Page 1
DẠNG 1: BÀI TẬP LÍ THUYẾT ESTE
Câu 1. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?
A. Xà phòng hóa. B. Hiđrát hóa. C. Crackinh. D. Sự lên men.
Lời giải
Đáp án A
Câu 2. Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa. B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng este hóa. D. Phản ứng kết hợp.
Lời giải
Đáp án C
Câu 3. Este đựơc tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công
thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?
A. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
. B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
.
C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
. D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
.
Lời giải
Đáp án D
Câu 4. Metyl metacrylat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
. D. CH
2
=CH-COOCH
3
.
Lời giải
Đáp án C
Câu 5. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. isoamyl axetat. B. isoamylfomat. C. amylpropionat. D. amylaxetat.
Lời giải
Đáp án A
Câu 6. Tên gọi của este có công thức cấu tạo sau là: CH
2
=C(CH
3
)-COOCH(CH
3
)
2
A. propyl meta acrylat. B. isopropyl acrylat.
C. isopropyl meta acrylat. D. propyl acrylat.
Lời giải
Đáp án C
Câu 7. (CĐ-11): Công thức của triolein là
A. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
. B. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
5
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3
[CH
2
]
14
COO)
3
C
3
H
5
.
Lời giải
Đáp án C
Câu 8. Xác định nhận xét không đúng về tính chất của este trong các nhận xét sau:
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C.
B. Các este thường là chất lỏng nhẹ hơn nước, có mùi thơm.
C. Este tan được trong nước vì nó tạo được liên kết H với nước.
D. Este có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác nhau.
Lời giải
Đáp án C
Câu 9. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH(1); CH
3
COOCH
3
(2);
HCOOCH
3
(3); C
2
H
5
COOH(4); C
3
H
7
OH(5). Trường hợp nào sau đây đúng?
A. 3,2,5,1,4. B. 5,4,2,1,3. C. 4,3,5,2,1. D. 3,2,1,5,4.
Lời giải
Đáp án A
Câu 10. (CĐ-12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
Page 2
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Lời giải
Đáp án D
Câu 11. (KA-08). Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là
A. 5. B. 2.
C. 4. D. 6.
Lời giải
4.2 2 8
1
2
vπ
Este no, đơn chức, mạch hở
Số đồng phân của C
4
H
8
O
2
là
HCOOCH
2
-CH
2
-CH
3
HCOOCH(CH
3
)
2
CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
COOCH
3
Đáp án C
Câu 12. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C
4
H
6
O
2
là
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7.
Lời giải
4.2 2 2
2
2
vπ
Este có 1 liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở
Số đồng phân là
HCOOCH=CH-CH
3
(2 đồng phân vì có đồng phân hình học)
HCOOCH
2
-CH=CH
2
; HCOOC(CH
3
)=CH
2
CH
3
COOCH=CH
2
CH
2
=CHCOOCH
3
Đáp án C
Câu 13. (CĐ-09): Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, tác dụng
được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2. B. 1. C. 3.
D. 4.
Lời giải
C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na
hợp chất là este
Số đồng phân của C
4
H
8
O
2
là
HCOOCH
2
-CH
2
-CH
3
HCOOCH(CH
3
)
2
CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
COOCH
3
Đáp án D
Câu 14. (CĐ-07)
: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C
4
H
8
O
2
, đều
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3.
C. 6. D. 4.
Lời giải
Hợp chất tác dụng với NaOH
este và axit
Số đồng phân este của C
4
H
8
O
2
là
HCOOCH
2
-CH
2
-CH
3
HCOOCH(CH
3
)
2
CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
COOCH
3
Số đồng phân axit của C
4
H
8
O
2
là
C
C
C
(
Mũi tên là vị trí nhóm COOH)
Đáp án C
Câu 15. X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. X tác dụng được với dd NaOH, không tác dụng với Na
Page 3
và X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X tương ứng là
A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
X tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc
X là
este của axit fomic
Các công thức cấu tạo của X là
HCOOCH
2
-CH
2
-CH
3
HCOOCH(CH
3
)
2
Đáp án B
Câu 16. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo
của este đó là
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Lời giải
Đáp án A
Câu 17. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất có tên gọi là
A. Axit axetic và ancol vinylic.
B. Axit axetic và anđehit axetic.
C. Axit axetic và ancol etylic. D. Axetat và ancol vinylic.
Lời giải
CH
3
COOCH=CH
2
+ H
2
O
2 4
H SO
CH
3
COOH + CH
3
CHO
Đáp án B
Câu 18. Este nào dưới đây được tạo ra trực tiếp từ ancol và axit tương ứng?
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOC
6
H
5
.
C. CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
.
D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Lời giải
Đáp án D
Câu 19. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có
phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este trên là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
C. HCOOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Lời giải
Đáp án C
Câu 20. A có công thức phân tử là C
4
H
7
O
2
Cl. A tác dụng với NaOH tạo C
2
H
5
OH. A có thể có công
thức cấu tạo là
A. ClCH
2
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl.
C. C
2
H
5
COOCH
2
Cl. D. ClCH
2
CH
2
COOCH
3
.
Lời giải
ClCH
2
COOC
2
H
5
+ 2NaOH
HOCH
2
COONa + C
2
H
5
OH
Đáp án A
Câu 21. Este E có công thức phân tử là: C
5
H
10
O
2
. Xà phòng hoá E thu được một ancol khó bị oxi
hoá bởi CuO. Tên của E là
A. isopropyl axetat. B. Tertbutyl fomat.
C. isobutyl fomat. D. propyl axetat.
Lời giải
Đáp án B
Câu 22. Cho este X(C
7
H
6
O
2
) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và H
2
O. Tên
của X là
A. phenylfomat. B. phenyl axetat. C. benzyl fomat. D. anlyl butirat.
Lời giải
HCOOC
6
H
5
+ 2NaOH
HCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
Đáp án A
Page 4
Câu 23. Với CTPT: C
8
H
8
O
2
, có bao nhiêu đồng phân este khi bị xà phòng hóa tạo ra 2 muối?
A. 5.
B. 4. C. 3. D. 6.
Lời giải
Các CTCT phù hợp
HCOOC
6
H
4
CH
3
(CH
3
ở các vị trí o,m,p)
CH
3
COOC
6
H
5
Đáp án B
Câu 24. Cho các CTCT của các este sau: (1) CH
2
=CHOOC-COOC
6
H
5
; (2) CH
2
=CHCOO-C
6
H
4
-
CH
3
; (3) CH
2
=CHCH
2
COO-C
6
H
5
; (4) CH
2
=CHCOOCH
2
C
6
H
5
. Trong số các chất trên có bao nhiêu
chất khi bị xà phòng hoá cho ra 2 muối và 1 anđehit
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
CH
2
=CHOOC-COOC
6
H
5
+ 3NaOH
CH
3
CHO + NaOOC-COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
Đáp án A
Câu 25. Etyl fomat tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: dung dịch AgNO
3
/NH
3
;
dung dịch KOH; dung dịch axit HCl, dung dịch Ba(OH)
2
; dung dịch brom.
A. 2. B. 3. C. 4.
D. 5.
Lời giải
Đáp án D
Câu 26. Để nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt: CH
3
CH
2
COOH,
CH
2
=CHCOOCH
3
, C
2
H
5
OH ta dùng bộ hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch Br
2
, Na.
B. Quỳ tím, Na.
C. Na
2
CO
3
, quỳ tím. D. Na, dung dịch Br
2
.
