MTU làgì ?
Làđơnvịtruyềndẫntốiđatrongmộtgiaothức
Làđơnvịtruyềndẫntrongmộtmss
Làđơnvịtruyềndẫntốithiểutrongmộtgiaothức
Cả 3 câuđềuđúng
Chứcnăngcủa MTU?
Xácđịnhkíchthướccủagói tin cóthểtruyềnđi
Xácđịnhkíchthướctốiđacủagói tin cóthểtruyềnđi
Xácđịnhkíchthướctốithiểucủagói tin cóthểtruyềnđi
Cả 3 câutrênđềusai
Cóthểđiềuchỉnhkíchthướccủa MTU đượckhông?
Không
Có
Còntùythuộcvàomoderm
Câu B và C đềuđúng
Giá tri MTU củagiaothứcmạng Ethernet làbaonhiêu?
1460
1485
1500
1449
Giátrị MTU củagiaothứcmạng Token Ring làbaonhiêu?
4464
4465
4466
4467
Khimộtgói tin IP đượctruyểnmộtmạngcó MTU lớnhơn sang mộtmạngcó MTU nhỏhơnthìgói tin
nàysẽbịgì?
Gói tin
sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàtấtcảnhữngthànhphầnphânmảnhsẽđượcghéplạitạiđíchđếnc
ủagói tin
Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàđượcđánhsốthứtựvàchuyểnđi
Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏcókíchthướckhôngđồngđềuvàđượcchuyểnđi
Cả 3 câutrênđềusai
Giữa MTUlớnvà MTU nhỏ MTU nàosẽhiệuquảhơn?
MTU nhỏcóhiệuquảhơnvìgói tin sẽđượcphânranhiềumảnhnhỏhơn so với MTU
lớnvàviệctruyềndẫnsẽdễhơn
MTU lớncóhiệuquảhơnvìmỗigóimangthông tin dữliệucủangườidùngnhiềuhơn
MTU lớnhiệuquảhơnvì MTU lớncóbăngthôngrộnghơn
Câu B và C đúng
DF Bit làgì?
Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽbịphânmảnh
Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽkhôngbịphânmảnh
Làmộtphầntrong header cótácdụngđánhsốthứtựcácgói tin bịphânmảnh
Tấtcảđềusai
Fragment Offset cóchứcnănggì?
Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốcđểcóthểghéplạithànhmộtgói
tin hoànchỉnhkhiđếnđích
Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốc
Làmộtphầntronggói tin
Tấtcảđềusai
Giátrịcủa Fragment Offset trongcấutrúcgói tin làbaonhiêu?
10
11
12
13
Phânmảnhlàgì?
Phânmảnhlàviệccắtnhỏcácgói tin rồigửichúngđi
Phânmảnhlàtạoracáctiêuđềphânmảnhvàsaochépdữliệugốcvàocácmảnhvỡ
Cả A và B đềusai
Cả A và B đềuđúng
Quátrình Reassembly làgì?
Làquátrìnhlắprápđộdàigói tin trongquátrìnhvậnchuyển
Làquátrìnhchuyểnvànhậncácphânmảnh
Làquátrìnhphânmảnhgói tin
Cả A,B,C đềusai
Gói tin đượclắpráphoànchỉnhkhinào?
Khiđếnvịtrínhận
Trongquátrìnhchuyểngiao
Khicácgói tin đượctruyềnhếtvàđếnvịtrínhận
Câu A,B đúng
Router làmRassemblychọnbộnhớđệmlớnnhấtlàbaonhiêu ?
16k
18k
20k
22k
Path MTU Discovery làgì ?
Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTU
Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTUs
Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTU
Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTUs
MSS tốiđalàbaonhiêu ?
65494k
65495k
65496k
65497k
Packetization Layer Path MTU Discovery la gì ?
Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU
bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU
bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs
bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs
bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
Tăng MTU đểlàmgì?
