Tải bản đầy đủ (.doc) (392 trang)

giao an lop 4 mi nhat nm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 392 trang )

Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
TUN 20
NS: 31.12.2010 NG: 3.1.2011
Th hai ngy 3 thỏng 1 nm 2011
TIT 1: TP C
BI 37: BN ANH TI
TRUYN C DN TC TY
I. MC TIấU
1. c thnh ting
c ỳng cỏc t ng : Cu khõy, mi lm, sng sút, sút sng
H tr: chừ xụi, xut hin, xỳc vt,
Bit c vi ging k chuyn, bc u bit nhn ging nhng t ng th hin
ti nng, sc kho ca bn cu bộ
2. c hiu
Hiu ngha cỏc t ng : Cu khõy, tinh thụng, yờu tinh, vm v, chớ hng.
Hiu ND: Ca ngi sc kho, ti nng, lũng nhit thnh lm vic ngha ca bn
anh em Cu khõy (tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
HSKK c c 2 t trong bi.
II. DNG DY - HC
Thy : Tranh minh ho, bng ph, truyn c dõn gian.
III. CC HOT NG DY HC
HOT NG DY HOT NG HC
A. Kim tra bi c: 2
- Kim tra sỏch v dựng ca hs.
B. Bi mi: 36
1. Gii thiu bi
- GV ghi tờn bi lờn bng
2. Luyn c
- Gi 1 HS c ton bi.
+ Bi chia lm my on ?
- t lờn bn.


- Ghi u bi, nhc li tờn bi.
- Bi chia lm 5 on:
. on 1 : T u tinh thụng vừ ngh
. on 2 : Tip it tr yờu tinh.
. on 3 : Tip dit tr yờu tinh.
. on 4 : Tip lờn ng.
1
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
a.Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc nối tiếp lần 1, GV kết hợp luyện
đọc từ khó cho HS.
- Đọc nối tiếp lần 2, giải nghĩa các từ
chú giải.
b.Đọc trong nhóm
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Cho HS các nhóm thi đọc.
c. GV đọc mẫu
3. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đoạn 1
+ Những chi tiết nói lên sức khoẻ và tài
năng của Cẩu khây ?
* Đoạn 1 nói lên điều gì ?
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2
+ Chuyện gì xảy ra với quê hương của
cẩy khây ?
+ Thương dân bản Cẩu khây đã làm gì ?
* Nêu ý chính đoạn 2 ?
- Đọc đoạn còn lại :
+ Cẩu Khây diệt trừ yêu tinh cùng với
những ai ?

+ Mỗi người bạn của Cẩu khây có tài
năng gì ?
. Đoạn 5 : Còn lại.
- Đọc, luyện đọc từ khó.
*HSKK đọc được 2 từ.
- Giải nghĩa các từ trong chú giải.
- 2 hs đọc và sửa lỗi cho nhau.
- Thi đọc.
- HS nghe
- Đọc thầm đoạn 1.
*HSKK theo dõi
- Các chi tiết nói lên sức mạnh và tài
năng đặc biệt của Cẩu Khây : nhỏ người
nhưng ăn một lúc hết chín nắm xôi, 10
tuổi sức đã bằng trai 18 tuổi đã tinh thông
võ nghệ.
* ý 1: Sức khỏe và tài năng đặc biệt của
Cẩu Khây.
- HS đọc thầm
- Quê hương của Cẩu Khây xuất hiện một
con yêu tinh, nó bắt người và súc vật làm
cho bản làng tan hoang. Nhiều nơi không
còn ai sống sót.
- Cẩu Khây quyết chí lên đường đi diệt
trừ yêu tinh.
ý 2 : Ý chí diệt trừ yêu tinh của Cẩu
Khây
- Đọc bài.
- Cẩu Khây diệt trừ yêu tinh cùng Nắm
Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước và

Móng tay Đục Máng.
- Nắm Tay Đóng Cọc : dùng tay làm vồ
2
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
+ Em cú nhn xột gỡ v tờn ca cỏc nhõn
vt ?
*GV Cht rỳt ý chớnh.
- GV tiu kt rỳt ni dung chớnh, ghi
bng.
4. Luyn c din cm
- Hng dn c din cm on 1, 2
- Cho HS c trong nhúm 2
- T/c cho cỏc nhúm thi c.
- Gi HS c ni tip ton bi.
C. Cng c dn dũ: 2
- Nhn xột tit hc.
- Hc bi v chun b bi sau.
úng cc, mi qu m giỏng xung, cc
tre tht sõu hng gang tay. Ly Tai Tỏt
Nc : ly vnh tai tỏt nc lờn rung
cao bng mỏi nh. Múng Tay c Mỏng :
ly múng tay c g thnh lũng mỏng
dn nc vo rung.
- Tờn ca cỏc nhõn vt chớnh l ti nng
ca mi ngi.
*í 3 : Ti nng ca ba ngi bn Cu
Khõy.
*Ni dung: Ca ngi sc kho, ti nng,
lũng nhit thnh lm vic ngha ca bn
anh em Cu Khõy.

- Gi HS c v nờu cỏch c on 1, 2
- HS c v sa li cho nhau.
- T chc cho HS thi c din cm.
- Nờu cỏch c ton bi v c bi
*****************************
TIT 2: TON
BI 91: KI -Lễ-MẫT VUễNG.
I . MC TIấU
Bit ki-lụ-một vuụng l n v o din tớch.
c, vit ỳng cỏc s o din tớch theo n v ki-lụ-một vuụng.
Bit 1km2 = 1000000m2.
Bc u bit chuyn i t km2 sang m2 v ngc li.
Bi 1, bi 2, bi 4 (b).
HSKK chỳ ý v lm c 1 phộp tớnh.
II. DNG DY HC
nh chp cỏnh ng, mt h, khu rng.
III. PHNG PHP :
m thoi, trc quan,Luyn tp .
IV. CC HOT NG DY HC
3
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra bài cũ : 2’
- Kiểm tra sách, vở của hs.
B Bài mới : 36’
1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Giới thiệu Ki-lô-mét vuông
- Để đo diện tích lơn như diện tích thành
phố, cánh đồng, ao, hồ, khu rừng người
ta dùng đơn vị Km

2
:
- Hướng dẫn HS quan sát tranh.
- Giới thiệu Km
2
.
- Cách đọc.
- Viết tắt .
* Giới thiệu : 1 km
2
= 1 000 000m
2
3.Luyện tập
*Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào
chỗ trống :
- HS làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu miệng
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4 : Trong các số dưới đây, chọn ra
số thích hợp chỉ :
- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố - dặn dò: 2’
- Nhận xét giờ học.
- Về học kĩ mối quan hệ giữa các đơn vị
đo diện tích.
- HS đặt lên bàn.
- HS nhắc lại đầu bài.
* Ki-lô-mét vuông là diện tích hình

vuông có cạnh dài 1 km.
* Ki-lô-mét nuông.
* Km
2
- Nhiều HS đọc : 1 km
2
= 1 000 000 m
2
- HS đọc
*HSKK làm được 1 phần.
- Chín trăn hai mươi một Km
2
.
- Hai Nghin Km
2
.
- Năm trăm linh chín Km
2
.
- Ba trăm hai mươi nghìn Km
2
.
* Nhận xét, bổ sung.

1 km
2
= 1 000 000 m
2

1 m

2
= 100 dm
2
1 000 000m
2
= 1 km
2

5 km
2
= 500 000 m
2
32 m
2
49 dm
2
= 3 249 dm
2
.
2 000 000m
2
= 2 km
2
b. Diện tích nước Việt nam là 330 991
km
2
( 5 000 000 m
2
; 324 000 dm
2

)
4
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
TIẾT 3: THỂ DỤC
Đ/C : LƯỜN DẠY
***********************************
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC
Đ/C : LONG DẠY
********************************
CHÀO CỜ
*********************************************************************
NS : 1.1.2011 NG: 4.1.2011
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
TIẾT 1: CHÍNH TẢ (nghe - viết)
BÀI 19: KIM TỰ THÁP AI CẬP
I. MỤC TIÊU
• Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
• Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).
• HSKK chép được 1 câu.
• GDMT: GV giúp HS thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức
bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Ba tờ phiếu viết nội dung BT2.
• Vở BT tiếng việt 4 - tập 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài mới: 38’
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài
2. HD HS nghe - viết
- GV đọc mẫu bài.

+ Đoạn văn nói lên điều gì ?
- GV nhắc HS chú ý 1 số từ dễ lẫn trong
bài.
- Nhắc nhở HS cách viết bài: Ghi tên bài
vào giữa dòng. Khi chấm xuống dòng,
chữ đầu dòng, đầu câu nhớ viết hoa, viết
lùi vào 1 ô li, chú ý ngồi viết đúng tư thế.
- Y/c HS gấp sgk. GV đọc từng câu từng
bộ phận ngắn trong câu cho HS viết.
+ Đọc lượt đầu chậm rãi cho HS nghe.
- HS ghi đầu bài.
- HS theo dõi sgk
- Ca ngợi kim tự tháp là một công trình
kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại.
- HS đọc thầm đoạn văn, chú ý những
chữ cần viết hoa. Những từ ngữ dễ viết
sai: Lăng mộ, chuyên chở…
5
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
+ c nhc li 1- 2 ln cho HS vit theo
tc quy nh.
- c li 1 lt cho HS soỏt li
- GV thu 1 t chm.
3. HD HS lm bi tp chớnh t
* Bi 2: c y/c ca bi tp
* Bi 3: Xp cỏc t ng sau õy thnh 2
ct (t ng vit ỳng chớnh t, t ng
vit sai chớnh t.)
- Cho HS lm vo v bi tp.
- GV cựng HS nx, cha bi.

C. Cng c - dn dũ: 2
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS cb bi sau.
- HS vit bi vo v.
*HSKK chộp c 1 cõu.
- Tng cp HS soỏt li cho nhau.
- HS cú th i chiu sgk cha li ra l.
- HS c thm on vn, lm vo v BT
nhng t vit ỳng:
* Li gii: Sinh, bit, bit, sỏng, tuyt,
xng.
- HS nhn xột cha.
- HS lm bi vo v.
T ng vit ỳng T ng vit sai
a. Sỏng sa, sn
sinh, sinh ng,
b. Thi tit, cụng
vic, chit cnh
a.Sp sp, tinh
so, b xung,
b Thõn thic, nhit
tỡnh, mi mit.
- HS nhn xột
**************************************
Tit 1 : TON
BI 92 : LUYN TP
I. MC TIấU
Chuyn i c cỏc s o din tớch.
c c thụng tin trờn biu ct.Bi 1, bi 3 (b), bi 5.
HSKK lm c phộp tớnh.

II. NG DY HC
GV : SGK, giỏo ỏn
HS : SGK, v
III. CC HOT NG DY - HC
HOT NG DY HOT NG HC
A. Kim tra bi c: 4
- Gi 2 HS lờn bng - 2 HS lờn bng lm
7 m
2
= 700dm
2
5km
2
=5 000 000m
2
6
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
- GV nhận xét - cho điểm
B. Bài mới: 35’
1.Giới thiệu bài
2.Nội dung
* Bài 1: HS nêu Y/c
* Bài 3 : Cho HS thảo luận cặp sau đó
báo cáo
* Bài 5 : Cho HS thảo luận nhóm bàn
báo cáo
C. Củng cố dặn dò: 1’
- Dặn về nhà học bài và làm bài
- Nhận xét giờ học
1 km

2
= 1 000 000 m
2
1 000 000 m
2
= 1 km
2

- Ghi đầu bài vào vở.
- HS nêu
*HSKK làm được 1 phép tính.
- 3 HS lên bảng làm bài,mỗi HS làm một
cột, HS cả lớp làm vào vở BT.
530dm² = 53000cm²
13dm²29cm² = 1329cm²
84600cm² = 846dm²
300dm² = 3m²
10km²=10.000.000m²
9 000 000m² = 9km²
a. Thành phố Đà Nẵng có diện tích lớn
hơn diện tích thành phố Hà Nội.
- Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích lớn
hơn diện tích thành phố Đà Nẵng.
- Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích lớn
hơn diện tích thành phố Hà Nội.
b.Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích
lớn nhất
a. Hà Nội là thành phố có mật độ dân số
lớn nhất.
b. Mật độ dân số ở thành phố Hồ Chí

Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở
Hải Phòng
*HSKK theo dõi.
*************************************
Tiết 3: KHOA HỌC
BÀI 37:TẠI SAO CÓ GIÓ ?
I. MỤC TIÊU
• Làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió.
• Giải thích được nguyên nhân gây ra gió.
• HSKK trả lời được 1 câu hỏi trong bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK, chong chóng, hình 74,75 sgk.
7
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
• HS : sgk, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Không khí cần cho sự thở của con
người, động vật, thực vật như thế nào ?
B. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
2. Nội dung
a. Hoạt động 1
* Mục tiêu: Làm thí nghiệm chứng
minh : Không khí chuyển động tạo
thành gió.
+ Cách tiến hành:
- Cho HS dùng tay quay chong chóng ?
- Cho HS ra sân giơ chong chóng ra

trước mặt ?
+ Khi nào thì chong chóng quay ?
+ Khi nào thì chong chóng không quay?
+ Khi nào chong chóng quay nhanh ?
quay chậm ?
? Nếu trời không có gió làm thế nào để
chong chóng quay nhanh?
*Kết luận: Khi ta chạy, không khí
xung quanh ta chuyển động tạo ra gió,
gió làm chong chóng quay. Gió mạnh
thì chong chóng quay nhanh, và ngược
lại không có gió thì chong chóng ngừng
quay.
b. Hoạt động 2:Nguyên nhân gây ra
gió
* Mục tiêu : HS biết giải thích tại sao
lại có gió.
* Yêu cầu HS đọc mục thực hành SGK
+ HS làm thí nghiệm và quan sát hiện
tượng xảy ra?
? Phần nào của hộp có không khí nóng
tại sao?
? Phần nào của vỏ hộp không có khí
- Không khí cần cho hoạt động sống của
con người, động vật, thực vật nếu không
có không khí sẽ bị chết
- Nhắc lại đầu bài.
1. Chơi chong chóng
- Khi có gió thổi,
- Khi không có gió

- Chong chóng quay nhanh khi có gió
mạnh, quay chậm khi gió thổi yếu
- Nếu trời không có gió để chong chóng
quay nhanh thì ta phải chạy
2. Nguyên nhân gây ra gió
- HS làm thí nghiệm
- Phần hộp bên ống A không khí nóng lên
là do một ngọn nến đang cháy đặt ở dưới
ống A
- Phần hộp bên ống B có khí lạnh
8
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
lạnh?
? Khói bay qua ống nào?
? Khói bay từ mẩu hương đi ra ống A
mà chúng ta nhìn thấy là do có gì tác
động?
GV kết luận:
? Vì sao có sự chuyển động của không
khí?
? Không khí chuyển động theo chiều
như thế nào?
? Sự chuyển động của không khí tạo ra
gì?
*GV kết luận:
c. Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên nhân
gây ra sự chuyển động của không khí
trong tự nhiên.
- Cho HS quan sát tranh 6,7 trả lời
? Hình vẽ khoảng thời gian nào trong

ngày?
* Kết luận: Sự chênh lệch nhiệt vào
ban đêm và ban ngày giữa biển và đất
liền đã làm cho gió xoay chiều thay đổi
giữa ngày và đêm.
C. Củng cố – Dặn dò: 1’
- Chuẩn bị bài sau bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Khói từ mẩu hương cháy bay vào ống A
và bay lên
- Khói bay từ mẩu hương đi ra ống A mà
chúng ta nhìn thấy là do không khí chuyển
động từ B sang A
- Sự chênh lệch nhiệt độ trong không khí
làm cho không khí chuyển động
- Không khí chuyển động từ nơi lạnh đến
nơi nóng
- Sự chuyển động của không khí tạo ra gió
- Quan sát
- H6 : vẽ ban ngày và hướng gió thổi từ
biển vào đất liền
- H7 : vẽ ban đêm và hướng gió thổi từ đất
liền ra biển
+ Do đất hấp thụ nhiệt nhanh đồng thời
toả nhiệt cũng nhanh tạo ra sự chênh lệch
nhiệt giữa biển và đất liền từ đó tạo thành
gió.
**************************************
TIẾT 4: LỊCH SỬ
BÀI 19: NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN

I. MỤC TIÊU
 Nắm được một số sự kiện về sự suy yếu của nhà Trần:
• Vua quan ăn chơi sa đoạ; trong triều một số quan lại bất bình, Chu Văn An
dâng sớ xin chém 7 tên quan coi thường phép nước.
• Nông dân và nô tì nổi dậy đấu tranh.
 Hoàn cảnh Hồ Quý Ly truât ngôi vua Trần, lập nên nhà Hồ:
9
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
Trc s suy yờu cua nha Trõn, Hụ Quy Ly-mt ai thõn cua nha Trõn a trut
ngụi nha Trõn, lp nờn nha Hụ va ụi tờn nc la ai Ngu.
HSKK chỳ ý theo dừi v tr li c 1 cõu hi.
II. DNG DY - HC
Giỏo ỏn, phiu tho lun, sgk.
III. HOT NG DY - HC
HOT NG DY HOT NG HC
A. Bi mi: 34
1. Gii thiu, ghi u bi
2. Ni dung
a. Tỡnh hỡnh nc ta cui thi Trn
* T chc cho HS tho lun nhúm
* Chia lp thnh 5 nhúm phỏt phiu
hc tp.Y/c tho lun cõu hi:
- Tỡnh hỡnh nc ta cui thi Trn th
no ?
- GV cht li ni dung.
b. Nh H thay th nh Trn
- Em bit gỡ v H Quý Ly ?
- H Quý Ly ó tin hnh nhng ci
cỏch gỡ a nc ta thoỏt khi tỡnh
hỡnh khú khn ?

- Theo em vic H Quý Ly trut ngụi
vua Trn v t xng lm vua l ỳng
hay l sai ? Vỡ sao ?
- Vỡ sao nh H li khụng chng c
quõn xõm lc nh Minh?
* Cht rỳt ra bi hc:
- HS c t u iu.
- Cỏc nhúm tin hnh tho lun.
- i din nhúm trỡnh by.
*HSKK tham gia cựng cỏc bn.
- Gia th k 14 nh Trn bc vo thi
kỡ suy yu, cỏc vua quan n chi sa o,
búc lt nhõn dõn tn khc, nhõn dõn cc
kh, cm gin ni dy u tranh. Gic
ngoi xõm lm le ngoi b cừi nc ta.
- 1HS c t Trc tỡnh hỡnh ht.
- H Quý Ly l quan i thn cú ti ca
nh Trn.
- H Quý Ly thay th cỏc quan cao cp
ca nh Trn bng nhng ngi thc s
cú ti t l cỏc quan phi thng xuyờn
xung thm dõn. Quy nh li s rung
t nụ tỡ ca quan li quý tc nu tha
phi np cho nh nc. Nhng nm nn
úi nh giu phi bỏn thúc v phi t
chc ni cha bnh cho dõn.
- Vic H Quý Ly trut ngụi vua Trn v
t xng lm vua l ỳng vỡ lỳc ú nh
Trn lao vo n chi hng th, khụng
quan tõm n phỏt trin t nc,nhõn

dõn úi kh gic ngoi xõm lm le xõm
lc. Cn cú triu i khỏc thay th nh
Trn gỏnh vỏc giang sn.
- Vỡ nh H ch da vo quõn i, cha
thi gian thu phc lũng dõn, da vo
sc mnh on kt ca cỏc tng lp XH
- 3 HS c bi hc.
10
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
C. Cng c - dn dũ: 1
- Nhn xột gi hc - HS CB bi sau.
TIT 5: K THUT
BI 19: LI CH CA VIC TRNG RAU, HOA
I. MC TIấU
Bit c mt s li ớch ca vic trng rau, hoa.
Bit liờn h thc tin v li ớch ca vic trng rau, hoa.
HSKK tr li c 1 cõu hi.
II. DNG DY- HC
GV : SGK, giỏo ỏn, tranh nh mt s loi rau hoa.
HS : SGK, v.
III. CC HOT NG DY- HC
HOT NG DY HOT NG HC
A.Kim tra bi c: 2
- Kim tra dựng hc tp ca HS.
B. Bi mi: 32
1.Gii thiu bi : trc tip
2. Ni dung
a. Hot ng 1 : tỡm hiu v ớch li ca
vic trng rau hoa
- Em hóy nờu ớch li ca vic trng rau ?

- Gia ỡnh em thng s dng nhng loi
rau no lm thc n ?
- Rau c s dng nh th no trong ba
n hng ngy gia ỡnh em/
- Rau c s dng lm gỡ ?
* Kt lun : Rau cú nhiu loi khỏc nhau
cú loi ly lỏ cú loi ly c, qu. Trong rau
cú nhiu vi ta min v cht x cú tỏc dng
tt cho c th con ngi giỳp cho vic tiờu
hoỏ c d dng hn vỡ vy rau l thc
phm quen thuc v khụng th thiu c
trong ba n hng ngy ca chỳng ta
- Cho HS quan sỏt H2
? Em hóy nờu ớch li ca vic trng hoa ?
? Gia ỡnh em thng trng nhng loi hoa
no ?
- HS t lờn bn.
- Rau c dựng lm thc n trong ba
n hng ngy, rau cung cp dinh dng
cn thit cho con ngi rau c dựng
lm thc n cho vt nuụi
- HS ni tip nhau tr li
- ch bin thnh cỏc mún n n
cm nh : luc, so, nu.
- em bỏn, xut khu, ch bin thc
phm
- HS quan sỏt H2
- Hoa dựng trang trớ, gúp phn lm
cho mụi trng xanh sch p
- HS tr li

11
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
? Hoa cũn c s dng lm gỡ ?
* Kt lun : Hoa, rau em li nhiu li ớch
cho con ngi rau dng lm thc phm cho
con ngi, lm thc n cho gia sỳc, hoa
trang trớ lm qu tng, thm ving ngoi ra
cũn gúp phn lm cho mụi trng xanh
sch p.
* Hot ng 2 : Tỡm hiu kh nng phỏt
trin cõy rau hoa ca nc ta.
- Nờu c im khớ hu nc ta ?
- Nờu c im t ai ca nc ta ?
* Cỏc iu kin t ai nc ta rt thun
li cho vic phỏt trin rau hoa quanh nm.
i sng cng cao thỡ nhu cu s dng rau
hoa ca con ngi ngy cng nhiu vỡ vy
ngh trng rau hoa nc ta ngy cng
phỏt trin
- Em hóy nờu mt s loi rau hoa m a
phng em trng ?
- Mun trng rau hoa t kt qu cao chỳng
ta phi lm gỡ ?
* Gi HS nờu ghi nh
C. Cng c dn dũ: 1
- Nờu ớch li ca vic trng rau hoa ?
- Dn v nh trng v chm súc rau hoa
- Nhn xột gi hc
- em bỏn, qu tng, thm ving
- Khớ hu nc ta cú bn mựa rừ rt :

xuõn, h, thu, ụng.
- Nc ta cú t ai mu m
- Rau mung, rau ci, ci xong, x lỏch
Hoa hng, hoa thc dc, hoa cỳc
- Chỳng ta phi bit v k thut trng
rau hoa, v chm súc chỳng
- HS nờu ghi nh
**************************
LUYN VIT
BI 19: KIM T THP AI CP
********************************************************************
NS: 2.1.2011 NG: 5.1.2011
Th 4 ngy 5 thỏng 1 nm 2008
TIT 1: TP C
BI 38: CHUYN C TCH V LOI NGI
I. MC TIấU
1. c thnh ting
c ỳng cỏc t ng : tri trn, rng lm, loi ngi, sỏng lm.
c trụi chy ton bi, ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t,
nhn ging nhng t ng gi cm, gi t.
12
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
Bit c vi ging k chm rói, bc u bit c din cm c mt on
th.
2. c hiu
Hiu ý ngha: Mi vt trờn trỏi t c sinh ra vỡ con ngi, vỡ tr em, do
vy cn dnh cho tr em nhng iu tt p nht (tr li c cỏc cõu hi
trong SGK; thuc ớt nht 3 kh th).
HSKK c c 1 dũng th.
II. DNG DY - HC

- Tranh minh ho, bng ph vit sn kh th 1, 2.
III. CC HOT NG DY - HC
HOT NG DY HOT NG HC
A. Kim tra bi c: 4
- c bi Bn anh ti.
+ Bi tp c cho em bit iu gỡ ?
- NX, cho im.
B. Bi mi: 35
1. Gii thiu bi, ghi u bi
2. Luyn c
- Gi 1 hc sinh c ton bi.
a. c ni tip on
- c ni tip ln 1, GV theo dừi sa li
phỏt õm cho HS.
- c ni tip ln 2, kt hp gii ngha
t.
b. Luyn c trong nhúm
- Luyn c theo cp.
- T chc cho HS thi c.
c.GV c mu
3. Tỡm hiu bi
* Y/c HS c kh th 1
- HS c bi v tr li cõu hi.
- HS nờu.
- Ghi u bi.
- HS c, c lp c thm.
- c bi v luyn c t khú.
*HSKK c c 2 t.
- Gii ngha cỏc t trong chỳ gii.
- 2 HS c v sa li cho nhau.