Lời giải
Đáp án B
Câu 27. Thuỷ phân este có công thức sau CH
3
COOCHCl-CH
2
Cl trong môi trường kiềm dư thu
được sản phẩm hữu cơ nào
A. CH
3
COONa ; C
2
H
5
OH. B. CH
3
COONa ; CH
2
OH – CHCl
C. CH
3
COONa ; CH
2
OH-CHO. D. CH
3
COONa ; CH
2
OH-CH
2
OH.
Lời giải
CH
3
COOCHCl-CH
2
Cl + 3NaOH
CH
3
COONa + CH
2
OH-CHO + 2NaCl + H
2
O
Đáp án C
Câu 28. (KB-2011): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng este hoá giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong -OH nhóm của ancol
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có
mùi thơm của chuối chín.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần
dùng thuốc thử là nước brom.
D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
Lời giải
Đáp án A
Câu 29. (KA-08): Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
C. Phản ứng giữa axit và ancol (rượu) khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol (rượu).
Lời giải
Đáp án A
Page 5
Câu 30. (CĐ-12): Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)
2
.
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4). B. (3) và (4).
C. (1) và (3). D. (1) và (2).
Lời giải
Đáp án C
Câu 31. (CĐ-08): Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH,
HCOOCH
3
. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Lời giải
Đáp án A(gồm các chất HCHO, HCOOH, HCOOCH
3
)
Câu 32. (KA-08): Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
Lời giải
2 2
CO H O
n n
X là este no, đơn chức, mạch hở
Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)
X là HCOOCH
3
Đáp án C
Câu 33. (KA-07): Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường
axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
Lời giải
Đáp án D
Câu 34. (KA-07): Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
Lời giải
Đáp án A
Câu 35. (KA-08): Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y
X + H
2
SO
4
loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH
3
CHO. B. HCHO, CH
3
CHO.
C. HCHO, HCOOH.
D. CH
3
CHO, HCOOH.
Lời giải
HCOOCH=CH
2
+ NaOH
HCOONa + CH
3
CHO
2HCOONa + H
2
SO
4loãng
2HCOOH + Na
2
SO
4
Y là CH
3
CHO; Z là HCOOH
Đáp án D
Page 6
Câu 36. (KB-2010): Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. Thủy phân X tạo
ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
Lời giải
Đáp án A
Câu 37. (KB-2010): Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Chất X không phản
ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
3
2
0
2 4
, c
,
CH COOH
H
H SO đa
Ni t
X Y
Este có mùi muối chín.
Tên của X là
A. pentanal. B. 2 – metylbutanal.
C. 2,2 – đimetylpropanal.
D. 3 – metylbutanal.
Lời giải
Đáp án D
Câu 38. (CĐ-07): Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn
dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong
dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất
Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
.
Lời giải
Đáp án B
Câu 39. (CĐ-08): Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X
1
có khả
năng phản ứng với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản
ứng Na. Công thức
cấu tạo của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Lời giải
Đáp án D
Câu 40. (CĐ-07): Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia
phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo phù hợp với X ?
A. 2. B. 5. C. 3.
D. 4.
Lời giải
3,125.32 100
X
M
CTPT của X là C
5
H
8
O
2
Các CTCT phù hợp của X là
HCOOCH=CH-CH
2
-CH
3
; HCOOCH=C(CH
3
)
2
; CH
3
COOCH=CH-CH
3
; C
2
H
5
COOCH=CH
2
Đáp án D
Câu 41. (KB-2011): Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A
. 2. B. 4.
C
. 5.
D
. 3.
Lời giải
Các chất gồm anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin
Đáp án B
Câu 42. (KB-2012): Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, sản phẩm
thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A
. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Lời giải
Các đồng phân của X là
HCOOCH=CH-CH
3
(2 đp); HCOOCH
2
-CH=CH
2
; HCOOC(CH
3
)=CH
2
; CH
3
COOCH=CH
2
Đáp án D
Page 7
Câu 43. (CĐ-12): Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C
4
H
n
O
2
)
0
+NaOH
t
Y
3 3
0
+AgNO /NH
t
Z
0
+NaOH
t
C
2
H
3
O
2
Na.
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Lời giải
Đáp án D
Câu 44. (KA-12): Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y
(b) X + H
2
SO
4
(loãng) Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) E + Ag + NH
4
NO
3
(d) Y + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) F + Ag +NH
4
NO
3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COOH. B. HCOONH
4
và CH
3
COONH
4
C. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COONH
4
D. HCOONH
4
và CH
3
CHO.
Lời giải
Đáp án C
Câu 45. Một este X có tỉ khối hơi so với hidro là 30. CTPT của X là
A. CH
2
O.
B. C
2
H
4
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Lời giải
M
X
=
30.2 = 60
X là C
2
H
4
O
2
Đáp án B
Câu 46. Khi hóa hơi hoàn toàn 2,2 gam este A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,1 gam
CO
2
(đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của A là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Lời giải
1,1 2,2
0,025( ) 88
44 0,025
A A
n mol M
A là C
4
H
8
O
2
Đáp án A
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức X, thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O.
CTPT của X là
A. C
2
H
4
O
2
.
B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Lời giải
Bảo toàn C
Số C = 0,3/0,1 = 3
Bảo toàn H
Số H = 0,3.2/0,1 = 6
Đáp án B
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một este no, đơn chức mạch hở, thu được 8,96 lít CO
2
(đktc).
CTPT của este đó là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
.
C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Lời giải
2
8,96
0,4( )
22,4
CO
n mol
Bảo toàn C
Số C = 0,4/0,2 = 2
CTPT C
2
H
4
O
2
Đáp án C
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X có một liên kết đôi C=C, mạch hở, đơn chức, thu được
6,72 lít CO
2
(đktc). CTPT của X là
A. C
4
H
6
O
2
.
B. C
3
H
4
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Lời giải
2
6,72
0,3( )
22,4
CO
n mol
Bảo toàn C
Số C = 0,3/0,1 = 3
CTTQ của este có một liên kết đôi C=C, mạch hở, đơn chức là C
n
H
2n-2
O
2
Page 8
CTPT của X là C
3
H
4
O
2
Đáp án B
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,2 gam CO
2
.
CTPT của este đó là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Lời giải
Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở
2 2
13,2
0,3( ) 0,3.12 3,6( ); 0,3.2 0,6( )
44
CO H O C H
n n mol m gam m gam
7,4 3,6 0,6 3,2( ) 0,2( )
O O
m gam n mol
n
este
= 0,1(mol)
Bảo toàn C
số C = 0,3/0,1 = 3
CTPT C
3
H
6
O
2
Đáp án B
Câu 51. (KB-07): Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X thu
được thể tích hơi bằng đúng thể tích của 0,7g N
2
(đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn
của X và Y là
A. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
.
D. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
.
Lời giải
0,7 1,85
0,025( ) 74
28 0,025
X X
n mol M
X là C
3
H
6
O
2
Đáp án D
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O
2
thu được V
2
CO
: V
2
H O
= 4 : 3. Ngưng tụ sản
phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este là
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
4
H
6
O
4
. C. C
4
H
8
O
2
D. C
8
H
6
O
4
.
Lời giải
10 ml este X + vừa đủ 45 ml O
2
40 ml CO
2
+ 30 ml H
2
O. Xác định X?
Bảo toàn C
Số C = 40 : 10 = 4
Bảo toàn H
Số H = (30.2):10 = 6
Bảo toàn O
Số O =
40.2 30 45.2
2
10
CTPT là C
4
H
6
O
2
. Đáp án A.
Câu 53. Đốt cháy 10,2 gam một este thu được 22,0 gam CO
2
và 9,0 gam H
2
O. Công thức phân tử
của este là
A. C
5
H
10
O
4
.
