Bài Tập Ôn Tập Môn Toán – Lớp 6.2
QUY TẮC DẤU NGOẶC – QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Bài 1: Tính : a) (+33) - (- 46) + (- 32) – (+ 15) ; b) (-54) + (+39) – (+10) + (- 85);
c) (- 34) + (- 84) – (- 54) + (- 1) ; d) (1267 – 196 ) – (267 + 304 ) ;
e) (3965 – 2378) – (437 – 1378) – 528 .
Bài 2 : Cho các số : a = 52 – (37 +43 ) ; b = 512 – 1024 +256 ;
c = 1128 – (27 – 69 ) ; d = -128 – 64 – (32 +16 + 16 ) ;
e = 584 + (969 – 383 ) ; f = 1 – (2 +27 ) ;
Hãy tìm các cặp số bằng nhau trong các số trên.
Bài 3 : Tìm số nguyên x biết rằng tổng của ba số : 3 ; -2 ; và x bằng 5.
Tìm số nguyên x biết rằng tổng của bốn số : - 5 ; 7 ; -15 và x bằng 1.
Bài 4 : Tìm số nguyên x biết rằng :
a) 4 – ( 27 – 3 ) = x – (13 – 4). b) 16 – x = 21 – (-8) ; c ) x – 32 = (-5) – 17 .
Bài 5 : Tìm số nguyên x biết :
a)
15 0x − =
; b)
7 2x + =
; c)
6 2x− =
; d) ;
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU-NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau đây :
(- 5).6 ; 9.(- 3) ; (- 10 ).11 ; 150.(- 4) ; (-9).7 ; (-15).10 ; 11.(-25) ; (-7 ).0 ; (+3).(+9) ;
(-3).7 ; 13.(-5) ; (-150).(-4) ; (+7).(-5) ; (-28).8 ; 18.(-15 ) ; (-1500).(-100) ; (-13)
3
.
Bài 2 : a) Tính giá trị của 125.4 .Từ đó suy ra kết quả của (- 125).4 ; (- 4).125 ; 4.(-125).
b) Tính giá trị của 77.13 .Từ đó suy ra kết quả của (- 77).13 ; 77.(-13) ; (-13).77.
c) So sánh : (-68).8 với 0 ; 15.(-3) với 15 ; (-7).2 với -7 ;
Bài 3 : Điền vào ô trống : (kẻ lại các bảng này vào vở rồi làm ) :
x 5 -18 -25
y -7 10 -10
x.y -180 -1000
Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b
2
+ +
+ -
- +
- -
Bài 4 : Tìm x biết :
a) 15 – (x – 7) = -21 ; b) (17 – x) – 12 = 6 ; c) 2x – 35 = 15 ; d) 3x + 17 = 2 ; e)
1 0x
− =
.
Trang 1
a -16 13
b 6 -7 -8
a.b -39 28 8
Bài Tập Ôn Tập Môn Toán – Lớp 6.2
Bài 5 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
8 8x
− ≤ ≤
;
6 4x
− < <
;
20 21x
− < <
;
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 27 ; -1 ; -5 ; 14 ; -12; 0 ; 2.
Bài 6 : Tính giá trị của biểu thức sau :
a) 5.(x – y) với x = -4 ; y = 2 ; c) -3.(a + b ) với a = -8 ; b = 10;
b) (m+n).(m-n) với m = -3 ; n = -5 ; d) -4( c + d) + 5.(d – c) với c = 3 ; d = -1.
Hướng dẫn : a) Khi x = - 4 ; y = 2 thì biểu thức 5.(x – y ) trở thành : 5.(- 4 – 2) = 5.(-6) = -30
(trong biểu thức 5.(x – y) ta đã thay x = -4 và y = 2 để được kết quả là : 5.(- 4 – 2) rồi tính ra giá trị ).
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Bài 1 : Hãy chia hình vuông thành 4 phần bằng nhau rồi tô màu để biểu diễn phân số
1
4
.
Bài 2 : Hãy chia một hình chữ nhật thành 15 phần bằng nhau rồi tô màu để biểu diễn phân số
8
15
Bài 3 : Hãy viết các phân số sau đây :
-Tám phần bảy ; Âm chín phần mười một ; Mười bảy phần mười ba ; Âm mười bốn phần năm.
Bài 4: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :
(-3) : 5 ; (-2) : (-7) ; 2 : (-11) ; (-5) : 7 ; (-6) : 13 ; 3 : 8 ; 7 : (-14).
Bài 5 : a) Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là mét : 17cm ; 47cm ; 50 cm;
b) Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông : 10dm
2
; 40dm
2
; 50 cm
2
;
Bài 6 : Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn điều kiện : a)
32 9
4 3
x
− −
≤ ≤
; b)
42 24
7 6
x− < < −
Bài 7 : Trong các cách viết sau,cách viết nào cho ta phân số :
3,15 1,5 5 3 7 0 3
- ; ; ; ; ; ; -
6 2,17 0 4 9 13 8
− − −
− −
Bài 8 : Cho phân số :
8
A =
4n −
,với n là số tự nhiên. Phân số A bằng bao nhiêu nếu n = 15 ; n = 6 ; n = 4.
Bài 9 : Cho tập hợp M = { 3 ; 5 ; 6 }.Viết tập hợp P các phân số có tử và mẫu thuộc M , tử phải khác mẫu.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài 1 : Tìm các số x ; y ; z biết rằng :
8
)
5 20
x
a =
−
;
7 14
)
4
b
x
−
=
;
3
)
6 12
x
c
−
=
;
9 3
)
27
d
x
−
=
;
3 333
)
777
e
y
−
=
;
4 7
)
8 10 24
x z
g
y
− −
= = =
− −
Bài 2 : Điền số còn thiếu vào dấu ? :
3 ?
)
4 20
a =
;
4 12
)
5 ?
b =
;
? 35
)
5 25
c =
;
? 16
)
9 36
d
−
=
;
7 21
)
? 39
e =
−
;
Bài 3 : Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu số dương :
19 8 5 3 7 1 3
; ; ; ; ; ;
26 27 16 4 9 13 38
− − −
− − − − − − −
Bài 4 : Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẵng thức sau : a) 2.36 = 8.9 ; b) (-2).(-14) = 4.7.
Trang 2
Bài Tập Ôn Tập Môn Toán – Lớp 6.2
Bài 5 : Tìm các số nguyên x ;y biết :
2
)
3
x
a
y
=
;
3
)
4
y
b
x
=
.
Bài 6 : Trong các cặp phân số sau đây ,cặp phân số nào bằng nhau :
3 4
)
4 3
a vaø
− −
;
2 6
)
3 9
b vaø
−
−
;
3 6
)
7 14
c vaø
−
;
7 35
)
8 40
d vaø
−
−
Bài 7 : Hãy tìm các cặp số nguyên x và y biết rằng :
2
= 0 .
3
y
vaø x y
x
−
< <
−
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Bài1 : Hãy điền số thích hợp vào dấu ? :
? 6 9 ? ? 2011
1
5 ? ? 15 2010 ?
− −
= = = = = =
− −
.
Bài 2 : Một phân số được viết dưới dạng một số nguyên khi nào ?
Bài 3 : Một vòi nước chảy 4 giờ thì đầy bể .Hỏi vời nước đó chảy trong 1 giờ , chảy trong 2 giờ ,chảy trong
80phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể ?
Bài 4 : Các số sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ :
a) 25 phút ; b) 30 phút ; c) 45 phút ; d) 1 phút ; e) 2 phút ; g) 3 phút ; h) 10 phút.
Bài 5 : Dùng tính chất cơ bản của phân số giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau :
36 42 123 123123
= ;
84 98 237 237237
=
RÚT GỌN PHÂN SỐ
Bài 1 : Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản :
33 63 20 15 28
a) ; b) ; c) ; d) ; e)
44 27 160 75 42
− −
− −
Bài 2 : Trong một sản phẩm có tất cả 60 linh kiện,trong đó có 12 linh kiệm của Trung Quốc,8 linh kiện của Nhật
Bản , 15 linh kiện của Thái Lan , 10 linh kiện của Malaysia , 5 linh kiện của Việt Nam, 10 linh kiện của Hàn
Quốc.Hỏi linh kiện của mỗi nước chiếm bao nhiêu mấy phần ủa tổng số linh kiện.
Bài 3 : Một tủ sách có 1400 cuốn sách trong đó có 800 cuốn sách Toán Học ; 260 cuốn sách Văn Học ; 40 cuốn
sách Tin Học, 200 cuốn sách Ngoại Ngữ,còn lại là sách Vật Lý.Hỏi mỗi loại sách chiếm bao nhiêu phần của tổng
số sách.
Bài 4 : Rút gọn :
4.7 3.21 2.5.13 9.6 9.3 17.5 17 49 7.49
a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; g)
9.32 14.15 26.35 18 3 20 49
− − +
−
Bài 5 : Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (rút gọn về phân số tối giản nếu có thể) :
a) 30 phút ; b) 25 phút ; c) 100 phút.
Bài 6 : Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản nếu có thể ).
a) 40dm
2
; b) 300 cm
2
; c) 42000 mm
2
Bài 7 : Bạn Thuận thường ngủ 10 tiếng mỗi ngày.Hỏi thời gian bạn Thuận thức chiếm mấy phần của ngày.
Bài 8 : Một bể nước có dung tích 6000 lít.Người ta đã bơm 4000 lít nước vào trong bể.Hỏi lượng nước cần bơm
tiếp cho đầy bể chiếm mấy phần của dung tích bể.
Trang 3
Bài Tập Ôn Tập Môn Toán – Lớp 6.2
Bài 9 : Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau đây :
8 35 88 12 11 5
; ; ; ; ;
18 14 56 27 7 2
− − −
−
Bài 10 : Phân số nào trong các phân số sau đây là phân số tối giản :
125 416 351 141 8 28 176 17
; ; ; ; ; ; ;
300 634 417 143 81 91 177 35
QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
Bài 1 : a) Quy đồng mẫu các phân số sau :
1 -3
vaø
5 7
;
b) Quy đồng mẫu các phân số sau :
2 3 1
; vaø
5 25 3
−
;
c) Quy đồng mẫu các phân số sau :
5 3 2 7
; ; vaø
12 8 3 24
− −
;
Bài 2 : Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 24 :
1 2 1 6 3 10 5
; ; ; ; ; ;
3 3 2 12 4 60 6
− − − −
− −
Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số sau :
a)
19 -7
vaø
320 80
; b)
11 1
vaø
10 33
−
; c)
5 3 9
; vaø
14 20 70
−
;
d)
10 3 55
; vaø
42 28 132
− −
; e)
1 5 2
; vaø
3 6 5
; f)
2 7 11
; vaø
25 15 6
;
Bài 4 : So sánh các phân số sau đây rồi rút ra kết luận :
12 1212
vaø
23 2323
;
3434 34
vaø
4141 41
− −
;
53 5353
vaø
17 1717− −
;
HẾT
TB : Mừng xuân Tân Mão ,chúc các em cùng gia đình sang năm mới có nhiều sức khỏe, niềm vui ,gia đình
AN KHANG – HẠNH PHÚC .Chúc các em ngay một chăm ngoan ,học giỏi hơn và đừng quên làm bài tập thầy
giao.
Giáo viên : Phạm Ngọc Nam.
Trang 4