Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi cuối HKII: TV-T-KH-LS-ĐL- lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 17 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường TH số 2 Cát Nhơn Môn : Tiếng việt – Khối 4
Họ và tên ………………………………………………………. Thời gian : …… (Không kể thời gian phát đề )
Lớp …………….
Số phách :
Điểm: (bằng số ) Điểm ( bằng chữ) GV chấm (ký ghi rõ họ tên) Số phách :
I . Kiểm tra đọc : (10 điểm )
1.Đọc thành tiếng (5 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm ) Thời gian : 30 Phút
a) Đề bài: Đường đi Sa Pa
Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh. Những
đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác bồng bềnh huyền ảo.
Chúng tôi đang đi bên những thác trắng xóa tựa mây trời, những rừng cây âm âm,
những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa. Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa
đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường. Con đen huyền, con trắng tuyết, con đỏ
son, chân dòu dàng, chùm đuôi cong lướt thướt liễu rũ.
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thò trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những
em bé Hmông, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi
đùa trước cửa hàng. Hoàng hôn, áp phiên của phiên chợ thò trấn, người ngựa dập dìu
chìm trong sương núi tím nhạt.
Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa. phong cảnh ở đây thật đẹp. Thoắt cái, lá vàng rơi
trong khoảnh khoắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những
cành đào, lê, mận. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông hoa lay ơn
màu đen nhung hiếm quý.
Sa Pa quả là món quà tặng kì diệu mà thiên nhiên dành cho đất nước ta.
Theo Nguyễn Phan Hách.
b) Dựa vào nội dung bài đọc , đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng
nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1- Bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp ở Sa Pa được miêu tả bằng những chi tiết nào?
 a- Những thác trắng xóa tựa mây trời, những rừng cây âm âm.
 b- Những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa.


 c- Cả hai ý trên đều đúng.
2- Cảnh phố huyện được tả bằng những hình ảnh nào?
 a- Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác bồng
bềnh huyền ảo.
 b- Những em bé Hmông, những em bé Tu Di, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần
áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng.
 c- Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh.
Không viết ở phần gạch chéo
3- Chi tiết nào diễn tả sự thay đổi mùa liên tục trong một ngày ở Sa Pa?
 a- Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu.
 b- Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những cành đào, lê,
mận.
 c- Cả hai ý trên đều đúng.
4- Những hoạt động nào được gọi là du lòch?
 a- Đi chơi ở công viên gần nhà.
 b- Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
 c- Đi làm việc xa nhà.
5-Câu: A! Con mèo này khôn thật!, là loại câu gì?
 a- Câu kể.
 b- Câu khiến.
 c- Câu cảm.
6- Câu: Ôi, bạn Nam có chiếc cặp đẹp quá! Dùng để làm gì?
 a- Để bộc lộ cảm xúc vui mừng.
 b- Để bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
 c- Để bộc lộ cảm xúc đau xót.
7- Từ nào trái nghóa với từ dũng cảm ?
 a- Can đảm.
 b- Hèn nhát.
 c- Hy sinh.
8. Trạng ngữ trong câu : Vì Tổ quốc , thiếu niên sẵn sàng ! bổ sung ý nghóa gì cho

câu?
 a- Chỉ nguyên nhân .
 b- Chỉ thời gian.
 c- Chỉ mục đích .
9- Chuyển câu sau đây thành câu khiến : Mùa hè đã đến .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
10. Tìm chủ ngữ , vò ngữ , trạng ngữ trong câu sau :
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thò trấn nhỏ.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 2 LỚP 4- NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài kiểm tra viết
Chính tả: (5đ)
GV đọc cho HS viết bài chính tả Chiếc lá trong khoản thời gian15
Chiếc lá
Chim sâu hỏi chiếc lá:
- Lá ơi! Hãy kể chuyện cuộc đời của bạn cho tôi nghe đi!
- Bình thường lắm, chẳng có gì đáng kể đâu.
- Tôi không tin! Bạn đừng có giấu. Nếu vậy, sao bông hoa kia lại có vẻ
rất biết ơn bạn?
- Thật mà! Cuộc đời tôi rất bình thường. Ngày nhỏ, tôi là một búp non.
Tôi lớn dần lên thành một chiếc lá và cứ là chiếc lá như thế mãi cho tới bây
giờ.
Trần Hoài Dương
…………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I I – NĂM HỌC 2010- 2011
Trường TH số 2 Cát Nhơn Môn : Tiếng việt – Khối 4
Họ và tên ……………………………………………………………… Thời gian : ……… (Không kể thời gian phát đề )
Lớp ……………. Số phách :
……………………………………………………………………………………………………

Điểm: (bằng số ) Điểm ( bằng chữ) GV chấm (ký ghi rõ họ tên) Số phách :
Chính tả ( 5điểm ) Thời gian :15 Phút (Viết bài Chiếc lá)
II. Tập làm văn : (5 điểm ) (30 phút).
Tả một con vật mà mà em u thích .
Không viết ở phần gạch chéo
TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT NHƠN HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM MÔN T.VIỆT
TỔ CM: 4&5 Kiểm tra đònh kì cuối năm khối 4

I . Kiểm tra đọc : (10 điểm )
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở tuần 34 (số
HS được kiểm tra rải đều ở các tiết ôn tập ). Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 100
chữ thuộc chủ đề đã học ( GV chọn các đoạn văn trong SGK TV 4. T2 (Tuần19-34) ,
ghi tên bài số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc ).
GV đánh giá , cho điểm dựa vào những yêu cầu sau .
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm .(Đọc sai từ 2-4 tiếng : 0,5 điểm ; sai từ 5 tiếng trở
lên :0đ)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở cacù dấu câu, các cụm từ rõ nghóa : 1 điểm .
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm .
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm .
+ Trả lời đúng ý do GV nêu : 1 điểm
.2 Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm )
Đánh dấu x vào ô trống trước dòng có ý đúng với mỗi câu hỏi đạt 0,5 điểm .
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C B C B C B B C
Câu 9: Mùa hè hãy đến đi !
Câu 10: Buổi chiều, xe dừng lại ở một thò trấn nhỏ.
TN CN VN
II- Bài kiểm tra viết:
a) Chính tả (5đ )

* Đánh giá , cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
đúng đoạn văn: (5đ )
- Mỗi lỗi trong bài viết: (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng
qui cách ) trừ 0,5đ.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn … bò trừ 1 điểm tòan bài.
b) Tập làm văn: (5đ )
* Hướng dẫn đánh giá, cho điểm:
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
+ Viết bài văn miêu tả con vật đủ các phần: Mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu
đã học, độ dài bài viết từ 12 câu trở lên.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tùy mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 5 -
3,5, 3 - 2,5 – 2 - 1,5 - 1 - 0,5 điểm.
………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I I – NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường TH số 2 Cát Nhơn Môn :Toán – Khối 4
Họ và tên ……………………………………………………………… Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Lớp ……………. Số phách :
……………………………………………………………………………………………………
Điểm: (bằng số ) Điểm ( bằng chữ) GV chấm (ký ghi rõ họ tên) Số phách :
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 01: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 42854 x 6 =…………
a. 115726 b. 257124 c. 257142 d. 257214
Câu 02: Nếu a = 67686 và b= 5794 thì giá trò của biểu thức a - b là:
a. 53269 b. 68192 c. 61892 d. 53569
Câu 03: Điền dấu (>, <, =) vào ô trống:250 – (45 - 26)  250 – 45 + 26.
a. > b. < c. = d. không có dấu nào.

Câu 04: Tìm x biết : X x 2 = 146 +58.
a. x = 44 b. x = 204 c. x = 202 d. x = 102
Câu 05: Giá trò của chữ số 5 trong số 628 532 là :
a. 500 b. 50 c. 5 d. 5000
Câu 06: 6m
2
40dm
2
= ……………. dm
2
. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 6400 b. 604 c. 64 d. 640
Câu 07: Trong các số 4173; 3520 ; 9551; 3479 số chia hết cho 2 là :
a. 3479 b. 4173 c. 9551 d. 3520
Câu 08: Trên bãi cỏ có 20 con bò và số trâu bằng
3
4
số bò . Hỏi trên bãi cỏ đó có
mấy con trâu :
a. 5 con b. 10 con c. 15con d. 20 con
Câu 09:
1
4
thế kỷ = ………… năm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 25 b. 100 c. 250 d. 10
Câu 10: Trong các phân số :
9 15 15 60
; ; ;
33 9 13 35
Phân số nào bằng phân số