- Thi c.
- HS nghe.
- c bi.
*HSKK tr li c 1 cõu hi.
- Trong bi ta thy tr em l ngi c
13
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
- Trong Cõu chuyn c tớch ai l
ngi u tiờn c sinh ra ?
- Lỳc y cuc sng trờn trỏi t nh th
no ?
* Tiu kt rỳt ý chớnh.
* c 6 kh th cũn li.
- Sau khi tr em sinh ra, vỡ sao cn cú
ngay mt tri ?
- Vỡ sao cn cú ngay ngi m khi tr
sinh ra ?
- B giỳp tr em iu gỡ ?
- Thy giỏo giỳp tr iu gỡ ?
- Tr nhn bit c iu gỡ nh s giỳp
ca b v thy giỏo ?
- Bi hc u tiờn thy dy cho tr l
gỡ ?
- Tiu kt rỳt ý chớnh.
* Tiu kt bi rỳt ra ý ngha.
4. Hng dn c din cm v hc
thuc bi th
- Hng dn c din cm on 1, 2
- c nhúm ụi
- T chc thi c din cm.

- Cho HS c thuc lũng.
C. Cng c - dn dũ: 1
sinh ra u tiờn.
- Lỳc y cuc sng trờn trỏi t tri trn,
khụng dỏng cõy, ngn c.
*ý 1 : Tr em l ngi u tiờn c
sinh ra.
- HS c.
- Vỡ mt tr em sỏng lm nhng cha
nhỡn thy gỡ nờn cn cú ỏnh sỏng mt tri
tr em nhỡn cho rừ mi vt.
- Vỡ tr em rt cn tỡnh yờu v li ru ca
m, tr cn c m b bng, chm súc.
- B giỳp tr hiu bit, bo cho tr ngoan
dy tr bit ngh.
- Thy giỳp tr hc hnh.
- Tr nhn bit c bin rng, con
ng i rt di, ngn nỳi thỡ rt xanh v
xa, trỏi t hỡnh trũn, cc phn c lm
t ỏ.
- Bi hc u tiờn thy dy cho tr l
chuyn v loi ngi.
* í 2 : Mi vt, mi ngi sinh ra u
vỡ tr em.
- Nờu ni ý ngha ca bi.
*í ngha: Mi vt trờn trỏi t c sinh
ra vỡ con ngi, vỡ tr em, do vy cn
dnh cho tr em nhng iu tt p nht.
- Nờu cỏch c hai on.
- HS c trong nhúm.

- Thi c
14
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
- Nhn xột tit hc.
- Hc bi v chun b bi sau.
TIT 2: TON
Bi 93: HèNH BèNH HNH
I. Mc tiờu
Nhn bit c hỡnh bỡnh hnh v mt s c im ca nú.
Lm ỳng cỏc BT: Bi 1, bi 2.
HSKK lm c BT1.
II. dựng DY - HC
GV v sn cỏc hỡnh: hỡnh bỡnh hnh, hỡnh vuụng, hỡnh ch nht, hỡnh thang,
hỡnh t giỏc.Mt s hỡnh bỡnh hnh bng bỡa.
HS chun b giy cú k ụ vuụng lm bi tp 3.
III. CC HOT NG DY - HC
HOT NG DY HOT NG HC
A. Kim tra bi c: 4
- Gi 1 hc sinh lờn bng lm bi tp
- Nhn xột cho im HS
B. Bi mi: 34
1. Gii thiu bi
- Trong gi hc ny, cỏc em s c
lm quen vi 1 hỡnh mi, ú l hỡnh
bỡnh hnh.
2. Ni dung
a. Gii thiu hỡnh bỡnh hnh
- Gv a ra 3 hỡnh: hỡnh vuụng, hỡnh
ch nht, hỡnh bỡnh hnh.
? Hỡnh no ó hc, hỡnh no cha hc?

b. c im ca hỡnh bỡnh hnh
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh bỡnh hnh
abcd trong SGK trang 104
? Hỡnh bỡnh hnh cú my cnh?
?Cnh no i din vi cnh no?
? Nu kộo di cỏc cp cnh ta thy cú gỡ
c bit?
? Hai ng thng khụng ct nhau l hai
ng thng nh th no vi nhau?.
- Tỡm cỏc cnh song song vi nhau
- HS lờn bng thc hin, HS di lp theo
dừi, nhn xột bi ca bn
12 km
2
=12 000 000 m
2
5 000 000 m
2
= 5 m
2
1 km
2
= 1 00 000 m
2

- HS nghe GV gii thiu.

- Hỡnh vuụng, hỡnh ch nht, ó hc, hỡnh
bỡnh hnh cha hc


- Quan sỏt v hỡnh thnh biu tng v
hỡnh bỡnh hnh.
- Cú bn cnh: ab, BC, DC, ad
- ab v DC l hai cnh i din
- Nu kộo di cỏc cp cnh chỳng khụng
bao gi gp nhau
- Hai ng thng khụng ct nhau l hai
ng thng song song vi nhau.
- Cỏc cnh song song vi nhau l :
15
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
trong hình bình hành abcd.
- Y/c HS dùng thước thẳng để đo độ dài
của các cạnh hình bình hành.
? Nêu đặc điểm hình bình hành?
- GV ghi bảng đặc điểm hình bình hành.
- Yêu cầu học sinh tìm trong thực tế các
đồ vật có mặt là hình bình hành.
- Nếu học sinh nêu các đồ vật có mặt là
hình vuông và hình chữ nhật thì giáo
viên giới thiệu hình vuông và hình chữ
nhật cũng là các hình bình hành vì
chúng cũng có hai cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau.
3. Luyện tập - thực hành
* Bài 1
- GV y/c học sinh quan sát các hình
trong bài tập và chỉ rõ đâu là hình bình
hành.
GV : Hãy nêu tên các hình là hình bình

hành ?
- Vì sao em khẳng định hình 1, 2, 5 là
hình bình hành ?
- Vì sao các hình 3, 4 không phải là hình
bình hành
* Bài 2: GV y/c HS đọc đề bài.
- GV y/c HS quan sát kĩ hai hình trong
SGK và hướng dẫn các em vẽ hai hình
này vào giấy vở ô li ( hướng dẫn vẽ theo
cách đếm ô ).
- GV y/c HS vẽ thêm vào mỗi hình 2
đoạn thẳng để được 2 hình bình hành.
- GV cho 1 học sinh vẽ trên bảng lớp,
đi kiểm tra bài vẽ trong vở của một số
HS.
- GV nhận xét bài làm của học sinh.
C. Củng cố dặn dò: 2’
- Cho HS nhắc lại đặc điểm của hình
bình hành
- Dặn về nhà làm bài vào vở chuẩn bị
ab//DC, ad//BC.
- HS đo và rút ra kết luận có hai cặp cạnh
bằng nhau là ab = DC, ad = BC.
- Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau
- Hình bình hành có các cặp đối diện // và
bằng nhau.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS quan sát và tìm hình.
- Hình 1, 2, 5 là hình bình hành.

- Vì các hình này có các cặp cạnh đối
diện // và bằng nhau.
- Vì các hình này chỉ có 2 cạnh // với
nhau nên chưa đủ điều kiện để là hình
bình hành
- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- HS vẽ hình như SGK vào vở bài tập.
- HS vẽ, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.

16
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
bài sau
- GV nhận xét giờ học
TIẾT 3: MĨ THUẬT
BÀI 19: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
XEM TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU
• Hiểu vài nét về nguồn gốc và giá trị nghệ thuật của tranh dân gian Việt Nam.
• HSKK chú ý theo dõi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Giáo viên:
• Một số tranh dân gian, chủ yếu là hai dòng tranh Đông Hồ và Hàng Trống.
2. Học sinh:
• Sưu tầm thêm tranh dân gian (nếu có điều kiện)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài mới: 34’
*Hoạt động 1:Giới thiệu về tranh dân
gian

* Giáo viên giới thiệu tranh dân gian:
- Tranh dân gian đã có từ lâu, là một
trong những di sản quý báu của mĩ thuật
Việt Nam. Trong đó, tranh dân gian Đông
Hồ (Bắc Ninh) và Hàng Trống (Hà Nội)
là hai dòng tranh tiêu biểu.
* GV nhận xét và tóm tắt chung sgk/ 65
*Hoạt động 2: Hướng dẫn xem tranh
Giáo viên chia lớp thành bốn nhóm.
*Tranh Lí Ngư Vọng Nguyệt có những
h.ảnh nào?
-Tranh Cá chép có những hình ảnh nào?
- Hình ảnh nào là chính ở hai bức tranh ?
-Hình ảnh phụ của hai bức tranh được vẽ
ở đâu?
- Hai bức tranh có gì giống nhau, khác
nhau?
*Giáo viên yêu cầu các nhóm đại diện
- HS quan sát tranh, theo dõi.

* HS làm việc theo nhóm –trình bày- bổ
sung.
- Cá chép
- Cá chép
- Xung quanh hình ảnh chính
- Giống: cùng cá chép
- Khác:Tranh H.Trống thanh mảnh, trau
chuốt
-Nêu yêu thích của mình.
17

Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
trình bày ý kiến của mình.
- Giáo viên nhận xét các ý kiến, trình bày
của các nhóm.
*Tóm ý (SGV).
*Nêu cảm nhận về hình ảnh và màu sắc?
*Hoạt động 3: Nhận xét,đánh giá.
- G.viên nhận xét tiết học và khen ngợi
những h/s có nhiều ý kiến xây dựng bài:
* Còn thời gian GV tổ chức trò chơi cho
học sinh:- 3 nhóm vẽ màu vào hình vẽ nét
tranh dân gian trên khổ giấy a 4, có thể
chọn các tranh: Đấu vật, cá chép
* Dặn dò: 1’
- Sưu tầm tranh dân gian Việt
*HS khá, giỏi:chỉ ra các hình ảnh và màu
sắc trên tranh mà mình thích.
*********************************
TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 37: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU
• Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu kể Ai làm
gì? (ND Ghi nhớ).
• Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định được bộ phận CN trong câu (BT1,
mục III); biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2,
BT3).
• HSKK chú ý theo dõi và trả làm được BT1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
• Bảng lớp viết sẵn đoạn văn phần nhận xét (viết riêng từng câu).
• Bảng phụ viết đoạn văn ở BT1 (viết riêng từng câu).

• Tranh minh họa trang 7, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Bài mới: 39’
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
a. Tìm hiểu ví dụ
- Yêu cầu HS đọc phần nhận xét trang 6
SGK.
- Yêu cầu HS tự làm bài : GV nhắc nhở
HS dùng dấu gạch chéo (/) làm ranh giới
- GV ghi tên bài lên bảng.
- 1 HS đọc y/c và nội dung, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.
- 1 HS làm trên bảng lớp , HS dưới lớp
làm bằng chì vào SGK, sau đó trao đổi
18
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
gia CN v VN, gch 1 gch ngang dúi
b phn lm CN trong cõu, sau ú trao
i vi nhau tr li ming cỏc cõu hi
3, 4.
- Gi HS nhn xột bi lm ca bn trờn
bng.
- Nhn xột, cht li li gii ỳng.
* Bi 1 : Cỏc cõu k Ai lm gỡ l cõu 1,
cõu 2, cõu 3, cõu 5, cõu 6
* Bi 2
Cõu 1 : Mt n ngng / vn di c,
chỳi m v phớa trc, nh p bn tr.

Cõu 2 : Hựng/ ỳt vi khu sỳng g vo
tỳi qun, chy bin.
Cõu 3 : Thng/ mu mỏo np sau lng
Tin.
Cõu 5 : Em/ lin nht mt cnh xoan,
xua n ngng ra xa.
Cõu 6 : n ngng/ kờu qung quc,
vn c di chy mit.
- Nhng CN trong cỏc cõu k theo kiu
Ai lm gỡ ? va tỡm c trong on vn
trờn cú ý ngha gỡ ?
- Ch ng trong cỏc cõu trờn do loi t
ng no to thnh ? Hóy cho vớ d v
mi loi t ú .
- Trong cõu k Ai lm gỡ? nhng s vt
no cú th lm ch ng ?
- Ch ng trong kiu cõu Ai lm gỡ? do
loi t ng no to thnh ?
b. Ghi nh
c. Luyn tp
* Bi 1: Gi HS c yờu cu ca bi tp.
- Yờu cu HS t lm bi tp.
theo cp tr li cõu hi 3, 4.
- Nhn xột bi.
- CN trong cỏc cõu trờn ch ngi, con
vt cú hot ng c núi n VN.
- Ch ng trong cỏc cõu trờn do danh t
v cỏc t kốm theo nú (cm danh t) to
thnh.
Vớ d : Danh t : Hựng, Thng, Em

Cm danh t : Mt n ngng, n
ngng.
- Trong cỏc cõu k Ai lm gỡ? ch ng cú
th l ngi, con vt hoc vt, cõy ci
c nhõn hoỏ cú hot ng c núi
n v ng.
- Ch ng trong kiu cõu Ai lm gỡ? do
danh t v cm danh t to thnh .
- 2 HS c.
- 1 HS c thnh ting yờu cu trong
SGK.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS di lp
lm bng chỡ vo SGK.
19
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
- Gi HS nhn xột, cha bi .
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
* Bi 2: Gi HS c yờu cu bi tp.
- Yờu cu HS t lm bi.
- GV cựng HS nhn xột, cha bi.
- Gi HS di lp tip ni nhau c
nhng cõu vn ó t. GV chỳ ý sa li
dựng t cho tng HS.
* Bi 3: Gi HS c yờu cu bi tp.
- Cho HS quan sỏt bc tranh v nờu hot
ng ca mi ngi, vt trong tranh.
- Yờu cu HS t lm bi vo v.
- GV nhc nh HS vit thnh mt on
vn miờu t li hot ng ca mi ngi,
mi vt trong tranh cho sinh ng, gn

gi s dng cỏc t ch a im, cỏc hỡnh
nh nhõn hoỏ.
- Gi HS c on vn ca mỡnh.
- Nhn xột, sa li v cõu, cỏch dựng t
cho tng HS , cho im nhng HS vit
- Nhn xột, cha bi.
* Li gii:
a. Cỏc cõu k Ai lm gỡ? l : cõu 3, cõu 4,
cõu 5 , cõu 6, cõu 7
b. Xỏc nh CN
Cõu 3: Trong rng, chim chúc/ hút vộo
von.
Cõu 4 : Thanh niờn / lờn ry.
Cõu 5 : Ph n / git gi bờn nhng
ging nc.
Cõu 6 : Em nh/ ựa vui trc sõn nh.
Cõu 7 : Cỏc c gi/ chm u bờn nhng
chộn ru cn.
- 1 HS c thnh ting yờu cu trong
SGK.
- 3 HS lờn bng lm bi. HS di lp
lm bi vo v. Mi HS t 3 cõu.
- Nhn xột , cha bi.
* Vớ d :
- Cỏc chỳ cụng nhõn ang xp hng vo
thựng .
- M em ti no cng dy em hc bi.
-Chim sn ca hút rt hay
- 1 HS c thnh ting yờu cu trong
SGK.

- Quan sỏt tranh, trao i v phỏt biu :
Tranh v trờn cỏnh ng b con nụng dõn
ang gt lỳa, cỏc em HS i hc, cỏc chỳ
cụng nhõn ang lỏi mỏy cy, my chỳ
chim vt bay lờn cao, mt tri ta ỏnh
nng rc r.
- Lm bi vo v.
- 5 HS c on vn ca mỡnh.
20
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
tốt.
* Ví dụ
Sáng sớm, cánh đồng đã nhộn nhịp. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ xuống mọi nơi.
Mấy thửa ruộng ven đường, các bác nông dân ra gặt lúa. Trên đường làng mấy cô cậu
học trò vừa đi vừa cười nói râm ran, lũ chim trên cánh đồng thấy vậy vụt bay lên bầu
trời xanh thẳm.
C. Củng cố - dặn dò: 1’
• Nhận xét tiết học
• Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
*********************************
TIẾT 5: THỂ DỤC
Đ/C: LƯỜN DẠY
*******************************************************************
NS: 3.1.2011 NG: 6.1.2011
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
TIẾT 1: KỂ CHUYỆN
BÀI 19 : BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN
I. MỤC TIÊU
• Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ
(BT1), kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ

ràng, đủ ý (BT2).
• Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
• HSKK chú ý theo dõi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Tranh minh hoạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Bài mới: 39’
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
a. Giáo viên kể chuyện
* GV kể lần 1.
* Giáo viên kể lần 2.
*Gọi HS đọc phần chú giải.
- Ghi đầu bài.
- Giọng kể thong thả, chậm rãi đoạn đầu.
Nhanh hơn, căng thẳng ở đoạn sau. Giọng
hào hứng ở đoạn cuối.
- Vừa kể vừa chỉ vào từng bức tranh minh
hoạ.
- Đọc chú giải các từ: Ngày tận số, hung
thần, vĩnh viễn.
21
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
- Bỏc ỏnh cỏ qung m li c
chic bỡnh trong tõm trng nh th
no ?
- Cm chic bỡnh trong tay, bỏc ỏnh
cỏ ngh gỡ ?
- Bỏc ỏnh cỏ ó lm gỡ vi chic

bỡnh ?
- Chuyn kỡ l gỡ ó xy ra khi bỏc
cy np chic bỡnh ?
- Con qu ó tr n bỏc ỏnh cỏ nh
th no ? Vỡ sao nú li lm nh vy ?
- Bỏc ỏnh cỏ ó lm gỡ thoỏt nn ?
- Cõu chuyn kt thỳc nh th no ?
b. Hng dn xõy dng li thuyt
minh
- Yờu cu HS trong bn tho lun v
xõy dng li thuyt minh.
c. T chc k v tỡm hiu ni dung
cõu chuyn.
* K trc lp.
- Nh õu bỏc ỏnh cỏ cú th thoỏt
khi li nguyn ca con qu c ỏc ?
- Ti sao con qu li chu chui tr li
bỡnh ?
*Cõu chuyn núi lờn iu gỡ ?
C. Cng c - dn dũ: 1
*HSKK chỳ ý theo dừi.
- Bỏc ỏnh cỏ qung m li c chic
bỡnh khi bỏc ó ngỏn ngm vỡ c ngy bỏc
khụng c ly mt con cỏ.
- Bỏc mng lm, bỏc ngh mỡnh s bỏn rt
nhiu tin.
- Thy chic bỡnh nng, bỏc lin cy np ra
xem bờn trong bỡnh ng gỡ.
- Khi np bỡnh m mt ln khúi en tuụn ra
hin thnh mt con qu trụng rt hung d v

c ỏc.
- Con qu mun git bỏc thay cho lm cho
bỏc tr nờn giu sang phỳ quý vỡ nú ch i
õn nhõn cu mng quỏ lõu nờn dó thay i
li th.
- Bỏc ỏnh cỏ bo con qu chui vo trong
bỡnh cho bỏc nhỡn thy tn mt thỡ mi tin
li nú.
- Con qu ngu dt ó chui vo trong bỡnh v
nú vnh vin nm di ỏy bin.
- Xõy dng mi tranh t 2 - 3 cõu thuyt
minh.
- i din cỏc nhúm c li thut minh ca
nhúm mỡnh.
- Chia lp thnh 5 nhúm, tho lun, k cho
nhau nghe v sa li cho nhau.
- i din cỏc nhúm trỡnh by, mi nhúm
ch k mt tranh.
- Bỏc ỏnh cỏ thụng minh, bỡnh tnh, thoỏt
khi ni s hói, sỏng sut ngh ra mu k
la con qu v thoỏt cht.
- Nú l con qu to xỏc nhng c ỏc, ngu
dt nờn ó mc mu bỏc ỏnh cỏ.
* Cõu chuyn ca ngi bỏc ỏnh cỏ thụng
minh, bỡnh tnh, ó thng gó hung thn hung
ỏc, vụ n.
22
Giáo án lớp 4 -Trần Thị Thuyên Trờng PTCS Tờng Tiến Năm học 2010 2011
- Nhn xột tit hc.
- Hc bi v chun b bi sau.

