Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

tài liệu tổng hợp vô cơ ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.6 KB, 9 trang )

TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ
Câu 1: Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3s
x
và 3p
y
. Biết phân lớp 3s
của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X
2
Y. Cấu hình electron
lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là
A. 3s
2
và 3s
2
3p
1
. B. 3s
1
và 3s
2
3p
4
. C. 3s
2
và 3s
2
3p
2
. D. 3s
1
và 3s


2
3p
2
.
Câu 2: Kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
theo phương trình hoá học sau :
4 M + 10 HNO
3
→ 4 M(NO
3
)
2
+ N
x
O
y
+ 5 H
2
O
N
x
O
y
là chất nào ?
A. N
2
O. B. NO. C. NO
2
. D. N

2
O
4
.
Câu 3: Dãy nào trong các dãy hợp chất hoá học dưới đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng
hoá trị ?
A. BaCl
2
, CdCl
2
, LiF. B. H
2
O, SiO
2
, CH
3
COOH.
C. NaCl, CuSO
4
, Fe(OH)
3
. D. N
2
, HNO
3
, NaNO
3
.
Câu 4: Phương án nào làm tăng hiệu suất tổng hợp SO
3

từ SO
2
và O
2
trong công nghiệp ? Biết phản
ứng tỏa nhiệt.
a) Thay O
2
không khí bằng O
2
tinh khiết.
b) Tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp.
c) Thêm xúc tác V
2
O
5
.
d) Tăng nhiệt độ để tốc độ phản ứng đạt cao hơn.
A. a. B. a, b. C. b, c. D. a, b, c, d.
Câu 5: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,6M và K
2
SO
4
0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch hỗn hợp Pb(NO
3

)
2
0,9M và BaCl
2
nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa (các chất
ít tan coi như không tan). Giá trị của C và m lần lượt là
A. 1,1M và 48,58 gam. B. 1M và 46,23 gam.
C. 1,1M và 50,36 gam. D. 1M và 48,58 gam.
Câu 6: Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra "khói trắng", chất này có công thức hóa học là
A. HCl. B. N
2
. C. NH
4
Cl. D. NH
3
.
Câu 7: Cho V lít hỗn hợp H
2
S và SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br
2
dư, dung dịch sau phản
ứng tác dụng với BaCl
2
dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là

A. 112 ml. B. 1120 ml. C. 224 ml. D. 2240 ml.
Câu 8: Hỗn hợp kim loại nào sau đây mà tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III)
trong dung dịch ?
A. Na, Al, Zn. B. Fe, Mg, Cu. C. Ag, Mg, Ni. D. K, Ca, Al.
Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
0,5M một thời gian thấy thoát ra ở anot 2,24 lít khí
(0
o
C, 2atm). Lấy catot ra cân lại thì khối lượng catot tăng bao nhiêu gam ?
A. 6,4 gam. B. 12,8 gam. C. 25,6 gam. D. 38,4 gam.
Câu 10: Cho m gam K
2
O vào 200 gam dung dịch KOH 5,6% thu được dung dịch A 10,7 %. Tính
m ?
A. 4,7 gam. B. 14,1 gam. C. 9,4 gam. D. 21,4 gam.
Câu 11: A, B là các kim loại hoạt động hoá trị II, thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam muối cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dung
dịch HCl dư sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim
loại ở catot và V lít (đktc) khí ở anot. Hai kim loại A, B là
A. Be và Mg. B. Ca và Mg. C. Sr và Ba. D. Ba và Ra.
Câu 12: Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H
2
SO
4
loãng dư, thu
được dung dịch A ; 6,4 gam chất rắn ; 9,856 lít khí B ở 27,3
o
C và 1atm. Phần trăm khối lượng mỗi
kim loại trong hợp kim Y là

A. Al: 30%, Fe: 50% và Cu: 20%. B. Al: 30%, Fe: 32% và Cu: 38%.
C. Al: 31,04%, Fe: 32,18% và Cu: 36,78%. D. Al: 25%, Fe: 50% và Cu: 25%.
Câu 13: Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại.
1
Cho biết chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Nồng độ
mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch C là
A. 0,3M và 0,3M. B. 0,3M và 0,5M.
C. 0,15M và 0,25M. D. 0,075M và 0,0125M.
Câu 14: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4
và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và
1,2M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh
ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trong ống còn lại

