Đề cương ôn thi học kỳ II –Môn toán-Lớp 6.2 Năm học 2010-2011
Bài 1 : Tính giá trị của mỗi phân số sau :
48 -51 -121 299
a) ; b) ; c) ; d)
12 -17 11 -23
Bài 2 : a) Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là mét : 13cm ; 59cm ;
b) Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông : 11dm
2
; 103cm
2
;
Bài 3 : Viết tập hợp A các số nguyên x biết rằng :
32 28
4 7
x
− −
≤ ≤
;
Bài 4 : Cho biểu thức
( )
4
A = n Z
n-1
∈
.
a) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là phân số ?
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên ?
Bài 5 :Viết các phân số sau :
Năm phần bảy ; Âm ba phần năm ; Mười một phần mười lăm ; Mười sáu phần ba.
Bài 6 : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :
a) (-3) : 7 ; b) (-1) : (-8) ; c) 0,5 : 0,9 ; d) a chia cho 7 với
a Z∈
.
Bài 7 : Dùng hai số giống nhau để biểu diễn số 1.
Bài 8 : Tính giá trị của mỗi phân số sau :
36 25 144 252 0
a) ; b) ; c) ; d) ; e)
12 5 12 11 4
− −
− − −
Bài 9 : Biểu thị các số dưới đây dưới dạng phân số với đơn vị là :
a) Kilôgam : 37gam ; 139 gam ;
b) Đềximét khối : 11 cm
3
; 103 cm
3
.
Bài 10 : Biết rằng : 1 thế kỉ = 100 năm ; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm.Hỏi :
a) 3 thế kỉ bằng mấy phần của thiên niên kỉ.
b) 43 năm bằng mấy phần của thế kỉ , bằng mấy phần của thiên niên kỉ.
Bài 11 : Một giờ kim đồng hồ quay được mấy phần của vòng ?
Bài 12 : Một vòi nước chảy 4 giờ thì đầy bể,hỏi sau 15 phút thì vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể.
Bài 13 : Viết tập hợp các số nguyên x biết rằng :
-35 -18 144 -30 45
a) < x -1; b) x ; c) < x < ;
7 6 72 5 9
−
≤ ≤ ≤
Bài 14 : Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho :
-170 -13
a) x < ; b) x < .
17 3
Bài 15 : Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho :
-12 -45
a) x > ; b) x > .
13 15
Bài 16 : Cho biểu thức
( )
5
B = n Z
n-3
∈
:
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số ?
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên ?
Bài 17* : Cho phân số :
( )
C = n Z ; n 4
n-4
n
∈ ≠
.Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để C là số nguyên.
Bài 18* : Cho phân số :
( )
2 n + 7
D = n Z ; n -3
n + 3
∈ ≠
.Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để C là số nguyên.
Bài 19* : Chứng minh rằng các phân số sau có giá trị là số nguyên :
2002 2003
10 + 2 10 8
A = ; B =
3 9
+
−
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Môn toán-Lớp 6.2 Năm học 2010-2011
Bài 20 : Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ?
3 27
a) vaø
4 36
;
−
−
4 8
b) vaø
5 9
;
−
−
10 15
c) vaø
14 21
;
−
−
6 8
d) vaø
15 20
;
Bài 21 : Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau ,tại sao ?
−4 4
a) vaø
7 7
;
−
5 20
b) vaø
7 28
;
− −
−
15 12
c) vaø
40 32
;
Bài 22 : Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫ số dương :
−
− − − −
2 7 6 0
; ; ;
9 11 17 3
Bài 23 : Điền các số thích hợp vào ô trống :
− W5
a) =
2 12
;
−
W1
=
3 12
;
− W7
=
6 12
;
−
−
W5
=
4 12
;
− W
2 18
b) =
7
;
−
W
9 18
=
2
;
W
6 18
=
5
;
−
− W
3 18
=
11
;
Bài 24 : Tìm các số nguyên x ; y biết rằng :
−
15
a) =
15 25
x
;
36 44
b) =
77y
;
Bài 25 : Tìm các số nguyên x ;y biết rằng :
2
a) =
5
x
y
;
2
b) =
7
y
x
;
Bài 26 : Tìm các số nguyên x;y;z;t;u biết rằng :
= = = = =
12 8 40 16
9 21 111
y u
x z t
;
Bài 27 : Tìm các số nguyên x ;y ; z ; t ; u biết rằng :
− − −
= = = = =
−
7 8 14
6 18 102 78
x t u
y z
;
Bài 28 : Lập các phân số bằng nhau từ các đẵng thức sau :
a) 4.7 = 2.14 ; b) (-2).9 = 3.(-6) ; c) 4.(-6) = 12.(-2) ;
Bài 29*: Cho
( )
+
= ∈
−
¢
4
2 1
n
p n
n
a) Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố.
b) Chứng tỏ rằng với giá trị của n tìm được ở câu a thi p bằng phân số
( )
+
≠ −
+
2 13
2
2
n
n
n
hoặc bằng phân
số
( )
≠ −
+
3
2
2
n
n
n
.
Bài 30 : Các đẵng thức sau đây có đúng hay không :
=
1 1
1 1
;
=
+
1 2
2 1 3
;
=
+ +
1 3
3 1 3 5
;
=
+ + +
1 4
4 1 3 5 7
;
=
+ + + +
1 5
5 1 3 5 7 9
;
=
+ + + + +
1 6
6 1 3 5 7 9 11
Viết các phân số
1
7
và
1
8
dưới dạng trên.
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Môn toán-Lớp 6.2 Năm học 2010-2011
Bài 31 : Chứng tỏ rằng :
+ +
=
+ + +
1 2 3 3
1 2 3 4 5
;
+ + +
=
+ + + +
1 2 3 4 4
1 2 3 4 5 6
;
+ + + +
=
+ + + + +
1 2 3 4 5 5
1 2 3 4 5 6 7
Từ kết quả trên hãy dự đoán kết quả của phân số :
+ + + + + +
=
+ + + + + + +
1 2 3 4 5 2010
1 2 3 4 5 6 2011
Bài 32 : Chứng tỏ rằng :
= = =
− − − −
1 12 123 1234
11 2 111 3 1111 4 11111 5
.Hãy viết tiếp hai phân số có cùng quy luật
thành lập vào dãy bốn phân số đã cho ở trên.
Bài 33 : Điền số thích hợp vào ô trống :
W
10 100
=
7
;
− W7
=
8 56
;
W 200
=
3 150
;
−
W
8 72
=
81
;
Bài 34 : Các số phút sau đây chiếm mấy phần của một giờ :
a) 6 phút ; b) 24 phút ; c) 18 phút ; d) 50 phút .
Bài 35 : Viết năm phân số bằng phân số
−3
7
.Viết năm phân số bằng phân số
−10
30
;
Bài 36 : Tìm số nguyên x biết rằng :
− −
=
6 8
)
12
a
x
;
=
−
14
)
7 49
x
b
.
Bài 37 : Tìm các số nguyên x;y ;z biết rằng :
= = =
4 52
21 49 91
y z
x
;
Bài 38 : Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau :
-9 12 -3 -35 4 -7
; ; ; ; ;
36 9 13 10 3 2
.
Bài 39 : Rút gọn các phân số sau :
-18 -24 35 5 48 30 24 18 3
1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ;
24 45 -75 20 54 55 40 24 36
32 56 42 132 126
10) ; 11) ; 12) ; 13) ; 14) ;
70 720 1050 144 270
− −
− − 27 360
15) ; 16) .
90 300
− −
−
Bài 40 : Rút gọn các phân số sau :
3 5 7 11 2
4 4 10 8 2
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
2 3 4 5 4
Bài 41 : Rút gọn phân số chưa tối giản trong các phân số sau:
7 15 36 63 18 106
; ; ; ; ; .
6 13 27 36 21 111
− −
Bài 42 : Đưa các phân số sau đây về dạng tối giản :
22 51 147 105 161 143
; ; ; ; ; .
36 34 234 75 77 363
− − −
Bài 43 : Rút gọn :
5 4
6
765 3 .2 84.45 4.7.22 9.6 9.2 13.2 13.3
; ; ; ; ; .
900 8.3 49.54 33.14 18 1 14
− −
−
Bài 44 : Viết các số đo thời gian sau đây dưới đơn vị là giờ : 18 phút ; 45 phút ; 80 phút.
Bài 45 : Điền số thích hợp vào ô trống :
− − − −W W W W1 2 5 8
= ; = ; = ; =
2 18 3 18 6 18 9 18
.
Bài 46 : Tìm các số nguyên x ; y biết rằng :
−
= =
7 42
27 54
y
x
;
Bài 47 : Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng
∈¥
n+1
(n )
2n+1
đều là phân số tối giản.
