Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

gui nghiem trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.85 KB, 44 trang )

Tuần 23
Soạn ngày: 30/1/2010
Dạy ngày: Th hai :1/2/2010
Tiếng Việt
Tập đc: Ôn các bài tuần 22
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách đọc các bài: Nhà bác học và bà cụ; Cái cầu; Chiếc
máy bơm. HS đọc to, rõ ràng, rành mạch , trôi chảy toàn bài các bài tập trong tuần.
+ KN: Rèn kỹ năng đọc đúng các tiếng có âm l/n; hiểu đợc nghĩa các từ ngữ
mới trong bài và hiểu đợc nội dung bài.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn học.
II- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS đọc từng bài.
* Bài: Nhà bác học và bà cụ:
- GV cho HS đọc nối đoạn.
- Gọi HS nêu cách đọc từng đoạn, giọng
đọc từng đoạn.
- GV cho HS thi đọc theo phân vai.
- GV cùng HS theo dõi, nhận xét và
chọn HS đọc tốt nhất.
- Gọi HS nêu nội dung bài.
- Gọi HS đọc cả bài.
* Bài: Cái cầu.
- Gọi HS đọc nối khổ thơ.
- GV cho HS nêu cách đọc từng đoạn.
- Yêu cầu HS đọc thi theo nhóm.
- GV cùng HS nhận xét chọn nhóm đọc
tốt nhất.
- Gọi HS nêu nội dung bài thơ.
- GV cho HS đọc thuộc cả bài.
- Yêu cầu HS chọn bạn thắng cuộc.


* Bài: Chiếc máy bơm.
- Yêu cầu đọc nối đoạn.
- Cho HS nêu cách đọc từng đoạn.
- Chi thi đọc theo nhóm.
- Nhận xét chọn HS đọc tốt.
- Gọi HS nêu nội dung bài.
- GV cho HS thi đọc cả bài.
- GV cùng HS nhận xét.
- 4 HS đọc nối đoạn.
- 2 HS nêu lại, HS khác theo dõi, bổ
sung thêm.
- 3 HS đọc.
- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.
- 4 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 2 HS nêu cách đọc.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
- 2 HS nêu nội dung bài.
- 3 HS thi đọc thuộc và hay.
- 3 HS đọc nối 3 đoạn.
- 3 HS nêu, HS khác bổ sung.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 3 HS.
- 2 HS nêu nội dung bài.
- 2 HS đọc cả bài.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS chú ý đọc đúng.
1
Tập làm văn Luyện Từ Và Câu
Tập làm văn Luyện Từ Và Câu
ễn t p

I Mục đích, yêu cầu
I Mục đích, yêu cầu
- HS thành thạo về từ chỉ sự vật
- HS thành thạo về từ chỉ sự vật
- Có kỹ năng với biện pháp tu từ so sánh
- Có kỹ năng với biện pháp tu từ so sánh
- Rèn luyện kỹ năng viết đơn với mẫu cho sẵn
- Rèn luyện kỹ năng viết đơn với mẫu cho sẵn
II, Đồ dùng dạy học
II, Đồ dùng dạy học
- Sách tiếng việt nâng cao
- Sách tiếng việt nâng cao
III Hoạt động dạy học
III Hoạt động dạy học
A, - Kiểm tra bài cũ
A, - Kiểm tra bài cũ
Tìm hình ảnh sự vật đ
Tìm hình ảnh sự vật đ
ợc nêu trong câu thơ
ợc nêu trong câu thơ
( đã ghi bảng)
( đã ghi bảng)
- GV nhận xét cho điểm
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới
B. Bài mới
1, Giới thiệu bài
1, Giới thiệu bài
2. HD hỏi làm bài tập
2. HD hỏi làm bài tập

- Giáo viên ghi bài tập lên bảng
- Giáo viên ghi bài tập lên bảng
- Yêu cầu học sinh đọc lần l
- Yêu cầu học sinh đọc lần l
ợt từng yêu cầu
ợt từng yêu cầu
của bài
của bài
Bài 1:
Bài 1:
Nêu từ chỉ sự vật trong câu văn sau:
Nêu từ chỉ sự vật trong câu văn sau:
Em quay vào nhà, lấy chiếc mũ đội lên đầu
Em quay vào nhà, lấy chiếc mũ đội lên đầu
rồi cùng các bạn đi học.
rồi cùng các bạn đi học.
Bài 2:
Bài 2:
Tìm sự vật đ
Tìm sự vật đ
ợc so sánh trong câu
ợc so sánh trong câu
b, H
b, H
ớng dẫn viết đơn:
ớng dẫn viết đơn:
- yêu cầu hs nêu lại các nd của lá đơn
- yêu cầu hs nêu lại các nd của lá đơn
- HS lên làm bài gạch chân sự vật đ
- HS lên làm bài gạch chân sự vật đ

ợc nêu:
ợc nêu:
Tay em đánh răng
Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Răng trắng hoa nhài
Tay em trải tóc
Tay em trải tóc
Tóc ngời ánh mai
Tóc ngời ánh mai
- Nhận xét bài của bạn
- Nhận xét bài của bạn
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS nêu yêu cầu của bài, rồi tự làm
- HS nêu yêu cầu của bài, rồi tự làm
- HS nêu từ chỉ sự vật
- HS nêu từ chỉ sự vật
+ Chiếc mũ
+ Chiếc mũ
+ Đầu
+ Đầu
- HS nhận xét
- HS nhận xét
- HS đọc bài và làm bài ơ, cái, dấu hỏi
- HS đọc bài và làm bài ơ, cái, dấu hỏi
Trông ngộ ngộ ghê
Trông ngộ ngộ ghê
Nh
Nh

vành tai nhỏ
vành tai nhỏ
Hỏi rồi lăng nghe
Hỏi rồi lăng nghe
- Tác giả so sánh vành tai nhỏ với dấu
- Tác giả so sánh vành tai nhỏ với dấu
- HS nêu lại các tiêu đề để viết đơn
- HS nêu lại các tiêu đề để viết đơn
3. Củng cố dặn dò:
3. Củng cố dặn dò:
Về nhà ôn bài
Về nhà ôn bài


*******************************************************
*******************************************************
*******
*******
*********
*********
Tiếng Việt
2
Rèn đọc rèn viết
Rèn đọc rèn viết
1. Yêu cầu:
1. Yêu cầu:
- Hs nắm chắc nội dung các bài tập đọc đã học.
- Hs nắm chắc nội dung các bài tập đọc đã học.
- Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu. Biết đọc phân vai.
- Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu. Biết đọc phân vai.

- Viết đúng 1 số từ khó hs hay viết sai.
- Viết đúng 1 số từ khó hs hay viết sai.
II. H
II. H
ớng dẫn làm bài.
ớng dẫn làm bài.
1. Rèn đọc
1. Rèn đọc
- Gọi hs nhắc lại các bài tập đọc đã học
- Gọi hs nhắc lại các bài tập đọc đã học
trong tuần.
trong tuần.
- Yêu cầu hs đọc lại từng bài và trả lời
- Yêu cầu hs đọc lại từng bài và trả lời
câu hỏi nội dung.
câu hỏi nội dung.
- Bài trận bóng d
- Bài trận bóng d
ới lòng đ
ới lòng đ
ờng cách đọc
ờng cách đọc
mỗi đoạn nh
mỗi đoạn nh
thế nào?
thế nào?
- Yêu cầu hs đọc phân vai.
- Yêu cầu hs đọc phân vai.
- Hỏi hs nắm lại nội dung bài.
- Hỏi hs nắm lại nội dung bài.

+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
đầu?
đầu?
+ Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng
+ Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng
hẳn.
hẳn.
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện thay lời
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện thay lời
của nhân vật bạn nhỏ.
của nhân vật bạn nhỏ.
- GV nhận xét tuyên d
- GV nhận xét tuyên d
ơng hs kể tốt.
ơng hs kể tốt.
2. Luyện viết từ khó.
2. Luyện viết từ khó.
- GV đọc 1 số từ khó cho hs viết.
- GV đọc 1 số từ khó cho hs viết.
- Yêu cầu hs rút ra luật viết chính tả âm
- Yêu cầu hs rút ra luật viết chính tả âm
đầu gh, ngh.
đầu gh, ngh.
- Yêu cầu nêu cách viết âm đầu k, qu?
- Yêu cầu nêu cách viết âm đầu k, qu?
- Hs nhắc lại.
- Hs nhắc lại.

1. Ngày khai tr
1. Ngày khai tr
ờng.
ờng.
2. Nhớ lại buổi đầu đi học.
2. Nhớ lại buổi đầu đi học.
3. Trận bóng d
3. Trận bóng d
ới lòng đ
ới lòng đ
ờng.
ờng.
- Hs đọc CN mỗi hs 1 đoạn.
- Hs đọc CN mỗi hs 1 đoạn.
- Hs thi đọc trong nhóm, tổ.
- Hs thi đọc trong nhóm, tổ.
- Đoạn 1, 2: Giọng dồn dập, nhanh.
- Đoạn 1, 2: Giọng dồn dập, nhanh.
- Đoạn 3: Giọng chậm.
- Đoạn 3: Giọng chậm.
- Hs đọc phân vai: nhóm.
- Hs đọc phân vai: nhóm.
- Thi đọc phân vai giữa các nhóm.
- Thi đọc phân vai giữa các nhóm.
- Vì bạn Long mải đá bóng suýt nữa tông phải
- Vì bạn Long mải đá bóng suýt nữa tông phải
xe máy. May mà bác đi xe dừng lại kịp. Bác
xe máy. May mà bác đi xe dừng lại kịp. Bác
nổi nóng khiến cả bọn chạy toán loạn.
nổi nóng khiến cả bọn chạy toán loạn.

- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè quả bóng
- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè quả bóng
đập vào đầu một cụ già.
đập vào đầu một cụ già.
- Không đ
- Không đ
ợc đá bóng d
ợc đá bóng d
ới lòng đ
ới lòng đ
ờng dễ gây ra
ờng dễ gây ra
tai nạn.
tai nạn.
- Mỗi hs kể 1 đoạn, lớp nhận xét.
- Mỗi hs kể 1 đoạn, lớp nhận xét.
- 1 -> 2 hs kể lại toàn chuyện.
- 1 -> 2 hs kể lại toàn chuyện.
- Hs nghe viết:
- Hs nghe viết:
+ Gập ghềnh, nghiêng ngả, ngông nghênh,
+ Gập ghềnh, nghiêng ngả, ngông nghênh,
nghịch ngợm, ghê gớm .
nghịch ngợm, ghê gớm .
=> gh, ngh -
=> gh, ngh -


i
i



-
-


e
e


-
-


ê
ê
+ Quấn quýt, luẩn quẩn, quay cuồng, kiên
+ Quấn quýt, luẩn quẩn, quay cuồng, kiên
quyết, kéo co, cuồn cuộn, quả quýt.
quyết, kéo co, cuồn cuộn, quả quýt.
=> k
=> k


i q - u
i q - u







e ( không có q - o ).
e ( không có q - o ).
3
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Về nhà xem lại bài.






ê
ê
+ Ngoe nguẩy, đ
+ Ngoe nguẩy, đ
ờng ngoằn ngoèo, ngoẹo cổ,
ờng ngoằn ngoèo, ngoẹo cổ,
khuỷu tay, con kh
khuỷu tay, con kh
ớu.
ớu.


*************************************************************
*************************************************************
Ngày soạn: 1/2/2010

Ngày dạy: Th t 3/2/2010
Toán
Luyện tập về nhân, chia số có bốn chữ số với số có
một chữ số
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
+ KN: Rèn kỹ năng đặt tính và tính thành thạo các phép nhân chia số có 4
chữ số với số có 1 chữ số; vận đụng để giải toán thành thạo.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích học toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 3,4.
III- Hoạt động dạy học:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
GV hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: Đặt tính và tính.
1245 x 3 = ; 1208 : 4 =
2718 x 2 = ; 5719 : 8 =
1087 x 5 = ; 6729 : 7 =
- GV cho HS làm vở nháp, đổi bài
kiểm tra nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV cùng HS chữa bài, kết luận
đúng sai.
* Bài tập 2: Tính nhẩm:
3000 x 2 = ; 5000 x 2 =
; 200 x 5 =
4000 x 2 = ; 20 x 5 =
; 2000 x 5 =
- Gọi HS nói miệng kết quả và nêu
cáctính nhẩm.

Ví dụ: 200 x 5 = 2 trăm x 5 = 10
trăm = 1000.
Hay: 200 x 5 ta lấy 2 nhân 5 bằng
10 và chuyển tiếp 2 số 0 ở thừa số thứ
nhất sang sau số 10.
* Bài tập 3: GV treo bảng phụ có
B i 1:
1245 2718 1087 1208
ì
3
ì
2
ì
5
ì
4
3745 5436 5435 4832
B i 2 :
3000 x 2 = 6000 ; 5000 x 2 = 10 000
200 x 5 = 1000 2000 x 5 = 10 000
4000 x 2 = 8000 ; 20 x 5 = 100
2000 x 5 = 10 000

B i gi i
4
nội dung bài 3:
Một khu đất hình chữ nhật có
chiều dài là 1029 mét, chiều rộng bằng
3
1

chiều dài. Tính chu vi khu đất ấy ?
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo
dõi.
- GV hớng dẫn HS phân tích đầu
bài và giải vở.
- GV thu chấm, nhận xét.
* Bài tập 4: Dành cho HS giỏi.
- GV treo bảng phụ có nội dung
bài 4.
Tồ làm phép chia 3694 : 7 = 526
(d 12), không thực hiện phép chia, em
cho biết bạn Tồ làm đúng hay sai ? vì
sao ?
- Em hãy thực hiện lại phép chia
đó ? để phép chia đó là phép chia hết thì
ta phải thêm ít nhất là bao nhiêu đơn vị
vào số bị chia ?
- GV cho HS đọc thầm đầu bài và
làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét tiết học, kết luận
đúng sai.
- GV treo bảng phụ có nội dung
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý cách nhân, chia
số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
Chiu rng ca khu t hỡnh
ch nht l :
1029 : 3 = 343 ( m )

Chu vi khu t y l :
( 1029 + 343 )
ì
2 = 2744 (m )
ỏp s : 2744 m
Bạn Tồ làm sai . Vì Bạn có số d lớn
hơn số chia.
3694 7
19 527
54
5

