Tải bản đầy đủ (.docx) (216 trang)

Trắc nghiệm thiết bị mạng truyền thông đa phương tiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.37 KB, 216 trang )

 MTU làgì ?
 Làđơnvịtruyềndẫntốiđatrongmộtgiaothức
 Làđơnvịtruyềndẫntrongmộtmss
 Làđơnvịtruyềndẫntốithiểutrongmộtgiaothức
 Cả 3 câuđềuđúng
 Chứcnăngcủa MTU?
 Xácđịnhkíchthướccủagói tin cóthểtruyềnđi
 Xácđịnhkíchthướctốiđacủagói tin cóthểtruyềnđi
 Xácđịnhkíchthướctốithiểucủagói tin cóthểtruyềnđi
 Cả 3 câutrênđềusai
 Cóthểđiềuchỉnhkíchthướccủa MTU đượckhông?
 Không
 Có
 Còntùythuộcvàomoderm
 Câu B và C đềuđúng
 Giá tri MTU củagiaothứcmạng Ethernet làbaonhiêu?
 1460
 1485
 1500
 1449
 Giátrị MTU củagiaothứcmạng Token Ring làbaonhiêu?
 4464
 4465
 4466
 4467
 Khimộtgói tin IP đượctruyểnmộtmạngcó MTU lớnhơn sang mộtmạngcó MTU nhỏhơnthìgói tin
nàysẽbịgì?
 Gói tin
sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàtấtcảnhữngthànhphầnphânmảnhsẽđượcghéplạitạiđíchđếnc
ủagói tin
 Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàđượcđánhsốthứtựvàchuyểnđi


 Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏcókíchthướckhôngđồngđềuvàđượcchuyểnđi
 Cả 3 câutrênđềusai
 Giữa MTUlớnvà MTU nhỏ MTU nàosẽhiệuquảhơn?
 MTU nhỏcóhiệuquảhơnvìgói tin sẽđượcphânranhiềumảnhnhỏhơn so với MTU
lớnvàviệctruyềndẫnsẽdễhơn
 MTU lớncóhiệuquảhơnvìmỗigóimangthông tin dữliệucủangườidùngnhiềuhơn
 MTU lớnhiệuquảhơnvì MTU lớncóbăngthôngrộnghơn
 Câu B và C đúng
 DF Bit làgì?
 Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽbịphânmảnh
 Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽkhôngbịphânmảnh
 Làmộtphầntrong header cótácdụngđánhsốthứtựcácgói tin bịphânmảnh
 Tấtcảđềusai
 Fragment Offset cóchứcnănggì?
 Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốcđểcóthểghéplạithànhmộtgói
tin hoànchỉnhkhiđếnđích
 Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốc
 Làmộtphầntronggói tin
 Tấtcảđềusai
 Giátrịcủa Fragment Offset trongcấutrúcgói tin làbaonhiêu?
 10
 11
 12
 13
 Phânmảnhlàgì?
 Phânmảnhlàviệccắtnhỏcácgói tin rồigửichúngđi
 Phânmảnhlàtạoracáctiêuđềphânmảnhvàsaochépdữliệugốcvàocácmảnhvỡ
 Cả A và B đềusai
 Cả A và B đềuđúng
 Quátrình Reassembly làgì?

 Làquátrìnhlắprápđộdàigói tin trongquátrìnhvậnchuyển
 Làquátrìnhchuyểnvànhậncácphânmảnh
 Làquátrìnhphânmảnhgói tin
 Cả A,B,C đềusai
 Gói tin đượclắpráphoànchỉnhkhinào?
 Khiđếnvịtrínhận
 Trongquátrìnhchuyểngiao
 Khicácgói tin đượctruyềnhếtvàđếnvịtrínhận
 Câu A,B đúng
 Router làmRassemblychọnbộnhớđệmlớnnhấtlàbaonhiêu ?
 16k
 18k
 20k
 22k
 Path MTU Discovery làgì ?
 Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTU
 Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTUs
 Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTU
 Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTUs
 MSS tốiđalàbaonhiêu ?
 65494k
 65495k
 65496k
 65497k
 Packetization Layer Path MTU Discovery la gì ?
 Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU
bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
 Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU
bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
 Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs

bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
 Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs
bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn
 Tăng MTU đểlàmgì?
 Tăngtốcđộđườngtruyền
 Tăngbăngthôngtổngthể
 Giảmviệc drop gói tin
 A,B,C đềuđúng
 MTU củagiaothức TCP/IP làbaonhiêu ?
 573byte
 574byte
 576byte
 577byte
 Path MTU Discovery hoạtđộngbằngcáchthiếtlập bit nàotrong IP Header ?
 Don’t fragment bit
 Fragment bit
 Reserved bit
 Cả A,B,C đềusai
 Router cóbaonhiêuvaitrò PMUTD khácnhaukhinó ở cuốiđườnghầm ?
 1
 2
 3
 4
 MSS làgì ?
 Kíchthướcphânđoạntốiđa
 Kíchthướcphânđoạntốithiểu
 Kíchthướcphânđoạntốiưu
 Cả A,B,C đềuđúng
 Chiềudàicủamổiphânmảnhlàbaonhiêu ?
 Bộisốcủa 8, Trừphânmảnhcuốicùng

 Bộisốcủa 8, Cộngphânmảnhcuốicùng
 Bộisốcủa 8, Nhânphânmảnhcuốicùng
 Bộisốcủa 8, Chia phânmảnhcuốicùng
 IP sửdụngkỹthuậtphânmảnhđểgiảiquyếtvấnđểcủa ?
 MTU
 MTUS
 Don’t fagment
 More fagment
 CóthểđiềuChỉnhkíchthướccủa MTU hay không ?
 Có
 Không
 Thayđổitùythuộcvào Router
 A,C đềuđúng
 MTU Củamạng X.25 làbaonhiêu ?
 574 byte
 575 byte
 576 byte
 577 byte
 Gói tin cuốiMF(More fagment)=0 có ý nghĩagì ?
 Khôngcònphânmảnhnàonữa
 Tiếptụcphânmảnh
 Bắtđầuphânmảnh
 A,B,C đềusai
 Mộtmáychủhoặcbộđịnhtuyếnsửdụng
………………… đểtínhtoáncóbaonhiêumảnhvởđượcyêucầu
 MTU
 Kíchthướcgói tin Header
 Cả A,B
 MTUS
 Packetization Layer Path MTU Discovery đượcsửdụngvớimụcđíchgì ?

 Khámphá MTU
 Khámphá MTUs
 Khámphá PATH MTU
 Khámphá fragment
 Mổihướnglưulượngcóthểsửdụng MSS………………
 Khácnhau
 Giốngnhau
 A,B đềusai
  !
" #$%
& '%
( 
) *+, -
 *.+/+ 012304+5+% !
" 
& 67
( (82
) 9%7
 #$%0:18;<=+!
" 9,,0:18;<
& 
( ):>?@+A+
) B0C0:18;<=+0:1@+A+
 *.+/+ 012304+0:18;<+D+,EFG8 !
" 
& 67
( (82
) H+D
 *.+/+ 012304+0:18;<+D+,:IFG8 !
" JKJL

& 67
( (82
) 
 #M:1N2304+0:1:JKJL !
" 
& 
( 
) 
 67@-+EO
" 
& 
( 
) 
 P0:18;<2304+++Q=+,0:1@+A+67 O
" '+
& F2
( !"
) 9%
 #M:1N2304+0:1:'+567 !
" #
& 
( 
) 
 #M:1N2304+0:1:F2567 !
" 
& 
( 
) 
 #M:1N2304+0:1:R2567 !
" 

& 
( $
) 
 #M:1N2304+0:1:9%567 !
" 
& 
( 
) %
 #M:1M05(82 !
" 
& 
( 
) &$
 +/S0:18;<+(82 !
" JKJL
& '(')
( #TJ
) ?7+CU :>?@+A+
 (=.+/+ 01+V@+A+0:1G7 !
" 67
& (82
( 9%7
) *+*
 *.+/GN2304+5JKJL !
" ,"(-
& FWXG
( H+Y2Z7)N
) (-"[&U (
 *.+/GN2304+567 !
" ,"(-

& FWXG
( H+Y2Z7)N
) (-"[&U (
 *.+/GN2304+5(82 !
" ,"(-
& FWXG
( H+Y2Z7)N
) (-"[&U (
 *.+/GN2304+5H+D !
" XG
& ./,"(-
( H+Y2Z7)N
) (-"[&U (
 \30V259%78UI(888%+D !
" *01234!&5&67089:;<4
& (+V@+A+0C 5
( "]&0^0_
) "]&0^8
 #MM+V=.+/+ 01H+D !
" 
& &$
( 
) 
 #M2304+=.+/+ 01H+D !
" 
& 
( #=$
) 
 #MM0=.+/+ 01H+D !
" 

& 
( 
) >$
 (=.+/+ 01+V@+A++,+2` !
" (82
& (888%+D
( 9%7
) *+?@?*9A9B
 (=.+/+ 01+V@+A++,+2` !
" (82
& (888%+D
( 9%7
) *+?@?*9A9B
 ' 01 ,0:1:NEG+<U<0aNE67!
" 
& F2
( R2
) 9%
 H+D+E0:1 +++QY#b6
" 
& 
( 
) &
 (,+Qc+H+H+D !
" C#C%DEFFG&H
& deK66f
( deK66f
) eK66f
 &g+,2304+0:1 ++D(888%+D !
" h

& h
( I=J
) h
 67-+@MO
" 
& (82
( H+D
) 9%7
Câu hỏi:
1 ) Profile có những dạng nào?
 Local profile
 Domain local profile
 Roaming profile
 Mandatory profile
 Cả a,b,c,d đều đúng.
2 ) Profile có 2 loại là Network profile và Local profile. Vậy Network
profile có những loại nào? Tên gì?
 Roaming profile
 Mandatory profile
 Group profile
 Câu a và b
3 ) Roaming profile cho phép lưu profile của user trên đâu?
 PC
 Server
 Client
 Câu b và c
4) Trên roaming profile, hồ sơ chuyển người dùng của người dùng có thể
dễ dàng được giảm kích thước là bao nhiêu?
 > 20Mb
 < 20Mb

 >= 20Mb
 <=20Mb
5) Có bao nhiêu loại chuyển vùng trong Roaming:
 1
 2
 3
 4
6) Có rất nhiều loại chuyển vùng quốc tế. Vậy loại chuyển vùng quốc tế
nào đang được sử dụng rộng rãi nhất:
 GSM
 CDMA2000
 EMS
 CDMA
7) Khái niệm nào sau đây đúng về Chuyển vùng thường trực (Permanent
Roaming):
 Là loại chuyển vùng đề cập đến khả năng di chuyển đến 1 mạng lưới
cung cấp dịch vụ nước ngoài.
 Là loại chuyển vùng liên quan đến khách hàng mua dịch vụ với 1 nhà
điều hành mạng.
 Là loại chuyển vùng liên quan đến khả năng di chuyển từ vùng này
sang vùng khác trong phạm vi bảo hiểm quốc gia của các nhà điều
hành mạng.
 Là loại chuyển vùng để cập đến khả năng di chuyển từ các nhà điều
hành mạng khác nhau trong cùng 1 quốc gia.
8) Công ty của bạn đặt các máy tính ở các vị trí khác nhau trong tòa nhà
để cho nhân viêncó thể truy cập thông tin của công ty từ bất kỳ máy tính
nào. Bạn muốn khi ngườidùng thay đổi thiết lập màn hình ở một máy tính
thì sang máy tính khác cũng sẽ nhậnđược thiết lập màn hình đó. Bạn nên
làm gì?
a. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi người dùng trong