14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là
A. 14,2 gam. B. 16,32 gam. C. 15,2 gam. D. 25,2 gam.
Câu 15: Một lít dung dịch nước cứng tạm thời có thể làm mềm bằng 100ml Ca(OH)
2
0,01M (vừa
đủ) thu được 0,192 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của mỗi cation gây ra tính cứng của nước.
A. 5.10
-4
và 2,5.10
-4
. B. Đều bằng 5.10
-4
.
C. Đều bằng 2,5.10
-4
. D. 8,9.10
-4
và 5,6.10
-5
.
Câu 16: Nhóm nào gồm những chất khi cho vào dung dịch H
2
S đều sinh ra kết tủa ?
A. NaAlO
2
, CuSO
4
. B. FeCl
2
, FeCl

3
. C. Pb(NO
3
)
2
, ZnSO
4
. D. A, B, C đều đúng.
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi được 2
gam hợp chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là
A. K. B. Cu. C. Ag. D. Pb.
Câu 18: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO
4
và NaCl bằng điện cực trơ đến
khi nước bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hoàn tan
vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là ?
A. 5,97 gam. B. 7,14 gam. C. 4,95 gam. D. 3,87 gam.
Câu 19: Khi cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch CuSO
4
thì sẽ xảy ra các hiện tượng nào sau
đây ?
A. Sủi bọt khí không màu, không tạo kết tủa.
B. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh.
C. Sủi bọt khí, có kết tủa trắng xanh, rồi kết tủa tan.
D. Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
Câu 20: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. Xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 21: Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và

Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 22: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
,
K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 23: Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp B gồm

sắt và các oxit sắt là FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho tác dụng B với dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 lít
khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
A. 10,08 gam. B. 1,008 gam. C. 10,8 gam. D. 10,82 gam.
Câu 24: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 25: Cho các thế điện cực chuẩn : E
o
Al
3+
/Al
= -1,66V ; E
o
Zn
2+

/Zn
= -0,76V ; E
o
Pb
2+
/Pb
= -0,13V ;
E
o
Cu
2+
/Cu
= +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất ?
A. Pin Zn-Cu. B. Pin Zn-Pb. C. Pin Al-Zn. D. Pin Pb-Cu.
Câu 26: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số
mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu
2
được 1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.
Câu 28: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr

2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư)
thoát ra V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Câu 29: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH
3
, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30: Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO
3
0,3M. Khuấy đều để phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 100 ml dung dịch A. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch A là
A. Fe(NO
3
)
2
0,12M; Fe(NO
3
)
3
0,02M. B. Fe(NO
3

)
3
0,1M.
C. Fe(NO
3
)
2
0,14M. D. Fe(NO
3
)2 0,14M; AgNO
3
0,02M.
Câu 31: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol
2
4
SO

và x mol OH
-
. Dung dịch Y có chứa
4 3
ClO , NO
− −
và y mol H
+
; tổng số mol
4
ClO


và
3
NO

là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch
Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H
2
O) là
A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
Câu 32: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2
mol Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,40. B. 16,53. C. 12,00. D. 12,80.
Câu 33 : Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là
A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
(II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước
(IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
(VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 35: Cho cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp
khí so với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 36: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch
X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác,
cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu
được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4.
Câu 37: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+

; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006
3
HCO

và
0,001 mol
3
NO

. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
Gía trị của a là
A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180.
Câu 38: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
A. H
2
và F
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. H
2

S và N
2
. D. CO và O
2
.
3
Câu 39: Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tổng số hạt prton, electron, nơtron trong ion tăng dần

A. Mg
2+
; F
-
, S
2-
, Ca
2+
. B. F
-
, Mg
2+
; S
2-
, Ca
2+
.
C. Mg
2+
; S
2-
, F

-
, Ca
2+
. D. F
-
, S
2-
, Mg
2+
; Ca
2+
.
Câu 40: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3
+ CO (k), (3) Au + O
2
(k), (4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r), (5) Cu + KNO
3
(r) , (6) Al + NaCl (r).
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (5), (6).
Câu 41: Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3