Toán
Luyện tập về giải toán
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách giải các bài toán có sử dụng phép tính nhân, chia số
có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ KN: Rèn kỹ năng giải toán đúng và nhanh.
+ TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức trong học tập, trình bày khoa học và yêu
thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
5
- Bảng phụ chép bài tập 1,2,3,4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- GV hhớng dẫn HS thực hành bài tập.
* Bài tập 1:
Đặt tính rồi tính:
1023

ì
3 2108
ì
4
4629
ì
2 1214
ì
7

- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ có nội
dung bài 1.
Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó
lên hai lần, đợc bao nhiêu lại gấp lên ba lần
thì đợc 2292 (giải bằng 2 cách).
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài
vào nháp, đổi bài kiểm tra nhau.
- Gọi HS chữa bài, GV cùng HS chữa bài kết
luận đúng, s
* Bài tập 3: GV treo bảng phụ có nội
dung bài 2.
Trong ngày đầu tiên siêu thị bán đợc
1218 hộp bánh, ngày sau bán nhiều gấp 3
lần ngày đầu. Hỏi cả 2 ngày siêu thị bán đợc
bao nhiêu hộp bánh.
- 1 HS đọc to đầu bài trớc lớp, HS
khác theo dõi.
- GV hớng dẫn HS phân tích đầu bài,

nêu tóm tắt và giải vào vở.
- GV thu chấm và gọi 1 HS lên chữa
bài.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận đúng
sai.
* Bài tập 4: GV treo bảng phụ có nội
dung bài 3.
Nhà trờng nhận về 1965 cuốn sách
giáo khoa, hôm qua đã phân về các lớp hết
3
1
số sách. Hỏi nhà trờng còn bao nhiêu
cuốn.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
1023 2108 4629
ì
3
ì
4
ì
2
3069 8432 9258
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp
làm VBT.
- Hs nhận xét.
Bài giải
Gọi số đó là x:
Vậy ta có phép tính:
x
ì

2
ì
3 = 2292
x
ì
2 = 2292 : 3
x
ì
2 = 764
x = 764 : 2
x = 382
Bài giải
Số hộp bánh bán đợc ngày hôm sau
là :
1218
ì
3 = 3654 ( hộp )
Số hộp bánh cả hai ngày siêu thị bán
đợc là :
1218 + 3654 = 4872 ( hộp )
Đáp số : 4872 hộp bánh.
Bài giải
Số sách phân về các lớp là :
1965 : 3 = 655 ( cuốn )
Số sách nhà trờng còn lại là :
1965 655 = 1310 ( cuốn )
Đáp số : 1310 cuốn sách .
6
- GV cho HS làm bài vào vở, đổi bài
kiểm tra nhau.

- GV cho 1 HS chữa trên bảng lớp và
kết luận đúng sai.
- GV khuyến khích HS tìm cách giải
khác.
- Gợi ý tóm tắt:
Ngày soạn: 2/2/2010
Ngày dạy: Th nm :4/2/2010
Toán
ễn toỏn: Nhân chia các số có bốn chữ số
I- Mục tiêu:
- GV giỳp h c sinh rốn luy n k n ng nhõn ( chia ) s cú b n ch s v i s cú m t
ch s ( cú nh m t l n ). C ng c k n ng gi i toỏn cú hai phộp tớnh, tỡm s bũ
chia nhanh, ỳng, chớnh xỏc.
II- Đồ dùng dạy học:
III- Hoạt động dạy học:
Bi1 : t tớnh r i tớnh :
3418x2 2527 x
3
1419 x
5
1914x 5
- GV g i HS c yờu c u v lm bi
- GV g i HS nờu l i cỏch t tớnh v cỏch tớnh
- GV Nh n xột
Bi 2 :
- GV g i HS c bi.
-
+ Bi toỏn cho bi t gỡ ?
+ Bi toỏn h i gỡ ?
- HS nờu v lm bi

- L p nh n xột.
- H c sinh nờu
- HS c
- Bỡnh mua 4 quy n v , m i
quy n giỏ 1200 ng. Bỡnh a
cho cụ bỏn hng 5000 ng.
- H i cụ bỏn hng ph i tr l i cho
7
+ tớnh c cụ bỏn hng ph i tr l i
cho Bỡnh bao nhiờu ti n ta ph i bi t c
nh ng gỡ ?
- GV: v y chỳng ta ph i tớnh c s ti n
mua 4 quy n v trc, sau ú m i tớnh c
s ti n cụ bỏn hng ph i tr l i cho Bỡnh .
- Yờu c u HS lm bi.
- G i h c sinh lờn s a bi.
- Giỏo viờn nh n xột
Bi 3 : Cho hỡnh v trong ú
cú m t s ụ vuụng ó tụ mu.
- GV g i HS c yờu c u
- Yờu c u h c sinh lm bi
Bỡnh bao nhiờu ti n ?
- tớnh c cụ bỏn hng ph i
tr l i cho Bỡnh bao nhiờu ti n ta
ph i bi t c s ti n mua 4
quy n v l bao nhiờu.
Toán nâng cao
Toán nâng cao
I. yêu cầu:
I. yêu cầu:

- Củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
- Củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
- Mở rộng và nâng cao các dạng của biểu thức.
- Mở rộng và nâng cao các dạng của biểu thức.
ii. lên lớp:
ii. lên lớp:
Bài 1:
Bài 1:
- Trong các biểu th
- Trong các biểu th
c sau, biểu
c sau, biểu


thức nào có giá trị lớn nhất?
thức nào có giá trị lớn nhất?
- Muốn biết biểu thức nào có giá
- Muốn biết biểu thức nào có giá


trị lớn nhất ta làm ntn?
trị lớn nhất ta làm ntn?
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu hs làm bài
- Theo dõi hs làm bài
- Theo dõi hs làm bài
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs đọc y/c
- Ta phải tính giá trị của biểu thức
- Ta phải tính giá trị của biểu thức

- Hs làm bài, 4 hs lên bảng
- Hs làm bài, 4 hs lên bảng
( 26 + 17 ) x 8 = 43 x 8
( 26 + 17 ) x 8 = 43 x 8


= 264
= 264
( 42 18 ) x 5 = 24 x 5
( 42 18 ) x 5 = 24 x 5


= 120
= 120
32 :2 x 3 = 16 x 3
32 :2 x 3 = 16 x 3


= 48
= 48
48 x 3 : 2 = 144 : 2
48 x 3 : 2 = 144 : 2
8
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 2:
Bài 2:
Tính nhanh giá trị biểu
Tính nhanh giá trị biểu



thức sau
thức sau
- Gv ghi bài lên bảng
- Gv ghi bài lên bảng
- Muốn tính nhanh ta làm ntn?
- Muốn tính nhanh ta làm ntn?
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 3:
Bài 3:
a, Hãy điền dấu ngoặc đơn vào
a, Hãy điền dấu ngoặc đơn vào


biểu thức sau để đ
biểu thức sau để đ
ợc biểu thức
ợc biểu thức


mới có giá trị bằng 10
mới có giá trị bằng 10
2 x 6 + 4 : 2
2 x 6 + 4 : 2
b, Để biểu thức có giá trị bằng 72
b, Để biểu thức có giá trị bằng 72
4 x 6 + 36 : 3

4 x 6 + 36 : 3
- Hd hs làm bài
- Hd hs làm bài
- Nhận xét
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
3. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài
- Về nhà xem lại bài


= 72
= 72
- Hs nhận xét
- Hs nhận xét
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs đọc phép tính
- 1 hs đọc phép tính
- Đổi chỗ và ghép các cặp tính cộng hoặc trừ để
- Đổi chỗ và ghép các cặp tính cộng hoặc trừ để


hàng đv cộng với nhau bằng 10 hoặc chữ số
hàng đv cộng với nhau bằng 10 hoặc chữ số


hàng đv trừ cho nhau để bằng 0
hàng đv trừ cho nhau để bằng 0
- Hs làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài.

