccarozơ
→
)1(
Glucozơ
→
)2(
Rươu etylic
→
)3(
axitaxetic
→
)4(
Etylaxetat
(5)
→
Natri axetat
(6)
→
Axit axetic . Ghi rõ diều kiện phản ứng (nếu có )
Câu 3: Cho 50 ml dung dịch axit axetic phản ứng vừa đủ với 20 g dd NaOH 10%
a. Tính nồng độ mol của dd axit axetic đã dùng
b. Nếu dùng 75ml dd axit axetic trên thì vừa đủ để hòa tan hoàn toàn 0,9 g một kim loại A (II) . Xác định tên kim
loại đã dùng
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
I.Trắc nghiệm : (3đ)hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C.D với câu trả lời đúng
Câu 1: Nhiên liệu nào trong đời sống hằng ngày sau đây được xem là sạch hơn cả
A. Khí (gaz) B.Than đá C. Dầu hỏa D. Củi
Câu 2:Đót cháy hoàn toàn 4,48 lít khí axetilen (đktc) .Thể tích khí CO
2
(đktc) sinh ra là:
A.4,48 lít B. 6,72 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Câu 3: Dãy các chất đều là dẫn xuất của hiđrôcacbon
A. CH
4
; CH
3
Br ;C
2
H
4
B.CH
3
Cl ;C
2
H
6
O ; C
6
H
6
C.C
2
H
4
O
2
; C
6
H
5
Cl ;C
2
H
4
Br
2
D.C
2
H
6
;C
2
H
4
;C
4
H
10
Câu 4: Hợp chất hữu cơ có cấu tạo mạch vòng 6 cạnh đều là:
A.Metan B.Benzen C. Etilen D. Axetilen
Câu 5:Dãy các hợp chát hữu cơ đều làm mất màu dd brom là:
A. CH
2
=CH
2
; CH
≡
CH ; CH
3
-CH
3
B. CH
2
=CH –CH
3
; CH
2
=CH
2
;CH
≡
CH
C. CH
2
=CH –CH
3
; CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH
2
-OH D. CH
≡
CH ; CH
3
-CH
3
;CH
2
=CH –CH
3
\
Câu 6: Hiđrôcacbon nào sau đây trong cấu tạo phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A.Axit axetic B.Benzen C. Etilen D. Axetilen
Câu 7: Khi lên men 36g glucozơ với hiệu suất phản ứng 80 %Khối lượng rượu etylic thu được là:
A. 18,4 g B.14,72g C.23g D.9,2g
Câu 8: Trong các cặp chất sau cặp nào không thể tác dụng với nhau
A.H
2
SO
4
và KHCO
3
B.CaCl
2
và Na
2
CO
3
C.Na
2
CO
3
và KCl D.Ca(OH)
2
và K
2
CO
3
Câu 9:Cùng công thức phân tử C
2
H
6
O có mấy chất khác nhau
A.3 chất B .2 chất C.4 chất D.Chỉ có một chất
Câu 10: Tính chất nào sau đây là của chất béo
A.Tan trong nước B.Tác dụng với dung dịch kiềm
C.Tác dụng với oxitbazơ D.Tác dụng với kim loại Na giải phóng khí hiđrô
Câu 11: Dung dịch rượu etylic 30
0
có nghĩa là:
A.Trong 100 g nước có 30g rượu nguyên chất B.Trong 100 g dd rượu có 30g rượu nguyên chất
C.Trong 100 ml dd rượu có 30ml rượu nguyên chất D.Trong 100 ml nước có 30ml rượu nguyên chất
Câu 12:Hợp chất nào sau đây không bị thủy phân A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
II Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ)Cho các chất sau đây : MgO;NaCl, NaHCO
3
;Cu ;Fe ;Ca(OH)
2
. Axit axetic tác dụng được với những chất
nào? Viết PTHH
Câu 2:(2đ) Có 4 lọ đựng 4 chất lỏng sau: Rượu eytlic . Axit axetic , benzen và dd glucozơ. Hãy nêu phương pháp hóa
học nhận biết các lọ trên. Viết PTHH( nếu có )
Câu 3;( 3đ)Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm etylen và metan đi qua dd Brom thì thấy mất màu vừa đủ 200ml đ
brom1M và có một khí thoát ra
a. Viết PTHH xảy ra ? b.Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu?
b. Sau phản ứng thấy dd brom tăng lên m g . Tính m?
18