PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2009 – 2010)
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
GỢI Ý BÀI GIẢI ĐIỂM
Câu 1: (2 điểm) Cho đơn thức
4 2 2
3 6
N xy x y
4 9
= −
a)
Thu g
ọ
n N r
ồ
i cho bi
ế
t h
ệ
s
ố
và ph
ầ
n bi
ế
n c
ủ
a
đơ
n th
ứ
c?
b)
Tính giá tr
ị
c
ủ
a
đơ
n th
ứ
c N t
ạ
i x = -1 ; y = -2.
Gi
ả
i
a)
4 2 2 2 4 2 3 6
3 6 3 6 1
. . .
4 9 4 9 2
− −
= − = ⋅ ⋅ = ⋅
N xy x y x x y y x y
H
ệ
s
ố
là ……. và ph
ầ
n bi
ế
n là ……
b)
Thay x = -1; y = -2 vào bi
ể
u th
ứ
c M
đ
ã thu g
ọ
n
( ) ( ) ( )
3 6
1 1
1 2 1 64 32
2 2
− −
= ⋅ − ⋅ − = ⋅ − ⋅ =
N
HS
đạ
t
đượ
c: Tính c
ẩ
n th
ậ
n, phân bi
ệ
t
đượ
c h
ệ
s
ố
và ph
ầ
n bi
ế
n c
ủ
a
đơ
n th
ứ
c. (câu a, hs thu g
ọ
n sai nh
ư
ng phân bi
ệ
t
đượ
c h
ệ
s
ố
và ph
ầ
n
bi
ế
n c
ủ
a
đơ
n th
ứ
c sai
tính
đ
i
ể
m cho ph
ầ
n h
ệ
s
ố
và ph
ầ
n bi
ế
n)
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25+0,25+0,25+0,25
Câu 2: (2,25 điểm)
Cho hai
đ
a th
ứ
c sau
a)
Tính
(
)
(
)
P x Q x
+
.
b)
Tìm nghi
ệ
m c
ủ
a
đ
a th
ứ
c
(
)
(
)
P x Q x
+
.
c)
Tìm
đ
a th
ứ
c M(x) sao cho
(
)
(
)
(
)
Q x M x P x
+ = −
.
Gi
ả
i
a)
(
)
(
)
(
)
(
)
4 3 2 4 3 2
5 2 6 5 3 5 2 6 7
+ = − + − − + + − + + −
P x Q x x x x x x x x x
(
)
(
)
4 4 3 3 2 2
5 5 2 2 6 6 5 3 7
+ = − + + − − + − + + −
P x Q x x x x x x x x x
(
)
(
)
4 4
+ = − −
P x Q x x
b)
x = -1 là nghi
ệ
m c
ủ
a
đ
a th
ứ
c.
c)
(
)
(
)
(
)
+ = −
Q x M x P x
(
)
(
)
(
)
[
]
( ) ( )
= − − = − +
M x P x Q x P x Q x
(
)
[
]
4 4
= − − −
M x x
(
)
4 4
= +
M x x
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
(
)
( )
4 3 2
4 3 2
P x 5x 2x 6x 3 5x
Q x 5x 2x 6x 7 x
= − + − + −
= − + − +
HS đạt được: Sắp xếp, nhóm hạng tử, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế .
Câu
3:
(0,5 điểm) Tìm một đa thức nhận số 0 và (-1) làm nghiệm?
Giải
VD: x(x+1) ; (2x+2)x ; x(x
2
+1)(x+1) ; ….
HS đạt được: Hiểu được đa thức và nghiệm của đa thức. Luyện tập sự
phân tích vấn đề theo chiều ngược lại.
0,5
Câu 4: (1,75 điểm) Sau khi đăng ký làm thành viên của trang web
www.violympic.vn để tham gia cuộc thi “Giải toán qua internet”, một
em học sinh với tên đăng nhập và mật khẩu riêng đã hoàn thành phần
thi Cấp trường (thi vòng 20) với số điểm toán như sau:
5 8 6 8 7 8 10 7 8 5
5 6 8 7 6 7 5 7 10 8
Em hãy cho biết dấu hiệu ở đây là gì. Lập bảng tần số, tìm mốt của
dấu hiệu và tính điểm trung bình mà em học sinh đó đạt được sau
vòng thi cấp trường.
Giải
Nói được dấu hiệu (ý tưởng đúng)
Lập bảng tần số: (dọc hoặc ngang)
Giá trị (x) Tần số (n)
5 4
6 3
7 5
8 6
10 2
N=20
Mốt : 8
Số ĐTB:
5.4 6.3 7.5 8.6 10.2
x 7,05
20
+ + + +
= =
HS đạt được: Hiểu được dấu hiệu thống kê, lập chính xác bảng tần số
(do đó đúng tần số của 3 giá trị : 0,5. Đúng hết: 0,75). Tìm mốt và
ĐTB dựa vào bảng tần số.
0,25
0,75
0,25
0,5
Câu 5: (3,5 điểm) Cho 3 điểm B, H, C thẳng hàng và BC=15cm,
BH=3cm, HC=12cm. Từ H vẽ tia Hx vuông góc với đường thẳng BC.
Lấy A thuộc tia Hx sao cho HA = 6cm.
a) Tính độ dài AB? AC?
b) Chứng minh tam giác ABC vuông.
c) Trên tia HC, lấy HD = HA. Từ D vẽ đường thẳng song song với
AH cắt AC tại E. Vẽ EK ⊥ AH (K thuộc AH), chứng minh
∆HDE = ∆EKH.
d) Vẽ AD cắt HE tại G, chứng minh 3HG > BE.
Giải
6cm
6cm
6cm3cm
G
K
E
D
H
A
B
C
a) ∆ABH (
0
H 90
=
) có
2 2 2
AB BH AH
= +
(Pytago)
AB 45
=
∆ACH (
0
H 90
=
) có
2 2 2
AC CH AH
= +
(Pytago)
AC 180
=
b) Xét ∆ABC có:
2 2
AB AC 45 180 225
+ = + =
2 2
BC 15 225
= =
Do đó:
2 2 2
BC AB AC
= +
, theo Pytago đảo
∆ABC vuông tại A
c) Ta có: AH // DE
KHE HED
=
(slt)
Xét ∆KHE và ∆DEH
có
0
K D 90
= =
; HE cạnh chung ;
KHE HED
=
Do đó ∆KHE = ∆DEH (ch-gn)
d) c/m ∆AKE = ∆BHA (g-c-g) AB =AE.
cmtt ∆AKE = ∆EDC = ∆HKE EA = EC = EH.
c/m G là trọng tâm ∆AHC (trung tuyến AD, HE)
3
HE HG
2
=
Xét ∆ABE có BE < AB + AE = 2AE = 2EH = 3HG (
đ
pcm)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,5
HS làm cách khác, GV thống nhất thang điểm trong nhóm Toán dựa trên cấu trúc
điểm của đề thi. Không thay đổi thang điểm.
CBCM TOÁN
TR
Ầ
N
ĐỨ
C NG
Ọ
C