- Hs làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài.
38 + 54 + 62 + 46 = ( 38 + 62 ) + ( 54 + 46 )
38 + 54 + 62 + 46 = ( 38 + 62 ) + ( 54 + 46 )
= 100 + 100
= 100 + 100
= 200
= 200
236 + 372 + 453 253 172 - 36
236 + 372 + 453 253 172 - 36
= ( 236 36 ) + ( 372 172 ) + ( 453 253
= ( 236 36 ) + ( 372 172 ) + ( 453 253


)
)
= 200 + 200 + 200
= 200 + 200 + 200
= 200 x 3
= 200 x 3
= 600
= 600


( 125 17 x 4 ) x ( 12 11 1 )
( 125 17 x 4 ) x ( 12 11 1 )
= ( 125 17 x 4 ) x 0
= ( 125 17 x 4 ) x 0
= 0
= 0
- Hs nhận xét

- Hs nhận xét
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs đọc y/c
- Hs làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài
- Hs làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài
a, 2 x 6 + 4 : 2 = 2 x ( 6 + 4) : 2
a, 2 x 6 + 4 : 2 = 2 x ( 6 + 4) : 2


= 2 x 10 : 2
= 2 x 10 : 2


= 20 : 2
= 20 : 2


= 10
= 10
b, 4 x 6 + 36 : 3 = 4 x ( 6 + 36 : 3 )
b, 4 x 6 + 36 : 3 = 4 x ( 6 + 36 : 3 )


= 4 x ( 6 + 12 )
= 4 x ( 6 + 12 )
= 4 x 18
= 4 x 18


= 72

= 72
- Hs nhận xét
- Hs nhận xét


H
H
ớng dẫn bài tập toán
ớng dẫn bài tập toán
i. yêu cầu:
i. yêu cầu:
- Hs biết vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông thành thạo.
- Hs biết vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông thành thạo.
9
- Giải các bài toán có liên quan
- Giải các bài toán có liên quan
ii. lên lớp:
ii. lên lớp:
Bài 1:
Bài 1:
Một mảnh v
Một mảnh v
ờn hình chữ nhật
ờn hình chữ nhật
có chiều dài 45m, chiều rộng
có chiều dài 45m, chiều rộng
30m. Tính chu vi của mảnh v
30m. Tính chu vi của mảnh v
ờn
ờn

đó?
đó?
- Bài toán cho ta biết gì? Bài toán
- Bài toán cho ta biết gì? Bài toán
hỏi gì?
hỏi gì?
- Y/c hs tự làm vào vở, đổi vở
- Y/c hs tự làm vào vở, đổi vở
kiểm tra
kiểm tra
- Gọi hs lên bảng chữa bài
- Gọi hs lên bảng chữa bài
- Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc tính
- Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc tính


chu vi HCN
chu vi HCN
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 2:
Bài 2:
Tính chu vi hình vuông có
Tính chu vi hình vuông có
cạnh là 34 cm?
cạnh là 34 cm?
- Y/c hs tự làm
- Y/c hs tự làm
- Gọi hs chữa bài và nhắc lại cách
- Gọi hs chữa bài và nhắc lại cách



tính chu vi hình vuông
tính chu vi hình vuông
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 3:
Bài 3:
Tính chu vi HCN có chiều
Tính chu vi HCN có chiều
rộng 23 cm và chiều dài hơn
rộng 23 cm và chiều dài hơn
chiều rộng 16 cm?
chiều rộng 16 cm?
- Muốn tính chu vi HCN ta cần
- Muốn tính chu vi HCN ta cần
phải biết đ
phải biết đ
ợc gì?
ợc gì?
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò:
3. Củng cố dặn dò:
- 2 hs đọc đề bài
- 2 hs đọc đề bài
- Hs nêu
- Hs nêu

- Hs làm bài, đổi chéo vở kiểm tra
- Hs làm bài, đổi chéo vở kiểm tra
- 1 hs lên bảng làm
- 1 hs lên bảng làm
Bài giải
Bài giải
Chu vi mảnh v
Chu vi mảnh v
ờn hình chữ nhật là:
ờn hình chữ nhật là:
( 45 + 30 ) x 2 = 150 ( m )
( 45 + 30 ) x 2 = 150 ( m )


Đáp số: 150 m
Đáp số: 150 m
- Hs nhắc lại quy tắc
- Hs nhắc lại quy tắc
- 2 hs đọc đề bài
- 2 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào vở
- Hs làm bài vào vở
- 1 hs lên bảng chữa bài
- 1 hs lên bảng chữa bài
Bài giải
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
Chu vi hình vuông là:
34 x 4 = 136 ( cm )
34 x 4 = 136 ( cm )



Đáp số 136 cm
Đáp số 136 cm
- Hs nhận xét
- Hs nhận xét
- 2 hs đọc đề bài
- 2 hs đọc đề bài
- Phải biết đ
- Phải biết đ
ợc chiều dài là bao nhiêu cm
ợc chiều dài là bao nhiêu cm
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài
Bài giải
Bài giải
Chiều dài HCN đó là:
Chiều dài HCN đó là:
23 + 16 = 39 ( cm )
23 + 16 = 39 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật đó là:
Chu vi hình chữ nhật đó là:
( 23 + 39 ) x 2 = 124 ( cm )
( 23 + 39 ) x 2 = 124 ( cm )


Đáp số: 124 cm
Đáp số: 124 cm
- Hs nhận xét
- Hs nhận xét

10
- Về nhà xem lại bài
- Về nhà xem lại bài
Tuần 24
Ngày soạn: 28/2/2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày1 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu tập làm văn
Luyện từ và câu tập làm văn
ễn t p
1. Yêu cầu:
1. Yêu cầu:
- Củng cố nâng cao kiến thức nhận biết các h/ảnh so sánh âm thanh với âm
- Củng cố nâng cao kiến thức nhận biết các h/ảnh so sánh âm thanh với âm
thanh.
thanh.
- Viết đ
- Viết đ
ợc một bức th
ợc một bức th
ngắn cho ng
ngắn cho ng
ời thân.
ời thân.
II. Hoạt động dạy học
II. Hoạt động dạy học
Bài 1:
Bài 1:
Tìm hình ảnh so sánh âm thanh trong
Tìm hình ảnh so sánh âm thanh trong
các câu thơ sau:

các câu thơ sau:
- Tiếng suối trong nh
- Tiếng suối trong nh
tiếng hát xa.
tiếng hát xa.
- Tiếng chim nh
- Tiếng chim nh
tiếng xóc những rổ
tiếng xóc những rổ
đồng tiền?
đồng tiền?
- Gv nhận xét.
- Gv nhận xét.
Bài 2:
Bài 2:
- Viết một bức th
- Viết một bức th
ngắn cho ng
ngắn cho ng
ời thân.
ời thân.
- Giúp hs xác định đề bài.
- Giúp hs xác định đề bài.
+ Em sẽ gửi th
+ Em sẽ gửi th
cho ai?
cho ai?
- Dòng đầu th
- Dòng đầu th
em viết thế nào?

em viết thế nào?
- Em viết lời x
- Em viết lời x
ng hô với ng
ng hô với ng
ời thân nh
ời thân nh


thế nào cho tình cảm và lịch sự?
thế nào cho tình cảm và lịch sự?
- Trong phần hỏi thâm tình hình ng
- Trong phần hỏi thâm tình hình ng
ời
ời
nhận th
nhận th
em sẽ viết gì?
em sẽ viết gì?
- Em sẽ thông báo những gì về tình
- Em sẽ thông báo những gì về tình
hình gia đình và bản thân.
hình gia đình và bản thân.
- Em muốn chúc ng
- Em muốn chúc ng
ời thân của mình
ời thân của mình
những gì?
những gì?
- Em có hứa với ng

- Em có hứa với ng
ời thân điều gì
ời thân điều gì
không?
không?
- hs suy nghĩ làm bài, gạch 1 d
- hs suy nghĩ làm bài, gạch 1 d
ới âm
ới âm
thanh, gạch 2 gạch d
thanh, gạch 2 gạch d
ới thanh 2
ới thanh 2
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs lên bảng làm.
-
-
Tiếng suối trong
Tiếng suối trong
nh
nh


tiếng hát xa
tiếng hát xa
.
.
-
-
Tiếng chim

Tiếng chim
nh
nh


tiếng xóc những đồng
tiếng xóc những đồng
tiền.
tiền.
- hs nhận xét.
- hs nhận xét.
- 2 hs đọc đề.
- 2 hs đọc đề.
- hs tuỳ ý trả lời theo sự lựa chọn của
- hs tuỳ ý trả lời theo sự lựa chọn của
mình.
mình.
- 2 -3 hs nêu.
- 2 -3 hs nêu.
VD: Hát Lót ngày 22/11/2005
VD: Hát Lót ngày 22/11/2005
- 3 đến 4 hs nêu:
- 3 đến 4 hs nêu:
VD: ông kính mến! Anh kính mến!
VD: ông kính mến! Anh kính mến!
- 2 hs nêu: Dạo này ông có khoẻ không?
- 2 hs nêu: Dạo này ông có khoẻ không?
ông có đi sinh hoạt câu lạc bộ thơ nữa
ông có đi sinh hoạt câu lạc bộ thơ nữa
không?

không?
- 2 hs trả lời: Cả nhà cháu vẫn khoẻ, bố
- 2 hs trả lời: Cả nhà cháu vẫn khoẻ, bố
mẹ cháu vẫn đi làm đều .
mẹ cháu vẫn đi làm đều .
- VD: Cháu kính chúc ông mạnh khoẻ
- VD: Cháu kính chúc ông mạnh khoẻ
sống lâu
sống lâu
- Cháu sẽ cố gắng học giỏi, vâng lời bố
- Cháu sẽ cố gắng học giỏi, vâng lời bố
11
- yêu cầu hs cả lớp viết th
- yêu cầu hs cả lớp viết th
.
.
* Chấm điểm: 3 - 4 bài.
* Chấm điểm: 3 - 4 bài.
- Gv đọc bài đã chấm.
- Gv đọc bài đã chấm.
- Gv nhận xét ghi điểm.
- Gv nhận xét ghi điểm.
III. Củng cố, dặn dò:
III. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, em nào làm bài
- Về nhà xem lại bài, em nào làm bài
ch
ch
a đạt yêu cầu về làm lại.
a đạt yêu cầu về làm lại.

mẹ để ông luôn vui lòng.
mẹ để ông luôn vui lòng.
- Hs viết th
- Hs viết th
.
.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
**********************************************************************
**********************************************************************
*
*
Luyện từ và câu (Buổi 2)
Ôn về từ chỉ hoạt động trạng thái
So sánh
I, Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố về từ chỉ hoạt động, trạng thái.
- Ôn tập, củng cố về kiểu so sánh hoạt động với hoạt động.
- Làm các bài tập đặt câu.(HS hoà nhập chỉ yêu cầu đặt 2 đến 3 câu).
II, đồ dùng:
Bảng lớp kẻ sẵn bài 1. Bảng phụ ghi bài 2.
HS: Vở TV buổi 2
III, các hoạt động dạy học.
GV cho hS làm các bài tập sau:
Bài 1: Hãy tìm mỗi loại 5 từ ngữ chỉ hoạt động và ghi vào đúng cột:
Từ ngữ chỉ hoạt động
của HS




Từ ngữ chỉ hoạt động
của bộ đội



Từ ngữ chỉ hoạt động
Của nông dân



- Cho HS lên bảng làm dới hình thức thi tiếp sức. (Mỗi tổ làm 1 cột)
* Bài 2, Hãy chỉ ra những hoạt động đợc so sánh với nhau trong các câu sau:
1, Sân trờng vàng nắng mới
Lá cờ bay nh reo.
2, Chiếc ca nô phóng nhanh nh bay trên mặt sông.
3, Dới trời ma, chiếc xe đi nh bò trên quãng đờng lầy lội.
12
- Cho HS đọc đề bài, nêu yêu cầu đề. HS làm bài vào vở. Gọi 3 em lên bảng
chữa bài, mỗi em làm 1 câu. Lớp và GV nhận xét.
* Bài 3: Hãy đặt 5 câu có hình ảnh so sánh.
- HS làm bài vào vở. 5 em lên bảng chữa bài, mỗi em chữa 1 câu.
- Yêu cầu HS chỉ ra kiểu so sánh trong các câu vừa đặt.
GV tóm tắt bài, nhận xét giờ.
***************************************************************
T p lm v n
Nói viết về cảnh đẹp đất nớc
I, Mục tiêu:
- Nói đợc những điều em biết về cảnh đẹp ở nớc ta dựa vào bức tranh Phan
Thiết.
- Viết những điều đã luyện nói ở BT I thành 1 đoạn văn ngắn nói về cảnh đẹp

đất nớc.
- Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trờng trên đất
nớc ta.
I, Đồ dùng:
- Tranh Phan Thiết ở SGK phóng to.Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập I
- HS: Vở TV buổi 2.
III, Các hoạt động dạy học.
A/ Luyện nói theo nội dung bức tranh:
1, Yêu cầu HS quan sát và nghi tóm tắt những điều quan sát đợc ở bức tranh
Phan Thiết theo gợi ý sau:
a) Bức tranh vẽ cảnh gì? Cảnh đó ở đâu?
b) Bức tranh có mấy phần? Hãy kể tên từng phần theo thứ tự từ gần đến xa.
Theo em, phần nào của bức tranh đẹp nhất?
c) Ghi lại đờng nét, màu sắc của từng phần.
d) cảnh trong bức tranh gợi cho em tình cảm gì?
B/ Luyện nói tại nhóm và toàn lớp.
- GV cho HS nói theo nhóm 3 em. Gọi đại diện các nhóm nói trớc lớp. Nhận
xét.
C/ Luyện viết
13
Yêu cầu HS viết nội dung vừa nói thành một đoạn văn ngắn. GV nhắc các em
chú ý về nội dung, cách diễn đạt (Dùng từ, đặt câu, chính tả ). GV gọi hs đọc bài
viết. Nhận xét. Chấm điểm 1 số bài hay.
IV, Hoạt động tiếp nối:
GV tóm tắt bài. Nhận xét giờ.
***********************************************************
Ngày soạn 1/3/2010
Ngày dạy: Thứ t ngày 3tháng 3 năm 2010
Toán
Luyện tập về giải toán

I- Mục tiêu:
+ KT: Giúp HS củng cố lại đợc cách giải bài toán có liên quan đến
phép nhân chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ KN: Rèn kỹ năng phân tích đề toán và cách giải bài toán đúng và
nhanh.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 2, 4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: GV chép bảng lớp:
Tính chu vi hình vuông có cạnh là 1326 cm.
- Gọi HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi trên bảng.
- GV yêu cầu HS làm bài vào nháp, đổi bài kiểm tra chéo nhau.
- Gọi 1 HS lên chữa.
- GV cùng HS nhận xét chốt lại cách giải đúng sai.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ có nội dung bài 2.
Tồ mua 6 con tem, mỗi con giá 800 đồng, Tồ đa cho cô bán hàng
5000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tồ bao nhiêu tiền.
- Gọi 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Yêu cầu HS giải bài vào vở.
- Gọi 1 HS chữa bài.
- GV thu chấm 1 số bài và nhận xét, kết luận đúng, sai.
* Bài tập 3: GV chép bảng lớp:
Đặt đề toán theo tóm tắt sau và giải:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV gợi ý để HS hiểu đợc sơ đồ đã cho ta biết cái gì của bài toán ?
14
- Yêu cầu HS giải bài vào nháp, 1 HS lên đặt đề toán sau đó 1 HS
lên chữa.

- GV cùng HS nhận xét kết luận đúng, sai.
* Bài tập 4: Dành cho HS giỏi: GV treo bảng phụ có nội dung bài 4.
Một bể có thể chứa đợc 1800 lít nớc, có 2 vòi chảy vào bể; vòi thứ
nhất chảy 10 phút đợc 40 lít; vòi thứ 2 chảy 6 phút đợc 30 lít. Hỏi khi bể
cạn cả 2 vòi cùng chảy thì bao lâu mới đầy ?
- Gọi 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV kiểm tra bài của HS.
- Gọi 1 HS chữa bài, nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý cách giải toán.

Luyn tp toỏn:
Luyn tp tng hp
A/ Mc tiờu: - Cng c v chia s cú 4 ch s cho s cú 1 ch s, gii toỏn bng
2 phộp tớnh.
- Giỏo dc HS t giỏc trong hc tp.
- HSKTyờu cu lm BT 1
B/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hng dn HS lm BT:
- Yờu cu HS lm cỏc BT sau:
Bi 1: t tớnh ri tớnh:
1204 : 4 2524 : 5 1253 : 2
2714 : 3
Bi 2: Tỡm x :
x
ì
4 = 1608 x
ì

9 = 4554
7
ì
x = 4842
Bi 3: Mt ca hng cú 1215 chai du
n, ó bỏn s chai du ú. Hi ca
hng cũn li bao nhiờu chai du n ?
- Theo dừi giỳp nhng HS yu.
- Chm v mt s em, nhn xột cha
- C lp t lm bi vo v.
- Ln lt tng em lờn bng cha bi, c
lp theo dừi b sung:
1204 4 2524 5 2714 3
00 301 02 504 01 904
04 24 14
0 4 2
x
ì
4 = 1608 x
ì
9 = 4554
x = 1608 : 4 x = 4554 : 9
x = 402 x = 506
Gii:
S chai du n ó bỏn l:
1215 : 3 = 405 (chai)
S chai du cũn li l:
1215 - 405 = 810 (chai)
S: 810 chai du
15

3
1
bi.
2. Dn dũ: V nh xem li cỏc BT ó
lm.
*************************************
Ngày soạn 2/3/2009
Ngày dạy: Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Toán
làm quen với chữ số la mã
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các chữ số La Mã.
- Vận dụng làm đúng cấc bài tập thực hành có liên quan
- HS ghi nhớ kiến thức
II.Các hoạt động dạy học
Nội dung bồi dỡng
* HS yếu:
làm bài tập: 1,2 (trang 34- Vở bài tập)
*HS trung bình:
Làm bài tập: 1,2,3,4 (trang 34- VBT)
*HS khá, giỏi:
a) Với 4 que diêm có thể xếp thành các số
la mã nào? hãy viết các số đó.

Hoạt động1: Giới thiệu bài GV
ghi đề bài lên bảng
Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh
làm bài tập
B ớc1 : Gv giao bài tập cho ba đối t-
ợng học sinh

B ớc2 : HS thực hành làm bài GV
hớng dẫn (chú ý đến cả ba đối tợng)
B ớc3 : Đánh giá, nhận xét
Sau khi học sinh làm song bài, GV
cho học sinh đánh giá bài làm của
bạn ( học sinh cùng nhóm đối tợng)
GV nhận xét đánh giá chung
Hoạt động3: Củng cố, dặn dò.
16
II
VI
IX
XX
IX
X
X
IV
VII
I
XI
XII
XX
6 8
21 4
2 11
10 20
9 12
b) Dùng 6 que diêm xếp thành số chín (số
La mã) sau đó nhấc ra 2 que diêm rồi xếp lại
để đợc số bốn, số mời một.

Làm bài tập: 1,2,3,4 (trang 29- BTNC).
Luyn tp toỏn:
Luyn tp tng hp
A/ Mc tiờu: - Nõng cao kin thc v phộp chia s cú 4 ch s cho s cú 1 ch
s.
- Giỏo dc HS t giỏc trong hc tp.
B/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hng dn HS lm BT:
- Yờu cu HS lm cỏc BT sau:
Bi 1: Tớnh:
9360 3 1328 4 4962 2
2577 2 3567 4 7248 5
Bi 2:
Nhõn kỡ Seagam mt nh ti tr 3658m
vi may ng phc cho cỏc tỡnh
nguyn viờn. Mi b qun ỏo may ht
4m vi. Hi s vi ú may c nhiu
nht bao nhiờu b qun ỏo v cũn tha
my một ?
Bi 3: Trong ngy hi TDTT, cỏc vn
ng viờn xp thnh cỏc hng. Ban u
xp thnh 7 hng, mi hng cú 171 vn
ng viờn. Hi khi chuyn thnh 9 hng
thỡ mi hng cú bao nhiờu vn ng
viờn ?
Bi 4: Hoa lm phộp tớnh chia: 3694 :
- C lp t lm bi vo v.
- Ln lt tng em lờn bng cha bi, c
lp theo dừi b sung:

Bi 1: Tớnh:
9360 3 1328 4 4962 2
03 3120 12 332 09 2481
06 08 16
00 0 02
0 0
2577 2 3567 4 7248 5
05 1288 36 891 22 1449
17 07 24
17 3 48
1 3
Gii:
3658 : 4 = 914 (d 2)
Vy vi 3658m vi may c nhiu nht
914 b qun ỏo v cũn tha 2m
S: 914 b, d 2m
Gii:
S vn ng viờn cú tt c l:
171 x 7 = 1197 (ngi)
S vn ng viờn mi hng l:
1197 : 9 = 133 (ngi)
S: 133 vn ng viờn
17
7 = 526 d 12. Khụng lm tớnh, em cú
th cho bit Hoa lm phộp tớnh ỳng
hay sai ?
- Chm v mt s em, nhn xột cha
bi.
2. Dn dũ: V nh xem li cỏc BT ó
lm.