B. C
5
H
10
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
Lời giải
2 2
22 9
0,5( ); 0,5( )
44 18
CO H O
n mol n mol
2 2
CO H O
n n
Este no, đơn chức, mạch hở
12.0,5 6( ); 0,5.2 1( ) 10,2 6 1 3,2( )
C H O
m gam m gam m gam
3,2
0,2( )
16
O
n mol
n
este
= 0,1 (mol)
Bảo toàn C
Số C = 0,5/0,1 = 5
CTPT là C
5
H
10
O
2
Đáp án B
Câu 54. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã
phản ứng. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Lời giải
Chọn n
este
= 1 (mol). Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở
2 2 2
( )
CO H O O
n n n x mol
Bảo toàn oxi
2.1 + 2x = 2x + x
x = 2(mol)
Bảo toàn C
Số C = 2/1 = 2
CTPT là C
2
H
4
O
2
CTCT HCOOCH
3
Đáp án A
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO
2
( ở đktc) và
5,4 gam H
2
O. CTPT của hai este là
Page 9
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
4
H
6
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Lời giải
2 2
6,72 / 22,4 0,3( ); 5,4 :18 0,3( )
CO H O
n mol n mol
Este no, đơn chức, mạch hở
Bảo toàn khối lượng
2 2
2
7,4 0,3.44 5,4 11,2( ) 0,35( )
O O O
m m gam n mol
Bảo toàn oxi
0,35 0,3 0,15 0,1( )
este este
n n mol
Bảo toàn C
Số C = 0,3/0,1 = 3
CTPT của este là C
3
H
6
O
2
Đáp án A
Câu 56. X là este tạo bởi axit không no (chứa một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở và ancol no,
đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) và 13,5 gam H
2
O. Giá
trị của a và công thức phân tử của X lần lượt là
A. 0,75 và C
4
H
6
O
2
.
B. 0,25 và C
4
H
6
O
2
. C. 0,25 và C
5
H
8
O
2
. D. 0,5 và C
4
H
6
O
2
.
Lời giải
Do este X tạo bởi axit không no (chứa một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức,
mạch hở
X là este không no, mạch hở, chứa một liên kết đôi C=C, đơn chức
2 2
22,4 / 22,4 1( ); 13,5:18 0,75( )
CO H O
n mol n mol
1 0,75 0,25( )
este
n a mol
Bảo toàn C
Số C = 1 : 0,25 = 4
CTPT là C
4
H
6
O
2
Đáp án B
Câu 57. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X cho
2 2
CO H O
n n
. Thủy phân hoàn toàn 6,0 gam este X
cần vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
8
O
4
.
Lời giải
2 2
CO H O
n n
Este no, đơn chức, mạch hở
0,1( )
este NaOH
n n mol
6,0
60
0,1
este
M
CTPT của X là C
2
H
4
O
2
. Vậy đáp án A
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (có
một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Giá trị của a
và công thức của X lần lượt là
A. 0,1 và C
4
H
6
O
2
. B. 0,2 và C
5
H
8
O
2
. C. 0,15 và C
4
H
6
O
2
. D. 0,1 và C
5
H
8
O
2
.
Lời giải
Do X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (có một liên kết đôi), đơn chức, mạch
hở
Este X có một liên kết đôi C=C, mạch hở, đơn chức có CTTQ C
n
H
2n-2
O
2
2 2
11,2 : 22,4 0,5( ); 7,2 :18 0,4( )
CO H O
n mol n mol
2 2
0,1( )
X CO H O
n n n mol
Bảo toàn C
0,5: 0,1 5n
CTPT của X là C
5
H
8
O
2
Đáp án D
Câu 59. (KB-09): Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O
2
(ở đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với
dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai
este trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
.
Lời giải
Do X + NaOH
một muối + hai ancol đồng đẳng liên tiếp
Hai este đồng đẳng liên tiếp.
Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở
2 2
CO H O
n n
2 2
6,38
0,145( )
44
CO H O
n n mol
2
3,976
0,1775( )
22,4
O
n mol
Page 10
Bảo toàn oxi
0,145
0,1775 0,145 0,04( )
2
este este
n n mol
Bảo toàn cacbon
Số
0,145
3,625
0,04
C
CTPT của 2 este là C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
Đáp án C
Câu 60. Trong một bình kín chứa hơi este no, đơn chức, mạch hở X và O
2
(số mol gấp đôi số mol
cần cho phản ứng cháy) ở 139,9
o
C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa
về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95atm. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O
2
.
B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. CH
2
O
2
.
Lời giải
Công thức tổng quát của X là C
n
H
2n
O
2
Chọn n
X
= 1 mol
X + O
2
CO
2
+ H
2
O
Bảo toàn C, H
2 2
( )
CO H O
n n n mol
Bảo toàn O
2
O
n
phản ứng
3
1
2
n
(mol)
2
O
n
ban đầu
= 3n – 2 (mol)
n
ban đầu
= 1 + 3n – 2 = 3n – 1 (mol)
n
sau
= n + n + 3n/2 – 1 = 3,5n – 1 (mol)
3 1 0,8
3
3,5 1 0,95
bđ bđ
s s
n p
n
n
n p n
X là C
3
H
6
O
2
Đáp án B
DẠNG 2: BÀI TẬP THỦY PHÂN ESTE
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 0,1 mol
X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
3
.
B. CH
3
COOCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Lời giải
Bảo toàn C
Số C = 3
Bảo toàn H
Số H = 0,3.2/0,1 = 6
CTPT của X là C
3
H
6
O
2
Đặt CTTQ của este là RCOOR’
RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH
3
8,2
15( )
0,1
RCOONa
M R CH
CTCT của X là CH
3
COOCH
3
Đáp án B
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 3,92 lít O
2
(đktc) thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol 1:1. X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X
thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Do X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ
X là este
2 2
CO H O
n n
Este no, đơn chức, mạch hở
2
3,92
0,175( )
22,4
O
n mol
;
2 2
( )
CO H O
n n x mol
Bảo toàn khối lượng
3,7 + 0,175.32 = 44x + 18x
x = 0,15(mol)
Bảo toàn oxi
0,175 0,15 0,075 0,05( )
este este
n n mol
Bảo toàn C
Số C = 0,15/0,05 = 3
CTPT của este là C
3
H
6
O
2
Các CTCT của X là HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOCH
3
Đáp án B
Page 11
Câu 3. X là một este no, đơn chức, có tỉ khối đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
Lời giải
5,5.16 88
X
M
CTPT của X là C
4
H
8
O
2
2,2
0,025( )
88
X
n mol
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH
3
2,05
82 15( )
0,025
RCOONa
M R CH
CTCT của X là CH
3
COOC
2
H
5
Đáp án A
Câu 4. Đun nóng 2,2 gam một este no, đơn chức E với KOH dư, thu được 2,8 gam muối M. Công
thức cấu tạo của E là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Lời giải
Đặt CTTQ của E là RCOOR’
RCOOR’ + KOH
RCOOK + R’OH (1)
m
muối
> m
E
R’ < 39
R’ = 15 hoặc 29
TH
1
: R’ = 15
Theo (1)
2,8 2,2 2,2
0,025( ) 88
39 15 0,025
E E
n mol M
CTPT của E là C
4
H
8
O
2
CTCT của E là C
2
H
5
COOCH
3
Đáp án C
TH
2
: R’ = 29
Theo (1)
2,8 2,2 2,2
0,06( ) 36,67
39 29 0,06
E E
n mol M
Loại
Câu 5. (CD-08): Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400ml.
B. 300ml. C. 150ml. D. 200ml.
Lời giải
es
22,2
0,3( )
74
te
n mol
es
0,3
0,3
1
NaOH te
n n V
(lít)
Đáp án B
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
cần vừa đủ
200ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 8,8 gam.
