Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.32 KB, 2 trang )
TRƯỜNG THPT NGA SƠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học 11
Bài số :3
Họ và tên: Lớp:
=====================================================================
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng:
A. Var S: file of String; C. Var S: StringS[255];
B. Var S: String; D. Var S: file of char;
3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự có các phép toán là?
A. Phép ghép xâu và phép so sánh. B. Phép cộng và phép trừ.
C. Phép cộng, trừ, nhân, chia. D. Chỉ có phép cộng.
4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết
bằng cách nào trong các cách sau?
A. S1:=’hoa’;I:=pos(s1,’hoa’); C. I:=pos(s,’hoa’);
B. I:=pos(’hoa’,s); D. I:=pos(‘hoa’,’hoa’);
5.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:
S:=’ Ha Noi mua thu’;
Delete(S,8,8);
Insert(‘Mua thu’,S,1);
A.Mua thu Ha Noi; C. Mua thu Ha Noi mua thu;
B. Ha Noi Mua thu; D. Ha Noi;
6. Với khai báo báo type Arr = array[1 100,1 100] of real;
var A : Arr; thì tham chiếu đến phần tử ở hàng 5, cột 9 của biến mảng A được viết:
A. A [5;9] B. A [5,9] C. Arr [5;9] D. Arr [5,9]
8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu ký tự được so sánh dựa trên:
A. Mã của từng ký tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải;
B. Độ dài tối đa của hai xâu;
C. Độ dài thực sự của hai xâu;
D. Số lượng các ký tự khác nhau trong 2 xâu;
10. Để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết?