Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Toán 11 KT HK II số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.77 KB, 2 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 11. BAN A (Lớp 11A1, 11A2)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I/. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1/. Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
1
3
2;
2
u q= =
. Số
243
16
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân
này?
A/. Thứ 5 B/. Thứ 6 C/. Thứ 7 D/. Không là số hạng nào.
Câu 2/. Cho
(
)
3 3 2
lim 3L n n n
= − − +
. Khi đó:
A/.
1L = −
B/.


1
3
L = −
C/.
1L =
D/. Một kết quả khác.
Câu 3/. Cho
(
)
2
lim 4 3 1 2
x
L x x x
→−∞
= − − +
. Khi đó:
A/.
3
4
L = −
B/.
3
2
L =
C/.
3
4
L =
D/. Một kết quả khác.
Câu 4/. Cho hàm số

2
2
4
; 2
( )
2 6
; 2
x
x
f x
x x
ax x


< −

=
+ −


− ≥ −

. Giá trị của a để
( )f x
liên tục tại
2x = −
là:
A/.
4
7

a = −
B/.
8
7
a =
C/.
8
7
a = −
D/. Một kết quả khác.
Câu 5/. Số nghiệm ít nhất của phương trình
4 3 2
30 29 86 32 32 0x x x x+ − − + =
trên khoảng
( )
1 ; 3−
là:
A/. 1 nghiệm B/. 2 nghiệm C/. 3 nghiệm D/. 4 nghiệm
Câu 6/. Cho hàm số:
3 2
( ) 1
3 2
x x
f x x= − + + −
(1). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại tiếp điểm
có hoành độ bằng -1 có phương trình là:
A/.
13
6
y x= − −

B/.
7
6
y x= − −
C/.
13
6
y x= +
D/.
7
6
y x= +
Câu 7/. Cho hàm số
1
( )f x
x x
=
với x > 0. Khi đó
'( )f x
bằng:
A/.
2
3
2x x

B/.
3
2 x

C/.

3
2
x
x
D/.
2
3
2x x
Câu 8/. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biểu thức nào sau đây đúng:
A/.
' 'AB AB AA AD= + +
uuuur uuur uuur uuur
B/.
' 'AC AB AA AD= + +
uuuur uuur uuur uuur
C/.
' 'AD AB AD AC= + +
uuuur uuur uuur uuuur
D/.
' ' ' 'A D A B A C= +
uuuur uuuuur uuuur
Câu 9/. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA vuông góc với mặt đáy. Khẳng
định nào sau đây đúng:
A/. BC

SB B/. AC

SB C/. BD

SC D/. CD


SD
Câu 10/. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A/. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B/. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C/. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D/. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc trùng nhau.
Lưu ý: Nhớ ghi số đề vào bài làm. Đề kiểm tra này gồm có 2 trang. Trang 1
http://ductam_tp.violet.vn/
II/. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1/. (1 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a/.
1 1 1
lim
1.2.3 2.3.4 ( 1)( 2)n n n
 
+ + +
 ÷
+ +
 
b/.
2 2
2
0
1 sin cos
lim
3
x
x x
x


+ −
; biết
0
sin
lim 1
x
x
x

=
Câu 2/. (1 điểm) Cho hàm số
3
2
2
27
; 3
6
( )
; 3 2
3 ; 2
x
x
x x
f x
ax x
bx x

+
< −


+ −


=


− ≤ <

+ ≤


Xác định a, b để hàm số liên tục trên
¡
.
Câu 3/. (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình
2 4 2
2 1 16 2 5 0− + − + − − =( )( )m x x x x x
luôn
có ít nhất hai nghiệm với mọi giá trị của m.
Câu 4/. (0,5 điểm) Tính đạo hàm của hàm số:
3
2
2
( )
1
x x
y f x
x x


= =
+ +
Câu 5/. (0,5 điểm) Cho hàm số
1
( )
1
x
y f x
x
+
= =

với x < 1. Tìm x để
'( ) 1f x x> −
Câu 6/. (2,5 điểm) Cho hình tứ diện ABCD, có ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, góc
·
0
60BAC =
, AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AD =
3a
. M là một điểm tuỳ ý trên cạnh
AB, đặt AM = x (0 < x < a). Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua M và song song với AD, BC.
a/. Chứng minh rằng:
( )BC ABD⊥
.
b/. Gọi H là hình chiếu của A lên BD. Chứng minh rằng:
AH CD


.
c/. Tìm thiết diện của tứ diện ABCD với
( )
α
. Thiết diện hình gì?. Chứng minh.
d/. Tính diện tích thiết diện theo a và x. Tìm x để thiết diện có diện tích lớn nhất.
Hết
Lưu ý: Nhớ ghi số đề vào bài làm. Đề kiểm tra này gồm có 2 trang. Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×