B. 17,6 gam. C. 21,0 gam. D. 35,2 gam.
Lời giải
Hai este có CTPT là C
4
H
8
O
2
es es
0,2 0,2.88 17,6( )
te KOH te
n n m gam
Đáp án B
Câu 7. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Lời giải
es
8,8
0,1( ); 0,2.0,2 0,04( )
88
te NaOH
n mol n mol
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
CH
3
COONa + C
2
H
5
OH (1)
Theo (1)
NaOH hết
3
OO
82.0,04 3,28( )
CH C Na
m gam
Đáp án B
Page 12
Câu 8. Đốt 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và metyl acylat thu được CO
2
và H
2
O, trong đó
2 2
0,08 .
CO H O
n n mol
Nếu đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml dung dịch KOH 0,75M và
cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,4. B. 26,64. C. 20,56.
D. 26,16.
Lời giải
Đốt cháy hỗn hợp có
1vπ
và
2vπ
2 2
2
0,08
v CO H O
n n n
π
n
metyl acrylat
= 0,08(mol)
n
etyl axetat
= 0,12 (mol)
17,44( )
X
m gam
0,4.0,75 0,3( )
KOH X
n mol n
KOH dư
CH
3
COOC
2
H
5
+ KOH
CH
3
COOK + C
2
H
5
OH (1)
CH
2
=CHCOOCH
3
+ KOH
CH
2
=CHCOOK + CH
3
OH (2)
Bảo toàn khối lượng
17,44 + 56.0,3 = m
rắn
+ 46.0,12 + 32.0,08
m
rắn
= 26,16 (gam)
Đáp án D
Câu 9. Thủy phân 14,8 gam hỗn hợp este gồm HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng NaOH vừa
đủ. Các muối tạo thành sấy khô đến khô và cân được 15 gam. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Số mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
lần lượt là
A. 0,15 và 0,05. B. 0,2 và 0,1.
C. 0,1 và 0,1. D. 0,1 và 0,2.
Lời giải
es
14,8
0,2( )
74
te
n mol
Đặt số mol các chất là HCOOC
2
H
5
: x (mol); CH
3
COOCH
3
: y (mol)
HCOOC
2
H
5
+ NaOH
HCOONa + C
2
H
5
OH (1)
CH
3
COOCH
3
+ NaOH
CH
3
COONa + CH
3
OH (2)
Theo giả thiết ta có hệ sau
0,2 0,1( )
68 82 15 0,1( )
x y x mol
x y y mol
Đáp án C
Câu 10.(CD-2011): Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức,
mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này
đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOCH
3
.
B. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C.
HCOOC
4
H
9
và CH
3
COOC
3
H
7
.
D.
CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
.
Lời giải
Đặt CTTQ của 2 este là RCOOR’
RCOOR’ + KOH
RCOOK + R’OH (1)
Theo (1)
es es
52,8
0,6( ) 88
0,6
te KOH te
n n mol M
CTPT của este là C
4
H
8
O
2
Do 2 este không có phản ứng tráng bạc
CTCT của este là C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Đáp án B
Câu 11.(CD-09): Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvc) tác dụng với 300ml dung
dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH
3
COOCH=CHCH
3
. B. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
.
C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH=CH
2
.
Lời giải
20
0,2( ); 0,3( )
100
X NaOH
n mol n mol
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH (1)
Theo (1)
Chất rắn thu được gồm RCOONa : 0,2 (mol) ; NaOH
dư
: 0,1 (mol)
2 5
23,2 40.0,1 19,2( ) 96 29( )
RCOONa RCOONa
m gam M R C H
CTCT của X là C
2
H
5
COOCH=CH
2
Đáp án D
Page 13
Câu 12.(CD-08): Este X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
Lời giải
16.6,25 100
X
M
CTPT của X là C
5
H
8
O
2
0,2( ); 0,3( )
X KOH
n mol n mol
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOOR’ + KOH
RCOOK + R’OH
Chất rắn thu được gồm RCOOK : 0,2 (mol) ; KOH dư : 0,1 (mol)
2 5
22,4
28 0,1.56 22,4( ) 83 29( )
0,2
RCOOK
m gam R R C H
CTCT của X là CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
Đáp án D
Câu 13.(KA-09): Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu
được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp
nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
.
D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Lời giải
Đặt CTTQ của 2 este là
'RCOOR
' 'RCOOR NaOH RCOONa R OH
Bảo toàn khối lượng : 1,99 + m
NaOH
= 2,05 + 0,94
m
NaOH
= 1(gam)
n
NaOH
= 0,025(mol)
3
2,05
82 15( )
0,025
RCOONa
M R CH
;
0,94
' 17 ' 20,6
0,025
R R
2 ancol là CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Đáp án D
Câu 14.(KA-2010): Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng 100 gam dung dịch NaOH
24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó
là
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. HCOOH và C
2
H
5
COOH.
Lời giải
24.100
0,6( )
40.100
NaOH
n mol
;
3
NaOH X
n n
Este X 3 chức
X + NaOH
Ancol + axit đơn chức
X là este của ancol 3 chức và axit đơn chức
Đặt CTTQ của X là
3
( OO) 'RC R
3
( OO) 'RC R
+ 3NaOH
3
3 OO '( )RC Na R OH
(1)
Theo (1)
43,6
67 5,667
0,6
R R
Một axit là HCOOH
TH
1
: 2 muối là HCOONa : 0,2 (mol); RCOONa: 0,4(mol)
43,6 0,2.68 30 8
RCOONa
m R
loại
TH
2
: 2 muối là HCOONa: 0,4(mol); RCOONa: 0,2 (mol)
3
43,6 0,4.68 16,4 15( )
RCOONa
m R CH
Đáp án A
Câu 15.(CD-2012): Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung
dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A.
C
2
H
5
COOCH
3
.
B.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
.
D.
HCOOC
3
H
7
.
Page 14
Lời giải
(4,4 )
1,6 4,4
0,05( ) 88
32 0,05
X gam X
n mol M
CTPT của X là C
4
H
8
O
2
Trong 11 gam X
11:88 0,125( )
X
n mol
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH (1)
3
67 10,25: 0,125 15( )R R CH
CTCT của X là CH
3
COOC
2
H
5
Đáp án C
Câu 16.(KA-2013)
: Cho 0,1 mol tristearin ((C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
Lời giải
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
3C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
0,1( ) 92.0,1 9,2( )
glixerol glixerol
n mol m gam
Đáp án D
Câu 17.(KA-2011): Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức.
Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X
tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5.
D. 16,5.
Lời giải
Công thức cấu của X là
Do X là este 2 chức 1X + 2NaOH
10
0,25( ) 0,125( )
40
NaOH X
n mol n mol
132.0,125 16,5( )m gam
Đáp án D
Câu 18.Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH
0,5M thu được 24,6g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch
HCl 0,4 M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
.
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
.
Lời giải
HCl + NaOH
NaCl + H
2
O (1)
n
NaOH dư
= n
HCl
= 0,5.0,4 = 0,2 (mol)
n
NaOH phản ứng
= 0,5 – 0,2 = 0,3 (mol)
n
NaOH phản ứng
= 3n
ancol
Este 3 chức của ancol 3 chức và axit đơn chức
Đặt CTTQ của A là (RCOO)
3
R’
(RCOO)
3
R’ + 3NaOH
3RCOONa + R’(OH)
3
(2)
Theo (2)
3
24,6
67 15( )
0,3
R R CH
3 5
21,8
177 ' 218 ' 41( )
0,1
A
M R R C H
A là (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
Đáp án C
Câu 19.Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
9
H
10
O
2
. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,5 mol X cần
vừa đủ 1 lít dung dịch NaOH 1M và thu được sản phẩm là hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của
este là
A. CH
3
CH
2
COOC
6
H
5
. B. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
.
