Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Củng cố cách tính cộng trừ có ba chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.89 KB, 7 trang )

Tuần 4
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 16: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số cách tính nhân chia trong bảng
đã học.
- Củng cố cách, giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém
nhau1số đơn vị )
B- Đồ dùng dạy học:
GV : Vẽ mẫu bài 5 ( giấy to )
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Bài mới
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?
Bài 2: Tìm x
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Muốn tìm SBC ta làm ntn?
Bài 3: Tính
- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức?
- Chấm chữa bài.
Bài 4: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:


- Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5?
2. Dặn dò: Ôn lại bài .
HĐ của trò
-Hát
- Làm bài vào phiếu HT
415 356 162
+ - +
415 156 370
830 200 532
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài
a) X x 4 = 32
X = 32 : 4
X = 8
b) X : 8 = 4
X = 4 x 8
X = 32
- Nêu và tính vào vở
- Đổi vở- KT
- Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài
Bài giải
Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất
số dầu là:
160 - 125 = 35( l)
Đáp số: 35 lít dầu
- HS đọc
1
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2007
Toán

Tiết 17 : Kiểm tra
A. Mục tiêu :
- Kiểm tra Kỹ năng thực hiện phép cộng , phép trừ (có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ
số.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính
- Kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
B- Đồ dùng:
GV : Đề bài
HS : Giấy kiểm tra
C -Đề kiểm tra :
Bài 1:
327 + 416 462 +354
561 - 224 728 - 456
Bài 2 : Tìm x:
x - 234 = 673 726 + x = 882
Bài3 :
Mỗi hộp có 4 cái cốc . Hỏi 8 hộp cốc nh thế có bao nhiêu cái cốc ?
Bài 4 :
Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD

B D

C -
A
-Đờng gấp khúc ABCD có độ dài là mấy m ?

D-Cách tiến hành :
-GV chép đề lên bảng -HS làm bài vào giấy KT - Thu bài
*-Cách đánh giá :

Câu 1 ( 4 điểm ) : Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Câu 2 (1điểm ) : Mỗi phép tính đúng đợc 0,5điểm
Câu 3 ( 2,5 điểm ) : - Lời giải đúng : 1điểm
- Phép tính đúng : 1điểm
- Đáp số đúng : 0,5 điểm
Câu 4 ( 2,5 điểm ) : - Câu lời giải đúng : 1điểm
- Viết phép tính đúng : 1 điểm
- Đổi 100cm = 1 m đợc 0,5 điểm .
2
Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 18 : Bảng nhân 6
A. Mục tiêu:
- Tự lập và học thuộc bảng nhân 6.
- Củng cố ýnghĩa phép nhânvà giải bài toán bằng phép nhân
B- Đồ dùng dạy học :
GV : Các tấm bìa , mỗi tấm có 6 chấm tròn
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Bài mới:
a .HĐ 1 : Lập bảng nhân 6
- Lấy 1 tấm bìa: Có 6 chấm tròn lấy 1
lần đợc mấy chấm tròn? Viết ntn?
- Lấy 2 tấm bìa: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm
có 6 chấm tròn, 6 chấm tròn đợc lấy mấy
lần? Viết ntn?
- Tơng tự với các phép tính khác để hoàn
thành bảng nhân 6.

- Hai tích liền nhau trong bảng nhân 6
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
-Đọc bảng nhân 6 ( đọc xuôi ,ngợc )
-Che 1 số kq yêu cầu HS đọc
b .HĐ 2 : Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm
Bài 2:
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Treo bảng phụ
- Dãy số có đặc điểm gì ?
- Chấm, chữa bài
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Trò chơi : Truyền điện
Ôn lại bảng nhân 6
HĐ của trò
- Hát
- Nêu và viết phép nhân
6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
................
6 x 10 = 60
- 6 đơn vị
Cả lớp đọc - cá nhân đọc
Nêu miệng kq
- HS trả lời
- Làm bài vào vở

Bài giải
Năm thùng có số dầu là:
6 x 5 = 30( l)
Đáp số: 30 lít dầu.
- Mỗi số đứng liền nhau hơn kém nhau 6
đơn vị
- Làm phiếu HT
- 1 em lên bảng làm
6 12 18 24 30 38 42 48 54 60
- HS chơi để ôn lại bảng nhân 6
3
Toán ( Tăng)
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số cách tính nhân chia trong bảng
đã học.
- Củng cố cách, giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém
nhau1số đơn vị )
B- Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : Vở
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?
Bài 2: Tìm x
- X là thành phần nào của phép tính?

- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Muốn tìm SBC ta làm ntn?
Bài 3: Tính
- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức?
-Chấm chữa bài.
Bài 4: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
- Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5?
Ôn lại bài .
HĐ của trò
-Hát
-Làm bài vào phiếu HT
415 356 162
+ - +
415 156 370
830 200 532
Làm bài vào vở- 2HS chữa bài
a) X x 4 = 32
X = 32 : 4
X = 8
b) X : 8 = 4
X = 4 x 8
X = 32
- Nêu và tính vào vở
- Đổi vở- KT
-Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài
Bài giải

Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất
là:
234 - 211 = 23( l)
Đáp số: 35 lít dầu
- HS đọc
4
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 19 : Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.
- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán
B- Đồ dùng dạy học :
GV : 4 tam giác bằng nhau
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2-Kiểm tra : Đọc bảng nhân 6 -1HSđọc
3- Bài mới:
Bài 1:Tính nhẩm - HS nêu miệng kết quả
Bài 2: Tính
-Tính Theo thứ tự nào? - Làm phiếu HT- 2 HS chữa bài
6 x 9 + 6 = 54 + 6
= 60
6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59
-3 HS chữa bài trên bảng
Bài 3: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề
Bài giải

Số vở 4 học sinh mua là:
6 x 4 = 24( quyển)
Đáp số: 24 quyển vở
-Chấm -chữa Giải bài vào vở - Đổi vở KT
Bài 4
-Dãy số có đặc điểm gì ? - Làm phiếu HT
( a / Số sau = số trớc + 6
b / Số sau = số trớc + 3 ) a) 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48
b) 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36
Bài 5 : Xếp hình
- GV nhận xét
- Tự xếp hình theo mẫu dựa vào đồ dùng
D- Các hoạt động nối tiếp :
1.Củng cố : Trò chơi : Truyền điện ôn lại
bảng nhân 6
Ôn lại bài
5

×