miền.
b. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi máy tính.
c. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi người dùng trong
miền.
d. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi máy tính.
9) Công ty của bạn đặt 35 máy tính tại các vị trí khác nhau trong một tòa
nhà vàcho phép truy nhập vào các thông tin của Công ty khi nhân viên
không ở trong phòng làmviệc. Các máy tính này dùng để kiểm tra e-mail,
đọc các tin tức của Công ty và truy nhập các thông tin về chính sách trong
mạng nội bộ của Công ty. Bạn muốn mọi người sử dụng trên các máy
tính này có thể thay đổi các thiết lập trên màn hình nền của họ, và cácthay
đổi này có tác dụng trên cả các máy tính khác nữa. Bạn sẽ phải làm gì?
a. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng người sử dụng trong
domain.
b. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng máy tính ở trên.
c. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng người sử dụng trong
domain.
d. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng máy tính ở trên.
10) Bạn là quản trị mạng của Công ty ABC, John là một nhân viên trong
công tythông báo cho bạn biết Profile của John không thực hiện Roaming
khi John đăng nhập vào các máy tính khác nhau. Profile của những người
sử dụng khác vẫn thực hiện được Roaming. Bạn kiểm tra lại đường dẫn
đến Profile của John đang được đặt là D:\Profile\John. Bạn cũng tìm thấy
thư mục John đặt tại ổ D:\Profile của Server01 (đây là máy chủ lưu trữ
profile của các người sử dụng trong mạng). Thư mục Profile này được
chia sẻ với tên là Profile.
Bạn phải làm thế nào để sửa được lỗi ở trên?
a. Đặt Home Directory của John là D:\Profile\%User Name%
b. Đặt đường dẫn Profile của John là \\Server01\Profile\%User Name
%

c. Copy Profile John muốn sử dụng vào thư mục D:\Profile\John trên
Server01
d. Đặt lại Password của John.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐỀ TÀI MPLS
MÔN : MẠNG LÕI INTERNET
Giáo Viên Hướng Dẫn : Nguyễn Đức Quang
Các Sinh Viên Thực Hiện
Họ và tên MSSV Lớp
Ngô Nhật Đan 1122060035 C11QM11
Ngô Kim Khánh 1122060063 C11QM11
Nguyễn Tân Nam 1122060354 C11QM11
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
09-2012
1/Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS là công nghệ lai kết nối giữa các tầng
nào trong mô hình OSI
a/Định tuyến lớp 3-chuyển mạch lớp 2
b/Định tuyến lớp 2-chuyển mạch lớp 3
c/Định tuyến lớp 4-chuyển mạch lớp 5
d/Định tuyến lớp 7-chuyển mạch lớp 8
2/Cisco cho phép sử dụng nhãn có giá trị trong khoảng nào
a/16-100000
b/10-100000
c/20-200000
d/15-100000
3/Trong LSR bảng Control plane gồm những bảng nào
a/Routing Protocol
b/RIB

c/LDP
d/Cả 3 đều đúng
4/Trong LSR bảng Data Plane gồm nhửng bảng nào
a/FIB
b/LFIB
c/Cả 2 đều sai
d/Cả 2 đều đúng
5/LDP là giao thức gì
a/Giao thức định tuyến
b/Giao thức chuyển mạch
c/Giao thức phân bố nhãn
d/Cả 3 đều sai
6/LDP chạy trên giao thức nào
a/TCP
b/UDP
c/TCP/UDP
d/Cả 3 đều sai
7/LDP sử dụng TCP port bao nhiêu
a/80
b/1024
c/646
d/640
8/Thứ tự các thông điệp của LDP
a/Sersion-Notification-Adventisement-Discovery
b/Discovery-Adventisement-Sersion-Notification
c/Discovery-Session-Adventisement-Notification
d/Adventisement-Discovery-Sersion-Notification
9/LDP sau khi gom nhãn sẽ phân bố vào bảng nào
a/RIB
b/FIB

c/LFIB
d/Cả 3 đều đúng
10/Giá trị sử nhãn trong MPLS được quy định trong khoảng nào
a/0->2
20
-1
b/4->2
20
-1
c/8->2
20
-1
d/16->2
20
-1
11/Chuyển mạch IP nào là của Cisco
a/CEF
b/Process Switching
c/Fast Switching
d/Cả 3 đều đúng
12/Nhãn dài bao nhiêu bit
a/5 bit
b/10 bit
c/15 bit
d/20 bit
13/TTL có độ dài bao nhiêu bit
a/2
b/4
c/6
d/8