Tăngtốcđộđườngtruyền
Tăngbăngthôngtổngthể
Giảmviệc drop gói tin
A,B,C đềuđúng
MTU củagiaothức TCP/IP làbaonhiêu ?
573byte
574byte
576byte
577byte
Path MTU Discovery hoạtđộngbằngcáchthiếtlập bit nàotrong IP Header ?
Don’t fragment bit
Fragment bit
Reserved bit
Cả A,B,C đềusai
Router cóbaonhiêuvaitrò PMUTD khácnhaukhinó ở cuốiđườnghầm ?
1
2
3
4
MSS làgì ?
Kíchthướcphânđoạntốiđa
Kíchthướcphânđoạntốithiểu
Kíchthướcphânđoạntốiưu
Cả A,B,C đềuđúng
Chiềudàicủamổiphânmảnhlàbaonhiêu ?
Bộisốcủa 8, Trừphânmảnhcuốicùng
Bộisốcủa 8, Cộngphânmảnhcuốicùng
Bộisốcủa 8, Nhânphânmảnhcuốicùng
Bộisốcủa 8, Chia phânmảnhcuốicùng
IP sửdụngkỹthuậtphânmảnhđểgiảiquyếtvấnđểcủa ?
MTU
MTUS
Don’t fagment
More fagment
CóthểđiềuChỉnhkíchthướccủa MTU hay không ?
Có
Không
Thayđổitùythuộcvào Router
A,C đềuđúng
MTU Củamạng X.25 làbaonhiêu ?
574 byte
575 byte
576 byte
577 byte
Gói tin cuốiMF(More fagment)=0 có ý nghĩagì ?
Khôngcònphânmảnhnàonữa
Tiếptụcphânmảnh
Bắtđầuphânmảnh
A,B,C đềusai
Mộtmáychủhoặcbộđịnhtuyếnsửdụng
………………… đểtínhtoáncóbaonhiêumảnhvởđượcyêucầu
MTU
Kíchthướcgói tin Header
Cả A,B
MTUS
Packetization Layer Path MTU Discovery đượcsửdụngvớimụcđíchgì ?
Khámphá MTU
Khámphá MTUs
Khámphá PATH MTU
Khámphá fragment
Mổihướnglưulượngcóthểsửdụng MSS………………
Khácnhau
Giốngnhau
A,B đềusai
!
" #$%
& '%
(
) *+, -
*.+/+ 012304+5+% !
"
& 67
( (82
) 9%7
#$%0:18;<=+!
" 9,,0:18;<
&
( ):>?@+A+
) B0C0:18;<=+0:1@+A+
*.+/+ 012304+0:18;<+D+,EFG8 !
"
& 67
( (82
) H+D
*.+/+ 012304+0:18;<+D+,:IFG8 !
" JKJL
& 67
( (82
)
#M:1N2304+0:1:JKJL !
"
&
(
)
67@-+EO
"
&
(
)
P0:18;<2304+++Q=+,0:1@+A+67 O
" '+
& F2
( !"
) 9%
#M:1N2304+0:1:'+567 !
" #
&
(
)
#M:1N2304+0:1:F2567 !
"
&
(
)
#M:1N2304+0:1:R2567 !
"
&
( $
)
#M:1N2304+0:1:9%567 !
"
&
(
) %
#M:1M05(82 !
"
&
(
) &$
+/S0:18;<+(82 !
" JKJL
& '(')
( #TJ
) ?7+CU :>?@+A+
(=.+/+ 01+V@+A+0:1G7 !
" 67
& (82
( 9%7
) *+*
*.+/GN2304+5JKJL !
" ,"(-
& FWXG
( H+Y2Z7)N
) (-"[&U (
*.+/GN2304+567 !
" ,"(-
& FWXG
( H+Y2Z7)N
) (-"[&U (
*.+/GN2304+5(82 !
" ,"(-
& FWXG
( H+Y2Z7)N
) (-"[&U (
*.+/GN2304+5H+D !
" XG
& ./,"(-
( H+Y2Z7)N
) (-"[&U (
\30V259%78UI(888%+D !
