Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiêu chí xếp loại thi đua tháng 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.44 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ
TRƯỜNG TH HƯƠNG TRÀ
TIÊU CHÍ XẾP LOẠI THI ĐUA THÁNG 11
NĂM HỌC 2010 - 2011
Họ và tên: Tổ chuyên môn………………
Tự đánh giá xếp loại thi đua theo tiêu chí như sau:
I. Tư tưởng đạo đức: (10đ)
-Nhắc nhở, phê bình trước các cuộc họp: - 2đ/lần ; Cảnh cáo: - 4đ/lần
II. Ngày công: (10đ)
+ Vắng dạy, họp HĐ, họp tổ, dự giờ, lao động…: Có phép: - 1đ/lần; Không phép:
- 5đ/lần
+ Chậm: Dạy, hội họp, chào cờ, dự giờ…: - 1đ/Lần
Giáo viên tự nhận:……………………… Tổ đánh giá:…………………
III. Hồ Sơ: (10đ)
+ Tốt: 10đ Khá: 8đ Tb: 6đ Yếu: 4đ
Giáo viên tự nhận:……………………… Tổ đánh giá:…………………
IV. Thực hiện quy chế chuyên môn: (20đ)
+ Vi phạm QCCM: Không soạn bài, soạn bài sơ sài, soạn bài cẩu thả, lên lịch BG sai,
vào điểm chậm, vào điểm sai quy chế,bỏ giờ…(bị BGH, TTCM, TTND nhắc nhở): -
5đ/lần vi phạm
Giáo viên tự nhận:……………………… Tổ đánh giá:…………………
V. Chất lượng giảng dạy:
1) KĐCL ( Tính TBC 2 môn) : (10đ)
- Tổ 1+2+3 :
Điểm TB trở lên đạt 90% trong đó Giỏi 40% trở lên : 10 điểm
Điểm TB trở lên đạt 90% trong đó Giỏi 30% trở lên : 9 điểm
Điểm TB trở lên đạt 80% trong đó Giỏi 30% trở lên : 8 điểm
Điểm TB trở lên đạt 80% trong đó Giỏi 20% trở lên : 7 điểm
Điểm TB trở lên đạt 70% trong đó Giỏi 20% trở lên : 6 điểm
Điểm TB trở lên đạt 70% trong đó Giỏi dưới 20% : 5 điểm
Điểm TB trở lên dưới 70% : 4 điểm


- Tổ 4+5 :
Điểm TB trở lên đạt 80% trong đó Giỏi 35% trở lên : 10 điểm
Điểm TB trở lên đạt 80% trong đó Giỏi 25% trở lên : 9 điểm
Điểm TB trở lên đạt 70% trong đó Giỏi 25% trở lên : 8 điểm
Điểm TB trở lên đạt 70% trong đó Giỏi 20% trở lên : 7 điểm
Điểm TB trở lên đạt 60% trong đó Giỏi 15% trở lên : 6 điểm
Điểm TB trở lên đạt 60% trong đó Giỏi dưới 215% : 5 điểm
Điểm TB trở lên dưới 60% : 4 điểm
Giáo viên tự nhận:……………………… Tổ đánh giá:…………………
2) Thi chữ viết HS (đề của trường) : (10đ)
Loại A (9-10đ) 40% trở lên, không có loại D : 10 điểm
Loại A (9-10đ) 35% trở lên, không có loại D : 9 điểm
Loại A (9-10đ) 30% trở lên, không có loại D : 8 điểm
Loại A (9-10đ) 20% trở lên, không có loại D : 7 điểm
Loại A (9-10đ) dưới 20% hoặc có loại D : 6 điểm
Giáo viên tự nhận:……………………… Tổ đánh giá:…………………
3) KSCLĐK ( Tính TBC 2 môn) : (10đ)
- Tổ 1+2+3 :
Điểm TB trở lên đạt 90% trong đó Giỏi 40% trở lên : 10 điểm
Điểm TB trở lên đạt 90% trong đó Giỏi 30% trở lên : 9 điểm
Điểm TB trở lên đạt 80% trong đó Giỏi 30% trở lên : 8 điểm
Điểm TB trở lên đạt 80% trong đó Giỏi 20% trở lên : 7 điểm
Điểm TB trở lên đạt 70% trong đó Giỏi 20% trở lên : 6 điểm
Điểm TB trở lên đạt 70% trong đó Giỏi dưới 20% : 5 điểm
Điểm TB trở lên dưới 70% : 4 điểm
- Tổ 4+5 :
Điểm TB trở lên đạt 80% trong đó Giỏi 35% trở lên : 10 điểm
Điểm TB trở lên đạt 80% trong đó Giỏi 25% trở lên : 9 điểm
Điểm TB trở lên đạt 70% trong đó Giỏi 25% trở lên : 8 điểm
Điểm TB trở lên đạt 70% trong đó Giỏi 20% trở lên : 7 điểm

