ÔN TẬP THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2010-2011
A/. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Điền đa thức thích hợp vào chỗ ( ) trong đẳng thức sau:
11x
2
y – ( . . . . . . ) = 15x
2
y + 1
Câu 2. Giá trị x = -
1
2
là nghiệm của đa thức
A. f(x) = 8x - 2x
2
B. f(x) = x
2
- 2x
C. f(x) =
1
2
x + x
2
D. f(x) = x
2
-
1
2
x.
Câu 3: Đa thức Q(x) = x
2
– 4 có tập nghiệm là:
A. {2} B. {–2} C. {–2; 2} D. {4}.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2x
2
y + 2xy
2
tại x = 1 và y = –3 là
A. 24 B. 12 C. –12 D. –24.
Câu 5: Kết quả của phép tính
2 2
1 3
.2 .
2 4
x y xy xy
−
là
A.
3
4
−
x
4
y
4
B.
3
4
−
x
3
y
4
C.
3
4
x
4
y
3
D.
3
4
x
4
y
4
Câu 6: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng :
A. -
1
2
x
2
y
3
và
2
3
x
2
y
3
B. –5x
3
y
2
và –5x
2
y
3
C. 4x
2
y và –4xy
2
D. 4x
2
y và 4xy
2
Câu 7: Bậc của đa thức 2x
6
− 7x
3
+ 8x − 4x
8
− 6x
2
+ 4x
8
là:
A.6 B. 8 C. 3 D. 2
Câu 8: Cho P(x) = 3x
3
– 4x
2
+ x ; Q(x) = x – 6x
2
+ 3x
3
. Hiệu P(x) − Q(x) bằng
A. 2x
2
B. 2x
2
+2x C. 6x
3
+ 2x
2
+ x D. 6x
3
+ 2x
2
.
Câu 9. Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?
A. -3 B. 3 C. -
1
3
D.
1
3
Câu 10: Kết quả thu gọn đa thức (x –x + 2x) – (x + 3x + 2x – 1) là
A. 2x
4
+2.x
2
+ 4x – 1 B. – 4x
2
+ 1
C. x
8
+ 2x
4
+ 4x – 1 D. 2x
2
+ 4x – 1
Câu 11: Trong các số sau đây, số nào không phải là nghiệm của đa thức x
3
– 4x?
A. 0 B. 4 C. 2 D. – 2
Câu 12: Giá trị của biểu thức 2x
2
y + 2xy
2
tại x = –1 và y = 2 là
A. 12 B. –12 C. –4 D. –16.
Câu 13 : Điểm kiểm tra học kỳ I môn của lớp 7A được ghi ở bảng sau:
a) Giá trị có tần số bằng 7 là:
A. 9 ; B. 6 ; C. 4 ; D. 7.
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 10 ; B. 5; C. 7; D. 9
Câu 14: Giá trị của biểu thức B = x
3
–x
2
+ 1 tại x = – 1 là:
A. 4 B. 0 C. –1 D. 6.
Câu 15. Nghiệm của đa thức P(x) = −3x −0,25 là
a. −
1
12
b.
1
12
c. −
9
2
d.
13
4
Câu 16 Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
Tặng các bạn yêu thích học toán
ĐỀ 1
Bài 1. Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7C được thống kê như sau:
a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục hoành biểu diễn điểm số)
b) Tìm số trung bình cộng.
Bài 2. Cho đa thứcA = −2xy
2
+ 3xy + 5xy
2
+ 5xy + 1
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x =
1
2
; y = − 1.
Bài 3 Cho hai đa thức: P(x) = 2x
4
− 3x
2
+ x −
3
2
và Q(x) = x
4
− x
3
+ x
2
+
5
3
a. Tính M (x) = P(x) + Q(x)
b. Tính N(x) = P(x) − Q(x) và tìm bậc của đa thức N(x).
Bài 4. Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x
5
+ 4x - 2x
3
+ x
2
– 7x
4
g(x) = x
5
– 9 + 2x
2
+ 7x
4
+ 2x
3
- 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 5: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) -2x + 2022 b) 8x
2
– 4x
ĐỀ 2
Bài 1 (1.5 điểm) Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại
như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu?
b. Tính số trung bình cộng?
Bài 2 (1điểm) Tìm đa thức A biết: A+ (3x
2
y −2xy
3
) = 2x
2
y − 4xy
3
Bài 3 (1điểm) Cho P(x) = x
4
− 5x + 2x
2
+ 1 và Q(x) = 5x +
3
2
x
2
+ 5+
1
2
x
2
+ x
4
.
a. Tìm M(x) = P(x) + Q(x) .
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm.
Bài 4: (3 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = – 4x
5
– x
3
+ 4x
2
+ 5x + 9 + 4x
5
– 6x
2
– 2
B(x) = –3x
4
– 2x
3
+ 10x
2
– 8x + 5x
3
– 7 – 2x
3
+8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).
Bài 5: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 4x + 9 b) 3x
2
– 4x
Tặng các bạn yêu thích học toán