" *01234!&5&67089:;<4
& (+V@+A+0C 5
( "]&0^0_
) "]&0^8
#MM+V=.+/+ 01H+D !
"
& &$
(
)
#M2304+=.+/+ 01H+D !
"
&
( #=$
)
#MM0=.+/+ 01H+D !
"
&
(
) >$
(=.+/+ 01+V@+A++,+2` !
" (82
& (888%+D
( 9%7
) *+?@?*9A9B
(=.+/+ 01+V@+A++,+2` !
" (82
& (888%+D
( 9%7
) *+?@?*9A9B
' 01 ,0:1:NEG+<U<0aNE67!
"
& F2
( R2
) 9%
H+D+E0:1 +++QY#b6
"
&
(
) &
(,+Qc+H+H+D !
" C#C%DEFFG&H
& deK66f
( deK66f
) eK66f
&g+,2304+0:1 ++D(888%+D !
" h
& h
( I=J
) h
67-+@MO
"
& (82
( H+D
) 9%7
Câu hỏi:
1 ) Profile có những dạng nào?
Local profile
Domain local profile
Roaming profile
Mandatory profile
Cả a,b,c,d đều đúng.
2 ) Profile có 2 loại là Network profile và Local profile. Vậy Network
profile có những loại nào? Tên gì?
Roaming profile
Mandatory profile
Group profile
Câu a và b
3 ) Roaming profile cho phép lưu profile của user trên đâu?
PC
Server
Client
Câu b và c
4) Trên roaming profile, hồ sơ chuyển người dùng của người dùng có thể
dễ dàng được giảm kích thước là bao nhiêu?
> 20Mb
< 20Mb
>= 20Mb
<=20Mb
5) Có bao nhiêu loại chuyển vùng trong Roaming:
1
2
3
4
6) Có rất nhiều loại chuyển vùng quốc tế. Vậy loại chuyển vùng quốc tế
nào đang được sử dụng rộng rãi nhất:
GSM
CDMA2000
EMS
CDMA
7) Khái niệm nào sau đây đúng về Chuyển vùng thường trực (Permanent
Roaming):
Là loại chuyển vùng đề cập đến khả năng di chuyển đến 1 mạng lưới
cung cấp dịch vụ nước ngoài.
Là loại chuyển vùng liên quan đến khách hàng mua dịch vụ với 1 nhà
điều hành mạng.
Là loại chuyển vùng liên quan đến khả năng di chuyển từ vùng này
sang vùng khác trong phạm vi bảo hiểm quốc gia của các nhà điều
hành mạng.
Là loại chuyển vùng để cập đến khả năng di chuyển từ các nhà điều
hành mạng khác nhau trong cùng 1 quốc gia.
8) Công ty của bạn đặt các máy tính ở các vị trí khác nhau trong tòa nhà
để cho nhân viêncó thể truy cập thông tin của công ty từ bất kỳ máy tính
nào. Bạn muốn khi ngườidùng thay đổi thiết lập màn hình ở một máy tính
thì sang máy tính khác cũng sẽ nhậnđược thiết lập màn hình đó. Bạn nên
làm gì?
a. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi người dùng trong
miền.
b. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi máy tính.
c. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi người dùng trong
miền.
d. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi máy tính.
9) Công ty của bạn đặt 35 máy tính tại các vị trí khác nhau trong một tòa
nhà vàcho phép truy nhập vào các thông tin của Công ty khi nhân viên
không ở trong phòng làmviệc. Các máy tính này dùng để kiểm tra e-mail,
đọc các tin tức của Công ty và truy nhập các thông tin về chính sách trong
mạng nội bộ của Công ty. Bạn muốn mọi người sử dụng trên các máy
tính này có thể thay đổi các thiết lập trên màn hình nền của họ, và cácthay
đổi này có tác dụng trên cả các máy tính khác nữa. Bạn sẽ phải làm gì?
a. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng người sử dụng trong
domain.
b. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng máy tính ở trên.
c. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng người sử dụng trong
domain.
d. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng máy tính ở trên.