5
3
a.
9
33
b.
15
9
c.
15
13
d.
60
35

Không viết ở phần gạch chéo
II/PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm )
Bài:1/ (2 điểm) Tính
a).
5
7
+
3
6
= b).
5 4
3 3

=
………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………… …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
c).
3
7
x
4
5
= d).
4 3
:
5 7
=
……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………… …………………………………………………………………….
Bài 2: (3 điểm )Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90 m chiều rộng
bằng
2
3
chiều dài .
a. Tính chiều rộng của mảnh vườn .
b. Tính diện tích của mảnh vườn .
c. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng này, tính ra cứ 100m
2
thu hoạch được
50kg thóc . Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc .
Bài làm:
………………………………….………………………………………………………………
………………………………….………………………………………………………………
………………………………….………………………………………………………………

………………………………….………………………………………………………………
………………………………….………………………………………………………………
………………………………….………………………………………………………………
………………………………….………………………………………………………………
………………………………….………………………………………………………………
………………………………….………………………………………………………………
TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT NHƠN HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN
TỔ CM: 4&5 Kiểm tra đònh kì cuối năm khối 4

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất đạt 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
b c c d a d d c a b
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài:1/ (2 điểm) Tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm
a).
5
7
+
3
6
=
30 21 51 17
42 42 42 14
+ = =
b).
5 4 1
3 3 3
− =


c).
3
7
x
4
5
=
12
35
d).
4 3
:
5 7
=
28
15
Bài 2: (3 điểm )Đúng mỗi câu ghi 1 điểm .
a. Chiều rộng của thửa ruộng là :
90 x
3
2
= 60 ( m )
b. Diện tích của thửa ruộng là :
90 x 60= 5 400 ( m
2
)
c. Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là :
50 x ( 5 400 : 100 ) = 2 700 ( kg )
2700 kg = 27 tạ
Đáp số : 27 tạ


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I I – NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường TH số 2 Cát Nhơn Môn : Khoa học – Khối 4
Họ và tên ……………………………………………………………… Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Lớp ……………. Số phách :
……………………………………………………………………………………………………
Điểm: (bằng số ) Điểm ( bằng chữ) GV chấm (ký ghi rõ họ tên) Số phách :
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng :
Câu1. Lau khô thành ngoài cốc rồi cho vào cốc mấy cục nước đá . Một lát sau
sờ vào thành cốc ta thấy ướt . Theo em câu nào dưới đây là đúng .
a. Nước đá bốc hơi đọng lại ở thành cốc .
b. Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bò lạnh nên ngưng tụ lại .
c. Nước đã thấm từ trong ra ngoài .
Câu 2 . Úp một cốc thủy tinh lên cây nến đang cháy, cây nến cháy yếu dần rồi
tắt hẳn. Hãy chọn một lời giải thích mà em cho là đúng .
a. Khi nến cháy khí ô -xi bò mất đi, khi ta úp cốc không có thêm không
khí để cung cấp ô-xi nên nến tắt .
b. Khi úp cốc lên , không khí trong cốc bò hết nên nến tắt .
c. Khi nến cháy khí các- bô –níc bò mất đi, khi ta úp cốc không có thêm
không khí để cung cấp khí các- bô- níc nên nến tắt .
Câu 3. Trong các vật sau vật nào tự phát sáng ?
a. Mặt Trời b. gương
c. Hồ nước c. bàn ghế
Câu 4. Trong quá trình trao đổi chất, động vật hấp thụ điều gì ?
a. Khí các- bô- níc b. Nước tiểu
c. Các chất thải d. Khí ô-xi
Câu 5. Trong quang hợp thực vật hít khí gì và thải ra khí gì ?
a. Hít khí các- bô –níc thải khí ô-xi .

b. Hít khí ô-xi thải khí các- bô- níc .
Không viết ở phần gạch chéo
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1 : (2 điểm ) Điền các từ : bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vò trí của
mỗi mũi tên ở sơ đồ sau cho phù hợp .
Câu 2 : (2 điểm ) Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi khí trong hô hấp ở thực vật .
Hấp Thụ Thải ra