Bài 48 : Quy đồng mẫu các phân số sau :
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Môn toán-Lớp 6.2 Năm học 2010-2011
1 2 -1
1) ; ;
3 -3 7
;
2 3 4
2) ; ;
7 7 7
−
− −
;
3 1 5
3) ; ;
4 9 8
−
−
;
1 1 3
4) ; ;
7 8 4
−
− −
;
1 1 1
5) ; ;
3 5 10
−
−
;
5 3 3
6) ; ;
14 7 4
−
−
;
4 3 1
7) ; ;
11 5 2
−
− −
;
7 3 2
8) ; ;
15 8 3
− −
;
11 5 7
9) ; ;
18 9 12
− −
;
31 5 11
10) ; ;
48 16 16
−
.
Bài 49 : Quy đồng mẫu các phân số sau :
7 4 1
1) ; ;
25 15 3
− −
;
19 5 29
2) ; ;
22 6 33
−
;
13 7
3) ;
240 80
− −
;
3 5
4) ;
10 21
−
−
;
7 3 11
5) ; ;
60 40 30
−
.
Bài 50 : Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là 24 :
5 3 7 25 72 10
; ; ; ; ;
6 8 12 100 108 60
− −
−
Bài 51 : Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần :
7 24 13 1 43 36
a) ; ; ; ; ;
36 36 36 36 36 36
;
15 36 2 7 72 97
b) ; ; ; ; ;
24 24 24 24 24 24
− − − − − −
;
13 7 9 2 1
g) ; ; ; ;
20 20 4 5 2
18 15 13 5 7
c) ; ; ; ;
16 16 16 8 8
;
3 31 297 3056
d) ; ; ;
10 100 1000 10000
− − − −
;
37 17 23 7 2
e) ; ; ; ;
100 50 25 10 5
− − −
− −
.
Bài 52 : So sánh các phân số sau :
5 5
vaø
3 2
;
− −
13 39
vaø
27 37
;
− −3 3
vaø
4 7
;
− −
− −
2 2
vaø
3 5
;
4 3
vaø
5 7
;
11 12
vaø
15 16
;
− −3 4
vaø
7 9
;
−
−
5 4
vaø
8 7
Bài 53 : So sánh các phân số sau :
23 21
vaø
21 23
;
311 199
vaø
256 203
;
−
− −
15 16
vaø
17 19
;
19 21
vaø
26 25
;
47 66
vaø
57 76
;
23 39
vaø
32 48
;
39 43
vaø
47 51
.
Bài 54 : Thực hiện các phép tính :
−
+
3 1
5 3
;
− −
+
2 11
13 26
;
−
− +
5
2
8
;
+
2 1
21 28
;
− −
+
7 3
2 4
;
+
−
18 35
24 10
;
− −
+
8 45
14 54
;
−
+
3 56
27 88
;
−
+
−
24 35
54 126
.
Bài 55 : Tìm x biết rằng :
+
1 2
a) x=
5 11
;
−
+
x 3 2
b) =
15 5 3
;
+
85 11 13
c) =
8 6x
;
−
+
1 2
d) x=
3 5
.
Bài 56 : Tính nhanh :
4 3 2 5 1
a) + + + +
7 4 7 4 7
;
5 6 3 7 6 5
b) + + + +
2 11 8 2 8 11
+
;
4 3 7 2 1
c) + + + +
3 5 3 5 3
;
5 5 2 2
d) + + +
12 3 12 3
;
1 2 1 4 1 2 7 8 1
e) + + + + + + + +
45 45 15 45 9 15 45 45 5
.
1 1 3 1 5 3 1
f) + + + + + +
28 14 28 7 28 14 4
− − −
;
5 3 1 2 1
g) + + + +
7 4 5 7 4
− − −
;
4 18 6 21 6
h) + + + +
12 45 9 35 30
− − −
Bài 57 : Tính tổng :
1 8 1
a) + +
15 15 15
;
7 3 1
b) + +
8 8 8
−
;
13 11 14
c) + +
15 15 15
;
13 1 2
c) + +
15 15 15
;
87 21 77
d) + +
100 100 100
−
;
Bài 58 : Điền các số thích hợp vào ô trống :
-8 7 -71 -13 19 -7
a) + + < < + +
3 5 15 7 14 2
W
;
-19 15 11 5 19 -10
b) + + < + +
6 2 3 4 12 3
− −
≤W
.
Bài 59 : Tìm số đối của các số sau :
3 -2 3 -5 3 -1 -2 -11 -5
; -4 ; ; ; ; 0 ; 16 ; + ; + ; -2 +
5 7 -10 -13 5 3 13 26 8
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký