Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Slide bài giảng quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.89 MB, 124 trang )

1
MBA TƯỞNG THANH SƠN 1
QUẢN TRỊ LÀ GÌ ?
Phần Mở Đầu
“Quản trị là sự tác động của chủ thể quản trò đến
đối tượng quản trò nhằm đạt mục tiêu đã đặt ra”
“Quản trò là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người
kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm hoàn
thành
mục tiêu
chung”
“ Quản trò là quá trình làm việc với
con người
và thông qua con
người nhằm đạt được
mục tiêu
của tổ chức với
hiệu quả
cao
trong một
môi trường
luôn thay đổi”
2
Exit
NỘI QUI
3
• Điều quan trọng nhất
trong cuộc đời là quyết
đònh được điều gì là
quan trọng nhất


• ( Ken Blanchard, Michael O’Connor)
2
4
Hiệu quả và hiệu suất
 Hiệu quả( Effectiveness) : phép so sánh giữa kết
quả đạt được so với mục tiêu đặt ra – làm đúng
việc phải làm (doing the right thing)
 Hiệu suất ( Efficiency): phép so sánh giữa kết
quả đạt được và chi phí bỏ ra – làm việc đúng
cách (do the thing right)
 Quản trò là hướng tổ chức đạt mục tiêu với chi phí
thấp nhất
5
ĐỐI TƯNG CỦA QUẢN TRỊ
• Tiếp cận theo quá trình hoạt động
1. Quản trò đầu vào
2. Quản trò vận hành
3. Quản trò đầu ra
• Tiếp cận theo các lónh vực hoạt động
1. QT sản xuất
2. QT nguồn nhân lực
3. QT tài chính
4. QT marketing
5. QT nghiên cứu phát triển
6. QT văn hoá tổ chức
6
Các chức năng của QT
Hoạch
đònh
Tổ

chức
Điều
khiển
Kiểm
tra
3
7
CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
Hoạch đònh:
Chức năng xác đònh mục tiêu cần đạt được và đề ra chương
trình hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian
nhất đònh – chức năng hoạch đònh liên quan đến dự báo và tiên
liệu tương lai của tổ chức , đưa ra các kế hoạch khai thác cơ hội
và hạn chế bất trắc của môi trường.
Tổ chức:
Chức năng tạo dựng một môi trường nội bộ thuận lợi để hoàn
thành mục tiêu thông qua việc xác lập một cơ cấu tổ chức và
thiết lập thẩm quyền cho các bộ phận, cá nhân, tạo sự phối
hợp ngang, dọc trong hoạt động của tổ chức.
8
CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
• Điều khiển : chức năng liên quan đến lãnh
đạo và động viên nhân viên nhằm hoàn
thành mục tiêu kế hoạch đề ra.
• Kiểm tra : chức năng kiểm tra việc hoàn
thành mục tiêu thông qua đánh giá các kết
quả thực hiện mục tiêu, tìm các nguyên nhân
gây sai lệch và giải pháp khắc phục.
•  Kiểm tra trước khi thực hiện
•  Kiểm tra trong quá trình thực hiện

•  Kiểm tra sau khi thực hiện
9
NHÀ QUẢN TRỊ LÀ AI?
• Nhà quản trò là người nắm giữ những vò trí đặc
biệt trong một tổ chức, được giao quyền hạn và
trách nhiệm điều khiển và giám sát công việc
của những người khác nhằm hoàn thành mục tiêu
chung của tổ chức đó
4
10
QTV
Cấp Cao
(Top Managers)
QTV Cấp Trung
(Middle Managers)
QTV Cơ Sở
(First – Line Managers)
Những người thực hiện
( Operatives )
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - -
Các quyết đònh
chiến lược
Các quyết đònh
chiến thuật
Các quyết đònh
tác nghiệp
- - - - - - - - - - - - - - -
Thực hiện

quyết đònh
CẤP BẬC QUẢN TRỊ TRONG TỔ CHỨC
11
CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
Chức năng Nhiệm vụ chủ yếu
-Xác đònh mục tiêu phát triển của
doanh nghiệp
-Xây dựng chiến lược kinh doanh để
thực hiện mục tiêu.
- Lập kế hoạch hành động.
Hoạch đònh
Tổ chức
-Xác lập sơ đồ tổ chức
-Mô tả nhiệm vụ của từng bộ phận
-Thiết lập các mối quan hệ phối hợp
ngang,dọc
-Phân chia quyền hạn
-Xây dựng quy chế hoạt động
12
Điều khiển
-Chỉ huy công việc
-Độâng viên
-Thiết lập hệ thống thông tin có
hiệu quả
-Xử lý xung đột
Kiểm tra
-Xác đònh nội dung kiểm tra và hình
thức kiểm tra
-Lập lòch trình kiểm tra
-Đánh giá tình hình thực hiện và

xác đònh nguyên nhân sai lệch
- Đề xuất các biện pháp điều chỉnh
Chức năng
(tt)
Nhiệm vụ chủ yếu
(tt)
5
13
NHÀ QUẢN TRỊ VỚI CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
Nhà quản trò ở mọi cấp bậc ( cấp cao, cấp
trung, cấp thấp ) đều phải tiến hành các
công việc :
- Hoạch đònh
- Tổ chức
- Điều khiển
- Kiểm tra
Sự khác biệt giữa các nhà quản trò khi
thực hiện các chức năng này là nội dung
công việc liên quan đến từng chức năng và
tỷ lệ thời gian dành cho từng công việc đó.
14
Chức Năng
Cấp Bậc
Hoạch
Đònh
Tổ Chức
Điều
Khiển
Kiểm
tra

