SVTH: Nhóm 3
tài: 1
DANH SÁCH NHÓM
STT
MSSV
Kí tên
1
2005120080
2
2005120120
trình
3
2005120154
4
5
SVTH: Nhóm 3
tài: 2
DANH SÁCH NHÓM 1
4
4
5
- 6
1.1. 6
1.2. 7
1.3. 7
1.4. 8
1.5. 8
10
2.1. 10
2.2. 11
14
14
16
17
18
18
18
19
20
23
23
24
chua 24
26
27
36
4.1. 36
4.2. 36
4.3. 36
4.3.1. 37
SVTH: Nhóm 3
tài: 3
4.3.2. 38
39
40
SVTH: Nhóm 3
tài: 4
DANH MC HÌNH
11
17
21
26
28
DANH MC BNG
15
16
18
22
24
37
38
SVTH: Nhóm 3
tài: 5
LI M U
T
1.
2.
3.
SVTH: Nhóm 3
tài: 6
PHN I: LUN CHNG KINH T - K THUT
1.1. V tra lí
SVTH: Nhóm 3
tài: 7
Long Thành 21 km
- Naman
Tây Nguyên.
1.2. Ngun nguyên liu
7300-
1.3. Nguc
3
/ngày.
SVTH: Nhóm 3
tài: 8
: 1.000m
3
4.000m
3
1.4. Ngun nhân lc
1.5. m phù hp vi quy hoch chung ca Quc gia
- Nam
sau:
a. T
-
SVTH: Nhóm 3
tài: 9
-
+ Khu
b.
2
: 0,073 USD/KWh
3
.
: 0,28 USD/m
3
: 0,08 USD/m
2
a.
SVTH: Nhóm 3
tài: 10
b.
c.
d.
PHN 2: TNG QUAN V NGUYÊN LIU
2.1. Gii thiu v rau qu
rau.
SVTH: Nhóm 3
tài: 11
Hình 1. Một số loại rau, quả
2.2. Phân loi
a.
SVTH: Nhóm 3
tài: 12
-
-20
0
C và có
+
-20
0
g hóa là 20-
30
0
30
0
C, trên 40
0
-
chia thành 3 nhóm:
b.
-
SVTH: Nhóm 3
tài: 13
m (Convolvulaceae): R
-
+ H
e): T
-
SVTH: Nhóm 3
tài: 14
2.3. Gii thiu cà chua
2.3.1. Ngun gc và s phát trin cây cà chua c ta
à: solanaceae, chi lycopersicum.
Cà Theo De Candde(1884),
SVTH: Nhóm 3
tài: 15
Ec
cao.
S
\ \
Bảng 1: Sản lượng cà chua của các nước trên thế giới (FAO, năm 2004)
Tây Ban Nha
Hà Lan
Mexico
Canada
Ý
Ba lan
1.023028
771848
895126
137163
212279
204503
107115
82876
36335
SVTH: Nhóm 3
tài: 16
ha) và Hà
ha).
Bảng 2: Năng suất và sản lượng cà chua ở một số nước Đông Nam Á
Indonexia
Malaysia
Philippin
Thái lan
n/ha)
40.308
303.039
7.700
113.000
57.100
9.136
16
3.300
17.120
141.912
8.200
162.000
13.396
305.224
21.800
270.000
(FAO 1991)
g 7300-
2.3.2. Yêu cu sinh thái ca cây cà chua
-24
o
C
Ánh sáng: C
: -45%.
: T
-
SVTH: Nhóm 3
tài: 17
N
:
2.3m và thi kì chín ca qu cà chua
---7%).
-
Hình 2: Quả cà chua và phần cắt dọc
H/D
-
-100g
SVTH: Nhóm 3
tài: 18
Bảng 3: Bảng phân biệt màu sắc
Vàng
Không màu
Vàng
Vàng
Vàng da cam
Vàng
Không màu
2.4. Phân loi, thu hoch và bo qun cà chua
2.4.1. Phân loi
T
a. Cà chua bi: L
b. Cà chua múi: P
-
c. : L
2.4.2. Thu hoch
-90 ngày sau khi
-70 ngày sa
SVTH: Nhóm 3
tài: 19
cây.
2.4.3. Bo qun
Nói chung
propectin, xenlulo cao th
SVTH: Nhóm 3
tài: 20
2.5. Thành phn hóa hc ca qu cà chua
C.
a
: T
Glucid: T-4%. Trong glucid thì glucose và
fructose
- -
protopectinase tr
-
g bình
Vitamin A: 1.2-1.6mg%
Vitamin B1: 0.08-0.15mg%
Vitamin B2: 0.05-0.07 mg%
Vitamin C: 20-40 mg%
Vitamin PP: 0.5-16.5 mg%
SVTH: Nhóm 3
tài: 21
Acid pantotenic : 100-165mg%
arotene, xanthophyll,
20oC.
40
H
56
Hình 3: Cấu tạo không gian 3d của lycopene
SVTH: Nhóm 3
tài: 22
-
24
o
C.
Bảng 4: Bảng so sánh thành phần hóa học cảu cà chua
am
94
93
Protein(%)
0.6
1.1
Cacbonhydrat(%)
4.2
4-6
Vitaminb1(mg%)
0.06
0.06
Vitaminb2(mg%)
0.04
0.027
Vitamin pp(mg%)
0.47
0.78
Vitamin c(mg%)
38
15-25
SVTH: Nhóm 3
tài: 23
Canxi (mg%)
11.4
5-7
Photpho (mg%)
24.7
18
1.3
0.4-0.9
(Theo institute of food reseach and product development, kasetsart university)
2.6. V trí và giá tr ng ca cà chua
(A, B
1
, B
2
, B
6
, C, PP
khoáng n, Cu, Fe,
5% acid
Folic, 8% vitamin B
1
2.7. Tiêu chí la ch ch bin
C
Pounds
2 3/4
3
31/4
5 61/2
.
SVTH: Nhóm 3
tài: 24
Bảng 5: Thành phần của cà chua hồng qua các thời kì chín
Stt
Còn xanh
1
2
3
4
5
6
7
(%)
(%)
(% a.citric)
(%)
(%)
Vitamin C(%)
Ph
92.85
84.8
0.47
4.0
2.37
34.97
4.0
93.17
91.12
0.35
4.83
2.52
34.02
4.1
93.8
71.05
0.28
5.20
2.55
30.68
4.1
PHN III. SN XUT CÀ CHUA
3.1. Gii thic ép cà chua
.
g
14 kcal
Carbonhydrate
3.0 g
Protein
0.5 g
0.0 g
SVTH: Nhóm 3
tài: 25
N
: N
: C
: C
: Tây Ban Nha.