(2) Ion Fe
3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d
5
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
(4) Phèn chua có công thức Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Các phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch
KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X

thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10.
Câu 44: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
26 55 26
13 26 12
X, Y, Z ?
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X và Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 45: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H
2
SO
4
(tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu
được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa mối sunfat. Số mol electron do lượng Fe
trên nhường khi bị hoà tan là
A. 3x. B. y. C. 2x. D. 2y.
Câu 46: Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 47: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 48: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari.
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa
dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
Câu 50: Cho 4 dung dịch: H
2
SO
4
loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4
dung dịch trên là
4

A. KOH. B. BaCl
2
. C. NH
3
. D. NaNO
3
.Câu 51: Phản
ứng điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng
hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl
-
.
Câu 52: Phát biểu không đúng là:
A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp
chất.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit,
cát và than cốc ở 1200
o
C trong lò điện.
Câu 53: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO
2
. B. SO

2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 54: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
là:
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.
Câu 55: Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị
của k là
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Câu 56: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3

0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2

A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.
Câu 57: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO
4
có cùng số mol, đến khi
ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được
ở anot là
A. khí Cl
2
và O
2
. B. khí H
2
và O
2
. C. chỉ có khí Cl
2
. D. khí Cl
2
và H
2
.
Câu 58: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol NaCl bằng dòng
điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là

A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.
Câu 59: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất
rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.
Câu 60: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những
nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 61: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu
được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O
2
(dư) để tạo hỗn
hợp 3 oxit thì thể tích khí O
2
(đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít.
Câu 62: Xét cân bằng: N
2
O
4
(k)

2NO
2
(k) ở 25
o

C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
bằng mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 63: Cho H
2
S lần lượt tác dụng với : O
2
; SO
2
; dung dịch KMnO
4
/ H
2
SO
4
; dung dịch FeCl
3
. Số
trường hợp phản ứng có thể tạo ra S là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 64: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO
3
thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N
2


N
2
O có tỉ khối so với H
2
là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là
5
A. 34,04 gam. B. 34,64 gam. C. 34,84 gam. D. 44, 6 gam.
Câu 65: Trong số các chất sau NH
4
Cl ; H
2
O ; H
2
S ; BaCO
3
; NaOH ; HCl thì số chất được gọi là
chất điện li mạnh gồm
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 66: Hỗn hợp gồm N
2
và H
2
có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 3. Thực hiện phản ứng tổng hợp
NH
3
trong
một bình kín có xúc tác, sau phản ứng đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình chỉ bằng 90% áp
suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là
A. 10%. B. 20%. C. 90%. D. 30%.
Câu 67: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO

3
1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn toàn
thể
tích khí thoát ra ở đktc là
A. 30,24 lít. B. 10,08 lít. C. 40,32 lít. D. 45,34 lít.
Câu 68: Cho từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch NaOH 1M và Na
2
CO
3
1M. Thể tích khí CO
2
thoát ra ở đktc là
A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 69: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,06M và Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,97gam. B. 1,182 gam. C. 2,364 gam. D. 3,94 gam.
Câu 70: Cho 100 ml dung dịch FeCl
2
1M vào 250 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau phản ứng hoàn
toàn thu
được lượng chất rắn là
A. 28,7 gam. B. 34,1 gam. C. 38,875 gam. D. 27 gam.
Câu 71: Trong số các phản ứng sau:
1. Urê + nước vôi trong 2. Phèn chua + dd BaCl

2
3. Đất đèn + dd HCl
4. Đá vôi + dd H
2
SO
4
5. Nhôm cacbua + H
2
O.
Tổng số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 72: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
1. X → X
1
+ CO
2
2. X
1
+ H
2
O → X
2

3. X
2
+ Y → X + Y
1
+H
2
O 4. X

2
+ 2Y → X + Y
2
+ H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
Câu 73: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm XCO
3
; Y

2
(CO
3
)
3
bởi dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít
khí
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 35,9 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,6 gam. B. 3,3 gam. C. 3,26 gam. D. 39,2 gam.
Câu 74: Phương trình phản ứng không đúng là
A. 6 FeCl
2
+ 3Br
2
→ 4FeCl
3
+ 2 FeBr
3
.
B. Fe
3
O
4
+ 8HI → 3FeI
2
+ I
2
+ 4H
2
O.