- Hoa lm sai vỡ s d 12 ln hn s chia
7.
****************************************************
Luyn tp ting vit :
Luyn tp tng hp
A/ Yờu cu: - HS luyn c cỏc bi tp c ó hc trong tun.
- Rốn k nng c ỳng, trụi chy.
B/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hng dn HS luyn c:
- Yờu cu HS luyn c theo nhúm cỏc
bi: i ỏp vi vua; Ting n kt hp
tr li cỏc cõu hi sau mi bi c.
- Theo dừi giỳp nhng HS yu.
- T chc cho HS thi c trc lp.
+ Mi 3 nhúm mi nhúm 4 HS thi c
ni tip 4 on trong bi i ỏp vi
vua.
+ Mi 1 s HS thi c bi Ting n v
TLCH:
? Nhng t ng no miờu t õm thah ca
cõy n ?
? Tỡm nhng chi tit miờu t khung cnh
thanh bỡnh ngoi gian phũng.
- Nhn xột, tuyờn dng nhng cỏ nhõn
v nhúm th hin tt nht.
2. Dn dũ: V nh luyn c thờm.
- HS luyn c theo nhúm.
- 3 nhúm thi c trc lp.
- Thi c bi v tr li cõu hi theo yờu

cu ca GV.
- C lp theo dừi, bỡnh chn nhng bn
v nhúm c tt nht.
****************************
Tuần 25
Ngày soạn 6/3/2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Luyn tp ting vit:
Luyn tp tng hp
A/ Yờu cu: - HS luyn c cỏc bi tp c ó hc trong tun.
- Rốn k nng c ỳng, trụi chy.
B/ Hot ng dy - hc:
18
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các
bài: Hội vật; Hội đua voi ở Tây Nguyên
kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi bài
đọc.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.
+ Mời 3 nhóm mỗi nhóm 5 HS thi đọc
nối tiếp 5 đoạn trong bài Hội vật.
+ Mời 1 số HS thi đọc bài Hội đua voi ở
Tây Nguyên và TLCH:
? Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn
bị cho cuộc đua?
? Cuộc đua diễn ra như thế nào ?
? Qua bài đọc em hiểu gì về ngày hội
đua voi ở Tây Nguyên ?

- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân
và nhóm thể hiện tốt nhất.
2. Dặn dò: Về nhà luyện đọc thêm.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Thi đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của GV.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn
và nhóm đọc tốt nhất.
*************************
Rèn chữ:
Bài viết: Hội đua voi ở Tây nguyên
A/ Yêu cầu: - HS nghe và viết chính xác đoạn 3 bài Hội đua voi ở Tây nguyên.
- Rèn cho HS kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch
đẹp.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hướng dẫn HS nghe - viết:
- Đọc đoạn 3 bài Hội.
- Gọi 2HS đọc lại.
- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn và trả
lời câu hỏi:
+ Đoạn văn nói điều gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con
những từ dễ lẫn và ghi nhớ chính tả.
* Đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi
- Nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại.

- Cả lớp đọc thầm và trả lời:
-Nhận xt
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu
đoạn, đầu câu và tên riêng.
- Tập viết các từ dễ lẫn.
- Nghe - viết bài vào vở.
- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
19
phổ biến.
* Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng
những chữ đã viết sai, viết mỗi chữ 1
dòng.
***************************************
Luyện tập tiếng việt:
Luyện tập tổng hợp
A/ Yêu cầu: - HS làm đúng BT phân biệt vần dễ lẫn, mở rộng vốn từ "Nghệ
thuật"
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động cảu thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu cả lớp làm các BT sau:
Bài 1: Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào
các chữ in nghiêng dưới đây:
- Vững chai, bơi trai; ngương cửa, ngất
ngương; trầm bông, bông nhiên.
- Ki niệm, ki lưỡng ; mi mãn, tỉ mi ; đói
la, nước la ; nha nhớt, nha nhặn.
Bài 2: Đọc đoạn thơ sau:
Vươn mình trong gió tre đu

Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình
trong râm
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.
Thương nhau tre không ở
riêng
Lũy thành từ đó mà nên hỡi người.
Nguyễn Duy
a) Những từ ngữ nào trong đoạn thơ cho
biết tre được nhân hóa
b) Biên pháp nhân hóa đã giúp người
đọc cảm nhận được những phẩm chất
đẹp đẽ gì ở cây tre Việt Nam ?
- Cả lớp tự làm BT vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài,
lớp nhận xét bổ sung.
- Vững chãi, bơi trải ; ngưỡngg cửa,
ngất ngưởng; trầm bổng, bỗng nhiên.
- Kỉ niệm, kĩ lưỡng ; mĩ mãn, tỉ mỉ ; đói
lả, nước lã ; nhả nhớt, nhã nhặn.


a) Những từ ngữ trong đoạn thơ cho biết
tre được nhân hóa là:
- vươn mình, đu, hát ru.
- yêu nhiều, không đứng khuất
- thân bọc lấy thân, tay ôm, tay níu
- thương nhau, không ở riêng

b) Biên pháp nhân hóa đã giúp người
đọc cảm nhận được các phẩm chất tốt
đẹp của cây tre Việt Nam: chịu đựng
gian khổ, tràn đầy yêu thương, đoàn kết
20
Bài 3: Dùng câu hỏi Vì sao? Để hỏi cho
bộ phận câu in nghiêng trong đoạn văn
dưới đây:
Chiếc gối của em
Hồi em học lớp hai, một hôm giờ thủ
công cô giáo thông báo:
- Mỗi em tự làm lấy một cái gối con
lau bảng để nộp chấm điểm.
Em lo sợ quá, vì việc khéo tay này
phải có sự chỉ bảo của mẹ mà em thì
không có mẹ.
Đến giờ nộp gối chấm điểm, em xấu
hổ và tủi thân úp mặt xuống bàn mà
khóc, vì quanh em các bạn cười nhạo
Theo Võ Thị Kim
Ánh
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã
làm, ghi nhớ.
chở che nhau
- Vì sao em lo sợ ? (Vì sao bạn Kim Ánh
lo sợ ?)
- Vì sao em xấu hổ và tủi thân ? (Vì sao
bạn Kim Ánh xấu hổ và tủi thân ?