C. HCOOCH
2
CH
2
C
6
H
5
. D. HCOOCH
2
C
6
H
4
CH
3
.
Lời giải
Page 15
n
NaOH
= 1(mol) = 2n
X
X là este của phenol
CTCT phù hợp của X là CH
3
CH
2
COOC
6
H
5
Đáp án A
Câu 20.Este X có công thức cấu tạo CH
3
COOC
6
H
5
. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol X bằng dung
dịch NaOH dư thì khối lượng muối khan thu được là
A. 8,2 gam. B. 19,8 gam. C. 11,6 gam. D. 18 gam.
Lời giải
CH
3
COOC
6
H
5
+ NaOH
CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
m
muối
= 82.0,1 + 116.0,1 = 19,8 (gam)
Đáp án B
Câu 21.Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với O
2
bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng
xà phòng hóa tạo ra một andehit và muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp
với X?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
M
X
= 32.2,6875 = 86
CTPT của X là C
4
H
6
O
2
X + NaOH
Anđêhit
CTCT phù hợp là HCOOCH=CH-CH
3
; CH
3
COOCH=CH
2
Đáp án A
Câu 22.(KA-09): Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với
dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một
muối. Công thức của X là
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
B. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
. D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
Lời giải
5
0,05( )
100
X
n mol
Do X là este đơn chức, không phải của phenol
n
muối
= 0,05 (mol)
M
muối
= 3,4:0,05 = 68
Muối là HCOONa. Vì chất hữu cơ không làm mất màu nước brom
Chất hữu cơ là xeton
CTCT phù hợp của X là HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
Đáp án B
Câu 23.(CĐ-09): Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn
bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là
A. một este và một axit.
B. một este và một ancol
C. hai axit. D. hai este.
Lời giải
n
KOH
= 11,2:56 = 0,2(mol);
2
3,36 : 22, 4 0,15( )
H
n mol
Đặt CTTQ của ancol X là R’OH
2
1
' '
2
R OH Na R ONa H
(1)
Theo (1)
2
'
2 0,3( )
R OH H
n n mol
KOH X
n n
Hỗn hợp ban đầu gồm một este và một ancol
Đáp án B
Câu 24. (CD-2011): Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1
mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol
Ca(OH)
2
thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có
số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 37,21%.
B. 36,36%. C. 43,24%. D. 53,33%.
Lời giải
Đặt CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2
Bảo toàn C
2
0,1
CO
n n
TH
1
: Ca(OH)
2
dư
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
Page 16
Theo (1)
2 2
( )
0,1 0,22 2,2 2
CO Ca OH
n n n n n
CTCT của X là HCOOCH
3
(loại vì có phản ứng tráng bạc)
TH
2
: Có 2 phản ứng
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
2
0,1 0,44
1 2 2,2 4, 4
0,1 0,22
OH
CO
n
n
n
n
n
n = 3 hoặc n = 4
X + NaOH
2 chất hữu cơ có số C bằng nhau
X là C
4
H
8
O
2
32
% .100 36,36%
88
O
m
Đáp án B
Câu 25.(CĐ-07): Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm
cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và
chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
Lời giải
2 2
4,48 3,6
0,2( ); 0,2( )
22,4 18
CO H O
n mol n mol
2 2
CO H O
n n
Este no, đơn chức, mạch hở
0,2.12 2,4( ); 0,2.2 0,4( ) 4,4 2,4 0,4 1,6( )
C H O
m gam m gam m gam
1,6:16 0,1( )
O
n mol
: : 0,2 :0,4 : 0,1 2 : 4 :1
C H O
n n n
CTPT của X là C
4
H
8
O
2
4,4
0,05( )
88
X
n mol
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH
2 5
4,8
67 96 29( )
0,05
R R C H
CTCT của este là C
2
H
5
COOCH
3
: metyl propionat
Đáp án B
Câu 26.(KB-09): Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100
ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn
toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC
2
H
5
.
B. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.
Lời giải
0,1.0,4 0,04( ); 0,336: 22,4 0,015( )
KOH ancol
n mol n mol
KOH ancol
n n
X gồm một axit và một este
Đặt CTTQ của các chất trong X là RCOOR’ và R’’COOH
RCOOR’ + KOH
RCOOK + R’OH (1)
R’’COOH + KOH
R’’COOK + H
2
O (2)
Từ (1) và (2)
n
este
= 0,015(mol); n
axit
= 0,04 – 0,015 = 0,025(mol)
Đặt CTTQ của este là C
n
H
2n
O
2
; axit là C
m
H
2m
O
2
Đốt cháy hợp chất no, đơn chức, mạch hở
2 2
( )
CO H O
n n x mol
44 18 6,82 0,11( )x x x mol
Bảo toàn C
0,015. 0,025. 0,11 3 5 22 4; 2n m n m n m
Do X + KOH
1 muối
Các CTCT phù hợp là CH
3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5
Page 17
Đáp án B
Câu 27.(CD-2011): Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức
X và Y (M
X
< M
Y
) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng
ancol trên thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Công thức của Y là
A.
CH
3
COOCH
3
.
B.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C.
CH
2
=CHCOOCH
3
.
D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Lời giải
2 2
4,48 5,4
0,2( ) 0,3( )
22,4 18
CO H O
n mol n mol
ancol no, mạch hở
n
ancol
= 0,3-0,2 =0,1(mol)
Số C = 0,2:0,1 = 2
Ancol là C
2
H
5
OH
0,3.1 0,3( )
NaOH ancol
n mol n
Hỗn hợp gồm một este và một axit
Đặt CTTQ của muối là RCOONa
3
24,6
67 15( )
0,3
R R CH
Y là CH
3
COOC
2
H
5
Đáp án D
Câu 28. (KB-08): Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X
tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp
muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
-OOC – (CH
2
)
2
-COO-C
2
H
5
. B. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-COO-C
2
H
5
.
C. CH
3
-COO-(CH
2
)
2
-OOCC
2
H
5
. D. CH
3
-OOC-CH
2
-COO-C
3
H
7
.
Lời giải
7.2 2 12
( ) 2
2
X
vπ
;
8.100
0,2( )
100.40
NaOH
n mol
2
NaOH X
n n
X là este 2 chức
X + NaOH
hỗn hợp muối
X là este của ancol 2 chức và axit đơn chức
Đặt CTTQ của X là
2
( OO) 'RC R
2
( OO) 'RC R
+ 2NaOH
2
2 OO '( )RC Na R OH
(1)
Bảo toàn khối lượng
0,1.160 8 17,8 6,2( )
ancol ancol
m m gam
6,2
62
0,1
ancol
M
Ancol là C
2
H
4
(OH)
2
Đáp án C phù hợp
Câu 29.(CD-2011): Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức
X và Y (M
X
< M
Y
) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn
lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Công thức của Y là
A.
CH
3
COOCH
3
.
B.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C.
CH
2
=CHCOOCH
3
.
D.
CH
3
COOC
2
H
5
.
Lời giải
2 2 2 2
4,48 5,4
0,2( ); 0,3( )
22,4 18
CO H O H O CO
n mol n mol n n
Ancol no, mạch hở
0,3 0, 2 0,1( )
ancol
n mol
Bảo toàn C
Số C = 0,2 : 0,1 = 2
Ancol là C
2
H
5
OH
0,3( )
NaOH ancol
n mol n
Hỗn hợp gồm 1 este và một axit
Đặt CTTQ của muối là RCOONa : 0,3 (mol)
3
24,6
67 82 15( )
0,3
R R CH
CTCT của este là CH
3
COOC
2
H
5
Đáp án D
Câu 30. (KB-2012): Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức
với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic
đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít
Page 18
khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.