Quản Trò Viên
Cao Cấp
Quản Trò Viên
Trung Cấp
Quản Trò Viên
Cơ Sở
28%
18%
15%
36%
33%
24%
22%
36%
51%
14%
13%
10%
PHÂN BỔ THỜI GIAN CHO CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
15
VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
( HENRY MINTZBERG – 1973 )
LĨNH VỰC
VAI TRÒ
TƯƠNG QUAN NHÂN SỰ
- Pháp nhân chính (đại diện)
-Người lãnh đạo
-Người liên lạc
THÔNG TIN
-Phát ngôn (đối ngoại)

-Phổ biến tin
-Thu thập và phổ biến thông tin
RA QUYẾT ĐỊNH
-Doanh nhân
-Người giải quyết các xáo trộn
-Phân bổ tài nguyên
-Thương thuyết
6
16
CÁC KỸ NĂNG CẦN THIẾT CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
KỸ NĂNG YÊU CẦU
TƯ DUY
(NHẬN THỨC)
-Tầm nhìn chiến lược , tư duy có hệ thống ,
- Khả năng khái quát hoá các mối quan hệ
giữa các sự vật - hiện tượng qua đó giúp
cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải
pháp.
.
KỸ THUẬT
(CHUYÊN MÔN)
- Nắm bắt và thực hành được công việc
chuyên môn liên quan đến phạm vi mình
phụ trách
17
QUAN
HỆ
( CON
NGƯỜI )
- Hiểu biết về nhu cầu , động cơ , thái độ , hành vi

của con người
- Biết tạo động lực làm việc cho nhân viên
- Khả năng thiết lập những quan hệ hợp tác có
hiệu quả , có nghệä thuật giao tiếp tốt
- Quan tâm và chia sẻ đến người khác
18
CẤP BẬC QUẢN TRỊ
& CÁC KỸ NĂNG
KỸ
NĂNG
CHUYÊN MÔN
(KỸ THUẬT)
KỸ
NĂNG
NHÂN SỰ
KỸ
NĂNG
TƯ DUY
QUẢN TRỊ VIÊN CAO
QUẢN TRỊ VIÊN TRUNG CẤP
QUẢN TRỊ VIÊN CẤP THẤP
7
19
BÀI HỌC VỀ GIAO TIẾP CỦA NHÀ QUẢN LÝ
Những nhà quản trò thành công nhất đã rút ra 7 bài học
về sự giao tiếp sau đây :
1. Sáu chữ quan trọng nhất : Tôi nhận tôi đã sai lầm
2. Năm chữ quan trọng nhất : Bạn đã làm việc giỏi
3. Bốn chữ quan trọng nhất : Ý bạn thế nào ?
4. Ba chữ quan trọng nhất : Xin vui lòng

5. Hai chữ quan trọng nhất : Cảm ơn
6. Một chữ quan trọng nhất : Ta
7. Chữ ít quan trọng : Tôi
20
KHOA HỌC VÀ NGHỆ THUẬT QUẢN TRỊ
A. Quản trò là khoa học
 Quản trò là một khoa học độc lập và liên ngành.
 Khoa học quản trò xây dựng nền lý thuyết về quản trò,
giúp nhà quản trò cách tư duy hệ thống, khả năng
phân tích và nhận diện đúng bản chất vấn đề và các
kỹ thuật để giải quyết vấn đề phát sinh ,
  Tính khoa học đòi hỏi nhà quản trò phải suy luận
khoa học để giải quyết vấn đề, không nên dựa vào
suy nghó chủ quan, cá nhân.
21
B. Quản trò là nghệ thuật
• Thực hành quản trò là nghệ thuật ,đòi hỏi nhà quản trò
phải sáng tạo vận dụng các lý thuyết về quản trò vào giải
quyết tình huống
• Nghệ thuật quản trò có được từ việc học kinh nghiệm
thành công và thất bại của chính mình và của người
khác.
Tính nghệ thuật của quản trò đòi hỏi nhà quản trò phải
vận dụng linh hoạt các lý thuyết quản trò, không dập
khuôn, máy móc khi giải quyết vấn đề.
C. Mối quan hệ giữa khoa học và quản trò
• Khoa học quản trò giúp hình thành nghệ thuật quản trò
thông qua việc cung cấp cho nhà quản trò phương pháp
khoa học để giải quyết vấn đề hiệu quả.
• Nghệ thuật quản trò giúp hoàn thiện hơn lý thuyết quản trò

qua việc đúc kết, khái quát hoá các khái niệm thực tiễn
thành vấn đề lý thuyết mới.
8
22
Robert Wood Johnson – TGĐ điều
hành J&J :
• “ Kinh doanh nghóa là đưa ra những quyết
đònh , và không làm sao tránh khỏi những
quyết đònh sai lầm. Điều tôi cần ở cậu là
đừng lặp l những sai lầm đó nữa, nhưng
hãy nhớ , cứ tiếp tục …phạm các sai lầm
khác cho đến khi chúng ta có được những
chiến lược thành công “
23
5 bí quyết thành công của Shiseido
Chất lượng là trên hết
Đồng cam cộng khổ, cùng chòu rủi ro và
cùng hưởng lợi
Tôn trọng khách hàng
Ổn đònh nội bộ
Đề cao tính chân thành , trung thực trong
KD
24
1. What ? : Mục tiêu muốn đạt được là gì ?
2. Why ? : Tại sao điều đó lại cần thiết ?
3. When ? : Tiến độ thực hiện như thế nào ?
4. Where ? : Ta đang ở đâu ? Sẽ đi đến đâu ?
5. Who ? : Ai có khả năng thực hiện ?
6. How ? : Cần tiến hành như thế nào ?
9

25
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
CHỨC ( DOANH NGHIỆP )
1. Khái niệm và phân loại môi trường
2. Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động
của doanh nghiệp
3. Đặc điểm của các loại môi trường
26
KHÁI NIỆM VỀ MÔI TRƯỜNG
• Môi trường hoạt động của tổ chức ( doanh
nghiệp ) là tổng hợp các yếu tố từ bên ngoài
và từ bên trong thường xuyên tác động , ảnh
hưởng đến kết quả hoạt động của tổ chức (
doanh nghiệp)
• Phân loại môi trường
1.theo phạm vi và cấp độ của môi trường
2.theo mức độ phức tạp và năng động của môi
trường
27
PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG THEO
PHẠM VI VÀ CẤP ĐỘ
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1. Các yếu tố kinh tế
2. Các yếu tố chính phủ và chính trò
3. Các yếu tố xã hội
4. Các yếu tố dân số
5. Các yếu tố tự nhiên
6. Các yếu tố công nghệ
MÔI TRƯỜNG VI MÔ
1. Các đối thủ cạnh tranh

2. Khách hàng
3. Những người cung cấp
4. Các nhóm áp lực
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
1. Nguồn nhân lực
2. Khả năng nghiên cứu phát triển
3. Sản xuất
4. Tài chính
5. Marketing
6. Văn hoá tổ chức
10
28
PHÂN LOẠI THEO MỨC ĐỘ PHỨC TẠP VÀ
BIẾN ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG
ỔN ĐỊNH NĂNG ĐỘNG
ĐƠN GIẢN
(1) Đơn giản – ổn đònh
- MT ít các yếu tố
- Các yếu tố ít thay
đổi
(2) Đơn giản – năng động
-MT có ít các yếu tố
-Các yếu tố biến động
thường xuyên.
PHỨC TẠP
(3) Phức tạp – ổn đònh
- MT có nhiều yếu tố
- Các yếu tố ít thay
đổi
(4) Phức tạp – năng động

-MT có nhiều yếu tố
-Các yếu tố biến động
thường xuyên.
Mức độ
phức tạp
Mức độ
biến động
29
ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
2. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
3. Đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp

• Môi trường có thể tác động đến doanh nghiệp
theo 2 hướng
1. Hướng thuận , khi nó tạo ra cơ hội thuận lợi cho
DN phát triển
2. Hướng nghòch , khi nó đe dọa và gây thiệt hại đến
sự phát triển của DN
30
LƯU Ý KHI NGHIÊN CỨU
MÔI TRƯỜNG
1. 1.Nghiên cứu môi trường trong trạng thái tónh và trạng thái động
A. Trạng thái tónh
 Kết cấu của môi trường
  Tính chất và mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố
B. Trạng thái động
  Dự đoán xu hướng vận động của từng yếu tố của từng loại môi trường
  Sự tác động qua lại của các yếu tố và các cấp độ môi trường

2. 2. Nghiên cứu môi trường kinh doanh quốc tế
- Dự báo xu hướng biến động của môi trường từng khu vực và trên toàn
thế giới
- Nhận đònh những tác động thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
11
31
MÔI TRỪƠNG VĨ MÔ ( MÔI
TRƯỜNG TỔNG QUÁT)
1. Đặc điểm
 Có ảnh hưởng lâu dài đến các doanh nghiệp
 Sự thay đổi môi trường vó mô làm thay đổi
cục diện của môi trường vi mô và nội bộ
 Mức độ ảnh hưởng đến từng ngành khác
nhau.
 DN khó gây ảnh hưởng hoặc kiểm soát được
32
2. Các yếu tố
 Kinh tế : Tốc độ GDP, GNP, HDI ( chỉ số phát triển con
người), xu hướng của lãi suất, tỷ giá, mức độ lạm phát…
 Chính trò , pháp luật : quan điểm , đường lối chính sách
của CP, hệ thống pháp luật hiện hành , các xu hướng
chính trò ngoại giao của quốc gia…
 Văn hoá – xã hội : quan điểm về đạo đức thẩm mỹ, lối
sống , lựa chọn nghề nghiệp , tập quán , truyền thống ,
những quan tâm và ưu tiên của xã hội , học vấn xã hội…
 Dân số : tổng dân số, tỷ lệ tăng dân số, xu hướng tuổi
tác , giới tính , nghề nghiệp , tuổi thọ…
 Công nghệ : Tốc độ phát triển sản phẩm mới , công
nghệ mới …
33

MÔI TRƯỜNG VI MÔ
• 1.Đặc điểm
Gắn liền với từng ngành , từng DN trong ngành
nh hưởng trực tiếp đến hoạt động của DN.
• 2.Các yếu tố
Khách hàng : Khách hàng mục tiêu của DN, nhu
cầu và thò hiếu của họ, mức độ trung thành đối với sản
phẩm và dòch vụ của DN, áp lực của khách hàng đối
với DN trong hiện tại và sắp tới.
Những người cung ứng : Mối quan hệ với nhà cung
ứng, số lượng các nhà cung ứng về từng loại yếu tố
đầu vào, áp lực từ nhà cung ứng đối với DN…
12
34
 Các đối thủ cạnh tranh :
• - Cạnh tranh hiện hữu
• - Nguy cơ xâm nhập mới
• - Sản phẩm thay thế
 Các nhóm áp lực xã hội : cộng đồng dân cư, dư
luận xã hội, tổ chức y tế, báo chí,các hiệp hội…

nh hươnûg của nhóm áp lực xã hội đến DN có
thể theo hướng thuận hoặc hướng nghòch , vì
vậy phải mở rộng thông tin với các nhóm áp
lực XH và tranh thủ sự ủng hộ.
35
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
1. Đặc điểm
- Có ảnh hưởng trực tiếp đến mục tiêu, chiến lược hoạt động
của DN

- Có thể kiểm soát và điều chỉnh được
2. Các yếu tố
 Nhân lực : tổng số nhân lực hiện có, cơ cấu nhân lực, trình
độ chuyên môn, vấn đề phân phối thu nhập, các chính
sách động viên nhân viên , mức độ thuyên chuyển ,bỏ việc
 Tài chính : Khả năng về vốn của DN , khả năng huy động
vốn , phân bổ và sử dụng nguồn vốn , kiểm soát các chi
phí …
 Nghiên cứu phát triển : khả năng phát triển sản phẩm mới
, cải tiến kỹ thuật , đổi mới công nghệ…
36
 Sản xuất : năng lực SX của DN , mức độ khai thác
công suất MMTB , năng suất…
 Marketing : Nghiên cứu thò trường , khách hàng,
phân phối sản phẩm , quảng cáo …
 Văn hóa tổ chức : Đặc tính của văn hóa , dạng văn
hoá , mức độ phù hợp của VHTC với giai đoạn
phát triển của DN
• Từ phân tích môi trường nội bộ cần nhận đònh
khách quan các điểm mạnh và điểm yếu của DN
13
37
MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI & ĐẠO ĐỨC
TRONG QUẢN TRỊ
 Tác động của môi trường xã hội đến các yếu tố
quản trò
 Đạo đức của nhà quản trò
 Đạo đức trong quản trò
38
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?

• CÂU CHUYỆN VỀ HAI NGÀI CHỦ TỊCH CỦA HAI CƠNG TY ĐANG CẠNH
TRANH NHAU TRONG CÙNG MỘT NGÀNH.
• HỌ QUYẾT ĐỊNH GẶP NHAU TRONG MỘT CHUYẾN DÃ NGOẠI ĐỂ BÀN
THẢO VỀ SỰ HỢP NHẤT KHẢ DĨ GIỮA 2 CƠNG TY.
• HỌ ĐI SÂU VÀO RỪNG, BẤT CHỢT GẶP MỘT CON GẤU XÁM ĐỨNG TRÊN 2
CHÂN SAU GẦM GỪ. NGAY LẬP TỨC, MỘT ƠNG LIỀN BỎ BALƠ XUỐNG,
LẤY RA MỘT ĐƠI GIÀY CHẠY BỘ.
• NGƯỜI KIA NĨI “ƠNG KHƠNG THỂ CHẠY THỐT CON GẤU ĐĨ ĐÂU”.
• ƠNG NÀY LIỀN TRẢ LỜI “CĨ LẼ TƠI KHƠNG CHẠY NHANH HƠN CON GẤU
NHƯNG TƠI CĨ THỂ CHẠY NHANH HƠN ƠNG ĐẤY”
39
" Một quốc gia , một tổ chức, một doanh nghiệp khơng có chiến
lược cũng giống như một con tàu khơng có bánh lái, khơng biết sẽ
đi về đâu"
14
40
 Chiến lược là một chương trình hành
động tổng quát xác đònh các mục tiêu dài
hạn cơ bản của 1 DN, lựa chọn các đường
lối hoạt động và các chính sách điều hành
việc th u thập, sử dụng và bố trí các nguồn
lực để đạt được các mục tiêu cụ thể làm
tăng sức mạnh một cách hiệu quả nhất và
giành được lợi thế bền vững đối với các
đối thủ cạnh tranh khác
41
CHIẾN LƯỢC LÀ TIẾN TRÌNH
XÁC ĐỊNH CÁC MỤC TIÊU CƠ
BẢN DÀI HẠN CỦA DN; LỰA
CHỌN CÁCH THỨC HOẶC

CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG VÀ
PHÂN BỐ CÁC NGUỒN TÀI
NGUN CHỦ YẾU ĐỂ THỰC
HIỆN CÁC MỤC TIÊU ĐĨ
(Alfred Chandler-Harvard Uni.)
42
 Chiến lược là một kế hoạch man g
tính thống nhất, tính toàn d iện và tính
phối hợp, được thiết kế để bảo đảm
rằng các mục tiêu cơ bản cuả DN s ẽ
được thực hiện (William j. Glueck.
Business Policy and Strategic Management.
McGraw Hill, Newyork, 1980).
15
43
CHIẾN LƢỢC LÀ MỘT DẠNG THỨC
HOẶC MỘT KẾ HOẠCH PHỐI HỢP CÁC
MỤC TIÊU CHÍNH, CÁC CHÍNH SÁCH VÀ
CÁC TRÌNH TỰ HÀNH ĐỘNG THÀNH
MỘT TỔNG THỂ KẾT DÍNH LẠI VỚI
NHAU
(James B. Quinn- Darthmouth Uni.)
44
CÁC LOẠI CHIẾN LƯC VÀ CÁCH TIẾP CẬN CHIẾN LƯC
Chiến lược dựa vào
khách hàng
Chiến lược
tập trung nổi bật
Chiến lược
Sở trường sở đoản

Chiến lược sử dụng
Sáng kiến mới lạ
Chiến lược
né tránh cạnh tranh
Là chiến lược chủ đạo, cơ
sở mọi chiến lược
Khách hàng là thượng đế
Bán cái mà thò trường cần,
không bán cái mà mình có
Nghiên cứu sở thích, thò
hiếu, thu nhập, xu hướng….
Thay đổi theo hệ thống giá
trò của khách hàng
45
CÁC LOẠI CHIẾN LƯC VÀ CÁCH TIẾP CẬN CHIẾN LƯC
Chiến lược dựa vào
khách hàng
Chiến lược
tập trung nổi bật
Phát huy tính trội 1 số chức
năng
Chức năng quan trong đối với
sự thành công của ngành
16
46
CÁC LOẠI CHIẾN LƯC VÀ CÁCH TIẾP CẬN CHIẾN LƯC
Chiến lược dựa vào
khách hàng
Chiến lược
tập trung nổi bật

Chiến lược
Sở trường sở đoản
Phát huy ưu thế tương đối
của doanh nghiệp
Là điểm yếu của đối thủ
Lấy sở trường đánh sở đoản
Biết đòch biết ta trăm trận
trăm thắng
47
CÁC LOẠI CHIẾN LƯC VÀ CÁCH TIẾP CẬN CHIẾN LƯC
Chiến lược dựa vào
khách hàng
Chiến lược
tập trung nổi bật
Chiến lược
Sở trường sở đoản
Chiến lược sử dụng
Sáng kiến mới lạ
Làm thay đổi trật tự thương trường
Làm thay đổi tình thế
Xem xét khả năng khác biệt hoá với
doanh nghiệp cạnh tranh
Tập trung 4 yếu tố tạo lợi nhuận:
 Sản phẩm
 Giá bán
 Chi phí
 Khối lượng tiêu thụ
48
CÁC LOẠI CHIẾN LƯC VÀ CÁCH TIẾP CẬN CHIẾN LƯC
Chiến lược dựa vào

khách hàng
Chiến lược
tập trung nổi bật
Chiến lược
Sở trường sở đoản
Chiến lược sử dụng
Sáng kiến mới lạ
Chiến lược
né tránh cạnh tranh
Không cạnh tranh trực diện
Tạo thò trường mới, sản phẩm
mới, dòch vụ mới.
17
49
MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Tạo ra sự thịnh vượng liên tục cho tổ chức & xã hội
Thỏa mãn tối đa các nhu cầu và mong muốn của tất cả các đối tượng
có quyền lợi ở bên trong và bên ngồi tổ chức
Tăng cường hợp tác giữa các tổ chức, các ngành, các quốc gia trên tồn
phạm vi khu vực, quốc tế, tồn cầu theo thời gian
Hạn chế sự phá hủy mơi trường sống của con người
50
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯC TOÀN DIỆN
Thực hiện
đánh giá các
yếu tố bên
ngồi để xác
định các cơ
hội và nguy cơ
Xác định

nhiệm vụ,
mục tiêu
và chiến
lực hiện
tại
Xét lại mục
tiêu, nhiệm
vụ
Thực hiện đánh
giá các yếu tố
bên trong để
xác định các
điểm mạnh và
điểm yếu
Thiết
lập mục
tiêu dài
hạn
Lựa chọn
các chiến
lược theo
đuổi
Đề ra các
chính
sách
Thiết lập
các mục
tiêu hàng
năm
Phân

bổ các
nguồn
lực
Đo lường,
đánh giá
kết quả
thực hiện
Thơng tin phản hồi
Hình thành chiến lược
Thực hiện
chiến lược
Đánh giá
chiến lược
Nguồn: Fred R. Dvid: Khái luận về quản trị chiến lược, NXB Thống Kê, 1995.
51
Những lợi ích của quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược giúp tổ chức luôn có các chiến
Lược tốt, thích nghi với môi trường
Quản trị chiến lược giúp nhà quản trò chủ động trong việc
Ra quyết đònh nhằm khai thác kòp thời các cơ hội và ngăn
Chặn hoặc hạn chế các rủi ro của môi trường, phát huy các
Điểm mạnh & giảm thiểu các điểm yếu
“ Quản trò chiến lược giúp phát triển văn hóa, giúp doanh
Nghiệp đạt được hiệu quả kinh tế cao hơn….vv.
Quản trị chiến lược giúp tổ chức đònh hướng rõ tầm
nhìn chiến lược, nhiệm vụ và các mục tiêu lâu dài
18
52
Những yêu cầu khi thực thi quản trị chiến lược
Kết hợp phân tích

và trực giác
Thích nghi với những
thay đổi của môi trường
Phổ biến thông tin đầy
đủ
53
Quyết định chiến lƣợc là tiến trình phân tích
các cơ hội và các nguy cơ của mơi trƣờng bên
ngồi để lựa chọn hệ thống các giải pháp
mang tính định hƣớng có giá trị trong một
thời kỳ cụ thể, thích nghi với các điểm mạnh
& điểm yếu của tổ chức
Theo TS. PHẠM THỊ THU PHƢƠNG
-quản trị chiến lƣợc trong nền kinh tế tồn cầu-nhà xuất bản khoa học & kỹ thuật - 2009
Quyết đònh chiến lược
Quyết định chiến lƣợc là những phƣơng tiện
hiệu quả giúp tổ chức đạt đƣợc mục tiêu dài
hạn
Theo TS. PHẠM THỊ THU PHƢƠNG
-quản trị chiến lƣợc trong nền kinh tế tồn cầu-nhà xuất bản khoa học & kỹ thuật - 2009
54
ĐẠO ĐỨC KINH DOANH & QUẢN TRỊ CHIẾN LƯC
6 WINs
19
55
Phạm vi ứng dụng ngun tắc của
quản trị chiến lược
56
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯC TOÀN DIỆN
Thực hiện

đánh giá các
yếu tố bên
ngồi để xác
định các cơ
hội và nguy cơ
Xác định
nhiệm vụ,
mục tiêu
và chiến
lực hiện
tại
Xét lại mục
tiêu, nhiệm
vụ
Thực hiện đánh
giá các yếu tố
bên trong để
xác định các
điểm mạnh và
điểm yếu
Thiết
lập mục
tiêu dài
hạn
Lựa chọn
các chiến
lược theo
đuổi
Đề ra các
chính

sách
Thiết lập
các mục
tiêu hàng
năm
Phân
bổ các
nguồn
lực
Đo lường,
đánh giá
kết quả
thực hiện
Thơng tin phản hồi
Hình thành chiến lược
Thực hiện
chiến lược
Đánh giá
chiến lược
Nguồn: Fred R. Dvid: Khái luận về quản trị chiến lược, NXB Thống Kê, 1995.
57
Câu hỏi & trả lời
20
58
CÁM ƠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE !
8/25/2011
1
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CHIẾN LƯC
„ Mục tiêu chiến lược là những kết quả kỳ vọng, là những
thành quả mà nhà nhà quản trò muốn DN / tổ chức đạt

được trong tương lai
„ Mục tiêu phản ánh trạng thái mong đợi có thể thực hiện và
cần phải thực hiện tại một thời điểm hoặc sau một thời
gian nhất đònh
„ Mục tiêu được xây dựng theo hệ thống hỗn hợp :
- Tónh tại :mốc đònh hướng làm nền tảng cho họach đònh
chiến lược ( Mốc thời gian, mốc đònh lượng các chỉ tiêu,….)
- Năng động : đònh hướng triễn vọng lâu dài ( khỏang thời
gian, cụm chỉ tiêu đònh lượng,….)
„ Phương thức quản trò ảnh hưởng đến thực hiện mục tiêu
- Quản trò theo chương trình (Management by Programs)
- Quản trò theo tình huống (Management by Case studies)
- Quản trò theo mục tiêu (Management by Objectives -
MBO)
NGUYÊN TẮC 3C
COMPANY ITSELF – Bản thân DN
- Những điểm mạnh điểm yếu nội tại
- Ngành nghề phù hợp nhất
- Sản phẩm
- Những SBU chính
- Những họat động bổ sung
CUSTOMERS – Khách hàng
- Nhu cầu thò trường
- Xu hướng tiêu dùng
- Phân khúc thò trường
- Quan điểm phục vụ khách hàng
- Phương tiện, công nghệ phục vụ
Theo dore Levitt : “Tiến trình thỏa
mãn khách hàng quan trọng hơn
nhiều so với tiến trình làm ra sản

phẩm”
COMPETITORS – Đối thủ cạnh tranh
- Số DN tham gia trong ngành - Các đối thủ chính
-Tiềm lực và khả năng cạnh tranh - Thò phần
„ TRIẾT LÝ DOANH NGHIỆP
- Văn hóa tổ chức
- Các đối tượng hữu quan
- Trách nhiệm xã hội
„ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
- Môi trường bên ngòai (vó mô, vi mô)
- Môi trường bên trong
„ MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
- Mục tiêu ngắn hạn
- Mục tiêu dài hạn
„ NGÀNH KINH DOANH
- Đơn ngành
- Đa ngành
CÁC YẾU TỐ CHÍNH ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHIỆM VỤ CHIẾN LƯC
8/25/2011
2
VĂN HÓA TỔ CHỨC ‟ COPORATE CULTURE
Bộ tộc : những tiêu chuẩn đạo đức, những điều cấm kỵ
Làng xã : qui đònh trong đời sống, trong sinh họat,
Truyền thuyết, tập quán, biểu hiện, chuẩn mực giá trò,….
Đã tiến hóa theo thời gian
Là những nhận thức tồn tại trong các thành viên của một
tập thể, có khả năng chi phối mọi hành động, suy nghó và
thói quen của họ
Là những chuẩn mực, khuôn mẫu có tính truyền thống mà
mọi thành viên của tổ chức phải noi theo, phải thực hiện

“ Nhập giang tùy khúc, nhập gia tùy tục”
Trong DN : các giá trò nhân viên nhận thức, được thừa
nhận, chia sẻ, phản ứng lại với môi trường bên ngoài.
NGUỒN GỐC:
Phản ánh nhân cách, nhãn quan của người sáng lập
Nhiệm vụ, thông lệ, đònh kiến tạo ra hình ảnh DN
Tiếp nhận và truyền bá bởi những cộng sự ban đầu
VĂN HÓA TỔ CHỨC ‟ COPORATE CULTURE
ĐẶC ĐIỂM :
Tương đối ổn đònh và
biểu hiện thường
xuyên theo thời gian
giống như nhân cách
của một người
BIỂU HIỆN :
1. Sự gắn bó của các thành viên
2. Sự quan tâm đến nhóm
3. Sự quan tâm đến con người
4. Mức độ theo dõi, kiểm sóat hành vi
5. Sự chấp nhận rủi ro
6. Các tiêu chuẩn đánh giá thành quả
7. Sự chấp nhận mâu thuẫn
8. Phản ứng với sự thay đổi môi trường
NỘI DUNG BẢN BÁO CÁO NHIỆM VỤ
(MISSION STATEMENT)
1. KHÁCH HÀNG
Ai là người tiêu thụ sản phẩm của DN?
2. SẢN PHẨM / DỊCH VỤ
Sản phẩm, dòch vụ chính của DN ?
3. THỊ TRƯỜNG

DN cạnh tranh taiï đââu?
4. CÔNG NGHỆ
Sự quan tâm của DN đến công nghệ ? công nghệ đang
sử dụng ?
5. KHẢ NĂNG TỒN TẠI, PHÁT TRIỂN, SINH LI
Khả năng và sự ràng buộc với mục tiêu cơ bản của DN ?
6. TRIẾT LÝ
Niềm tin cơ bản, chân giá trò, ưu tiên, nguyện vọng ?
7. NĂNG LỰC, ƯU THẾ CỦA DN
Tự đánh giá của DN ?
8. SỰ QUAN TÂM ĐẾN MÔI TRƯỜNG
Môi trường tự nhiên ? Xã hội ?
9. SỰ QUAN TÂM ĐẾN NHÂN VIÊN
Thái độ cư xử hiện tại? Triển vọng tương lai ?
8/25/2011
3

H A M A C O
IDICO
Sáng lập năm 1906
Cao Su Thăng Long
SLOGAN
COOPMARK : Bạn của mọi nhà
PRUDENTIAL : Luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu
NEPTUNE : Điểm 10 cho chất lượng
VĨNH HUÊ : Mềm mại như lụa, trắng tựa như bông
Bồn nước DAPHA : Tầng cao và chất lượng
RINNAI : Hoa của bà nội trợ
AQUAFINA : Phần tinh khiết nhất của bạn
VNN : Niềm tin VNN, kết nối một niềm tin

