Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tóm tắt lý thuyết hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.09 KB, 2 trang )

Tổng hợp tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ theo tác nhân phản ứng
Nguyễn Văn Đàm - 0983468878
Tác nhân
Đặc điểm cấu tạo của chất phản ứng
Hiện tượng
Ví dụ
Kim loại
kiềm:
K, Na
+ Có nguyên tử H linh động: ở dạng nhóm chức OH và
COOH và phải là chất lỏng hoặc ở dạng dung dịch.
+ Tất cả các dung dịch đều có phản ứng này
Có khí hiđro
thoát ra
2R(OH)
n
+ 2nK → 2R(OK)
n
+ nH
2
2R(COOH)
n
+ 2nNa → 2R(COONa)
n
+ nH
2

H
2
O + Na → NaOH + 1/2H
2



Dung dịch
kiềm
NaOH;
KOH
+ Có nhóm COOH: axit hữu cơ; aminoaxit
+ Có nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng benzen (phenol;
cresol…)
+ Các este cần đun nóng (chú ý este của phenol).

+ Có halogen liên kết với C-no nếu halogen liên kết với C
không no thì phải NaOH đặc, t, p cao (chú ý ancol không
bền tách nước hoặc chuyển vị).
+ Các muối amoni hữu cơ (tạo amin )

+ Polipeptit, poliamit, protein có -CO-NH-








amin khí mùi
khai
R(COOH)
n
+ nKOH → R(COOK)
n

+ nH
2
O
C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O

CH
3
COOCH = CH
2
+ KOH → CH
3
COOK + CH
3
CHO (t
0
)
CH
3
COOC
6

H
5
+ 2NaOH → CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O (t
0
)
CHCl
3
+ 4KOH → HCOOK + 3KCl + 2H
2
O
CH
2
Cl
2
+ 2KOH → HCHO + 2KCl + H
2
O

C
6
H
5

NH
3
Cl + NaOH → C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O

R-CO-NH-R’ + NaOH → R-COONa + NH
2
–R’
H
2
(Ni/t
0
)
+ Có liên kết pi: C=C; C  C
+ Có nhóm -CHO; - CO- (tạo ancol bậc I hoặc bậc II; chú ý
nhóm axit; este không có phản ứng này).
+ Xicloankan có vòng 3 hoặc 4 cạnh: cộng mở vòng.

CH
2
= CH - COOH + H
2
→ CH

3
- CH
2
- COOH
CH
2
= CH - CHO + 2H
2
→ CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH
CH
3
- CO - CH
3
+ H
2
→ CH
3
- CHOH - CH
3

Dung dịch
Br
2


+ Có liên kết pi C=C (ngoài vòng benzen), xicloankan vòng
3 cạnh có phản ứng cộng.
+ Có nhóm - OH hoặc - NH
2
liên kết trực tiếp với vòng
benzen thế vào vòng benzen ở vị trí o và p.
+ Có nhóm CHO (nếu dmôi khác nước thì không pư)
+ Axit fomic
Mất màu

Kết tủa trắng
Mất màu
Mất màu
+ khí
CH
2
= CH - COOH + Br
2
→ CH
2
Br - CHBr - COOH
CH
3
- COO - CH = CH
2
+ Br
2
→ CH
3
- COO - CHBr – CH

2
Br
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2
→ C
6
H
2
Br
3
NH
2
+ 3HBr
C
6
H
5
OH + 3Br
2
→ C
6
H
2
Br

3
OH + 3HBr
R-CHO + Br
2
+ H
2
O → RCOOH + 2HBr
HCOOH + Br
2
→ 2HBr + CO
2

Dung dịch
HCl
+ Các ancol (phenol không có phản ứng này)
+ Các amin; aminoaxit phản ứng như NH
3


+ Các muối của axit hữu cơ dạng RCOO…
+ Các hợp chất có liên kết pi tham gia phản ứng cộng theo
Maccopnhicop (riêng axit acrylic cộng trái quy tắc)
+ R – CO – NH – R’ thủy phân

Amin khí tạo
khói trắng
R(OH)
n
+ nHCl → RCl
n

+ nH
2
O
R - NH
2
+ HCl → R - NH
3
Cl

R - COOK + HCl → R - COOH + KCl
CH
2
= CH-CH
3
+ HCl → CH
3
– CHCl – CH
3

CH
2
= CH - COOH + HCl → CH
2
Cl – CH
2
– COOH
R-CO-NH-R’ + H
2
O + HCl → R-COOH + R’NH
3

Cl
Dung dịch
AgNO
3
/
NH
3

+ Các hợp chất có nhóm - CHO: anđehit; axit fomic; muối
hoặc este của axit fomic; glucozơ, fructozo, mantozơ.