14/Tại sao MPLS được gọi là đa giao thức
a/Dễ cấu hình
b/Trong môi trường nào cũng sử dụng được
c/Chạy trên nền TCP
d/Chỉ quan tâm đến nhãn phù hợp khi chuyển mạch
15/Trong CEF gói tin trả ở đâu trước khi chuyển mạch
a/RIB
b/FIB
c/LFIB
d/Routing Protocol
16/Công việc của Control Plane là gì
a/Định tuyến
b/Chuyển mạch
c/a và b đều đúng
d/a và b đều sai
17/Công việc của Data Plane là gì
a/Định tuyến
b/Chuyển mạch
c/a và b đều đúng
d/a và b đều sai
18/LSP được chia làm máy loại
a/2
b/4
c/6
d/8
19/Network Layer Packet + MPLS Label Stack là công thức gì
a/Tính đường đi gói tin
b/Tính số lượng nhãn
c/Tính độ tin cậy
d/Đễ dán nhãn

20/MPLS là giao thức được kết hợp giữa 2 giao thức nào
a/ATM-IP
b/IP-PPP
c/ATM-IPX
d/Frame Relay-ATM
21/MPLS có thể hoạt động trực tiếp với tầng nào trong mô hình OSI
a/Data Link
b/Application
c/Session
d/Transport
22/MPLS tập trung vào quá trình nào
a/Hoán đổi nhãn
b/Định tuyến
c/Chuyển mạch
d/Cả 3 đều sai
23/Giao thức định tuyến nào được sử dụng trong MPLS
a/OSPF
b/BGP
c/EIGRP
d/a và b đều đúng
24/EXP (Experimetai) dùng cho dịch vụ nào
a/MPLS-Qos
b/MPLS-VPN
c/MPLS-Trafic Engimeen
d/MPLS Unicost / Multicast IP Routing
25/MPLS hỗ trợ bao nhiêu dạng dịnh tuyến
a/2
b/4
c/6
d/8

26/Chọn đáp án đúng nhất về đặc điểm của MPLS
a/Chỉ hoạt động trên các router
b/Là một giao thức độc lập
c/Đơn giản hóa quá trình định tuyến
d/a,b,c đều đúng
27/Router Cisco chạy trên giao thức nhãn nào
a/LDP
b/TPP
c/LDP/TPP
d/Cả 3 đều sai
28/MPLS gồm những thành phần nào
a/Định tuyến
b/Chuyển mạch
c/Gán nhãn
d/Cả 3 đều đúng
29/chuyển mạch nhãn đa giao thức viết tắt là gì
a/MPLS
b/MBLS
c/NPLS
d/MPAS
30/MPLS được sử dụng trong mạng nào
a/Lan
b/Wan
c/Core
d/Edge
Câu 1: Công nghệ ATM(Asynchronuos Tranfer Mode) dựa trên kiểu truyền nào?
A.Kiểu truyền đồng bộ
B.Kiểu truyền không đồng bộ
Câu 2: VCI(Virtual Chanel Identifer) được định nghĩa như thế nào?
A.Điều khiển dòng tổng quát

B.Phần tử định danh đường ảo
C.Phần tử định danh kênh ảo
D.Bộ chỉ thị tải-thuê
Câu 3: VPI(Virtual Path Identifier) được hiểu như thế nào?
A.Điều khiển dòng tổng quát
B.Phần tử định danh đường ảo
C.Phần tử định danh kênh ảo
D.Bộ chỉ thị tải-thuê
Câu 4: Các dịch vụ trong mạng ATM ?
" CBR(Constant Bit Rate) và rt-VBR(real time –Variable Bit Rate).
& Nrt-VBR(non real time –Variable Bit Rate) và ABR (Avalible Bit Rate) và
UBR (Unspecial Bit Rate)
( A và B đều đúng.
Câu 5:Công nghệ ATM gồm những tầng nào?
A.Tầng vật lý, tầng ATM, tầng thích nghi ATM
B.Tầng vật lý, tầng giao diện, tầng quản lý
C.Tầng ATM, tầng thích nghi, tầng quản lý
D.Tầng giao diện, tầng quản lý, tầng ATM
Câu 6: Tầng vật lý được hiểu như thế nào?
" Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc
tính vật lý khác
& Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử
lý tắc nghẽn.
( Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các
ATMcell.
Câu 7: Tầng ATM được hiểu như thế nào?
" Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc
tính vật lý khác.
& Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử
lý tắc nghẽn.

( Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các
ATMcell.
Câu 8: Cách để kết nối vào mạng ATM?
A.UNI(User Network Interface)
B.FUNI(Frame UNI)
C.NNI(Network-to-Network Interface)
D.ICI(Intercarrier Interface)
E.Tất cả các cách trên.
Câu 9: UNI( User Network Interface) được hiểu là gì?
" Giao diện mạng người dùng.
& Giao diện mạng-đến-mạng.
( Giao diện giữa các hãng truyền thông.
) Giao diện dữ liệu trao đổi.
Câu 10: FUNI(Frame UNI) được hiểu là gì?
A.Đường truyền đến các khung mạng.
B. Giao diện mạng-đến-mạng.
C.Giao diện giữa các hãng truyền thông.
D. Giao diện dữ liệu trao đổi.
Câu 11: NNI(Network-to-Network Interface) được hiểu là gì?
A.Giao diện mạng đến mạng.
B.Giao diện giữa các hãng truyền tải.
C.Giao diện trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 12: Công nghệ ATM khi mở rộng thì có tốc độ đến bao nhiêu?
A. 20 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
B. 25 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
C. 30 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.
D. 35 mbits.sec đến 2.46 Gbits/sec.
Câu 13: Công nghệ ATM có thể được dùng để xây dựng mạng riêng hay không?
" Có.

& Không.
Câu 14: Công nghệ ATM có các đặc điểm nào?
" Chuyển mạch lớp 2 trong mô hình OSI.
& Chuyển tiếp gói tin theo coi chế định hướng kết nối.
( Kích thước gói tin cell nhỏ, cố định chuyển mạch nhanh.
) Truyền tải các đặc điểm nhạy thep thời gian: tiếng nói, dữ liệu, video và đa
phương tiện.
Z Tất các câu trên.
Câu 15: Công nghệ ATM có các đặc điểm quan trọng nào?
" Sử dụng gói có kích thước nhỏ, cố định và khả năng nhóm các kênh ảo
thành một đường ảo.
& Sử dụng gói có kích thước lớn và có thể thay đổi giúp dễ dàng định tuyến.
Câu 16: Công nghệ ATM là một trong những giao thức chuyển mạch ứng dụng
trong mạng nào?
" Mạng LAN.
& Mạng WAN.
Câu 17: Công nghệ ATM là sự kết hợp của hai công nghệ nào qua mạng giao tiếp?
" Công nghệ truyền dẫn và công nghệ chuyển mạch.
& Công nghệ truyền dẫn và công nghệ truyền tin.
( Công nghệ chuyển mạch và công nghệ truyền tin.
Câu 18: Tế bào ATM cố định có bao nhiêu Bytes?
A.50.
B.51.
C.52.
D.53.
Câu 19: Trong tế bào cố định ATM có bao nhiêu Bytes tiêu đề và bao nhiêu bytes
dữ liệu?
" 3 Bytes tiêu đề và 50 bytes dữ liệu.
& 50 bytes tiêu đề và 3 bytes dữ liệu.
( 5 bytes tiêu đề và 48 bytes dữ liệu.

) 48 bytes tiêu đề và 5 bytes dữ liệu.
Câu 20: ATM là nền tảng của công nghệ nào trong tương lai?
A.ADSL.
B.B-ISDN.
Câu 21: Dịch vụ của ATM là gì?
A.Dịch vụ truyền thông và dịch vụ phân phối.
B.Dịch vụ thông tin và dịch vụ truyền tin.
Câu 22: Các dịch vụ của ATM có thể dưới dạng nào?
" Văn bản
& Âm thanh và hình ảnh

×