10) Bạn là quản trị mạng của Công ty ABC, John là một nhân viên trong
công tythông báo cho bạn biết Profile của John không thực hiện Roaming
khi John đăng nhập vào các máy tính khác nhau. Profile của những người
sử dụng khác vẫn thực hiện được Roaming. Bạn kiểm tra lại đường dẫn
đến Profile của John đang được đặt là D:\Profile\John. Bạn cũng tìm thấy
thư mục John đặt tại ổ D:\Profile của Server01 (đây là máy chủ lưu trữ
profile của các người sử dụng trong mạng). Thư mục Profile này được
chia sẻ với tên là Profile.
Bạn phải làm thế nào để sửa được lỗi ở trên?
a. Đặt Home Directory của John là D:\Profile\%User Name%
b. Đặt đường dẫn Profile của John là \\Server01\Profile\%User Name
%
c. Copy Profile John muốn sử dụng vào thư mục D:\Profile\John trên
Server01
d. Đặt lại Password của John.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐỀ TÀI MPLS
MÔN : MẠNG LÕI INTERNET
Giáo Viên Hướng Dẫn : Nguyễn Đức Quang
Các Sinh Viên Thực Hiện
Họ và tên MSSV Lớp
Ngô Nhật Đan 1122060035 C11QM11
Ngô Kim Khánh 1122060063 C11QM11
Nguyễn Tân Nam 1122060354 C11QM11
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
09-2012
1/Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS là công nghệ lai kết nối giữa các tầng
nào trong mô hình OSI
a/Định tuyến lớp 3-chuyển mạch lớp 2
b/Định tuyến lớp 2-chuyển mạch lớp 3
c/Định tuyến lớp 4-chuyển mạch lớp 5
d/Định tuyến lớp 7-chuyển mạch lớp 8
2/Cisco cho phép sử dụng nhãn có giá trị trong khoảng nào
a/16-100000
b/10-100000
c/20-200000
d/15-100000
3/Trong LSR bảng Control plane gồm những bảng nào
a/Routing Protocol
b/RIB
c/LDP
d/Cả 3 đều đúng
4/Trong LSR bảng Data Plane gồm nhửng bảng nào
a/FIB
b/LFIB
c/Cả 2 đều sai
d/Cả 2 đều đúng
5/LDP là giao thức gì
a/Giao thức định tuyến
b/Giao thức chuyển mạch
c/Giao thức phân bố nhãn
d/Cả 3 đều sai
6/LDP chạy trên giao thức nào
a/TCP
b/UDP
c/TCP/UDP
d/Cả 3 đều sai
7/LDP sử dụng TCP port bao nhiêu
a/80
b/1024
c/646
d/640
8/Thứ tự các thông điệp của LDP
a/Sersion-Notification-Adventisement-Discovery
b/Discovery-Adventisement-Sersion-Notification
c/Discovery-Session-Adventisement-Notification
d/Adventisement-Discovery-Sersion-Notification
9/LDP sau khi gom nhãn sẽ phân bố vào bảng nào
a/RIB
b/FIB
c/LFIB
d/Cả 3 đều đúng
10/Giá trị sử nhãn trong MPLS được quy định trong khoảng nào
a/0->2
20
-1
b/4->2
20
-1
c/8->2
20
-1
d/16->2
20
-1
11/Chuyển mạch IP nào là của Cisco
a/CEF
b/Process Switching
c/Fast Switching
d/Cả 3 đều đúng
12/Nhãn dài bao nhiêu bit
a/5 bit
b/10 bit
c/15 bit
d/20 bit
13/TTL có độ dài bao nhiêu bit
a/2
b/4
c/6
d/8
14/Tại sao MPLS được gọi là đa giao thức
