Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bai kiem tra so 4 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.31 KB, 14 trang )

Trờng T'H Hiệp Sơn Bài kiểm tra số 1
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:
Lớp 4: , Ngày kiểm tra
I/ Đánh dấu tích () vào ô trống sau từ mà em nghe đợc ( 1.0 m)
1. December September
2. banana milk
3. can cant
4. England America
5. birthday today
II/ Em hãy gạch chân vào một từ không cùng nhóm ( 1.5 m)
1. what where June how
2. apple banana candy late
3. swim February May April
4. cake hat car dance
5. play speak Singapore ride
III/ Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B hoặc C ( 2.5 m)
1. Where are you _______ ?
A. from B. in C. on
2. My birthday is ___ July.
A. from B. in C. at
3. This gift is _____ you.
A. welcome B. on C. for
4. I can speak ___________.
A. Vietnamese B. America C. England
5.Would you like an _______________ ?
A. apple B. banana C. candy.
IV/ Nối câu hỏi ở cột A và câu trả lời ở cột B ghi kết quả xuống dới ( 2.5 m)
A
1. What is her name?


2. Where are you from?
3. Can you dance ?
4. Would you like an ice- cream?
5. Whens your birthday?
B
a. No, thanks.
b. Its in June.
c. Her name is Li Li.
d. Im from England.
e. Yes, I can.
1. _____ 2. ______ 3. _______ 4. ______ 5. _______
V/ Em hãy trả lời các câu hỏi sau ( 2.5 m)
1. Whats your name? =>
2. Where are you from? =>
3. How old are you? =>
4. Whens your birthday? =>
5.Can you play football? =>
Điểm
Trờng T'H minh HềA Bài kiểm tra số 1
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:
Lớp 3: , Ngày kiểm tra:
I.Listening( nghe): Em hãy nghe và đánh dấu () vào từ mà em nghe đợc(2,5M)
1. fine hi
2. thank thanks
3. name later
4. meet see
5. bye goodbye
II. Language focus: Em hãy khoah tròn vào A, B hoặc C để có đáp án đúng(2,5M)

1. Hi. I'm Mai.
A. I am fine, thank you. B. Good bye C. Hello. I'm Thu.
2. What's your name?
A. My name's Nga. B. Nice to meet you. C. See you later.
3. How are you?
A. Fine, thanks. B. See you later. C. My name's Alan.
4. Nice to meet you.
A. I am Lan. B. Nice to meet you ,too. C. See you later.
5. Good bye.
A. See you later. B. Nice to meet you. C. Hi. I'm Nam.
III. Reading( Đọc): Em hãy điền 1 từ vào ô trống để hoàn thành bài hội thoại sau.
(2,5 M)
1.A : Hi, Linda. (1) ________ are you?
B : I'm fine, (2)_____________ you. And you?
A : (3) __________, thanks.
2.A : What's your (4) __________ ?
B : My name's Quan. That's Q-U-A-N. And what's your name?
A :(5) _______ name's Thuy.
IV. Writing( Viết): Em hãy sắp xếp lại trật tự từ trong các câu sau cho đúng(2,5M)
Ví dụ: am/ I/ Nam. => I am Nam
1. to/ Nice/ you/ meet/ =>
2. are/ How/ you/ ?/ =>
3. you/ See/ later/./ =>
4. My/ Hi./ is/ Nam/ name/ =>
5. I/ Hello./ am/ Alan. =>
Điểm
Trờng T'H Minh Hòa Bài kiểm tra số 2
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:

Lớp 3: , Ngày kiểm tra
I. Listening( nghe): Em hãy nghe và đánh dấu () vào từ mà em nghe đợc(2,5M)
1. it this
2. What That
3. big bag
4. open close
5. May Mai
II. Language focus: Em hãy khoanh tròn vào A, B hoặc C để có đáp án đúng(2,5M)
1. Stand ______ , please.
A. down B. not C. up
2. _______ I go out?
A. My B. Mai C. May
3. What's _______ name?
A. Its B. it C. is
4. Sit down, ____.
A. thanks B. please C. yes
5. That's Linda. _____ is my friend.
A. He B. It C. She
III. Reading( Đọc): Em hãy chọn 1 từ cho trớc điền vào ô trống để hoàn thành bài hội
thoại sau. (2,5 M)
Thanks - you - This - big - friend
1. A: (1) ________ is LiLi. She is my (2) ____________?
B: Hi, LiLi. I'm Alan. How are (3) _________?
C: Fine, (4) __________.Nice to meet you.
B: Nice to meet you too.
2.That's my school. It's Kim Lien School. It's (5) _________.
Điểm
IV. Writing( ViÕt): Em h·y s¾p xÕp l¹i trËt tù tõ trong c¸c c©u sau cho ®óng(2,5M)
VÝ dô: am/ I/ Nam. => I am Nam
1. Is/ This/ school/ my/./ =>

