Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Toán 11 KT HK II số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.81 KB, 4 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN - LỚP 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề:
Bài 1:(1điểm).
Xét tính liên tục của hàm số
( )
fy x=
tại
0
0x =
, biết

( )
sin 2
nÕu 0
5 2 nÕu 0
x
x
f x
x
x x



=


− + =



Bài 2: (2điểm).
a) Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
( )
2
íi
n n
n
u v u
n
+
=
.
b) Tìm giới hạn sau:
2
2
3 4 1
lim
4
x
x
x

− +

Bài3: (1điểm). Cho cấp số cộng
( )
4 9
7 10
29

íi
41
n
u u
u v
u u
+ =


+ =

. Tính
20
u

16
S
.
Bài 4: (2điểm). Cho hàm số
( )
2
2 3
1
x x
y f x
x
+ −
= =
+
có đồ thị là (C)

a) Giải bất phương trình y’ > 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song
với đường thẳng 5x – y + 12 = 0.
Bài 5: (4điểm.) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a .
a) Chứng minh
( ' ' )AC BB D D⊥
.
b) Chứng minh rằng
' ( ' )BD B AC⊥
.
c) Chứng minh rằng (B’AC) // (DA’C’).
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’.

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
http://ductam_tp.violet.vn/
Bi 1:
(1)
Ni dung im
(1)
TX:
D = Ă
,
+ =) (0) 2f
+)
0 0
sin 2 sin 2
lim 2lim 2
2


= =
x x
x x
x x
( )
+) V lim = f(0) = 2
0
ì f
x
x
nờn hm s liờn tc ti
0
0x =
0,25
0,25
0,25
Bi 2:
(2)
Ni dung im
Cõu a
(1)
+)
1
1 2 2 2 2 2 2
1 1 0,
1 1 1
n n
n n
u u n
n n n n n n


+
+ + +

= = + + = <

+ + +

Ơ
( )
dãy giảm.
n
u
+)
( )
1
3
Dãy giảm nên bị chặn trên bởi u = .
2
n
u
+)
( )
n
2
1 1, nên dãy u bị chặn d ới bởi 1.
n
u n
n


= + > Ơ
+)
( )
n
u
va b chn trờn va b chn di nờn b chn.
0,25





0,5
0,25
Cõu b
(1)
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2
3 4 1 3 4 1

9 4 1
lim lim
3 4 1 2 2 3 4 1 2 2
4 2
4
lim lim
3 4 1 2 2 3 4 1 2
1
6


+ + +
+
= =
+ + + + + +


= =
+ + + + + +
=
x x
x x
x x
x
I
x x x x x x
x
x x x x x
0,5
0,25

0,25
Bi 3:
(1)
Ni dung im
4 9 1
1
7 10 1
29 2 11 29
2
+)
41 2 15 41
3
u u u d
u
u u u d
d
+ = + =
=




+ = + =
=


20 1
) 9 55u u d+ = + =
( )
16 1

16
) 2 15 328
2
S u d+ = + =





0,5





0,2
5
http://ductam_tp.violet.vn/





0,2
5
Bài 4:
(2đ)
Câu a
(1đ)


( )
( )
( ) { }
2
2
2
2
2
2 5
) ' .
1
1 0
2 5
) ' 2 2
2 3 0
1
1
3;1 \ 1
3 1
x x
y
x
x
x x
y
x x
x
x
x
x

+ +
+ =
+
+ ≠

+ +
+ > ⇔ > ⇔

− − + >
+

≠ −

⇔ ⇔ ∈ − −

− < <

0,5
0,25
0,25
Câu b
(1đ) +) Đường thẳng d: 5x – y + 12 = 0

y = 5x + 12 có hệ số góc k = 5.
+) Tiếp tuyến cần tìm song song với d nên f ’ (x
0
) = k

( )
( )

2
0
0
2
0
0
0
4
1 5 1 1
2
1
x
x
x
x
=

⇔ + = ⇔ + = ⇔

= −
+

( )
0 0 0
) 0; f ' 5 3
: 5 3
x x y
PTTT y x
+ = = ⇒ = −
= −

( )
0 0 0
) 2; f ' 5 3
: 5 13
x x y
PTTT y x
+ = − = ⇒ =
= +
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
(4đ)
Nội dung Điểm
Hình
vẽ

H
K
0'
O
D'
A'
D
C'
C
B
B'
A

0,25
http://ductam_tp.violet.vn/
Câu a
(0,75đ)
Ta có:
AC BD⊥
( Vì ABCD là hình vuông )

'AC BB⊥
( vì
' ( )BB ABCD⊥
)
BD và BB’ cắt nhau nằm trên (BB’D’D)
Suy ra
( ' ' )AC BB D D⊥
0,5
0,25
Câu b
(1đ)
Ta có: BC’ là hình chiếu của BD’ trên (BB’C’C)

' 'BC B C

nên
' 'BD B C⊥

Mặt khác
'BD AC⊥
( Vì
( ' ' )AC BB D D⊥


Suy ra
' ( ' )BD B AC⊥
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu c
(1đ)
Ta có : B’A // (DA’C’) ( vì B’A // C’D)

AC // (DA’C’) ( vì AC // A’C’)
B’A, AC cắt nhau nằm trên (B’AC)

Suy ra (B’AC) // (DA’C’)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu d
(1đ)
Gọi:
, ' ' ' ' 'O AC BD O A C B D= ∩ = ∩

' 'K B D B O
= ∩
,
' 'H B D DO
= ∩
Suy ra K, H lần lượt là giao điểm của BD’ với (B’AC) và (DA’C’)

Do (B’AC) // (DA’C’) nên HK là khoảng cách giữ hai đường thẳng B’C và
DC’.
O là trung điểm của BD và OK song song với DH nên BK = KH
O’ là trung điểm của B’D’ và O’H song song với B’K nên D’H = KH
Suy ra HK = BK = HD’ =
1 3
'
3 3
a
BD =
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’ bằng
3
3
a

0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×