C. 2Fe + 3I
2
→ 2FeI
3
.
D. 2FeCl
3
+SO
2
+ 2H
2
O → 2FeCl
2
+ H
2
SO
4
+ 2HCl.
Câu 75: Cho sơ đồ : Cl
2
→ X → Y→ Z → Cl
2
. Thứ tự các chất X, Y, Z là
A. NaCl ; NaClO ; HCl. B. NaClO ; NaCl ; HCl.
C. HCl ; NaCl ; NaClO. D. A hoặc B hoặc C đều đúng.
Câu 76: Cho hỗn hợp gồm a mol Mg ; b mol Fe vào dung dịch có chứa c mol AgNO
3
. Sau phản
ứng hoàn toàn phần dung dịch thu được có chứa 3 muối. Quan hệ giữa a, b, c có thể là
A. 2a + 2b < c <2a + 3b. B. 2a < c < 2b.

C. c = 2a + 3b. D. c > 2a + 2b.
Câu 77: Điện phân một dung dịch chứa FeCl
3
, NaCl , HCl, CuCl
2
với điện cực trơ, màng ngăn
6
xốp. Cho quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thấy quỳ tím không đổi màu, chứng tỏ đã dừng điện
phân ở thời điểm vừa hết
A. CuCl
2
. B. FeCl
2
. C. HCl. D. FeCl
3
.
Câu 78: Phản ứng Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ H
2
O + hỗn hợp khí NO + N
2
O có tỉ khối so với H
2

tỉ khối so với H

2
bằng 18. Hệ số cân bằng của HNO
3

A. 36. B. 46. C. 50. D. 48.
Câu 79: Cho 200 ml dung dịch NaOH x M vào 500 ml dung dịch Al(NO
3
)
3
y M thì được 15,6 gam
kết tủa. Thêm tiếp 200 ml NaOH trên vào hỗn hợp thì thu được 21,84 gam kết tủa. Giá trị của x, y
lần lượt là
A. 0,3 và 0,3. B. 0,3 và 0,8. C. 3,0 và 0,74. D. 3 và 0,8.
Câu 80: Phân biệt các dung dịch: NaHSO
4
; Ca(HCO
3
)
2
; Mg(HCO
3
)
2
; NaHCO
3
cần ít nhất mấy hoá
chất bên ngoài ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 81: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4

đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn
dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 70 gam. B. 140 gam. C. 105 gam. D. 110 gam.
Câu 82: Các kim loại kiềm có tính chất vật lý biến đổi theo một quy luật. Nguyên nhân cơ bản là
do
chúng
A. có 1 e ở lớp ngoài cùng. B. có cùng một kiểu mạng tính thể.
C. có bán kính lớn. D. có liên kết kim loại yếu.
Câu 83: Khi cho m gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dung dịch HNO
3
dư thì thu
được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch
HCl dư thì thấy tan hết và giải phóng 8,96 lít H
2
. Mặt khác nếu cũng cho cùng lượng hỗn hợp trên
tác dụng với Cl
2

dư thì khối lượng muối thu được là 44,75 gam. Các khí đo ở đktc. Kim loại hoá trị
2 là
A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Ba.
Câu 84: Cho 3 muối A,B,C thoả mãn tính chất sau : A + B → ↓ +
A + C → ↓ +
B + C + H
2
O → ↓ + ↑ +
Các chất A, B, C lần lượt là
A. MgCl
2
; Na
2
CO
3
; Ba(HSO
4
)
2
. B. AgNO
3
; Na
2
S ; AlCl
3
.
C. Na
2
CO
3

; BaCl
2
; MgSO
4
. D. CaCl
2
; Na
2
CO
3
; NaHSO
4
.
Câu 85: Cho 45,6 gam hỗn hợp gồm CuS ; Fe
3
O
4
; Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 : 2 vào dùng dịch HCl dư
thì lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 9,6 gam. B. 16,0 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 86: Cho các chất : NH
4
Cl, NaNO
3
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3

, Cu(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
.Chỉ dùng phương
pháp nung nóng nhận được tối đa
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 4 chất.
Câu 87: Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của ba đồng vị :
40
Ar : 99,600%

;
38
Ar : 0,063% ;
36
Ar : 0,337% . Thể tích của 10 gam Ar (ở đktc) là
A. 5,600. B. 3,360. C. 5,602. D. 3,362.
Câu 88: Sục khí clo vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O. B. Na
2