2. She/ friend/ my/ is/=>
3. your/ new/ ruler/ Is/?/ =>
4. My/ Hi./ is/ Mai/ name/ =>
5. go/ May/ out/ I/?/ =>
Trờng T'H Minh Hòa Bài kiểm tra số 2
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:
Lớp 4: , Ngày kiểm tra
I. Listening( nghe): Em hãy nghe và đánh dấu () vào từ mà em nghe đợc(2,5)
1. Pencil Pencil box
2. When Why
3. fourteen forty
4. Sunday Saturday
5. Play Plays
Bài 2: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B hoặc C ( 1,5đ)
Ví dụ: My name _______Hoa. Is B. am C. are
1. These are _________.
A. book B. a book C. books
2. _______ do you have Maths? I have it on Monday and Tuesday.
A. What B. When C. Why
3. What do you do _____ English lessons?
A. on B. near C. during
4. My birthday is ______ February.
A. on B. in C. at
5. _______ are you from?
A. Where B. When C. What
Bi 3: Em hóy gch chõn vo mt t khụng cựng nhúm (1 )
1. ruler book Maths
2. Sunday May Saturday

3. When Where Are
4. a Fourteen Fouty
5. pencil read sing
Bài 4: Em hãy ghép câu hỏi ở cột A và câu trả lời ở cột B cho đúng ( 2,5đ)
Điểm
A
A B
1. Why do you like Music ? a. I have Maths and English.
2. What subjects do you have today? b. Because I like to sing .
3. How many chairs are there? c. I like English.
4. When do you have English? d. There are thirty.
5. What subjects do you like? e. I have English on Tuesday.
1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. ____ 5. _____
Bµi 5: Em häc nh÷ng m«n häc sau vµo thø mÊy. Em h·y viÕt b»ng TiÕng Anh
(2,5®)
VÝ dô: Maths => I have Maths on Monday and Tuesday.
1. English =>
2. Music =>
3. Art =>
4. Vietnamese =>
5. Sience =>
The end!
Trờng T'H Minh Hòa Bài kiểm tra số 3
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:
Lớp 3: , Ngày kiểm tra
I. Listening( nghe): Em hãy nghe và đánh số vào trớc từ mà em nghe đợc(2,5M)
1. mother
2. book

3. livingroom
4. kitchen
5. table
II. Language focus: Em hãy khoanh tròn vào A, B hoặc C để có đáp án đúng(2,5M)
1. How old are ________?
A. you B. he C. she
2. This is my __________. He is Hung.
A. mother B. father C. table
3. There are ________ chairs.
A. one B. a C. two
4. There is a _______.
A. TV B. beds C. father
5. Her name is ________.
A. Alan B. LiLi C. Nam
III. Writing( Viết): Em hãy sắp xếp lại trật tự các từ trong câu sau cho đúng
1. This/ livingroom/ is/ the/./ =>
2. There/ chairs/ are/ two/./ =>
3. am/ I/ nine/./ =>
4. name/ Her/ is/ Mai/./ =>
5. name/ is/ His/ Alan/./ =>
IV. Reading( Đọc): Em hãy đọc đoạn văn sau và điền số lợng của các phòng vào trong
bảng.
This is my house. There are six rooms in my house. There is one livingroom in the
house. There are two bedrooms and two bathrooms in the house. It is large. There is one
kitchen. It is small. My house is nice.
Điểm
Rooms in the house (Phßng trong nhµ) Number ( sè phßng )
Livingroom(s)
bedroom (s)
bathroom (s)

kitchen (s)
Total:
Trêng T'H Minh Hßa Bµi kiÓm tra sè 3
M«n: TiÕng Anh
§iÓm
Thêi gian: 40 phót
Hä vµ tªn:
Líp 4: , Ngµy kiÓm tra
Bài 1: Em hãy đánh dấu tích vào ô trống sau từ mà em nghe được: ( 2,5 pts)
1. beef  meat 
2. time  rice 
3. kitchen  chicken 
4. worker  water 
5. three  thirsty 
Bài 2: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B hoặc C: ( 3 pts)
1. What is it?  It’s seven o’clock.
A. day B. time C. year D. month
2. What time is it?  It’s 5.30______.
A. thirty B. o’clock. C. a.m D. fifty
3. What time does Linda have ?
A. fifteen B. subject C. dinner D. football
4. time do you have lunch?  At 11.20
A. what B. where C. when D. who
5.I go school in the afternoon.
A. from B. in C. to D. at
6. He is worker. He works in a factory.
A. an B. the C. two D. a
7. My father is engineer. He designs houses.
A. an B. a C. the D. this
8. is your favourite food?  It’s beef.

A. Where B. Who C. When D. What
9. What is your favourite ?  It’s milk.
A. drink B. coke C. juice D. food
10. She is . She likes orange juice. .
A. hungry B. thirsty C. fine D. happy
Bài 3: Em hãy trả lời các câu hỏi sau( 2,5 )
1. What is your name? =>
2. How old are you? =>
3. What time do you go to school? =>
4. What is your favourite food? =>
5. What time is it now? =>
Bài 4: Em hãy viết bằng Tiếng Anh về đồ ăn và đồ uống mà em ưa thích(2)




The end!
Trêng T'H Minh Hßa Bµi kiÓm tra sè 4
M«n: TiÕng Anh
§iÓm
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:
Lớp 3: , Ngày kiểm tra
Bài 1. Em hãy nghe và đánh dấu tích () vào ô trống trớc từ mà em nghe đợc(2,5M)
1. sunny rainy
2. pet bed
3. have cat
4. ship fish
5. cloudy close
Bi 2: Em hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng A, B hoc C: ( 3 pts)

1. How many ______ do you have?
A. cat B. a cat C. cats
2. I _______ two cats.
A. have B. has C. is
3. She ______ three robots.
A. have B. has C. is
4. ____ has one ball.
A. He B. I C. you
5. She has ____ ship.
A. a B. one C. A & B
6. I have two ________.
A. a robot B. robots C. robot
7. My _______ has two dogs.
A. sister B. he C. she
8. _____ have one ball.
A. he B. I C. she
9. _____ the weather?
A. How's B. How C. what
10. There _____ one ball.
A. are B. has C. is
Bi 3:Em hóy chon mt t thớch hp vo ụ trng hon thnh on hi thoi sau.
have one about How cats
A: ________ many cats do you _________?
B: I have ______ cat. What _______ you?
A: I have two _________.
Bài 4: Em hãy viết về hai con vật mà em có( tên con vật và đặc điểm của con
vật)






The end!
Trêng T'H Minh Hßa Bµi kiÓm tra sè 4
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:
Lớp 4: , Ngày kiểm tra
Bài 1: Em hãy nghe và đánh số vào trớc câu mà em nghe đợc(2,5M)
1. What colour is it?
2. It's red.
3. Let's go to the supermarket.
4. Why do you want to go to the supermarket?
5. Because I want to buy a T shirt.
Bi 2: Em hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng A, B hoc C: ( 3 M)
1. She wants some pencils. Lets go to the .
A. supermarket B. factory C. bookshop
2. LiLi wants some . Lets go to the suprmarket.
A. stamps B. bread C. books
3. Peters wants to see some animals. Lets go to the .
A. bookshop B. library C. zoo
4. Do you elephants? Yes, I do.
A. likes B. like C. to like
5. How much are the shoes? - 40,000 dong.
A. It is B. He is C. They are
6. He goes to the fashion shop because he wants some .
A. blouse B. shirt C. skirts
7. She goes to the fashion shop because she wants some .
A. blouses B. meat C. bread
8. Linda is the clothing store now.

A. at B. on C. in
9. ______ do you like tigers?
A. Why B. Where C. What
10. What ______ is it? It's black.
A. animals B. colour C. stamp
Bi 3: Em hóy chn cỏc t cho sn hon thnh on vn sau (2,5M)
Điểm
Books some a because stall
My mother and I want to do some shopping. First, we go to the clothing store
(1)_____________ my mother wants to buy (2) ________ blouse. Then, we go to the
bookshop because I want some (3) ___________. Finally, we go to the food
(4) ___________ because we want to buy (5) ___________ food.
Bài 4: Em hãy viết về hai con thú mà em thích và hãy nói rõ nguyên nhân tại sao em
thích chúng.(2M)




The end!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×