Lời giải
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOO
'R
+ NaOH
RCOONa +
'R
OH (1)
2
1
' '
2
R OH Na R ONa H
(2)
Theo (2)
2
'
5,04
2 2. 0,45( )
22,4
R OH H
n n mol
15,4
34,22
0,45
Z
M
' 34,22 17 17,22R
Dung dịch Y gồm RCOONa: 0,45 (mol); NaOH dư: 0,24(mol)
RCOONa + NaOH
,
o
CaO t
RH
+ Na
2
CO
3
(3)
Theo (3)
2 5
7,2
30 29( )
0,24
RH
M R C H
29 44 17,22 90,22 90,22.0,45 40,6( )
X
M m gam
Đáp án A
Câu 31.(KB-2010): Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai
lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
3
OH.
C. HCOOH và C
3
H
7
OH.
D. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
Lời giải
Đặt CTTQ và số mol của các chất trong M là RCOOH: 2x(mol), R’OH: x (mol), RCOOR’: y(mol)
RCOOH + NaOH
RCOONa + H
2
O (1)
RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH (2)
Theo (1), (2)
3
16,4
67 15( )
0,2
R R CH
Theo (1), (2)
'R OH
x y n
; 2x + y = 0,2(mol)
8,05
0,2 40,25
0,2
ancol
x y M
Đáp án D phù hợp
Câu 32.(KA-09): Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở
140
0
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00.
B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Lời giải
es
66,6
0,9( )
74
te
n mol
Đặt CTTQ của este là RCOOR’
RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH (1)
2R’OH
0
2 4
,140H SO C
R’OR’ + H
2
O (2)
Theo (1), (2)
2
0,9 : 2 0,45( )
H O
n mol
0,45.18 8,1( )m gam
Đáp án B
Câu 33. (CĐ-09): Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho
toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là
A. một este và một axit.
B. một este và một ancol
C. hai axit. D. hai este.
Lời giải
11,2
0,2( )
56
KOH
n mol
;
2
3,36
0,15( )
22,4
H
n mol
Page 19
Đặt CTTQ của ancol X là R’OH
2R’OH + 2Na
2
2 'R ONa H
(1)
Theo (1)
0,15.2 0,3( )
X
n mol
X KOH
n n
Hỗn hợp gồm 1 este và một ancol
Đáp án B
Câu 34.Cho 2,76 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó
chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước và còn lại hai muối Na có khối lượng 4,44 gam. Nung 2
muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 2,464 lít CO
2
(đktc), 3,18 gam Na
2
CO
3
và 0,9
gam nước. Biết công thức phân tử của X trùng với công thức đơn giản nhất. X là
A. HO-C
6
H
4
-COOH. B. HCOO-C
6
H
4
-OH.
C. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
. D. CH
3
COO-C
6
H
4
-OH.
Lời giải
X + NaOH
2 muối + H
2
O (1)
2 muối + O
2
CO
2
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
2 2 3 2
2,464 3,18 0,9
0,11( ); 0,03( ); 0,05( )
22,4 106 18
CO Na CO H O
n mol n mol n mol
Bảo toàn Na
0,03.2 0,06( )
NaOH
n mol
Bảo toàn khối lượng
2 2 2
(1) (1) (1)
2,76 40.0,06 4,44 0,72( ) 0,04( )
H O H O H O
m m gam n mol
Bảo toàn C(X)
0,11 0,03 0,14( )
C
n mol
Bảo toàn H(X)
( ) ( )
0,06 0,04.2 0,05.2 0,12( )
H X H X
n n mol
( ) ( )
2,76 0,14.12 0,12 0,96( ) 0,06( )
O X O X
m gam n mol
: : 0,14 : 0,12 :0,06 7 : 6:3
C H O
n n n
CTĐGN của X là C
7
H
6
O
3
CTPT của X là C
7
H
6
O
3
Do
2
(1)
: 0,06 : 0,04 3: 2
NaOH H O
n n
CTCT của X phù hợp là HCOOC
6
H
4
OH
Đáp án B
Câu 35.(KA-2010): Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết pi
nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,20. B. 6,66.
C. 8,88. D. 10,56.
Lời giải
TH
1
: Số liên kết pi = 1
Đặt CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2
Chọn n
X
= 1(mol)
2 2
CO H O
n n n
Bảo toàn oxi
2 2
3
1 1
2 2
O O
n n
n n n
Theo giả thiết
6 3
( 1) 3
7 2
n
n n
CTPT của X là C
3
H
6
O
2
X có thể là
HCOOC
2
H
5
hoặc CH
3
COOCH
3
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOOR’ + KOH
RCOOK + R’OH
- Nếu X là HCOOC
2
H
5
Chất rắn gồm HCOOK : x(mol) ; KOH : 0,14 – x (mol)
84x + 56(0,14 – x) = 12,88
x = 0,18(mol) > 0,14
loại
- Nếu X là CH
3
COOCH
3
Chất rắn gồm CH
3
COOK : x(mol); KOH : 0,14 – x (mol)
98x + 56(0,14 – x) = 12,88
x = 0,12(mol)
74.0,12 8,88( )m gam
Đáp án C
TH
2
: Số lien kết pi = 2
Đặt CTTQ của X là C
n
H
2n – 2
O
2
Chọn n
X
= 1(mol)
2 2
( ); 1( )
CO H O
n n mol n n mol
Page 20
Bảo toàn oxi
2 2
1 3 3
1 ( )
2 2
O O
n n
n n n mol
Theo giả thiết
6 3 3
. 4,5
7 2
n
n n
loại
Câu 36.Cho 0,1 mol este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2
g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn còn lại.
Sau phản ứng chỉ thu được 9,54 gam M
2
CO
3
và 8,26 gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O. Kim loại kiềm và
axit tạo este ban đầu là
A. K; HCOOH. B. Na; CH
3
COOH. C. K; CH
3
COOH. D. Na; HCOOH.
Lời giải
0,1(mol) este X(C
n
H
2n
O
2
) + 30ml dd MOH 20%(D = 1,2 g/ml)
Chất rắn
Chất rắn + O
2
9,54(gam) M
2
CO
3
+ 8,26 (gam) gồm
CO
2
+ H
2
O
. Xác định M, axit tạo X?
Đặt MOH : x(mol)
( 17). 30.1,2.0, 2 7, 2 17 7,2(1)M x Mx x
2 3
( ) (2 60). 9,54 30 9,54(2)
2 2
M CO
x x
n mol M Mx x
Tổ hợp (1) và (2)
0,18( ); 23( )x mol M Na
Chất rắn gồm C
m
H
2m+1
COONa : 0,1(mol) ; NaOH dư : 0,18 – 0,1 = 0,08(mol)
Bảo toàn C
2
0,1( 1) 0,09 0,1 0,01( )
CO
n m m mol
Bảo toàn H
2
1
(0,2 0,1 0,08) 0,1 0,09( )
2
H O
n m m mol
44(0,1 0,01) 18(0,1 0,09) 8,26 1m m m
Axit tạo este là CH
3
COOH
Đáp án B
Câu 37.Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở, chứa cùng một loại nhóm chức. Khi đun nóng X
với NaOH thì thu được một ancol đơn chức và hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu đốt cháy hết 9,44 gam X cần 12,096 lít khí O
2
(đktc) và
thu được 10,304 lít khí CO
2
(đktc). Công thức phân tử của hai chất trong X là
A. C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
. B. C
5
H
8
O
2
và C
6
H
10
O
2
.
C. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
. D. C
5
H
8
O
2
và C
6
H
12
O
2
.
Lời giải
X + NaOH
1 Ancol đơn chức + Muối của axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp
X gồm 2 este đơn chức đồng đẳng kế tiếp
2 2
12,096 10,304
0,54( ); 0,46( )
22,4 22,4
O CO
n mol n mol
Bảo toàn khối lượng
2 2 2
9,44 32.0,54 44.0, 46 6,48( ) 0,36( )
H O H O H O
m m gam n mol
Bảo toàn oxi
es es
0,54 0,46 0,18 0,1( )
te te
n n mol
2 2
este CO H O
n n n
Este có
2vπ
Bảo toàn C
0,46
4,6
0,1
C
Hai este là C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
Đáp án A
Câu 38.Xà phòng hóa chất hữu cơ X đơn chức được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn
4,8 gam Z cần 5,04 lít O
2
(đktc) thu được lượng CO
2
sinh ra nhiều hơn lượng nước là 1,2 gam.
Nung muối Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối hơi so với H
2
là 8. Công thức cấu tạo của X
là
A. C
2
H
5
COOCH
3
.
B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Lời giải
2
5,04
0,225( )
22,4
O
n mol
Page 21
Bảo toàn khối lượng
2 2 2 2
4,8 32.0,225 12(1)
CO H O CO H O
m m m m
Theo giả thiết
2 2
1,2(2)
CO H O
m m
Tổ hợp (1) và (2)
2 2
6,6( ); 5,4( )
CO H O
m gam m gam
2 2
6,6 5,4
0,15( ); 0,3( )
44 18
CO H O
n mol n mol
2 2
0,3 0,15 0,15( )
H O CO Z
n n n mol
Bảo toàn C
Số C của Z = 0,15:0,15 = 1
CTPT của Z là CH
3
OH
Đặt CTTQ của Y là RCOONa
0
,
2 3
CaO t
RCOONa NaOH RH Na CO
3
8.2 16 15( )
RH
M R CH
X là CH
3
COOCH
3
Đáp án B
Câu 39.Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
. Đun X với dung dịch NaOH
chỉ thu được Y và Z. Y tham gia phản ứng tráng gương; khi Z tác dụng với H
2
có xúc tác Ni, t
0
thu
được sec-butylic. Khẳng định nào dưới đây là chưa đúng?
A. Z có thể là ancol không no hoặc xeton. B. X là este của axit fomic.
C. Y là HCOONa.
D. X là HCOOC(CH
3
)=CH-CH
3
.
Lời giải
Đáp án D
Câu 40.Hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa
hết 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được một andehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được 32,0 gam chất rắn. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong andehit Y là 27,59%. Công thức
cấu tạo của hai este lần lượt là
A. HCOOCH=CHCH
3
và HCOOC
6
H
5
.
B. HCOOCH=CHCH
3
và HCOOC
6
H
4
CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CHCH
3
và HCOOC
6
H
4
CH
3
.
D. C
3
H
5
COOCH=CHCH
3
và C
4
H
7
COOCH=CH-CH
3
.
Lời giải
0,2.2 0,4( )
NaOH
n mol
0,4
1,33 (1;2)
0,3
NaOH
X
n
n
X gồm một este của ancol không bền và một este của phenol
Đặt CTTQ của Y là C
x
H
y
O
16
.100 27,59 12 42 3; 6
12 16
x y x y
x y
Y là C
2
H
5
CHO
Đặt CTTQ của các este trong X là R
1
COOCH=CH-CH
3
: x(mol); R
2
COOR
3
: y(mol)
R
1
COOCH=CH-CH
3
+ NaOH
R
1
COONa + CH
3
CH
2
CHO
x x x
R
2
COOR
3
+ 2NaOH
R
2
COONa + R
3
ONa + H
2
O
y 2y y y
0,3; 2 0,4 0, 2( ); 0,1( )x y x y x mol y mol
1 2 3
( 67).0,2 ( 67).0,1 ( 39).0,1 32R R R
1 2 3
2 80R R R
. Do R
3
>77
3 6 5 1 2
77( ) 1( )R C H R R H
X gồm HCOOCH=CHCH
3
và HCOOC
6
H
5
Đáp án A
Câu 41.X là một este đơn chức. Thủy phân 0,01 mol X với 300ml dung dịch NaOH 0,1M đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được phần hơi (chỉ có nước) và
2,38 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
Lời giải
X + NaOH
dung dịch Y chỉ có H
2
O và muối
X là este của phenol
Page 22
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOOR’ + 2NaOH
RCOONa + R’ONa + H
2
O
0,01 0,02 0,01 0,01
Chất rắn gồm RCOONa: 0,01 mol; R’ONa: 0,01 mol; NaOH dư: 0,01 mol
( 67).0,01 ( ' 39).0,01 40.0,01 2,38R R
' 92R R
R = 1
3 6 4
' 91( )R CH C H
X là HCOOC
6
H
4
CH
3
có 3 đồng phân vì CH
3
ở 3 vị trí
o,m,p
3 6 5
15( ) ' 77( )R CH R C H
X là CH
3
COOC
6
H
5
có 1 đồng phân
Đáp án D
Câu 42.Thủy phân hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai este đơn chức X, Y (M
X
< M
Y
) cần dùng hết
110ml dung dịch NaOH 1M thu được 10,46 gam hỗn hợp hai muối, đồng thời thu được 2,9 gam
ancol Z, ancol này không bền chuyển hóa ngay thành andehit. Công thức cấu tạo của hai este lần
lượt là
A. CH
3
COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
.
B. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
và CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
.
D. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
.
Lời giải
0,2.2 0,11( )
NaOH
n mol
0,11
1,375 (1;2)
0,08
NaOH
X
n
n
X gồm một este của ancol không bền và một este của phenol
Đặt CTTQ của các este trong X là R
1
COOR
2
: x(mol); R
3
COOR
4
: y(mol)
R
1
COOR
2
+ NaOH
R
1
COONa + R
2
OH
x x x
R
3
COOR
4
+ 2NaOH
R
3
COONa + R
4
ONa + H
2
O
y 2y y y
0,08; 2 0,11 0,05( ); 0,03( )x y x y x mol y mol
1 3 4
( 67).0,05 ( 67).0,03 ( 39).0,03 10,46R R R
1 3 4
5 3 3 393R R R
. Do R
4
>77
4 3 6 5 1 3 3
91( ) 15( )R CH C H R R CH
2,9
58
0,05
Z
M
Z là C
3
H
6
O
X gồm CH
3
COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
Đáp án A
Câu 43.Đốt cháy hoàn toàn 13,0 gam este X (không có thêm nhóm chức khác) có phân tử khối nhỏ
hơn 250 g/mol thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. X tác dụng với NaOH tạo hợp chất Y
có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh thẫm. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
2 2
11,2 5,4
0,5( ); 0,3( )
22,4 18
CO H O
n mol n mol
0,5.12 6( ); 0,6( ) 13 6,6 6,4( )
C H O
m gam m gam m gam
6,4
0,4( )
16
O
n mol
: : 0,5: 0,6 : 0,4 5: 6: 4
C H O
n n n
CTTQ của X là (C
5
H
6
O
4
)
n
130 250 1,92 1n n n
X là C
5
H
6
O
4
Do X + NaOH
Y ; Y + Cu(OH)
2
dung dịch màu xanh thẫm
X là este của ancol có 2 nhóm OH liền kề
Các CTCT của X là
Page 23
Đáp án B
Câu 44.(KA-2011): Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu
được axit axetylsalixylic (o-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng
hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,96.