CrO
4
, NaCl, H
2
O.
C. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O. D. Na
2
CrO
4
, NaClO
3
, H
2
O.
Câu 89: Cho 10,5 gam hỗn hợp bột Al và một kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng thu được
dung dịch X và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến kết tủa lớn nhất.
Lọc kết tủa, sấy khô, cân được 7,8 gam. Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Li. D. Rb.
Câu 90: Khi cho 39 gam kim loại vào 362 gam nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch X và 22,4 lít khí (ở 0
o
C ; 0,5 atm). Nồng độ % của dung dịch X là

7
A. 13,97%. B. 14,00%. C. 14,01%. D. 15,00%.
Câu 91: Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu tác
dụng với HNO
3
đặc và HNO
3
loãng. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau đây
để chống ô nhiễm không khí trong phòng thí nghiệm
A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn.
B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
C. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi.
D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn.
Câu 92: Để chuẩn độ một dung dịch Fe
2+
đã axit hoá phải dùng 30 ml dung dịch KMnO
4
0,02M.
Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe
2+
trên bằng K
2
Cr
2
O
7
thì thể tích dung dịch K
2
Cr
2

O
7
0,02M
cần dùng là
A. 25 ml. B. 30 ml. C. 15 ml. D. 50 ml.
Câu 93: X là dung dịch H
2
SO
4
0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với
dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có
pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và dung dịch Y là
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 2 : 1.
Câu 94: Nung nóng (trong điều kiện không có không khí) một hỗn hợp gồm 0,54 gam bột nhôm,
0,24 gam bột magie và lưu huỳnh dư. Những chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng dư. Khí sinh ra dẫn vào dung dịch AgNO
3
dư thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,92. B. 7,44. C. 12,40. D. 10,92.
Câu 95: Trộn đều 3,39 gam hỗn hợp Al, Fe
3
O
4
và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản
ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3

dư được V ml (ở đktc)
hỗn hợp khí NO
2
và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là
A. 224. B. 560. C. 448. D. 336.
Câu 96: Cho sơ đồ biến hoá :
NaCl → HCl → Cl
2
→ KClO
3
→ KCl → Cl
2
→ CaOCl
2

Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 97: Cho các ion : Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, HSO

4
-
, K
+
, HCO
3
-
. Tổng số ion là axit và
lưỡng tính là
A. 2 và 1. B. 1và 2. C. 1 và 1. D. 2 và 2.
Câu 98: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO
3
0,4M với điện cực trơ, trong thời gian 4 giờ, cường
độ dòng điện là 0,402A Tổng nồng mol các chất trong dung dịch sau điện phân là (coi thể tích của
dung dịch không thay đổi)
A. 0,5M. B. 0,1M. C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 99: Phản ứng nào sau đây chưa được hoàn chỉnh ?
A. 3As
2
S
3
+ 28HNO
3
+ 4H
2
O → 6H
3
AsO
4
+ 28NO + 9H

2
SO
4
.
B. Cr
2
O
3
+ 3KNO
3
+ 4KOH → 2K
2
CrO
4
+ 3KNO
2
+ 2H
2
O.
C. 4Mg + 10HNO
3
→ 4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 5H

2
O.
D. 2KMnO
4
+ 16HCl → 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 2KCl + 8H
2
O.
Câu 100: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua
và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu
được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là
A. 3,21%. B. 3,19%. C. 3,20%. D. 3,22%.
TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ
1B 2A 3B 4B 5A 6C 7B 8B 9A 10C
11B 12C 13C 14C 15D 16A 17B 18A 19B 20B
21D 22D 23A 24C 25A 26D 27D 28A 29B 30A
31A 32A 33D 34D 35B 36C 37A 38A 39B 40C
41C 42B 43D 44B 45B 46B 47C 48A 49B 50D
51C 52C 53B 54D 55D 56B 57A 58C 59A 60D
8
61D 62B 63C 64C 65B 66B 67A 68D 69A 70B
71B 72C 73A 74C 75D 76A 77B 78B 79C 80A
81B 82B 83A 84B 85B 86D 87C 88B 89B 90B
91C 92A 93C 94A 95C 96B 97A 98D 99C 100B
9

×