Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

THIẾT kế DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH LĂNG TRỤ gá THẲNG THIẾT kế DAO CHUỐT THIẾT kế DAO PHAY đĩa MÔĐUN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.43 KB, 33 trang )

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
Mục lục
đề đồ án 1
Mục lục 2
chNG1 Thiết kế dao tiện định hình
lăng trụ gá thẳng
1.1.Phân tích chi tiết 4
1.2.Phân tích và lựa chọn điểm cơ sở 4

1.4 Tính toán prôfin dao cho các điểm 5
1.5. Lựa chọn và tính toán kết cấu của dao và dỡng 7
1.5.1. Lựa chọn và tính toán kết cấu của dao 7
1.5.2. Lựa chọn và tính toán kết cấu của dỡng 11
1.5.2.1. Dỡng mặt sau 11
1.5.2.2. Dỡng mặt trớc 14
1.6.Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chế tạo dao và dỡng 12
1.6.1. Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chế tạo dao 16
1.6.2. Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chế tạo dỡng 16
1.7.Bản vẽ chế tạo dao và dỡng 16
1.7.1 Bản vẽ chế tạo dao 16
1.7.1 Bản vẽ chế tạo dỡng 16
Chng2 Thiết kế dao chuốt
2.1. S chut 18
2.2 Xỏc nh lng d gia cụng 18
2.2.1 Xỏc nh lng nõng dao chut 21
2.2.2 Lng d dao ct tinh 21
2 2.3 xỏc dinhdj kớch thc rónh cha phoi 22
2.2.4. s rng ng thi tham gia ct 22
2.2.5 gúc dao chut 23
2.2.6. gúc sau 23
2.2.7. xỏc nh kớch thc dao 23


2.2.7.1 chiu rng phn rng ct dao chut 23
2.2.7. 2.chiu dy thõn dao 23
2.2.7.3 chiu cao phn ct 23
2.2.7.4 chiu cao thõn dao H
0
24
2.2.7.5 dung sai chiu rng li ct 24
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
2.2.8xỏc nh kớch thc chiu cao cỏc rng 25
2.2.9. phn nh hng phớa trc 26
2.2.10 phn nh hng phớa sau 24
2.2.11 xỏc nh kớch thc chiu di dao chut 25
2.2.12. lc chut ln nht 28
2.2.13 kim tra iu kin bn dao chut 28
2.2.14chn kt cu rónh cha phoi 29
Bn v ch tao dao
Chuong 3 Thiết kế dao phay đĩa môđun
3.1.Xác định các thông số hình học bánh răng 30
3.2.Tính toán prôfin thân khai của lỡi cắt 31
3.3.Chọn các kích thớc kết cấu dao 39
4.4 Yêu cầu kĩ thuật của 40
bản vẽ chế tạo dao,bản vẽ chế tạo dao
Ti liu tham kho
Sỏch hng dn thit k dng c ct
(th.s Nguyn Minh sn)
Bi ging thit k dng c cụng nghip
(th.s Nguyn Minh sn)
Dung sai v lp ghột

(t.s ninh c Tn)
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
chNG1 Thiết kế dao tiện định hình
lăng trụ gá thẳng
1.1. Phân tích chi tiết
Chi tiết gia công là tròn xoay, có prôfin là tập hợp của những mặt trụ và
mặt cong trên cùng một đờng trục :
+/ Ba mặt trụ tròn xoay có kích thớc lần lợt là
26, 30, 32

;
+/ hai on cụn chyển tiếp giữa đoạn đờng kính là
26


30

v
28


32

+/ Chiều dài tổng cộng của chi tiết là L = 13 mm.
Do đó chọn dao tiện định hình lăng trụ để gia công có nhiều u điểm
+ Đảm bảo đợc năng suất
+ Tính đồng nhất về sản phẩm trong cả loạt cao nếu trong loạt gia công
nhiều chi tiết nh vậy

+ Có thể gia công trên máy chuyên dùng hoặc máy vạn năng
Để gia công chi tiết này ta dùng dao tiện định hình lăng trụ có prôfin trùng với
prôfin chi tiết .
1.2. Phân tích và lựa chọn điểm cơ sở.
+/ Mục đích chọ điểm cơ sở :
Để đạt đợc góc sau tố thiể tại profin của dao. Khi đó các điểm khác góc sau sẽ
lớn hơn tạo điều kiện cắt tốt hơn ( giảm ma sát, cào xớc bề mặt gia công ).
+/ Nguyên tắc chọn điểm cơ sở :
Điểm cơ sở đợc chọn thờng là điểm nằm ngang tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp
của dao nhất.
+/ Phân tích và lựa chọn điểm cơ sở :
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
`
1
2
3
4
5
6
7
ỉ30
-0,052
2
-0,025
5
-0,03
3
-0,03

2
-0,025
13
-0,036
ỉ26
-0,052
ỉ32
-0,062
ỉ28
-0,052
hỡnh 1.1 chi tit gia cụng
Chi tiết tròn xoay có các bán kính là
r
3
= r
4
=
26
13
2
mm=
,
r
1
= r
2
=
30
15
2

mm=
,
r
5
= r
6
=
32
16
2
mm=
,
r
7
=
28
14
2
mm=
,
Chọn điểm cơ sở là điểm 1 (hoặc 2), nằm ngang tâm chi tiết và xa
chuẩn kẹp nhất.
Góc trớc và góc sau tại điểm cơ sở là
0
3 4
10

= =
;
0

3 4
16

= =
1.3. Lựa chọn và vẽ sơ đồ gia công
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

x
B

c
A
0
1
x
x
h
x


x
r
1
r
x

+

x
x

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt


7
A
3,4
7
1,2
5,6

1
,
2

5
,
6


5,6

7

1,2
C
5,
6
C
3,
4,

7

1,
2
B

7
h
7
h
1
,
2
h
5
,
6
7'
1',2
'
5',6'
r
1,2
r
7
r
5,6
r
3,4
1

1'
2
3
4
5
6
7
2'
3'
4' 5'
6'
7'
ỉ26
-0,052
ỉ32
-0,062
ỉ28
-0,052
ỉ30
-0,052
2
-0,025
5
-0,03
3
-0,03
2
-0,025
13
-0,036

Hỡnh 2.2 s ct
1.4. Tính toán prôfin dao cho các điểm
Giả sử x là một điểm trên lỡi cắt chính mà ta cần tính toán prôfin của nó :

cos.cos.
1
rrBC
xxxx
==
(1)

( )
xxxx
h

+= cos.
Ta luôn có :
0
90=++=++
xxx


xxx

+=+=

)cos(.

+=
xx

h
(2)
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt

xx

+=
(3)
Từ hình vẽ ta có:

xx
rrOA

sin.sin.
1
==










=


sin arcsin
1
x
x
r
r
(4)
Từ các biểu thức (1), (2), (3), và (4) ta có thể tính toán prôfin dao cho các điểm
nh sau :
+/ Tính toán prôfin dao cho điểm 1,2 :
Do 1,2 là 2 điểm trùng nhau nên ta tính toán prôfin dao cho các điểm 1,2 giống
nh điểm 2.
0 0
1 2
1
3 13
arcsin .sin arcsin .sin16 13 49'
15
r
r



= = = =




.
0 0 0 0

1 2 3
10 16 13 49' 12 11'

= = + = + =
.
0 0
1 2 2 2 3 3
.cos .cos 15.cos13 49' 13.cos16 2,069r r mm

= = = =
.
0 0
1 2 2
.cos( ) 2,069.cos(10 16 ) 1,859h h mm

= = + = + =
.
+ Tính toán prôfin dao cho điểm 5,6 :
Do 5,6 là 2 điểm trùng nhau nên ta tính toán prôfin dao cho các điểm 5 giống
nh điểm 6.
0 0
3
5 6 3
5
13
arcsin .sin arcsin .sin16 12 56'
16
r
r




= = = =




.
0 0 0 0
5 6 6
10 16 12 56' 13 4'

= = + = + =
.
0 0
5 6 5 5 3
.cos .cos 16.cos12 56' 13.cos16 3,09r r mm

= = = =
.
0 0
5 6 5
.cos( ) 3,09.cos(10 16 ) 2,786h h mm

= = + = + =
.
+ Tính toán prôfin dao cho điểm 7 :
0 0
5
7

7
13
arcsin .sin arcsin .sin16 14 49'
14
r
r



= = =




.
0 0 0 0
7 7
10 16 14 49' 11 11'

= + = + =
.
0 0
7 7 7 3
.cos .cos 14.cos11 11' 13.cos16 1,238r r mm

= = =
.
0 0
7 7
.cos( ) 1,238.cos(10 16 ) 1,113h mm


= + = + =
.
Ta có bảng số liệu sau:
Thông số
Điểm



)(mm
h
)(mm
3,4
0
10
0
16
0
0
5,6
0
13 4'
0
12 56'
3,09
2,786
7
0
11 11'
0

14 49'
1,238
1,113
1,2
0
12 11'
0
13 49'
2,069
1,859
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa điện cơ_ DDHHP ThiÕt kÕ dông cô c¾t
1.5. Lùa chän vµ tÝnh to¸n kÕt cÊu Dao vµ dìng
1.5.1 Lùa chän vµ tÝnh to¸n kÕt cÊu dao.
Lùa chän kÕt cÊu dao :
3
4
1
2
5
6
7
Y
1
=Y
2
X
11
X

10
X
8
X
2
X
3
X
4
=X
5
X
6
X
7
X
9
X
1
Y
9
Y
3
=Y
4
Y
11
Y
5
=Y

6
Y
7
Y
10
Hình 1.3 kích thước dao
Ta chän c¸c kÝch thíc cho lìi c¾t cña dao :
a
(mm)
b
(mm)
c
(mm)
b
1
(mm)
1
ϕ
2
ϕ
2 7 1 1 20
0
30
0

ChiÒu réng cña dao :
L
d
= L
c

+ a + b + c + b
1
= 13 + 2 + 7+ 1 + 1=24(mm)
ChiÒu s©u h×nh d¸ng chi tiÕt :
Vương Đình trình Lớp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt

max min
max
32 26
3
2 2
d d
t mm


= = =
Căn cứ vào bảng tra dao tiện định hình lăng trụ và chiều sâu hình dáng chi tiết ta
có đợc bảng thông số về kích thớc của dao nh sau :
B H E A D M
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
9 75 4 15 3 18.5
Profin của dao tiện
Xác định các kích th ớc của l ỡi cắt theo chiều rộng :
X
9
= a =2 ( mm ).
X
7

= X
9
+ c = 2 + 1= 3 ( mm ).
X
6
=X
7
+ 2 = 5( mm ).
X
4
= X
5
= X
6
+ 3 = 8 ( mm ).
X
3
=X
4
+ 3 = 11 ( mm ).
X
2
= X
3
+ 3 = 14 ( mm ).
X
1
= X
3
+ 2 = 16 ( mm ).

X
8
= X
1
+ 1 = 17 ( mm ).
X
10
= X
8
+ 2 = 19( mm ).
X
11
= L
d
= 24( mm ).
Cấp chính xác của chi tiết là cấp 8 nên ta chọn cấp chính xác chế tạo dao là
cấp7

Dung sai kích thớc theo chiều rộng của dao (theo TCVN 2244-91).
X
9
= 2

0,1( mm ).
X
7
= 3

0,1 ( mm ).
X

6
= 5h7 = 5
-0,015
( mm ).
X
4
=8h7 = 8
-0,018
( mm ).
X
3
=11h7 = 11
-0,018
( mm ).
X
2
= 14H7 = 14
+0,018
( mm ).
X
1
= 16H7 = 16
0,018+
( mm ).
X
8
= 17

0,1


X
10
= 19

0,1 ( mm ).
X
11
= 24

0,1 ( mm ).
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
Xét một chuỗi kích thớc đặc trng:
X
1
X
2
T
Trong chuỗi kích thớc trên ta có:
X
1
= 16
+0,018
( mm ) là khâu tăng.
X
2
= 14
0,018+
( mm ) là khâu giảm

T

= 16 -14 = 6 ( mm ) là khâu khép kín
Dung sai của khâu khép kín T

là :
ES
T
= ES
tang
es
giam
= 0,018- 0 = + 0,018 mm.
EI
T
= EI
tang
ei
giam
= 0 0,018= - 0,018 mm.
=> T = 2

0,028 mm.
Xác định các kích th ớc theo ph ơng Y của dao :
Y
5
=Y
6
= B =9 mm;
Y

3
=Y
4
= Y
5
+ (h
5,6
h
3,4
) = 9 + (2,786 0) = 11,786 mm
Y
7
= Y
5
+ (h
5,6
h
7
) = 9 + (2,756 1,113) = 10,643 mm
Y
10
=Y
7
+

= 10,643 +
0
30
1
tg

= 12,37 mm. Lấy Y
10
=13mm.
Y
1
=Y
2
= Y
5
+ (h
5,6
h
1,2


= 9 + 1,859 = 9,927 mm.
Y
11
= Y
3
+
'
= 11,786 +
0
1
20tg
= 14,53 mm. Lấy Y
11
=15mm.
Y

9
= Y
10
-
11 10
0
30
X X
tg

= 14 -
0
30
5
tg
=5,34 mm.
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa điện cơ_ DDHHP ThiÕt kÕ dông cô c¾t


LÊy Y
9
= 6 mm.
CÊp chÝnh x¸c cña chi tiÕt lµ cÊp 8 nªn ta chän cÊp chÝnh x¸c chÕ t¹o dao lµ
cÊp7

Dung sai kÝch thíc theo chiÒu Y cña dao (theo TCVN 2244-91).
Y
9

=6
±
0,1 ( mm ).
Y
1
=Y
2
= 9,927 h7 = 9,927
-0,015
( mm ).
Y
5
=Y
6
= 9 h7 = 9
-0,015
( mm ).
Y
3
= Y
4
= 11,786h7 = 11,786
-0,018
( mm ).
Y
7
= 10,643 h7 = 10,643
-0,018
( mm ).
Y

10
=13
1,0±
( mm ).
Y
11
= 15
±
0,1 ( mm ).
1.5.2. Lùa chän vµ tÝnh to¸n kÕt cÊu dìng.
1.5.2.1Dìng mÆt sau :
Vương Đình trình Lớp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
DMs
1
2
3
5
6
7
e
d
Y
10
Y
3
= Y
4
Y

7
X
1
Y
9
2,52,5
4
Y
1
= Y
2
Y
5
= Y
6
X
2
X
3
X
4
=X
5
X
6
X
7
X
9
Hỡnh 1.4 dng mt sau

Xác định các kích thớc theo chiều rộng của DMS :
Chọn d = 40 mm , e = 48 mm , f = 5 mm.
X
1
= 1,5 ( mm ).
X
2
= X
1
+ 2 = 3,5 ( mm ).
X
3
= X
2
+ 3 = 6,5 ( mm ).
X
4
=X
5
=X
3
+ 3 = 9,5 ( mm ).
X
6
= X
4
+ 3 = 12,5 ( mm ).
X
7
= X

6
+ 2 = 14,5 ( mm ).
X
9
= X
7
+ 1,5 = 16 ( mm ).
Cấp chính xác chế tạo dao cấp7 nên ta chọn cấp chính xác chế tạo dỡng là cấp 6

Dung sai kích thớc theo chiều rộng của dỡng mặt sau (theo TCVN2244-91).
f = 5
5,0
( mm ).
e = 48
5,0
(mm) .
d = 40
5,0
( mm ).
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
X
7
= 14,5h6 = 14,5
-0,011
( mm ).
X
6
= 12,5h6 = 12,5

-0,011
( mm ).
X
4
= X
5
= 9,5h6 = 9,5
-0,009
( mm ).
X
3
= 6,5h6 =6,5
-0,009
( mm ).
X
2
= 3,5H6 = 3,5
+0,008
( mm ).
X
1
= 1,5H6 = 1,5
+0,006
( mm ).
X
9
= 16

0,1 ( mm ).
Xét một chuỗi kích thớc đặc trng :

X
7
X
6
T
Trong chuỗi kích thớc trên ta có:
X
7
=14,5
-0,011
( mm ) là khâu tăng.
X
6
= 12,5
-0,011
( mm ) là khâu giảm
T