Câu 3: (1 điểm ) Nêu những nguyên nhân làm không khí bò ô nhiễm ?
Nước ở thể rắn
Nước ở thể lỏngNước ở thể lỏng
Hơi nước
Thực
vật
ÁNH SÁNG MẶT TRỜI
PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ CÁT HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN Khoa học
LỚP 4
Trường TH Số 2 Cát Nhơn KỲ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011
============== ==============
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào ý b.
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào ý a.
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào ý a.
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào ý d.
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào ý a.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm )
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Câu 1 : (2 điểm ) Điền đúng một từ đạt 0,5 điểm
đông đặc nóng chảy
ngưng tụ

Bay hơi
Câu 2 : (2 điểm )
Hấp Thụ Thải ra

Câu 3: (1 điểm ) Kể ra ít nhất 4 nguyên nhân :Khói , khí độc, các loại bụi, vi
khuẩn …
Nước ở thể rắn
Nước ở thể lỏngNước ở thể lỏng
Hơi nước
Thực
vật
Khí các- bô-nic
Nước
Các chất khoáng
Khí ô-xi
Hơi nước
Các chất khoáng
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I I – NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường TH số 2 Cát Nhơn Môn: LS & ĐL – Khối 4
Họ và tên ……………………………………………………………… Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Lớp ……………. Số phách :
……………………………………………………………………………………………………
Điểm: (bằng số ) Điểm ( bằng chữ) GV chấm (ký ghi rõ họ tên) Số phách :
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Nhà văn hóa tiêu biểu cho văn học và khoa học thời Hậu Lê là :
a. Nguyễn Trãi , Lê Thánh Tông b. Nguyễn Trãi , Lý Tử Tấn
c. Lý Tử Tấn , Nguyễn Húc d. Nguyễn Mộng Tuân.
2/ Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì ?
a. Lật đổ chúa Nguyễn b. Tiêu diệt quân Nguyên

c. Tiêu diệt họ Trònh d. Đánh đuổi quân Xiêm
3/ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
a. Nguyễn nh lật đổ triều Tây Sơn lập nên nhà Nguyễn .
b. Triều Tây Sơn nhường ngôi cho Nguyễn nh .
4/ Ai là người chỉ huy nghóa quân Lam Sơn đánh tan quân Minh ở Chi Lng .
a. Nguyễn Huệ b. Lê Lợi
c. Nguyễn nh d. Ngô Quyền
5/ Đồng bằng lớn nhất nước ta là :
a. Đồng bằng Bắc Bộ . b. Đồng bằng sông Hồng
c. Đồng bằng Nam Bộ . d. Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
6/ Tây Nguyên là xứ sở của :
a. Các cao nguyên có nhiều thung lũng .
b. Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau .
c. Các cao nguyên có nhiều núi cao .
d. Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau .
7/ Đồng bằng Nam Bộ là một vùng :
a. Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta .
b. Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thủy sản nhất nước ta .
c. Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh .
d. Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang .
8/ Các đồng bằng duyên hải miền Trung là nơi :
a. Có nhiều đất trống, đồi trọc, có nhiều chè nổi tiếng nước ta .
b. Cung cấp quặng a-pa-tít để làm phân bón .
c. Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển .
d. Trồng nhiều hoa quả, rau xanh để xuất khẩu .
5/ Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lòch ở
duyên hải miền Trung ?
a. Bãi biển đẹp. b. Khí hậu mát mẻ quanh năm .
b. Nước biển trong xanh . d. Khách sạn, điểm vui chơingày
càng nhiều

II . PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )
Câu 1 : (2 điểm ) Điền các từ : đa dạng , Sài Gòn ,Xuất khẩu, công nghiệp
Vào chỗ trống thích hợp :
Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông …………… . Đây là thành phố và
trung tâm ………………… …công nghiệp lớn nhất của đất nước . Các sản phẩm công
nghiệp của thành phố rất ……………… ……, được tiêu thụ ở nhiều nơi trong nước và
……………………… .
Câu 2: (3 điểm ) Em hãy nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ CÁT HƯỚNG DẪN CHẤM LS&ĐL LỚP 4
Trường TH Số 2 Cát Nhơn KỲ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011
============== ==============
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm )
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
a
(0,5 đ)
b
(0,5 đ)
a
(0,5 đ)
b
(1 đ)
c
(1 đ)
b
(0,5 đ)
b