**********************************
Ngµy so¹n 8/3/2010
Ngµy d¹y: Thø tư ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2010
Luyện tập Toán:
Luyện tập tổnghợp
A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về giải "Bài toán giải bằng hai phép tính"
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1:
Mua 4lạng thịt hết 24000 đồng. Hỏi mua
6 lạng thịt cùng loại thì phải trả bao
nhiêu tiền ?
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả
lớp theo dõi bổ sung:
)

Giải:
Số tiền 1 lạng thịt là:
24000 : 4 = 6000
(đồng)
Số tiền mua 5 lạng thịt là:
6000 x 6 = 36000 (đồng)
21
Bài 2
May 6bộ quần áo hết 24 m vải. Chị nhận
may 8bộ quần áo thì phải nhận về bao

nhiêu mét vải ? (Giải 2 cách)
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã
làm.
ĐS: 36000
đồng
Cách 2: Giải:
Số tiền mua 5 lạng thịt là:
28000 : 8 x 5 = 20000 (đồng)
ĐS: 20000
đồng
Giải:
Số mét vải may mỗi bộ quần áo là:
24 : 6 = 4 (m)
Số mét may 8 bộ quần áo là:
4 x 8= 32 (m)
ĐS: 32 m vải
Cách 2: Giải:
Số mét may 8 bộ quần áo là:
24 : 6 x 8 = 32 (m)
ĐS: 32 m vải
*********************************************
Luyện tập Toán :
Luyện tập tổnghợp
A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về giải "Bài toán giải bằng hai phép tính"
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:

- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Bình mua 5 mớ rau hết 2500
đồng. Hòa mua 3 mớ rau cùng loại. Hỏi
Hòa phải trả bao nhiêu đồng ? (Giải 2
cách)
Bài 2:
Mua 8 lạng thịt hết 28000 đồng. Hỏi
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả
lớp theo dõi bổ sung:
Giải:
Giá tiền mua 1 mớ rau là:
2500 : 5 = 500 (đồng)
Số tiền mua 3 mớ rau là:
500 x 3 = 1500 (đồng)
ĐS: 1500 đồng
Cách 2: Giải:
Số tiền Hòa mua 3 mớ rau là:
2500 : 5 x 3 = 1500 (đồng)
ĐS: 1500
đồng
Giải:
22
mua 5 lng tht cựng loi thỡ phi tr bao
nhiờu tin ?
Bi 3:
May 4 b qun ỏo ht 16 m vi. Ch
nhn may 7 b qun ỏo thỡ phi nhn v
bao nhiờu một vi ? (Gii 2 cỏch)
- Chm v mt s em, nhn xột cha

bi.
2. Dn dũ: V nh xem li cỏc BT ó
lm.
S tin 1 lng tht l:
28000 : 8 = 4000
(ng)
S tin mua 5 lng tht l:
4000 x 5 = 20000 (ng)
S: 20000
ng
Cỏch 2: Gii:
S tin mua 5 lng tht l:
28000 : 8 x 5 = 20000 (ng)
S: 20000
ng
Gii:
S một vi may mi b qun ỏo l:
16 : 4 = 4 (m)
S một may 7 b qun ỏo l:
4 x 7 = 28 (m)
S: 28 m vi
Cỏch 2: Gii:
S một may 7 b qun ỏo l:
16 : 4 x 7 = 28 (m)
S: 28 m vi
********************************
Ngày soạn 9/3/2010
Ngày dạy: Thứ nm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Tiết 2: Toán (ôn)
Thực hành xem giờ đồng hồ

I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS xem đồng hồ chính xác đến phút
- Vận dụng làm đúng cấc bài tập thực hành có liên quan
- HS ghi nhớ kiến thức
II.Các hoạt động dạy học
GV HS
Bài 1: Nêu cách đọc khác
- 5 giờ chiều
- 3 giờ chiều
- 9 giờ tối
HS nêu miệng
- 17 giờ
- 15 giờ
- 21 giờ
23
- 11 giờ đêm
- 12 giờ đêm
- HS nhận xét
- GV nhận xét giúp đỡ những HS cha đọc đợc.
Bìa 2: GV chỉnh kim đồng hồ theo các giờ sau:
Bài 3: Giáo viên viết lên bảng các giờ sau:
6 giờ 30, 9 giờ 45 phút, 18 giờ 20 phút, 22 giờ
15 phút, 0 giờ 25 phút.
GV nhận xét.
- 23 giờ
- 0 giờ
Lần lợt 3 học sinh lên bảng viết
giờ, phút chính xác.
- Đọc tên các giờ trên theo giờ
buổi chiều, buổi tối.

HS lên bảng quay kim giờ, kim
phút của mô hình đồng hồ chính
xác theo các giờ trên.
HS khác nhận xét
III - Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau:

Toán:
Toán (ôn)
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
+ KN: Rèn kỹ năng thực hành giải tón cho HS.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1,2,4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: GV treo bảng phụ.
- 5 thùng đựng 3920 viên gạch. Hỏi 3
thùng nh vậy đựng bao nhiêu viên gạch
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS giải vở, đỏi bài kiểm tra nhau, 1 HS
lên chữa.
24
- Yêu cầu nêu cách giải.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ.
- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài
gấp 5 lần chiều rộng. Tìm chu vi thửa ruộng

đó; biết chiều dì thửa ruộng đó là 75 m
* Bài tập 3: Đặt đề theo tóm tắt và giải
6 thùng = 1650 l.
3 thùng = ? l
- HD giải và đặt đề.
- Gọi HS chữa và nhận xét.
- 2 HS nêu cách giải.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài vào vở; HS làm vở, 1 HS
lên bảng chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu bài trên bảng lớp.
- HS tự tìm ra nháp.
* Bài tập 4: (dành cho HS giỏi):
- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4: Có 60 lít dầu đựng đều vào 6 can. Nếu
dùng các loại can khác, mỗi can đựng bằng một nửa số dầu ở mỗi can đó thì cần
bao nhiêu lại can mới.
- Gọi 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV gợi ý để HS tìm đợc mối liên hệ giữa các điều kiện.
- GV yêu cầu HS giải vào vở.
- Gọi HS chữa và nhận xét.
- GV yêu cầu HS tìm cách giải khác.
- GV kết luận đúng, sai.
IV- Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý cách giải toán

Luyn tp Toỏn:
Luyn tp tng hp
A/ Mc tiờu:
- Cng c v tớnh giỏ tr ca biu thc v gii "Bi toỏn gii bng hai phộp tớnh".

- Giỏo dc HS t giỏc trong hc tp.
B/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hng dn HS lm BT:
- Yờu cu HS lm cỏc BT sau:
Bi 1: Tớnh giỏ tr ca biu thc:
a) 3620 : 4 x 3 b) 2070 : 6 x
8
Bi 2: Cú 30 cỏi bỏnh xp u vo 5
hp. Hi trong 4 hp ú cú bao nhiờu
cỏi bỏnh ?
- C lp t lm bi vo v.
- Ln lt tng em lờn bng cha bi, c
lp theo dừi b sung:
a) 3620 : 4 x 3 = 905 x 3
= 2715
b) 2070 : 6 x 8 = 345 x 8
= 2760
Gii:
S cỏi bỏnh trong mi hp l:
30 : 5 = 6 (cỏi)
S cỏi bỏnh trong 4 hp l:
6 x 4 = 24 (cỏi)
S: 24 cỏi bỏnh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×