= 14,5 -12,5 = 2 ( mm ) là khâu khép kín
Dung sai của khâu khép kín T

là :
ES
T
= ES
tang
es
giam
= 0 - (- 0,011) = + 0,011 mm.
EI

T
= EI
tang
ei
giam
= - 0,011 0 = - 0,011 mm.
T = 2

0,011 mm.
Xác định các kích thớc theo chiều sâu của DMS :
Chọn Y
5
= Y
6
= 75 (mm).
Y
3
= Y
4
=Y
5
- h
5,6
= 75-2,786 = 72,214(mm).
Y
1
=Y
2
=Y
3

+ h
1,2
= 72,214+ 1,859 = 74,073 (mm).
Y
7
= Y
3
+ h
7
= 72,214 + 1,113 = 73,327 (mm).
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa điện cơ_ DDHHP ThiÕt kÕ dông cô c¾t
Y
9
= Y
7
-
0
25
5,1
tg
= 70,11(mm).

LÊy Y
9
= 70 mm.
Y
10
= Y

3
-
0
15
5,1
tg
= 66,6(mm).

LÊy Y
10
= 68 mm.
Do dao cã cÊp chÝnh x¸c lµ cÊp 7, nªn ta chän cÊp chÝnh x¸c cña dìng lµ cÊp 6.

Dung sai kÝch thíc theo chiÒu s©u cña dìng mÆt sau (theo TCVN 2244-91).
Y
1
=Y
2
= 74,073h6 = 74,073
-0,019
(mm).
Y
3
=Y
4
= 72,214h6 = 72,214
-0,019
(mm).
Y
5

= Y
6
=75h6 = 75
-0,019
(mm).
Y
7
= 73,237h6 = 73,237
-0,019
(mm).
Y
9
= 70
±
0,1 (mm) ;
Y
10
= 68
±
0,1 (mm) ;
1.5.2.2 Dìng mÆt tríc
DMT
1
2
3
5
6
7
e
d

Y'
10
Y'
3
= Y'
4
Y'
7
X'
1
Y'
9
2,52,5
4
Y'
1
= Y'
2
Y'
5
= Y'
6
X'
2
X'
3
X'
4
=X'
5

X'
6
X'
7
X'
9
Vương Đình trình Lớp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
Hỡnh 1.5 dng mt trc
Xác định các kích thớc theo chiều sâu của DMT :
Chọn Y
5
= Y
6
= 75 (mm).
Y
3
= Y
4
=Y
5
-

5,6
= 75-3,09 = 71,91(mm).
Y
1
=Y
2

=Y
3
+

1,2
= 71,91+ 2,069 = 73,979 (mm).
Y
7
= Y
3
+

7
= 71,91 + 1,238 = 73,148 (mm).
Y
9
= Y
7
-
0
25
5,1
tg
= 69,93(mm).

Lấy Y
9
= 70 mm.
Y
10

= Y
3
-
0
15
5,1
tg
= 66,31(mm).

Lấy Y
10
= 68 mm.
Do dao có cấp chính xác là cấp 7, nên ta chọn cấp chính xác của dỡng là cấp 6.

Dung sai kích thớc theo chiều sâu của dỡng mặt sau (theo TCVN 2244-91).
Y
1
=Y
2
= 73,979h6 = 743,979
-0,019
(mm).
Y
3
=Y
4
= 71,91h6 = 71,91
-0,019
(mm).
Y

5
= Y
6
=75h6 = 75
-0,019
(mm).
Y
7
= 73,148h6 = 73,148
-0,019
(mm).
Y
9
= 70

0,1 (mm) ;
Y
10
= 65

0,1 (mm) ;
1.6.Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chế tạo dao và dỡng .
1.6.1 Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chế tạo dao :
+ Vật liệu :
- Phần cắt : Thép gió P18
- Phần thân dao : Thép 45
+ Độ cứng sau khi nhiệt luyện :
- Phần lỡi cắt từ 60

62 HRC

- Phần thân từ 40

45 HRC
+ Sau khi nhiệt luyện những dao có hiện tợng nứt rỗ hay cháy xém bề mặt cần
loại bỏ.
+ Độ nhám mặt sau của dao là 1,25
à
m, độ nhám các mặt còn lại của dao là 2,5
à
m.
+ Sai lệch độ phẳng của mặt trớc và mặt sau

0,012mm.
+ Mối hàn phải đồng nhất.
+Cấp chính xác chế tạo dao là cấp 7.
1.6.2 Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chế tạo dỡng :
+ Vâtl liệu : Thép 65 Mn.
+ Độ cứng sau nhiệt luyện từ 50

55 HRC.
+ Kiểm tra và loại bỏ những dỡng có hiện tợng rạn nứt sau khi nhiệt luyện.
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
+ Độ nhám của các bề mặt làm việc của dỡng tiếp xúc với dao cho phép bằng
1,25
à
m.
+ Khe hở giữa dỡng và dao khi kiểm tra


0,02
à
m.
+Cấp chính xác chế tạo dỡng là cấp 6.
1.7. bản vẽ chế tạo dao và dỡng .
Bản vẽ chế tạo dao

Chuong2 Thiết kế dao chuốt

Chi tiết rãnh then bằng
Vật liệu : Gang

> 150 HB (N/mm)
Chiều dài phôi : L= 32 (mm)
Đờng kính phôi : D
f
= 25H8
Bề rộng rãnh then : b= 7E8
t
1
= 3,3
Tra bảng kích thớc dung sai ta đợc :

D
f
= 26H8 = 26
0,033+
(mm)
b= 7E8 = 7
0,047

0,025
+
+
(mm)
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
2
6
0
,
0
3
3
7
0,047
0,025
3,3
Hỡnh 1.1 : Chi tit gia cụng
2.1)Sơ đồ chuốt
Tuỳ theo yêu cầu kỹ thuật đặc điểm của chi tiết gia công , khả năng công nghệ
chế tạo dao chuốt ngời ta chọn một trong các sơ đồ sau đây :
+ chuốt ăn dần
+chuốt theo lớp
+chuốt mảnh
7
0,047
0,025
3,3
Hỡnh 1.2 : Rónh then bng

Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa điện cơ_ DDHHP ThiÕt kÕ dông cô c¾t

2.2)X¸c ®Þnh l îng d gia c«ng
2
6
0
,
0
3
3
7
0,047
0,025
3,3
D
K
I
o
+ Lưîng dư gia c«ng ®ưîc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc sau:

ctA
+=
1
Trong ®ã:

max11
tt
=

Theo ®Ò bµi:
1
3,3t =
Vương Đình trình Lớp CTM K10

Khoa điện cơ_ DDHHP ThiÕt kÕ dông cô c¾t

minmaxmax
OKODcc
−==

2
max
max
f
D
OD
=

2
max
2
min
2
max
2
minmin
2
1
bDIKOIOK

f
−=−=


(
)
2
max
2
minmax
2
1
bDDc
ff
−−=
Theo ®Ò bµi :

26 8
f
D H=



33 0,033
0
ES m mm
EI
µ
= + = +



=




max
min
26 0.033 26,033
26
f
f
D mm
D mm
= + =
=

7 8b E
=



47 0,047
25 0,025
ES
EI m mm
µ
= =



= =




max
7,047b mm=



(
)
2 2
1
26,033 26 7,047 0,503
2
c mm= − − =
VËy :
3,3 0,503 3.803A = + =
mm
Vương Đình trình Lớp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
7
0,047
0,025
3,3

2.2.1)Xác định lợng nâng của dao chuốt .
- Lợng nâng của răng cắt thô:

mmS
z
13,0
=
- Lợng nâng của răng cắt tinh: Chọn số răng cắt tinh là 3, do đó lợng nâng của
từng răng tơng ứng là:
+ Với Z
tinh 1
:
mmSS
zz
0845,013,0.65,065,0
1
===
+ Với Z
tinh 2
:
mmSS
zz
065,013,0.5,0.5,0
2
===
+ Với Z
tinh 3
:
mmSS
zz
039,013,0.3,0.3,0
3
===

- Lợng nâng của răng sửa đúng:
0
=
sd
S
2.2.2)Lợng d do cắt tinh .
A
tinh
=
321 zzz
SSS ++


A
tinh
= 0,0845+0,065+0,039 = 0,1885 mm
Suy ra số răng cắt thô:
Z
thô
=
3,803 0,0185
1 30,11
0.13

+ =
răng
Chọn Z
thô
=31 răng
- Số răng cắt tinh: Z

tinh
= 3
- Số răng sửa đúng: Z
sửa đúng
= 4
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
Vậy tổng số răng của dao chuốt:
Z
d
=31 + 3 + 4 = 38răng
2.2.3)Xác định kích thớc của rãnh chứa phoi
- Tiết diện rãnh chứa phoi
R
F
đợc xác định theo công thức sau:

KFF
fR
.
=
Trong đó:
+
f
F
là diện tích tiết diện của phoi

zf
SLF .

=
, với
L
là chiều dài bề mặt gia công



2
32.0,13 4,16
f
F mm= =

K : hệ số điền đầy rãnh , với giá trị nâng 0,1 (mm) dao lng thẳng ( Tra
bảng III-4 sách hdtkdckl ) có K= 2


2
4,16.2 8,32
R
F mm= =
Với F
R
= 8,32 tra bảng ta có : theo bảng 2.6, sách HDTKDCKL, trang 30
ta có: t = 10 (mm); h = 3,6 (mm); b = 4 (mm); t của răng sửa đúng
t
sd
= 8mm (=0,6ữ0,8 t răng thô), r = 1,5 (mm).

r
h


f
t
b
Hỡnh 1.3 S tớnh Profin rng
2.2.4) Số răng đồng thời tham gia cắt:
Z
0max
= 1+
t
L
c
= 1 +
32
10
= 4,2 (mm) chọn Z
0max
= 5 (răng)
Thoả mãn của điều kiện 3

Z
0max


6
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
2.2.5)Góc độ của dao chuốt
- Góc trớc


: tra bảng 2.7, HDTKDCKL, trang 31 ta có:
Với gang cú Hb>150 thì
00
84 ữ=

, chọn
0
8
=

2.1.6)Góc sau

:
+Răng cắt thô

= 3
0
+ Răng cắt tinh

= 2
0
+ Răng sửa đúng

= 1
0
2.2.7 Xỏc nh kớch thc dao
2.2.7.1 Chiều rộng phần cắt của dao chuốt
Khi cắt vật liệu dẻo chi tiết sẽ co lại nên ta phải cộng thêm lợng co khi tính
chiều rộng răng sửa đúng :

+ Lỡi răng sửa đúng:
b


=
max
B

lay max

B
max
: Chiều rộng rãnh then có kể đến sai lệch trên.

laymax:
lợng lay rng ln nht ly =0.01mm
B
max
= 7,047 mm


b

= 7,047 - 0,01 = 7,037 mm
+ Lỡi cắt tinh:
b
tinh
= b

- 0,01



b
tinh
= 7,037- 0,01 =7,027mm
+ Lỡi răng cắt thô:
b
thô
= b
tinh
0,01


b
thô
= 7,027-0,01 = 7.017 mm
2.2. 7.2 Chiều dày thân dao B
1
B
1
= b
thô
+ (2 :5) mm


B
1
= 9.017 + 12,017 mm
Chọn B
1

=12 mm
2.2.7.3 Chiều cao phần cắt h
1
ứng với răng đầu tiên.
h
1
= 1,25.h
h: Chiều sâu của rãnh răng, h = 3,6 mm (mục 2.9)


h
1
= 1,25.3,6 =4,5 mm
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
2.2.7.4 Chiều cao thân dao H
0
:
H
0
= H
1
- h
1
H
1
: chiều cao phần chuôi dao nên lấy vợt qua bán kính của chi tiết để dẫn
hớng tốt,tính đợc H
1

= 18 mm (bảng 2.14sách HDTKDCKL)
H
0
= 18 - 4,5 = 13,5 mm
Để giảm ma sát giữa mặt sau phụ (mặt sau ứng với lỡi bên) với bề mặt chi tiết,
ta mài lỡi bên nghiêng một góc
1
= 3
o
và chừa lại cạnh viền f = 0,8 mm
2.2.7 5 Dung sai chiều rộng lỡi cắt và lỡi sửa đúng lấy bằng 1/3 dung sai của
chiều rộng rãnh nhng không quá 0,02 mm với sai lệch âm, sai lệch trên bằng 0.
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
2.2.8.)Xác định kích thớc chiều cao các răng
Chiều cao răng đầu tiên bằng chiều cao phần định hớng phía trớc : H
1
H
1
: chiều cao phần định hớng phía trớc tra bảng III-27 với b =8
(mm) ta có H
1
= 18 (mm),
Chiều cao các Răng cắt thô H
i thô
= H
1
+ (n-1).S
z thô

H
1
=18 (mm)
H
2
= H
1
+ S
z
= 18+0,13 = 18,13 (mm)
H
3
= H
1
+2.S
z
= 18+2.0,13 = 18,26 (mm)
H
4
= H
1
+3.S
z
=22+3.0,13 = 18,39 (mm)
. . . . . . . . . . . .
H
31
= H
1
+30. S

z
=18+30.0.13 = 21.9 (mm)
Chiu cao răng cắt tinh H
i tinh
= H
1
+ (n-1).S
z tinh
H
tinh1
= H
31
+ S
Ztinh1
= 21,9+0,0845=21.9845 (mm)
H
tinh2
= H
tinh1
+ S
Ztinh2
= 21.9845 +0,065=22.0495 (mm)
H
tinh3
= H
Sd
= H
tinh2
+ S
Ztinh3

-
minlay

= 22.0495 +0,039-0,005 =22,0835
(mm)
Răng Sửa đúng H
i sd
= H
tinh3
= 27,04 (mm)
Ta có bảng sau :
Răng H
i
(mm) Răng H
i
(mm) Răng H
i
(mm)
1
18
16
19.95
31 21,9
2
18.13
17
20.08
32 21.9845
3
18.26

18
20.21
33 22.0495
4
18.39
19
20.34
34
22,0835
5
18.52
20
20.47
35
22,0835
6
18.65
21
20.6
36
22,0835
7
18.78
22
20.73
37
22,0835
8
18.91
23

20.86
38
22,0835
9
19.04
24
20.99
10
19.17
25
21.12
11
19.3
26
21.25
12
19.43
27
21.38
13
19.56
28
21.51
14
19.69
29
21.64
15
19.82
30

21.77
2.2.9. Phần định hớng phía trớc:
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa in c_ DDHHP Thiết kế dụng cụ cắt
+ Chiều cao phần định huớng: H
4
=H
1
=18 mm
+ Chiều dài phần định huớng: l
4
= 50 mm
2.2.10. Phần định hớng phía sau.
Với chuốt rãnh then, do dao chuốt đã đợc định hớng trong đồ gá nên nó
không làm phần định hớng phía sau.
2.2.11. Xác định kích thớc chiều dài dao chuốt:
2.2. 11.1 Khoảng cách từ đầu dao đến răng cắt thứ nhất:
l = l
1
+ l
h
+ l
m
+ l
b
+ l
4
Trong đó:
+ l

1
: Chiều dài phần kẹp dùng lắp vào mâm cặp của máy chuốt: l
1
= 80 mm
(bảng 2.12 sách HDTKDCKL)
+ l
h
: Khe hở giữa mặt đầu mâm cập và thành máy, thuờng lấy từ 5-10 mm
chọn: l
h
= 10 mm
+ l
m
: Chiều dày thành máy truốt
+ l
b
: Chiều dày vành ngoài của bạc tì
+ l
4
: Chiều dài phần định hớng phía trớc: l
4
= 50 mm
Trong thiết kế thờng lấy: l
1
+ l
h
+ l
m
+ l
b

= (160 ữ 200) mm
chọn: l
1
+ l
h
+l
m
+ l
b
= 180 mm

Vậy l = 180 + 50 = 230 mm
2.2.11.2 Chiều dài cổ dao l
2
: l
2
= 20 mm
2.2.11.3 Chiều dài phần răng cắt
Vng ỡnh trỡnh Lp CTM K10

Khoa điện cơ_ DDHHP ThiÕt kÕ dông cô c¾t
l
c
= l
5
= t . Zcắt = 34.10=340mm
2.2.11.4 ChiÒu dµi phÇn r¨ng söa ®óng
l

= t


. Z

= 8 . 4 = 32 mm
2.2.11.5 PhÇn ®u«i kÐo dµi.
l
7
= t

+ (5 - 10) mm
Vương Đình trình Lớp CTM K10

×