+ Các hợp chất có liên kết ba đầu mạch có phản ứng thế

+ Các muối clorua hữu cơ
Ag kết tủa
sáng trắng


Kết tủa vàng
Kết tủa trắng
R - CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → R - COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4

NO
3
HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag
HCOOH + 2AgNO
3
+ 4NH
3
+ H
2
O → (NH
4
)
2
CO

3
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
HCOONH
4
+ 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
CH  C - CH
2
- OH + AgNO
3
+ NH

3
→ CAg  C - CH
2
- OH + NH
4
NO
3
CH
3
NH
3
Cl + AgNO
3
→ CH
3
NH
3
NO
3
+ AgCl
CuO
+ Các ancol bậc 1; bậc 2 phản ứng ở nhiệt độ cao sản phẩm
CuO đen →
CH
3
OH + CuO → HCHO + CuO + H
2
O
Tổng hợp tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ theo tác nhân phản ứng
Nguyễn Văn Đàm - 0983468878

là Cu màu đỏ.
+ Các dung dịch axit (hợp chất có nhóm chức axit) tạo dung
dịch muối đồng màu xanh.
Cu đỏ
Dung dịch
xanh
CH
3
- CHOH - CH
3
+ CuO → CH
3
- CO - CH
3
+ Cu + H
2
O
2R - COOH + CuO → (R - COO)
2
Cu + H
2
O

Cu(OH)
2

* Ở nhiệt độ thường:
+ Có hai nhóm - OH gần nhau trở lên ở trạng thái lỏng

+ Các dung dịch của HCHC có nhóm - COOH


+ Các peptit, protein (trừ ddipeptit)

* Ở nhiệt độ cao: Có nhóm – CHO

Dung dịch
xanh đậm
Dung dịch
xanh nhạt
Tím
Kết tủa đỏ
gạch

2R(OH)
2
+ Cu(OH)
2
→ (RO
2
H)
2
Cu + 2H
2
O

2CH
2
= CH - COOH + Cu(OH)
2
→ (CH

2
= CH - COO)
2
Cu + 2H
2
O

Phản ứng màu Biure
CH
3
- CHO + 2Cu(OH)
2
→ CH
3
- COOH + Cu
2
O + 2H
2
O
Muối
cacbonat
Có nhóm - COOH phản ứng tạo khí CO
2

CO
2

R - COOH + KHCO
3
→ R - COOK + H

2
O + CO
2

DD
KMnO
4

+ Ở nhiệt độ thường: có liên kết pi ở ngoài vòng benzen
+ Ở nhiệt độ cao: các đồng đẳng của benzen: toluen…
Mất màu
3CH
2
= CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3CH
2
OH – CH
2
OH + 2KOH + 2MnO
2

C
6
H
5

- CH
3
+ 2KMnO
4
→ C
6
H
5
– COOK + KOH + 2MnO
2
+ H
2
O
ROH
+ Các ancol (phenol không phản ứng) phản ứng ete hoá
+ Các HCHC có nhóm - COOH (pư este hóa)

CH
3
OH + C
2
H
5
OH → CH
3
OC
2
H
5
+ H

2
O
R - COOH + CH
3
OH → R - COO - CH
3
+ H
2
O
Với axit
hữu cơ
+ Các ancol (trừ phenol)
+ Các hợp chất hữu cơ có nhóm chức amin
+ Các muối dạng phenolat; ankylat

R - COOH + CH
3
OH → R - COO - CH
3
+ H
2
O
R’ - NH
2
+ R - COOH → R - COONH
3
- R’
C
6
H

5
OK + R - COOH → C
6
H
5
OH + R - COOK
Trùng hợp
+ Các chất có liên kết pi ngoài vòng benzen
+ Có vòng không bền

nCH
2
= CH
2
→ PE C
6
H
5
- CH = CH
2
→ PS
Caprolactam → tơ capron
Trùng
ngưng
Các hợp chất có 2 nhóm chức trở lên
+ -OH + -OH → ete
+ -OH + -COOH → este
+ -COOH + -NH
2
→ poliamit


nHO - CH
2
- CH
2
- OH → (- O - CH
2
- CH
2
-)
n
+ n H
2
O
nHOROH + nHOOCR’COOH → (-O-R-OOC-R’-CO-)
n
+ 2nH
2
O
nH
2
NRNH
2
+ nHOOCR’COOH →
(-NH - R - NH - CO - R’- CO -)
n
+ 2nH
2
O
Phản ứng

cháy
Hầu hết các HCHC đều cháy

Với HCHC không chứa N:
nCO
2
< nH
2
O →  = 0 và n
CHC
= n
H2O
– n
CO2
nCO
2
= nH
2
O →  = 1
 =2 → n
CHC
= n
CO2
– n
H2O
Với quỳ
tím
+ Có n
COOH
> n

NH2
; RNH
3
Cl

+ R
no
NH
2
, amin no; n
COOH
< n
NH2
; RCOONa, RONa
đỏ
xanh

Cl
2
/ askt
+ H liên kết với C no ưu tiên thế vào C bậc cao
+ Benzen cộng tạo 666
+ Toluen thế vào nhánh

CH
3
CH
2
CH
3

+ Cl
2
→ CH
3
CHClCH
3
+ HCl
C
6
H
6
+ 3Cl
2
→ C
6
H
6
Cl
6
C
6
H
5
-CH
3
+ Cl
2
→ C
6
H

5
CH
2
Cl + HCl
X
2
/ Fe, t
0

Có H liên kết với vòng benzen

Nhóm thế loại I(no, điện tích âm) ưu tiên vào o và p
Nhóm thế loại II (không no) ưu tiên vào m
Naphtalen ưu tiên vào or

×