Điểm TB trở lên đạt 60% trong đó Giỏi 15% trở lên : 6 điểm
Điểm TB trở lên đạt 60% trong đó Giỏi dưới 215% : 5 điểm
Điểm TB trở lên dưới 60% : 4 điểm
Giáo viên tự nhận:……………………… Tổ đánh giá:…………………
4) Thi chữ viết HS (đề của SGD) : (10đ)
Loại A (9-10đ) 40% trở lên, không có loại D : 10 điểm
Loại A (9-10đ) 35% trở lên, không có loại D : 9 điểm
Loại A (9-10đ) 30% trở lên, không có loại D : 8 điểm
Loại A (9-10đ) 20% trở lên, không có loại D : 7 điểm
Loại A (9-10đ) dưới 20% hoặc có loại D : 6 điểm
VI. Thăm lớp dự giờ: (10đ)
+ 4 tiết : 10đ; 3 tiết : 8đ; 2 tiết : 6đ 1 tiết : 4đ
( Đối với GV dôi dư tính thêm 1 tiết, GV Tiếng Anh, Hát Nhạc tính tối đa là 2 tiết )
Giáo viên tự nhận:……………………… Tổ đánh giá:…………………
VII. Thao giảng :
Đạt 19đ trở lên : 10đ ; Đạt 18,5đ : 9đ ; Đạt 18đ : 8đ ; Đạt 17,5đ : 7đ ; …………
Giáo viên tự nhận:……………………… Tổ đánh giá:…………………
VIII. Điểm thưởng :
- Có HS đạt vô địch điểm 10 của tuần : + 2 điểm/lần
- Có HS đạt vô địch điểm 10 của tháng : + 4 điểm/lần
- Dự giờ thăm lớp : + 1 điểm/1 tiết vượt chỉ tiêu
- Tổ chức mình phụ trách (CĐ,Tổ CM, Đội) được nhà trường khen : + 2 điểm
- Có sáng kiến trong công tác bồi dưỡng, phụ đạo HS được áp dụng có hiệu quả,
được các GV và Tổ CM công nhận : + 4điểm.
IV. Điểm trừ :
- Không có hồ sơ khi yêu cầu kiểm tra : - 5 điểm
- Thiếu 1 loại hồ sơ : - 2 điểm
- Không có giáo án khi lên lớp : - 5 điểm
- Có HS vi phạm kỷ luật bị BGH nhắc nhở : - 2 điểm/1HS vi phạm
- Không hoàn thành nhiệm vụ được giao : - 2 điểm

Xếp loại chung:
1) Đối với GV làm công tác chủ nhiệm:
a) Loại XS : Đạt 105đ trở lên (không vi phạm I, IV ; nếu vi phạm hạ 1 bậc)
b) Loại Tốt : Đạt 100 - 104đ (không vi phạm I, IV ; nếu vi phạm hạ 1 bậc)
c) Loại Khá: Đạt 95 - 99đ.
d) Loại TB : Đạt 85 - 94đ.
e) Không xếp loại: Đối với những GV nghỉ sinh hoặc nghỉ quá 5 ngày
2) Đối với GV dôi dư :
a) Loại XS : Đạt 65đ trở lên (không vi phạm I, IV ; nếu vi phạm hạ 1 bậc)
b) Loại Tốt : Đạt 60 - 64đ (không vi phạm I, IV ; nếu vi phạm hạ 1 bậc)
c) Loại Khá: Đạt 55 - 59đ.
d) Loại TB : Đạt 45 - 54đ.
e) Không xếp loại: Đối với những GV nghỉ quá 5 ngày

Giáo viên tự đánh giá :
Tổng điểm:……………………Xếp loại:……………………
Xếp loại thi đua của tổ chuyên môn:………………………
Hương Trà,ngày…. tháng 11 năm 2010
TT chuyên môn GV tự đánh giá
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

×