THIÊN LONG: Bút bi Thiên Long viết nên cuộc sống
Kết nối công nghệ vào cuộc sống
Tinh hoa trong bàn tay
Biti’s : Nâng niu bàn chân Việt
Gốm sứ MINH LONG I : Tinh hoa từ đất, tinh xảo từ người
Quintessence is from Earth, Delicacy is from Man
TRIUMPH : Fashion and so much more
AFFA : Nothing can escape
CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN (STAKEHOLDERS)
1. VAI TRÕ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN
LÀ NHỮNG CÁ NHÂN HAY TẬP THỂ CĨ QUYỀN HẠN NHẤT ĐỊNH TRONG VIỆC
ĐỊI HỎI HOẶC U SÁCH DN LÀM THEO Ý MUỐN CỦA HỌ
THÀNH PHẦN U SÁCH
I. BÊN TRONG DN:
- CỔ ĐƠNG
MỨC LỢI NHUẬN TƯƠNG XỨNG VỚI VỐN GĨP
- CƠNG ĐỒN
QUYỀN LỢI CỦA CƠNG NHÂN
- NHÂN VIÊN
QUYỀN HẠN, LƯƠNG BỔNG
II. BÊN NGỒI:
- NHÀ NƯỚC
TN THỦ PHÁP LUẬT / KỶ CƯƠNG
- CƠNG CHÚNG
ĐỜI SỐNG CẢI THIỆN NHỜ SỰ TỒN TẠI CỦA DN
- CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG
Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRÊN ĐỊA BÀN
- KHÁCH HÀNG
CHẤT LƯỢNG CAO, GIÁ RẺ
- ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

CẠNH TRANH SÕNG PHẲNG, THẲNG THẮN
- NHÀ CUNG ỨNG
ÍT ĐIỀU KIỆN RÀNG BUỘC, GIÁ CAO
8/25/2011
4
CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN (STAKEHOLDERS)
1. VAI TRÕ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN
YÊU SÁCH, NGUYỆN VỌNG THƯỜNG ĐỐI KHÁNG NHAU
TIẾN TRÌNH PHÂN
TÍCH TÁC ĐỘNG :
NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN
NHẬN DẠNG SỰ QUAN TÂM VÀ QUYỀN LỢI
CỦA HỌ
NHẬN DẠNG NHỮNG YÊU SÁCH CỦA HỌ
NHẬN DẠNG SỰ QUAN TRỌNG CỦA HỌ ĐỐI
VỚI DN
NHẬN DẠNG NHỮNG KHÓ KHĂN DO TÁC
ĐỘNG CỦA YÊU SÁCH ĐẾN CHIẾN LƯỢC DN
CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN (STAKEHOLDERS)
1. VAI TRÕ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN
YÊU SÁCH, NGUYỆN VỌNG THƯỜNG ĐỐI KHÁNG NHAU
TIẾN TRÌNH PHÂN
TÍCH TÁC ĐỘNG
ƯU TIÊN: CỔ ĐÔNG (THỂ HIỆN TRÊN BẢN BÁO CÁO NHIỆM VỤ)
CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN (STAKEHOLDERS)
2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN ĐIỀU HÀNH
CỔ ĐÔNG
SỞ HỮU CHỦ, ƯU TIÊN 1
UỶ QUYỀN CHO HĐQT VÀ BAN ĐIỀU

HÀNH
MUỐN TỐI ĐA HOÁ LỢI NHUẬN
8/25/2011
5
CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN (STAKEHOLDERS)
2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN ĐIỀU HÀNH
CỔ ĐÔNG
BAN ĐIỀU HÀNH
(C.E.O)
QUẢN TRỊ VIÊN CHUYÊN NGHIỆP
THAM VỌNG CHỨC VỤ, QUYỀN LỰC, UY ÍN
BÀNH TRƯỚNG THẾ LỰC > QUYỀN LỢI CỔ
ĐÔNG
MỞ RỘNG LÃNH ĐỊA > CHIA CỔ TỨC
CỔ PHẦN
π Max
π
Go
G1
G
CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN (STAKEHOLDERS)
2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN ĐIỀU HÀNH
CỔ ĐÔNG
BAN ĐIỀU HÀNH
(C.E.O)
HỘI ĐỒNG QUẢN
TRỊ
DO ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG BẦU PHIẾU

CÓ XU THẾ NGHIÊNG VỀ BAN ĐIỀU HÀNH
(KIÊM NHIỆM)
HOẠCH ĐỊNH VÀ KIỂM SOÁT THỰC HIỆN
CHIẾN LƯỢC
ĐẠI DIỆN QUYỀN LỢI CỔ ĐÔNG
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI VÀ HIỆU QUẢ
GIAI ĐOẠN 1
NỀN TẢNG
CÁ NHÂN
TỐI ĐA HÓA
LỢI NHUẬN
CÁI GÌ TỐT CHO
TÔI THÌ TỐT CHO
XÃ HỘI
GIAI ĐOẠN 2
NỀN TẢNG
TẬP THỂ
UỶ TRỊ
CÁI GÌ TỐT CHO
TỔ CHỨC THÌ
TỐT CHO XÃ HỘI
GIAI ĐOẠN 3
NỀN TẢNG
XAÕ HOÄI
CHẤT LƯỢNG
SINH HOẠT
CÁI GÌ TỐT CHO XÃ HỘI
THÌ TỐT CHO XỨ SÔÛ
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
CỦA NHÀ QT LÀ CỘNG

TÁC VỚI NHÀ NƯỚC
NỀN TẢNG CÁ NHÂN
1930s
NỀN TẢNG TẬP THỂ
1960s
NỀN TẢNG XÃ HỘI
1960s- NAY

×