(0,5 đ)
b
(0,5 đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )
Câu 1 : (2 đ) Nối đúng mỗi gạch nối đạt 0,5 đ.
1-c ; 2-d ; 3-a; 4-b
Câu 2 : (1 điểm )Điền đúng mỗi từ : 0,25 đ
Thứ tự các từ cần điền : Sài Gòn , công nghiệp , đa dạng ,Xuất khẩu
Câu 3 (2 điểm )
-Biển Đông cung cấp hơi nước cho những cơn mưa trên đất liền.
-Là kho muối vô tận , Có nhiều hải sản.
- Ở thềm lục đòa có dầu khí …

Trường TH số 2 Cát Nhơn
Họ và tên ………………………………
Lớp …… Số báo danh …………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC
2010-2011
MÔN : Lòch sử LỚP 4
THỜI GIAN : 35 Phút
(Không kể thời gian phát đề )
Điểm số ……………Bằng chữ ……………………………………………………………….
Câu 1 :(4 điểm )Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước
câu trả lời đúng :
1/ Nhà văn hóa tiêu biểu cho văn học và khoa học thời Hậu Lê là :
a. Nguyễn Trãi , Lê Thánh Tông b. Nguyễn Trãi , Lý Tử Tấn
c. Lý Tử Tấn , Nguyễn Húc d. Nguyễn Mộng Tuân, Lê
Thánh Tông
2/ Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì ?
a. Lật đổ chúa Nguyễn b. Tiêu diệt quân Nguyên

c. Tiêu diệt họ Trònh d. Đánh đuổi quân Xiêm
3/ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
d. Nguyễn nh lật đổ triều Tây Sơn lập nên nhà Nguyễn .
e. Triều Tây Sơn nhường ngôi cho Nguyễn nh .
4/ Ai là người chỉ huy nghóa quân Lam Sơn đánh tan quân Minh ở Chi Lng .
a. Nguyễn Huệ b. Lê Lợi
c. Nguyễn nh d. Ngô Quyền
Câu 2 (3 điểm ) Hãy nối tên các nhân vật (cột A) với tên các sự kiện lòch sử
(cột B) cho phù hợp:
A B
1. Hùng Vương
2. Nguyễn Huệ
3. Nguyễn Trãi
4. Lê Lợi
5. Trần Hưng
Đạo

a. Đánh Quân Minh ở Chi Lăng
b. Vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức .
c. Dựng nước và giữ nước
d. Chống quân xâm lược Mông –Nguyên,
viết Hòch tướng só .
e. Tiêu diệt chính quyền họ Trònh, đánh
đuổi quân Thanh .
g.Viết tác phẩm Quốc âm thi tập và nhiều
6. Lê Thánh
Tông
tác phẩm văn học phản ánh khí phách anh
hùng và niềm tự hào chân chính của dân
tộc .

Câu 3 (2 điểm ) Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống của đoạn văn sau cho thích
hợp :
“Chiếu khiến nông ”, mở cửa, quân Thanh, hàng hóa, đồng tiền, chính
sách
Sau khi đánh đuổi ……………… xâm lược, trong những năm 1789-1792 vua
Quang Trung đã ban hành nhiều ……………………. Về kinh tế và văn hóa. Quang
Trung ban bố ……………… lệnh cho nhân dân đã từng bỏ làng quê phải trở về quê
cũ cày cấy . Để việc mua bán được thuận tiện, Quang Trung cho đúc
……………………. mới . Đối với nước ngoài, Quang Trung yêu cầu nhà Thanh
…………………. biên giới, cho nhân dân hai nước tự do trao đổi ……………………
PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ CÁT HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN Lòch sử LỚP
4
Trường TH Số 2 Cát Nhơn KỲ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011
============== ==============
Câu 1 : (4 điểm )
1: (1 điểm) Khoanh vào ý a.
2: (1 điểm) Khoanh vào ý c.
3: (1 điểm) Khoanh vào ý a.
4: (1 điểm) Khoanh vào ý b.
Câu 2 : (3 Điểm) Nối đúng mỗi gạch nối được 0,5 điểm
1 – c ; 2 – e ; 3 – g ; 4 – a ; 5 – d ; 6 – b ;
Câub 3 : (3 điểm ) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm
Thứ tự các từ cần điền : quân Thanh, chính sách, “chiếu khiến nông ”,
đồng tiền , mở cửa, hàng hóa .

×