a/Dễ cấu hình
b/Trong môi trường nào cũng sử dụng được
c/Chạy trên nền TCP
d/Chỉ quan tâm đến nhãn phù hợp khi chuyển mạch
15/Trong CEF gói tin trả ở đâu trước khi chuyển mạch
a/RIB
b/FIB
c/LFIB
d/Routing Protocol
16/Công việc của Control Plane là gì
a/Định tuyến
b/Chuyển mạch
c/a và b đều đúng
d/a và b đều sai
17/Công việc của Data Plane là gì
a/Định tuyến
b/Chuyển mạch
c/a và b đều đúng
d/a và b đều sai
18/LSP được chia làm máy loại
a/2
b/4
c/6
d/8
19/Network Layer Packet + MPLS Label Stack là công thức gì
a/Tính đường đi gói tin
b/Tính số lượng nhãn
c/Tính độ tin cậy
d/Đễ dán nhãn
20/MPLS là giao thức được kết hợp giữa 2 giao thức nào
a/ATM-IP
b/IP-PPP
c/ATM-IPX
d/Frame Relay-ATM
21/MPLS có thể hoạt động trực tiếp với tầng nào trong mô hình OSI
a/Data Link
b/Application
c/Session
d/Transport
22/MPLS tập trung vào quá trình nào
a/Hoán đổi nhãn
b/Định tuyến
c/Chuyển mạch
d/Cả 3 đều sai
23/Giao thức định tuyến nào được sử dụng trong MPLS
a/OSPF
b/BGP
c/EIGRP
d/a và b đều đúng
24/EXP (Experimetai) dùng cho dịch vụ nào
a/MPLS-Qos
b/MPLS-VPN
c/MPLS-Trafic Engimeen
d/MPLS Unicost / Multicast IP Routing
25/MPLS hỗ trợ bao nhiêu dạng dịnh tuyến
a/2
b/4
c/6
d/8
26/Chọn đáp án đúng nhất về đặc điểm của MPLS
a/Chỉ hoạt động trên các router
b/Là một giao thức độc lập
c/Đơn giản hóa quá trình định tuyến
d/a,b,c đều đúng
27/Router Cisco chạy trên giao thức nhãn nào
a/LDP
b/TPP
c/LDP/TPP
d/Cả 3 đều sai
28/MPLS gồm những thành phần nào
a/Định tuyến
b/Chuyển mạch
c/Gán nhãn
d/Cả 3 đều đúng
29/chuyển mạch nhãn đa giao thức viết tắt là gì
a/MPLS
b/MBLS
c/NPLS
d/MPAS
30/MPLS được sử dụng trong mạng nào
a/Lan
b/Wan
c/Core
d/Edge
Câu 1: Công nghệ ATM(Asynchronuos Tranfer Mode) dựa trên kiểu truyền nào?
A.Kiểu truyền đồng bộ
B.Kiểu truyền không đồng bộ
Câu 2: VCI(Virtual Chanel Identifer) được định nghĩa như thế nào?
A.Điều khiển dòng tổng quát
B.Phần tử định danh đường ảo
C.Phần tử định danh kênh ảo
D.Bộ chỉ thị tải-thuê
Câu 3: VPI(Virtual Path Identifier) được hiểu như thế nào?
A.Điều khiển dòng tổng quát
B.Phần tử định danh đường ảo
C.Phần tử định danh kênh ảo
D.Bộ chỉ thị tải-thuê
Câu 4: Các dịch vụ trong mạng ATM ?
" CBR(Constant Bit Rate) và rt-VBR(real time –Variable Bit Rate).
& Nrt-VBR(non real time –Variable Bit Rate) và ABR (Avalible Bit Rate) và
UBR (Unspecial Bit Rate)
( A và B đều đúng.
Câu 5:Công nghệ ATM gồm những tầng nào?
A.Tầng vật lý, tầng ATM, tầng thích nghi ATM
B.Tầng vật lý, tầng giao diện, tầng quản lý
C.Tầng ATM, tầng thích nghi, tầng quản lý
D.Tầng giao diện, tầng quản lý, tầng ATM
Câu 6: Tầng vật lý được hiểu như thế nào?
" Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc
tính vật lý khác
& Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử
lý tắc nghẽn.
( Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các
ATMcell.
Câu 7: Tầng ATM được hiểu như thế nào?
" Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc
tính vật lý khác.
& Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử
lý tắc nghẽn.
( Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các
ATMcell.
Câu 8: Cách để kết nối vào mạng ATM?
A.UNI(User Network Interface)
B.FUNI(Frame UNI)
C.NNI(Network-to-Network Interface)
D.ICI(Intercarrier Interface)
E.Tất cả các cách trên.
Câu 9: UNI( User Network Interface) được hiểu là gì?
" Giao diện mạng người dùng.
& Giao diện mạng-đến-mạng.
( Giao diện giữa các hãng truyền thông.
) Giao diện dữ liệu trao đổi.
Câu 10: FUNI(Frame UNI) được hiểu là gì?
A.Đường truyền đến các khung mạng.
B. Giao diện mạng-đến-mạng.
C.Giao diện giữa các hãng truyền thông.
D. Giao diện dữ liệu trao đổi.
Câu 11: NNI(Network-to-Network Interface) được hiểu là gì?
A.Giao diện mạng đến mạng.
B.Giao diện giữa các hãng truyền tải.
C.Giao diện trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 12: Công nghệ ATM khi mở rộng thì có tốc độ đến bao nhiêu?
A. 20 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
B. 25 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
C. 30 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
D. 35 mbits.sec đến 2.46 Gbits/sec.
Câu 13: Công nghệ ATM có thể được dùng để xây dựng mạng riêng hay không?
" Có.
& Không.
Câu 14: Công nghệ ATM có các đặc điểm nào?
" Chuyển mạch lớp 2 trong mô hình OSI.
& Chuyển tiếp gói tin theo coi chế định hướng kết nối.
( Kích thước gói tin cell nhỏ, cố định chuyển mạch nhanh.
) Truyền tải các đặc điểm nhạy thep thời gian: tiếng nói, dữ liệu, video và đa
phương tiện.
Z Tất các câu trên.
Câu 15: Công nghệ ATM có các đặc điểm quan trọng nào?
" Sử dụng gói có kích thước nhỏ, cố định và khả năng nhóm các kênh ảo
thành một đường ảo.
& Sử dụng gói có kích thước lớn và có thể thay đổi giúp dễ dàng định tuyến.
Câu 16: Công nghệ ATM là một trong những giao thức chuyển mạch ứng dụng
trong mạng nào?
" Mạng LAN.
& Mạng WAN.
Câu 17: Công nghệ ATM là sự kết hợp của hai công nghệ nào qua mạng giao tiếp?
" Công nghệ truyền dẫn và công nghệ chuyển mạch.
& Công nghệ truyền dẫn và công nghệ truyền tin.
( Công nghệ chuyển mạch và công nghệ truyền tin.
Câu 18: Tế bào ATM cố định có bao nhiêu Bytes?
A.50.
B.51.
C.52.
D.53.
Câu 19: Trong tế bào cố định ATM có bao nhiêu Bytes tiêu đề và bao nhiêu bytes
dữ liệu?
" 3 Bytes tiêu đề và 50 bytes dữ liệu.
& 50 bytes tiêu đề và 3 bytes dữ liệu.
( 5 bytes tiêu đề và 48 bytes dữ liệu.
) 48 bytes tiêu đề và 5 bytes dữ liệu.
Câu 20: ATM là nền tảng của công nghệ nào trong tương lai?
A.ADSL.
B.B-ISDN.
Câu 21: Dịch vụ của ATM là gì?
A.Dịch vụ truyền thông và dịch vụ phân phối.
B.Dịch vụ thông tin và dịch vụ truyền tin.
Câu 22: Các dịch vụ của ATM có thể dưới dạng nào?
" Văn bản
& Âm thanh và hình ảnh