*******************************
TIT 2: TON
BI 94: DIN TCH HèNH BèNH HNH
I. MC TIấU
Bit cỏch tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh.
Lm ỳng cỏc BT: Bi 1, bi 3 (a).
HSKK lm c 1phộp tớnh BT1.
II. DNG DY - HC
GV : phn mu, thc k.
Mi hc sinh chun b hai hỡnh bỡnh hnh bng giy hoc bỡa, kộo, giy ụ li,
ờke.
III. CC HOT NG DY - HC
HOT NG DY HOT NG HC
A. Kim tra bi c: 4
- Gi HS nờu c im ca hỡnh bỡnh
hnh
B. Bi mi: 34
1. Gii thiu bi: trc tip
2.Ni dung
a. Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch
hỡnh bỡnh hnh:
- Gv v hỡnh bỡnh hnh ABCD v AH
vuụng gúc vi DC gii thiu DC l
ỏy ca hỡnh bỡnh hnh
- Cho HS v hỡnh bỡnh hnh vo giy ụ
li.
- Hng dn HS ct hỡnh tam giỏc
ADH ri ct nh SGK
? Sau khi ghộp ta c hỡnh gỡ?
- Hỡnh ch nht cú chiu rng cú

di bng chiu cao ca hỡnh bỡnh hnh
cnh HI= cnh ỏy DC
-Vy em no rỳt ra cụng thc tớnh din
tớch hỡnh bỡnh hnh?
- Nờu qui tc tớnh din tớch hỡnh bỡnh
hnh?
- 1 HS thc hin y/c,
- Hỡnh bỡnh hnh cú hai cp cnh i din
song song v bng nhau
- HS v hỡnh
- HS thc hnh ct ghộp
*HSKK theo dừi.
- Hỡnh ch nht
- HS o v bỏo cỏo kt qu : Chiu cao
hỡnh bỡnh hnh bng chiu rng hỡnh ch
nht, cnh ỏy ca hỡnh bỡnh hnh bng
chiu di hỡnh ch nht .
- Din tớch hỡnh bỡnh hnh AIHB l: a ì h
- Din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD l: a ì b
* Din tớch hỡnh bỡnh hnh bng di
ỏy nhõn vi chiu cao cựng mt n v
o.
23
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
- Gọi S là diện tích của hình bình
hành, h là chiều cao và a là độ dài cạnh
đáy thì ta có công thức tính diện tích
hình bình hành là :
S = a x h
3 . Luyện tập thực hành

* Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS báo
cáo kết quả tính trước lớp.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài .
GV chữa bài và cho điểm học sinh.
C. Củng cố- dặn dò: 2’
- Nêu qui tắc và công thức tính diện
tích hình bình hành
- Dặn về nhà làm bài vào vở
- Nhận xét giờ học
- Tính diện tích của các hình bình hành.
HS áp dụng công thức tính diện tích hình
bình hành để tính .
S = 9 × 5 = 45cm
2
S = 13 × 4 = 52cm
2
S = 7 × 9 = 63 cm
2
- 1 HS đọc
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Đổi 4dm = 40cm
S = 40 × 34 =1360cm
2
b. Đổi 4 m = 40 dm
40 × 13 = 520 dm

2
*****************************
TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN
BÀI 37: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIÊU
• Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật
(BT1).
• Viết được đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách đã học (BT2).
• HSKK làm được 1 phần trong BT1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• 4 tờ giấy khổ to và bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu
tả đồ vật ? Đó là những cách nào ?
- Có 2 cách mở bài trong bài văn miêu tả
đồ vật : mở bài trực tiếp và mở bài gián
tiếp.
24
Gi¸o ¸n líp 4 -TrÇn ThÞ Thuyªn – Trêng PTCS Têng TiÕn – N¨m häc 2010 – 2011
- Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài
gián tiếp ?
B. Bài mới: 35’
1. Giới thiệu bài
* Ở cuối học kỳ 1 các em đã được học
kiểu bài văn miêu tả , được luyện tập viết
các đoạn văn trong bài văn miêu tả. Tiết
học hôm nay các em sẽ thực hành viết

đoạn mở bài của bài văn miêu tả đồ vật
với hai cách mở bài trực tiếp và mở bài
gián tiếp.
2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu HS
khác bổ sung.
* GV kết luận : Cả 3 đoạn văn trên đều
là phần mở đoạn của bài văn miêu tả đồ
vật. Đoạn a, b, giới thiệu ngay chiếc
cặp cần tả, đoạn c lại nói chuyện khác rồi
mới dẫn vào giới thiệu chiếc cặp cần tả.
* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Bài tập yêu cầu em làm gì ?
*GV hướng dẫn: Để làm bài tốt trước
hết các em hãy nghĩ chọn một chiếc bàn
- Mở bài trực tiếp là giới thiệu ngay đồ
vật định tả. Mở bài gián tiếp là nói
chuyện khác có liên quan rồi dẫn vào,
giới thiệu đồ vật định tả.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.
*HSKK theo dõi.
- 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm từng
đoạn mở bài, trao đổi, thảo luận, so sánh
để tìm hiểu giống nhau và khác nhau của
từng đoạn mở bài.

- Phát biểu, bổ sung.
+ Điểm giống nhau : Các đoạn mở bài
trên đều có mục đích giới thiệu đồ vật
cần tả là chiếc cặp sách.
+ Điểm khác nhau : Đoạn a, b là kiểu mở
bài trực tiếp: giới thiệu ngay vào chiếc
cặp sách cần tả. Đoạn c là kiểu mở bài
gián tiếp, nói chuyện sắp sếp đồ đạc rồi
mới giới thiệu chiếc cặp cần tả.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài trong SGK.
- Bài tập yêu cầu viết đoạn mở bài cho
bài văn tả cái bàn theo cách trực tiếp và
gián tiếp.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×