Lời giải
ax
43,2
0,24( )
180
etylsalixylic
n mol
o-CH
3
COOC
6
H
4
COOH + 3KOH
CH
3
COOK + o-KOC
6
H
4
COOK + 2H
2
O (1)
Theo (1)
0,72
0,24.3 0,72( ) 0,72( )
1
KOH
n mol V lit
Đáp án A
Câu 45.(KB-2011): Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau
khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ
thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 5. B. 2.
C. 4. D. 6.
Lời giải
12
0,3( )
40
NaOH
n mol
2
NaOH X
n n
X este của phenol
Đặt CTTQ của X là RCOOR’
RCOOR’ + 2NaOH
RCOONa + R’ONa + H
2
O
0,15 0,3 0,15 0,15
( 67).0,15 ( ' 39).0,15 29,7R R
' 92R R
TH
1
: R = 1
R’ = 91 (CH
3
C
6
H
4
)
CTCT của X là HCOOC
6
H
4
CH
3
(có 3 đồng phân vì CH
3
ở vị trí o,m,p)
TH
2
: R=15
R’ = 77(C
6
H
5
)
CTCT của X là CH
3
COOC
6
H
5
có 1 đồng phân
Đáp án C
Câu 46. (KA-2013): Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X
vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9
gam X cần vừa đủ 7,84 lít O
2
(đktc), thu được 15,4 gam CO
2
. Biết X có công thức phân tử trùng với
công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2.
B. 12,3. C. 11,1. D. 11,4.
Lời giải
0,36.0,5 0,18( )
NaOH
n mol
NaOH
n
phản ứng
= 0,18:1,2 = 0,15(mol)
2
7,84 : 22,4 0,35( )
O
n mol
Bảo toàn khối lượng
2 2
6,9 0,35.32 15,4 2,7( )
H O H O
m m gam
2
2,7 :18 0,15( )
H O
n mol
2
15,4
0,35( )
44
CO
n mol
Bảo toàn oxi
( ) ( )
0,35.2 0,35.2 0,15 0,15( )
O X O X
n n mol
: : 0,35: 0,3:0,15 7: 6 :3
C H O
n n n
CTPT của X là C
7
H
6
O
3
0,35: 7 0,05( )
X
n mol
Page 24
1X + 3NaOH
Muối + 2H
2
O
Bảo toàn khối lượng
6,9 40.0,18 18.0,1 12,3( )m m gam
Đáp án B
Câu 47.Một este A (không chứa chức nào khác) mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơn chức và ancol
no, mạch hở. Lấy 2,54 gam A đốt cháy hoàn toàn thu được 2,688 lít CO
2
(đktc) và 1,26 gam H
2
O .
0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 12 gam NaOH tạo ra muối và ancol. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol
này được 6,72 lít CO
2
(đktc). Công thức cấu tạo của A là
A. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.
B. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
3
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
3
H
7
COO)
3
C
3
H
5
.
Lời giải
12 : 40 0,3( )
NaOH
n mol
3
NaOH A
n n
A là este 3 chức của axit đơn chức và ancol 3
chức
Đặt CTTQ của A là (RCOO)
3
R’
(RCOO)
3
R’ + 3NaOH
3RCOONa + R’(OH)
3
0,1 0,1
Đốt cháy ancol: Bảo toàn C
Số C của ancol là 0,3:0,1 = 3
Ancol là C
3
H
5
(OH)
3
Đốt cháy A:
2 2
2,688: 22,4 0,12( ); 1, 26 :18 0,07( )
CO H O
n mol n mol
Bảo toàn khối lượng
( ) ( )
2,54 12.0,12 0,07.2 0,96( ) 0,06( )
O A O A
m gam n mol
: : 0,12 : 0,14 : 0,06 6: 7:3
C H O
n n n
CTPT của A là C
12
H
14
O
6
vì este 3 chức
CTCT của A là (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
Đáp án B
Câu 48.X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X không tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn
toàn 0,1 mol X bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm có tổng khối lượng là 21,2g. Hãy
cho biết có nhiêu este thoả mãn điều kiện đó?
A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Đặt CTTQ của X là (RCOO)
2
R’
(RCOO)
2
R’ + 2NaOH
2RCOONa + R’(OH)
2
0,1 0,2 0,1
( 67).0,2 ( ' 34).0,1 21,2 2 ' 44R R R R
3 6
1; ' 42( )R R C H
Các CTCT của X là
Đáp án B
DẠNG 3: PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
Câu 1. Đốt cháy este X tạo ra CO
2
và H
2
O với số mol như nhau. Vậy X là
A. este đơn chức. B. este no, đa chức.
C. este no, đơn chức, mạch hở. D. este có một nối đôi, đơn chức, mạch hở.
Lời giải
Page 25
Đáp án C
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai este đồng đẳng kế tiếp , thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Số mol mỗi este lần lượt là
A. 0,04 và 0,06. B. 0,08 và 0,02.
C. 0,05 và 0,05. D. 0,045 và 0,055.
Lời giải
2 2
5,6 : 22,4 0,25( ); 4,5:18 0,25( )
CO H O
n mol n mol
2 2
CO H O
n n
X là este no, đơn chức, mạch hở
0,25: 0,1 2,5C
Hai este là C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
1 2
2
C C
C
Hai este có số mol bằng nhau = 0,05(mol)
Đáp án C
Câu 3. (CD-2010): Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức este X và giá trị của m tương
ứng là
A. CH
3
COOCH
3
và 6,7. B. HCOOC
2
H
5
và 9,5.
C. HCOOCH
3
và 6,7. D. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6.
Lời giải
2 2 2
6,16 : 22,4 0, 275( ); 5,6 : 22,4 0,25( ); 4,5:18 0,25( )
O CO H O
n mol n mol n mol
2 2
CO H O
n n
Este no, đơn chức, mạch hở có CTTQ là C
n
H
2n
O
2
Bảo toàn oxi
es es
0,275 0,25 0,125 0,1( )
te te
n n mol
Bảo toàn C
0,25: 0,1 2,5C
X, Y lần lượt là C
2
H
4
O
2
, C
3
H
6
O
2
12.0,25 2.0,25 32.0,1 6,7( )
Z
m gam
Đáp án C
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO
2
và H
2
O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1. B. 0,01 và 0,1. C. 0,1 và 0,01. D. 0,01 và 0,01.
Lời giải
Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở
2 2 2
6,2
0,1( )
44 18
CO H O CO
n n n mol
Đáp án A
Câu 5. X là este tạo bởi axit không no (chứa một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn
chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) và 13,5 gam H
2
O. Giá trị
của a và công thức phân tử của X lần lượt là
A. 0,75 và C
4
H
6
O
2
.
B. 0,25 và C
4
H
6
O
2
. C. 0,25 và C
5
H
8
O
2
. D. 0,5 và C
4
H
6
O
2
.
Lời giải
2 2
22,4 : 22,4 1( ); 13,5 :18 0,75( )
CO H O
n mol n mol
Este X có
2vπ
2 2
0,25( )
X CO H O
n n n mol
Số C của X = 1:0,25 = 4
CTPT của X là C
4
H
6
O
2
Đáp án B
Câu 6. Hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
bằng một lượng oxi vừa đủ. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn chậm qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, du
thấy khối lượng bình axit tăng m gam và có 13,44 lít khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,4. B. 7,2. C. 10,8. D. 14,4.
Lời giải
2 2
13,44 : 22, 4 0,6( ) 0,6( )
CO H O
n mol n mol
0,6.18 10,8( )m gam