Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Nuoc nhat - Lich su the giôi sau chien tranh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 35 trang )


Tæ 3
NhËt B¶n tõ sau chiÕn tranh
thÕ giíi thø hai ®Õn nay


LƯỢC ĐỒ ĐẤT NƯỚC NHẬT BẢN
LƯỢC ĐỒ ĐẤT NƯỚC NHẬT BẢN
 Đ. Hôn-xiu
Đ. Hốc-cai-đô 
 Đ. Xi-cô-cư
 Đ. Kiu-xiu
Tôkiô


Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử
1.Sự phát triển kinh tế-văn hoá và khoa học
kỹ thuật
a. Sự phát triển kinh tế
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai: Nhật Bản
là n#ớc bại trận, chịu sự chiếm đóng của n#ớc
ngoài.


Kinh tế bị tàn phá nghiêm trọng:
+./ 34% máy móc, 25% công trình xây dựng,
80% tàu biển bị phá huỷ.
+/ Sản xuất công nghiệp năm 1946 ch#a bằng 1/3
năm 1930 chỉ bằng 1/7 năm 1941
+/ Cả n#ớc có tới 13,1 triệu ng#ời thất nghiệp


Tæ 3 - VSK14
Tæ 3 - VSK14




Chñ ®Ò lÞch
Chñ ®Ò lÞch


Một góc của thành phố Tôkiô sau chiến tranh


- Từ 1945 1950, kinh tế Nhật Bản phát triển
chậm chạp và phụ thuộc chặt chẽ vào nền kinh
tế Mĩ
- Từ tháng 6- 1950 chiến tranh Triều Tiên đã
tạo ra ngọn sóng thần đ#a Nhật Bản b#ớc
vào thời kỳ phát triển nhanh chóng
- Năm 1951, kinh tế Nhật phục hồi bằng mức
tr#ớc chiến tranh
- Từ 1952 1973: đây là thời kỳ phát triển

nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản.
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử


+/ Về tổng sản phẩm quốc dân:
. Năm 1950 đạt 20 tỷ USD 1/3 Anh (59 tỷ
USD), bằng 1/2 Pháp ( 39 tỷ USD),bắng 1/17
Mĩ(349,5 tỷ USD).
. Năm 1968 v#ợt qua các n#ớc
Tây Âu, đứng sau Mĩ với 183 tỷ USD
. Năm 1973 đạt 402 tỷ USD

Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử

sử


+/Về công nghiệp:
*/1950-1960, tốc độ trung bình tăng trung bình là
15,9% gấp 6 lần Mĩ.
*/1962-1970: tốc độ phát triển hàng năm là 13,5%
+/Về nông nghiệp: phát triển theo h#ơng thâm canh
với trình độ cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá,
điện khí hoá rất cao
. Từ năm 1967-1969 sản l#ợng l#ơng thực đủ
cung cấp hơn 80% nhu cầu trong n#ớc.
. Chăn nuôi 2/3 nhu cầu thịt sữa, đánh cá sau
Pêru 86kg /ng#ời/năm
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử


- Năm 1973 sảy ra cuộc khủng hoảng năng l#ợng,
giáng một đòn nặng nề vào nền kinh tế Nhật Bản. Vì
Nhật Bản phải nhập khẩu 90% nhu cầu năng l#ợng.
Nhật lâm vào cuộc khủng hoảng nghiêm trọng ch#a

từng thấy sau CTTGT2
+/ Năm 1974 Nhật lâm vào siêu lạm phát giá cả tăng
30 lần so với năm 1973
+/ Sản xuất bị đình đốn. Tổng sản phẩm quốc dăn
năm 1974 ở chỉ số âm (-1,3%). Từ 1973-1975, 1/3
thiết bị nhà máy phải nghừng hoạt động do thiếu
năng l#ợng
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử


Nhật Bản đã kịp thời điều
chỉnh cơ cấu nền kinh tế, từ các nghành tiêu
thụ nhiều năng l#ợng, nguyên liệu sang các
nghành sản xuất máy móc và các dịch vụ kỹ
thuật cao, chế tạo những máy móc, động cơ
tiêu thụ ít năng l#ợng, nguyên liệu.
Nhà n#ớc khuyến khích phát triển các nguồn
năng l#ợng mới: năng l#ợng mặt trời do đó
nhập khẩu dầu mỏ giảm 34,2% trong những
năm 1972-1974.
Tổ 3 - VSK14

Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử


- Từ tháng 11/1986 kinh tế Nhật Bản tiếp tục phát
triển
- B#ớc vào thập niên 90, kinh tế Nhật chuyển sang
một b#ớc ngoặt, đang từ sự v#ơn lên chuyển sang
tình trạng suy thoái.
+/ Đầu những năm 90 đồng Yên Nhật ra tăng
liên tục, ảnh h#ởng mạnh đến thị tr#ờng trong n#
ớc làm suy giảm sự cạnh tranh của các xí nghiệp
Nhật Bản trong và ngoài n#ớc, tác động tiêu cực
đến nền kinh tế
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử

sử


+/ Yêu cầu thị tr#ờng không tăng, sức mua
giảm, sự đầu t# thấp, thất nghiệp tăng.
+/ Từ tháng5/1991, sự tiêu điều của nền kinh tế
xuất hiện.
- Năm 1994, kinh tế Nhật Bản bắt đầu hồi sinh,
nh#ng tỷ lệ không cao(0,6%). Năm 1995, tăng
1%. Tỷ trọng của Nhật Bản trong nền kinh thế
giới là 1/10. GDP của Nhật Bản năm 2000 là
4895 tỷ USD
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử


=> Nh# vậy:
Từ những năm 70 trở đi
Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế-tài chính
chủ yếu của thế giới( Mĩ -Tây Âu - Nhật
Bản).Từ nửa sau những năm 80 trở đi Nhật Bản
đã v#ơn lên thành siêu c#ờng tài chính số một

của thế giới với dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3
lần Mĩ, và 1,5 lần Đức. Đồng thời là chủ nợ
lớn nhất của thế giới.
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử


Kết luận:
Từ một n#ớc chiến bại, hậu quả chiến tranh để
lại rất nặng nề, đất không rộng, ng#ời lại đông,
tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn, đất trồng
trọt ít lại th#ờng xuyên chịu nhiều thiên tai
( động đất, núi lửa ) Song chỉ sau một thời
gian dài Nhật Bản đã v#ơn lên trở thành một
siêu c#ờng kinh tế thứ hai trên thế giới (sau
Mĩ).
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14





Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử


1. Ng#ời Nhật có truyền thống tự lực, tự c#
ờng , có nền văn hoá giáo dục phát triển, tính
cần cù lao động, tiết kiệm, tay nghề cao và có
nhiều khả năng đổi mới sáng tạo
2. Nhà n#ớc Nhật đã có những chính sách dân
chủ sau chiến tranh và những chính sách quản lí,
điều tiết kinh tế có hiệu quả đã lựa chọn chiến l#
ợc phát triển, nắm bắt đúng thời cơ đ#a nền kinh
tế đi lên. Biên chế nhà n#ớc gọn nhẹ.
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử
Nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Nhật Bản



3. Các công ty Nhật năng động, có tầm nhìn

xa, biết tạo ra sức cạnh tranh, có khoa học
và công nghệ, tổ chức quản lí hữu hiệu.
4. Biết vận dụng thành tựu KH-KT để
tăng năng suất lao động, cải tiến kỹ thuật
và hạ giá thành hàng hoá.
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử
Nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Nhật Bản


5. Biết vận dụng nguồn vốn n#ớc ngoài tập
trung đầu t# vào những nghành công nghiệp
then chốt, ít chỉ tiêu quân sự.
6. Biết len lách xâm nhập thị tr#ờng các n#ớc
khác, qua đó mở rộng thị tr#ờng thế giới.
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch

Chủ đề lịch
sử
sử
Nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Nhật Bản



- Nền công nghiệp hầu nh# phụ thuộc hoàn toàn
vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ bên
ngoài.
- Nông nghiệp vẫn phải nhập l#ơng thực , thực
phẩm từ bên ngoài ( từ 1967-1969 sản xuất l#
ơng thực chỉ đủ cung cấp cho hơn 80% nhu
cầu trong n#ớc, chăn nuôi mới chỉ giải quyết
đ#ợc 2/3 nhu cầu trong n#ớc)
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử
Khó khăn và hạn chế:



- Nhật vẫn không giải quyết đ#ợc những mâu

thuẫn cơ bản nằm ngay trong nền kinh tế
TBCN.
- Cơ cấu vùng kinh tế của Nhật Bản thiếu cân
đối, chủ yếu tập trung vào 3 trung tâm: Tôkiô,
Ôsaca và Nagôia.Còn các vùng khác đ#ợc đầu
t# phát triển ít hơn hẳn.

Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử
Khó khăn và hạn chế:



- Nhật cũng đang phải đối mặt với vấn đề lực l#ợng
lao động già hoá, ng#ời già ngày càng đông
- Là một trong những trung tâm kinh tế-tài chính
thế giới Nhật luôn phải đối phó với sự cạnh tranh
quyết liệt của Mĩ, Tây Âu, các nền công nghiệp
mới(NIEs), Trung Quốc cũng nh# tâm lí e ngại
ở n#ớc ngoài về một đế quốc kinh tế Nhật Bản.
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14





Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử
Khó khăn và hạn chế:


b. Văn hoá, khoa học kỹ thuật
* Văn hoá:
- Mặc dù là n#ớc TB phát triển nh#ng Nhật Bản vẫn
giữ đ#ợc truyền thống và bản sắc văn hoá dân tộc
- Sự kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại là
một nét đáng chú ý trong đời sống văn hoá Nhật
Bản. ( không chỉ văn thơ, nhạc hoạ, kiến trúc, điêu
khắc hiện đại có chô đứng trên thế giới mà cả giá trị
vâ#n hoá truyền thống, nh#: cắm hoa, trà đạo. Võ
sumô của Nhật Bản cũng đ#ợc quan tâm và nổi tiếng
trên thế giới)
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch

sử
sử


Tæ 3 - VSK14
Tæ 3 - VSK14




Chñ ®Ò lÞch
Chñ ®Ò lÞch


Lễ hội văn hóa truyền thống của Nhật Bản


Tæ 3 - VSK14
Tæ 3 - VSK14




Chñ ®Ò lÞch
Chñ ®Ò lÞch


NÐt sinh ho¹t v¨n ho¹t v¨n ho¸ truyÒn thèng



Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử
Nét đẹp văn hoá Nhật Bản


*/ Khoa học kĩ thuật:
- Nhật Bản hết sức coi trọng trong việc đầu t# và
xây dựng KH-KT( Năm 1955, Nhật Bản mới
có 1445 phòng thí nghiệm để nghiên cứu khoa
học, 133.000 nhà khoa học, chi phí cho nghiên
cứu chiếm 0,84GNP. Đến năm 1970, đã lên
đến 12.594 phòng và 419.000 ng#ời, chi phí
cho nghiên cứu đã v#ợt CH LB Đức, v#ơn lên
vị trí thứ 2 trong thế giới TB (sau Mĩ).
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch

sử
sử


- Nhật Bản đã tăng c#ờng mua bằng phát minh ,
sáng chế - đây là việc làm ít tốn kém mang lại
hiệu quả nhanh.
- Nghiên cứu KH-KT ở Nhật Bản tập trung vào lĩnh
vực công nghệ dân dụng và công nghiệp mũi
nhọn nh#: xây dựng cầu đ#ờng, ôtô, xe máy, lô
bốt
+/ Nhật Bản có thể đóng tàu trở dầu 1 triệu
tấn.
+/ Xây dựng công trình thế kỷ, mở một đ#
ờng ngầm dài 53,8km d#ới biển nối 2 đảo Xicôc#
và Hônsu
Tổ 3 - VSK14
Tổ 3 - VSK14




Chủ đề lịch
Chủ đề lịch
sử
sử

×